- 450-cau-trac-nghiem-mon-thuc-vat-duoc-theo-tung-chuong-co-dap-an-full PDF

Title - 450-cau-trac-nghiem-mon-thuc-vat-duoc-theo-tung-chuong-co-dap-an-full
Author Hương Thu
Course tài liệu học
Institution Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Pages 35
File Size 545.2 KB
File Type PDF
Total Downloads 231
Total Views 1,022

Summary

450 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN THỰC VẬT DƯỢC(THEO CHƯƠNG - có đáp án FULL)CHƯƠNG I - TẾ BÀO THỰC VẬTCHƯƠNG II - MÔ THỰC VẬTCHƯƠNG III - 1 - RỄ CÂYCHƯƠNG III - 2 - THÂN CÂYCHƯƠNG III - 3 - LÁ CÂYCHƯƠNG IV - 1 – HOACHƯƠNG IV - 2 - QUẢCHƯƠNG IV - 3 - HẠTCHƯƠNG V - DANH PHÁP VÀ BẬC PHÂN LOẠICHƯƠNG I - TẾ BÀO T...


Description

450 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN THỰC VẬT DƯỢC (THEO CHƯƠNG - có đáp án FULL)

CHƯƠNG I - TẾ BÀO THỰC VẬT

CHƯƠNG II - MÔ THỰC VẬT

CHƯƠNG III - 1 - RỄ CÂY

CHƯƠNG III - 2 - THÂN CÂY

CHƯƠNG III - 3 - LÁ CÂY

CHƯƠNG IV - 1 – HOA

CHƯƠNG IV - 2 - QUẢ

CHƯƠNG IV - 3 - HẠT

CHƯƠNG V - DANH PHÁP VÀ BẬC PHÂN LOẠI

1/35

CHƯƠNG I - TẾ BÀO THỰC VẬT

Câu 1. Các PHƯƠNG PHÁP được dùng để NGHIÊN CỨU tế bào THỰC VẬT: A. Phương pháp tách và nuôi tế bào. B. Phương pháp siêu ly tâm. C. Phương pháp quan sát tế bào. D. Tất cả đều đúng. Câu 2. Khái niệm TẾ BÀO THỰC VẬT: A. Là đơn vị cơ bản về cấu trúc của cơ thể thực vật. B. Là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể thực vật. C. Là đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể thực vật. D. Tất cả đều sai. Câu 3. Khi quan sát MẢNH NÚT CHAI dưới kính hiển vi tự tạo, nhà thực vật học ......... thấy có nhiều lỗ nhỏ giống HÌNH TỔ ONG được ông gọi là tế bào, đó chính là HÌNH ẢNH của ......... A. Jim Waston - mạch gỗ chết. B. Commandon - chấm đồng tiền ở loại mô dẫn. C. De Fonburne - mạch gỗ. D. Robert Hooke - vách tế bào chết. Câu 4. TẾ BÀO MÔ PHÂN SINH thực vật bậc cao có KÍCH THƯỚC khoảng: A. 10 - 20 µm. B. 10 - 100 nm. C. 10 - 30 µm. D. 10-5 - 10-4 m. Câu 5. Đa số TẾ BÀO THỰC VẬT có KÍCH THƯỚC từ: A. 10 - 100 mm. B. 10 - 100 nm. C. 10 - 100 µm.

D. Tất cả đều sai.

Câu 6. Trong phương pháp QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT, DỤNG CỤ giúp tìm thấy một số chất hóa học của TẾ BÀO SỐNG CHƯA BỊ TỔN THƯƠNG: A. Kính lúp. B. Kính hiển vi quang học. C. Kính hiển vi điện tử. D. Kính hiển vi huỳnh quang. Câu 7. Trong phương pháp QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT, DỤNG CỤ giúp ta thấy được HÌNH ẢNH các mẫu vật trên màn ảnh HUỲNH QUANG hoặc chụp hình ảnh của chúng ta trên BẢN PHIM: A. Kính lúp. B. Kính hiển vi quang học. C. Kính hiển vi điện tử. D. Kính hiển vi huỳnh quang. Câu 8. Để ĐỊNH HÌNH tế bào THỰC VẬT, người ta thường dùng một số TÁC NHÂN sau, NGOẠI TRỪ: A. Formol. B. Muối kim loại nặng. C. Cồn tuyệt đối. D. Đỏ carmin. Câu 9. Thuật ngữ “tế bào” theo tiếng La-tinh là ......... và được sử dụng ĐẦU TIÊN bởi ........ A. Celluse - Jim Waston. B. Cellulose - Commandon. C. Cellula - Robert Hooke. D. Cellule - De Fonburne. Câu 10. Điểm KHÁC CƠ BẢN giữa TẾ BÀO THỰC VẬT và TẾ BÀO ĐỘNG VẬT là: A. Phân hóa theo cơ quan. B. Phân hóa theo chức năng. C. Hình dạng hầu như không đổi. D. Đa hình dạng hơn. Câu 11. Chọn phát biểu SAI: A. Vách có thể xem là bộ xương của tế bào. B. Vách tế bào có tính bán thấm. C. Mỗi tế bào đều có vách riêng. D. Vách tế bào có nhiều lỗ để trao đổi nước, không khí. Câu 12. THỨ TỰ xuất hiện của các thành phần VÁCH TẾ BÀO: A. Vách sơ cấp và phiến giữa xuất hiện cùng lúc, vách thứ cấp có sau cùng. B. Vách sơ cấp, phiến giữa, vách thứ cấp. C. Vách sơ cấp, vách thứ cấp, phiến giữa. 2/35

D. Phiến giữa, vách sơ cấp, vách thứ cấp. Câu 13. VÁCH THỨ CẤP của TẾ BÀO THỰC VẬT: A. Dày 1 - 3 µm, khoảng 1/4 cellulose. B. Dày trên 4 µm, khoảng 1/2 cellulose. C. Dày 2 - 4 µm, khoảng 1/4 cellulose. D. Dày trên 5 µm, khoảng 1/2 cellulose. Câu 14. Sự đóng DÀY mộc tố CUỐI CÙNG là ở: A. Màng sinh chất. B. Phiến giữa. C. Vách sơ cấp.

D. Vách thứ cấp.

Câu 15. VÁCH SƠ CẤP tế bào thực vật CẤU TẠO bởi: A. Cellulose. B. Cellulose và pectin. C. Cellulose và chất bần. D. Cellulose và chất gỗ. Câu 16. Khi VÁCH THỨ CẤP hình thành xong: A. Những phần bên ngoài vách thứ cấp chết đi. B. Tế bào chết đi. C. Tế bào tiếp tục phát triển để hoàn thiện. D. Phiến giữa chết đi. Câu 17. Sau khi hình thành PHIẾN GIỮA, CHẤT TẾ BÀO của mỗi tế bào con sẽ tạo: A. Cellulose. B. Vách thứ cấp. C. Vách sơ cấp. D. Màng sinh chất. Câu 18. THÀNH PHẦN HÓA HỌC của PHIẾN GIỮA là: A. Hemicellulose. B. Pectin và Calci. C. Pectin. D. Cellulose và Calci. Câu 19. VÁCH THỨ CẤP được SINH RA bởi: A. Màng sinh chất. B. Vách sơ cấp.

C. Màng phân sinh.

Câu 20. KHOẢNG GIAN BÀO sinh ra: A. Khi phiến giữa bị phân hủy. C. Ngay khi tế bào vừa hình thành.

B. Khi mới hình thành vách thứ cấp. D. Khi vách thứ cấp hoàn chỉnh.

D. Phiến giữa.

Câu 21. Những THAY ĐỔI về chiều DÀY và thành phần HÓA HỌC ở VÁCH SƠ CẤP tế bào là quá trình: A. Diễn ra theo tuổi tế bào. B. Không tồn tại sự thay đổi này. C. Thuận nghịch. D. Xảy ra khi có sự hình thành vách thứ cấp. Câu 22. VÁCH THỨ CẤP cấu tạo bởi: A. Cellulose (10 - 15%), Hemicellulose (60%), Mộc tố (22 - 28%). B. Cellulose (21 - 25%), Hemicellulose (20%), Lignin (52 - 58%). C. Cellulose (10 - 15%), Hemicellulose (40%), Mộc tố (42 - 48%). D. Cellulose (41 - 45%), Hemicellulose (30%), Lignin (22 - 28%). Câu 23. VÁCH SƠ CẤP của TẾ BÀO THỰC VẬT: A. Dày trên 4 µm, khoảng 1/2 cellulose. B. Dày trên 5 µm, khoảng 1/2 cellulose. C. Dày 1 - 3 µm, khoảng 1/4 cellulose. D. Dày 2 - 4 µm, khoảng 1/4 cellulose. Câu 24. PHIẾN GIỮA được hình thành khi: A. Đã hình thành vách thứ cấp. C. Đã hình thành vách sơ cấp.

B. Khi tế bào đã già. D. Khi tế bào phân chia.

Câu 25. KHOẢNG GIAN BÀO là: A. Khoảng trống trong chất nguyên sinh. B. Lỗ thông giữa vách hai tế bào kế nhau. C. Những khoảng trống giữa vách và màng sinh chất. D. Đạo. Câu 26. Trong VÁCH SƠ CẤP của tế bào thực vật có loại PROTEIN là LECTINS có vai trò QUAN TRỌNG trong việc: 3/35

A. Nhận biết cách phân tử bên ngoài. B. Nhận biết các tế bào bên cạnh. C. Tăng trưởng và hình thành vách thứ cấp. D. Tăng trưởng của tế bào. Câu 27. Chọn câu phát biểu ĐÚNG: A. Vách thứ cấp có lượng cellulose ít hơn nhưng lượng gỗ (lignin) nhiều hơn vách sơ cấp. B. Vách thứ cấp xuất hiện khi tế bào ngừng tăng trưởng. C. Vách thứ cấp nằm giữa vách sơ cấp và phiến giữa. D. Vách thứ cấp mỏng hơn vách sơ cấp. Câu 28. Trong VÁCH SƠ CẤP của tế bào thực vật có loại PROTEIN là EXTENSINS có vai trò QUAN TRỌNG trong việc: A. Tăng trưởng và hình thành vách thứ cấp. B. Nhận biết cách phân tử bên ngoài. C. Nhận biết các tế bào bên cạnh. D. Tăng trưởng của tế bào. Câu 29. Sự đóng DÀY mộc tố ĐẦU TIÊN là ở: A. Vách thứ cấp. B. Màng sinh chất.

C. Phiến giữa.

D. Vách sơ cấp.

Câu 30. SUBERIN đóng trên VÁCH TẾ BÀO tạo thành những lớp kế tiếp tạo: A. Vách thứ cấp. B. Tầng tẩm chất bần. C. Lớp bần và lỗ vỏ. D. Lớp bần. Câu 31. VÁCH THỨ CẤP của QUẢN BÀO và SỢI gồm: A. 1 lớp. B. 4 lớp. C. 3 lớp.

D. 2 lớp.

Câu 32. Thành phần CHỦ YẾU NHẤT của PHIẾN GIỮA là: A. Lignin. B. Pectin. C. Hemicellulose.

D. Cellulose.

Câu 33. VÁCH SƠ CẤP có các sợi Cellulose: A. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 60o - 90o. B. Xếp lớp song song, lớp này chéo lớp khác 30o - 60o. C. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 60o - 90o. D. Xếp thành bó, lớp này chéo lớp khác 30o - 60o. Câu 34. Thành phần CHÍNH của VÁCH SƠ CẤP: A. Cellulose (9 - 25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (10 - 35%), protein (15%). B. Cellulose (25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (20 - 35%), protein (15%). C. Cellulose (9 - 25%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (20 - 35%). D. Cellulose (20% - 30%), hemicellulose (25 - 50%), pectin (10 - 35%). Câu 35. Chọn câu ĐÚNG về SỰ TẨM GỖ: A. Ligin không thấm nước. B. Lignin là chất giàu carbon và oxy hơn cellulose. C. Ligin đàn hồi tốt. D. Tất cả đều sai. Câu 36. Chọn câu SAI khi nói về SỰ HÓA BẦN ở thực vật: A. Là chất suberin. B. Ở tế bào nội bì có khung caspary. C. Giàu acid vô cơ. D. Hoàn toàn không thấm nước và không khí. Câu 37. TÍNH CHẤT của SUBERIN: A. Là chất keo vô định hình, mềm dẽo và có tính ưa nước cao. B. Là một polysaccharid phức tạp. C. Là chất giàu axit béo, hoàn toàn không thấm nước và khí. D. Là chất có thể trương nở trong nước và tùy trường hợp có thể tan hoàn toàn hay một phần trong nước. 4/35

Câu 38. Ở tế bào NỘI BÌ, SUBERIN chỉ tạo một KHUNG KHÔNG HOÀN TOÀN đi vòng quanh VÁCH BÊN của TẾ BÀO gọi là: A. Khung libe. B. Khung cutin. C. Khung caspary. D. Khung hình móng ngựa. Câu 39. Ở tế bào NỘI BÌ, SUBERIN tẩm theo cách: A. Tẩm vòng quanh vách bên. B. Tẩm ở mặt bên và mặt đáy. C. Tẩm hoàn toàn. D. Tẩm vòng quanh vách bên và tẩm ở mặt bên và mặt đáy. Câu 40. Sự HÓA NHÀY có ở: A. Hạt cải. B. Hạt mồng tơi.

C. Hạt rau muống.

D. Hạt rau quế.

Câu 41. Họ Bí, họ Vòi voi, sự HÓA KHOÁNG là do sự TÍCH TỤ của: A. CaCO3. B. Calci Oxalat. C. SiO2.

D. SiO2, CaCO3.

Câu 42. Ở lá BẮP CẢI có: A. Sự hóa bần. B. Sự hóa cutin.

C. Sự hóa sáp.

D. Sự hóa nhầy.

Câu 43. Ở THÂN cây MÍA có: A. Sự hóa bần. B. Sự hóa sáp.

C. Sự hóa khoáng.

D. Sự hóa gỗ.

Câu 44. Sự HÓA KHOÁNG xảy ở bộ phận nào của LÚA và CHẤT ĐƯỢC TẨM là: A. Lá - CaCO3. B. Thân - CaCO3. C. Thân - SiO2. D. Lá - SiO2. Câu 45. Sự HÓA NHÀY là do: A. Sự tăng tiết lignin. C. Sự tăng tiết cellulose.

B. Sự tăng tiết pectin. D. Sự tăng tiết extisins.

Câu 46. Ở quả BÍ có: A. Sự hóa cutin.

C. Sự hóa nhầy.

B. Sự hóa bần.

D. Sự hóa sáp.

Câu 47. LOẠI LẠP THỂ phát triển ở các bộ phận TRÊN MẶT ĐẤT của thực vật BẬC CAO và RONG: A. Lục lạp. B. Vô sắc lạp. C. Tiền lạp. D. Sắc lạp. Câu 48. Ở tế bào thực vật, LẠP nào tạo ra MÀU XANH của lá, quả khi non? A. Lạp không màu. B. Sắc lạp. C. Bột lạp. D. Lục lạp. Câu 49. LOẠI LẠP THỂ phát triển chủ yếu ở các bộ phận DƯỚI MẶT ĐẤT của thực vật: A. Vô sắc lạp. B. Sắc lạp. C. Tiền lạp. D. Lục lạp. Câu 50. LỖ VIỀN thường xuất hiện ở: A. Mạch. C. Quản bào.

B. Sợi. D. Tất cả các thành phần trên.

Câu 51. Muốn hòa tan GỖ chỉ để lại CELULOSE, ta dùng: A. Acid vô cơ đậm đặc. B. Kiềm. C. Acid vô cơ loãng. D. Muối. Câu 52. Muốn hòa tan GỖ chỉ để lại CELULOSE, ta dùng: A. Acid vô cơ loãng. B. Muối. C. Acid vô cô đậm đặc. D. Phenol. Câu 53. Muốn hòa tan CELULOSE để lại GỖ, ta dùng: A. Kiềm đậm đặc. B. Kiềm loãng. 5/35

C. Acid vô cô đậm đặc.

D. Acid vô cơ loãng.

Câu 54. HAI LOẠI LỖ ở VÁCH TẾ BÀO là: A. Lỗ đơn, lỗ rây. B. Lỗ viền, lỗ rây.

C. Lỗ đơn, lỗ đôi.

D. Lỗ đơn, lỗ viền.

Câu 55. Đặc điểm ĐÚNG trong cấu tạo CHẤT TẾ BÀO: A. Gồm toàn bộ những chất cặn bã của tế bào. B. Dễ hòa tan vào nước. C. Mất khả năng sống ở nhiệt độ 500 -600C. D. Gồm toàn bộ phần bên trong vách tế bào. Câu 56. Trong CHẤT TẾ BÀO, NƯỚC thường chiếm khoảng: A. 80-85%. B. 60-75%. C. 55-60%.

D. 50-55%.

Câu 57. THỂ SỐNG có cấu tạo gồm “Màng ngoài, màng trong GẤP NẾP tạo thành các mào trong cùng là chất nền” là của: A. Lục lạp. B. Nhân. C. Ty thể. D. Bộ Golgi. Câu 58. Thành phần HÓA HỌC của VÁCH TẾ BÀO được tổng hợp trong bộ máy Golgi: A. Pectin và hemicellulose. B. Pectin, cellulose và hemicellulose. C. Pectin và cellulose. D. Cellulose và hemicellulose. Câu 59. THỂ SỐNG nào có CHỨC NĂNG là TRUNG TÂM HÔ HẤP và là kho chứa NĂNG LƯỢNG cho tế bào? A. Bộ Golgi. B. Nhân. C. Ty thể. D. Ribosom. Câu 60. THỂ SỐNG NHỎ nào có CHỨC NĂNG tạo ra PROTEIN ở tế bào THỰC VẬT? A. Chất tế bào. B. Bộ Golgi. C. Ribosom. D. Nhân. Câu 61. Chức năng KHÔNG BÀO của TẾ BÀO THỰC VẬT: A. Là túi chứa nước và các chất hòa tan. B. Chứa sản phẩm thứ cấp của tế bào. C. Là túi được bao bởi màng không bào. D. Giúp tế bào hấp thu nước và các chất dự trữ.

6/35

CHƯƠNG II - MÔ THỰC VẬT

Câu 1. Chọn câu phát biểu ĐÚNG về MÔ: A. Có 6 loại mô trong cơ thể thực vật. B. Các tế bào trong mô có cấu tạo thuần nhất. C. Một nhóm tế bào phân hóa khác nhau về cấu trúc. D. Các tế bào trong mô cùng đảm nhiệm một chức năng. Câu 2. Dựa theo CHỨC NĂNG SINH LÝ, phân loại ra mấy LOẠI MÔ? A. 6 B. 5 C. 8 Câu 3. Phân loại MÔ dựa trên: A. Cấu tạo đặc trưng. C. Chức năng sinh lý.

D. 7

B. Vị trí của mô trong cơ quan. D. Tất cả đều đúng.

Câu 4. Cách PHÂN LOẠI mô THƯỜNG dựa vào: A. Kích thước. B. Chức năng. C. Cấu trúc.

D. Hình dạng.

Câu 5. Các ĐẶC ĐIỂM của mô phân sinh SƠ CẤP, NGOẠI TRỪ: A. Có nhiệm vụ làm cho rễ và thân cây mọc dài ra. B. Tỷ lệ nhân - bào chất rất cao. C. Có không bào nhỏ và số lượng nhiều. D. Phân chia rất nhanh. Câu 6. Chọn phát biểu SAI về MÔ PHÂN SINH: A. Cấu tạo bởi các tế bào non ở “trạng thái phân sinh”. B. Gồm mô phân sinh ngọn và mô phân sinh bên. C. Sinh sản mạnh tạo ra các mô khác. D. Tế bào mô phân sinh có vách mỏng bằng cellulose. Câu 7. Chọn phát biểu SAI về MÔ PHÂN SINH BÊN: A. Có ở lớp Hành. B. Có ở ngành Hạt trần. C. Đảm nhiệm sự tăng trưởng chiều ngang của thân, rễ. D. Có ở ngành Ngọc lan. Câu 8. Mô phân sinh THỨ CẤP chỉ có ở: A. Ngành Cỏ tháp bút. B. Ngành Hạt trần.

C. Ngành Dương xỉ.

D. Ngành Hạt kín.

Câu 9. Chọn phát biểu SAI về TƯỢNG TẦNG: A. Phân chia theo hướng xuyên tâm. B. Vị trí không cố định. C. Nằm trong vùng trung trụ, giữa gỗ và libe. D. Khi hoạt động sinh ra gỗ 2 ở trong và libe 2 ở ngoài. Câu 10. LIBE cấp 2 được tạo ra nhờ MÔ gì? A. Tầng sinh bần. B. Mô phân sinh lóng.

C. Tầng phát sinh vỏ.

D. Tượng tầng.

Câu 11. Tầng phát sinh BẦN – LỤC BÌ cho ra ở NGOÀI là: A. Bần. B. Lục bì. C. Mô mềm.

D. Libe.

Câu 12. Tầng phát sinh BẦN – LỤC BÌ sinh ra ở BÊN TRONG là: A. Bần. B. Lục bì. C. Mô mềm.

D. Libe.

Câu 13. Chọn phát biểu SAI về mô phân sinh NGỌN: A. Làm thân, rễ phát triển chiều dài. 7/35

B. Tế bào hoàn toàn đẳng kính, nhân to ở trung tâm, tỉ lệ nhân - bào chất rất cao. C. Tăng trưởng và phân hóa thành các mô khác của thân, rễ. D. Là mô phân sinh sơ cấp có ở đầu ngọn thân, ngọn rễ. Câu 14. Chọn câu SAI về mô phân sinh THỨ CẤP: A. Một lớp tế bào non gọi là “tầng phát sinh”. B. Lớp tế bào sinh trước phân hóa xuyên tâm rõ hơn lớp sinh sau. C. Sinh ra những dãy tế bào xuyên tâm. D. Phân chia theo hướng tiếp tuyến. Câu 15. Các CHỨC NĂNG của MÔ MỀM, NGOẠI TRỪ: A. Đồng hóa. B. Dị hóa. C. Liên kết các thứ mô khác với nhau. D. Chứa chất dự trữ. Câu 16. Chọn câu SAI về NHU MÔ: A. Vách tế bào nhu mô mỏng, bằng cellulose hoặc có khi tẩm gỗ. B. Cấu tạo bởi các tế bào sống. C. Chức năng đồng hóa, dự trữ, liên kết các mô khác. D. Chất nguyên sinh có thể còn hay mất (khi vách có tẩm gỗ). Câu 17. MÔ cấu tạo bởi những TẾ BÀO SỐNG chưa phân hóa nhiều, vách mỏng bằng Cellulose là: A. Libe. B. Mô mềm. C. Mô dẫn. D. Mô dày. Câu 18. Trong MÔ MỀM DỰ TRỮ chứa nhiều trong hạt Mã tiền, hạt Cà phê là: A. Lipid. B. Protid. C. Saccharose. D. Hemicellulose. Câu 19. MÔ MỀM cấp 2 sinh ra bởi: A. Sự hoạt động bất thường của tượng tầng. B. Mô mềm vỏ trong phân hóa thành. C. Tượng tầng. D. Tầng sinh bần – lục bì. Câu 20. Chọn phát biểu SAI về TẦNG SINH VỎ: A. Nằm trong vòng vỏ cấp 1 của rễ và thân. B. Vị trí cố định. C. Sinh ra lục bì chứa lục lạp. D. Sinh ra bần ở mặt ngoài làm nhiệm vụ che chở. Câu 21. Khi các tế bào xếp ĐỂ HỞ những KHOẢNG TRỐNG TO ta có: A. Mô mềm khuyết. B. Mô mềm đặc. C. Mô mềm đạo.

D. Tất cả đều sai.

Câu 22. Chức năng KHÔNG PHẢI của MÔ DINH DƯỠNG: A. Bảo vệ các mô khác bên trong. B. Dẫn và trao đổi chất dinh dưỡng. C. Dự trữ nước, chất dinh dưỡng. D. Đồng hóa, dự trữ khí. Câu 23. Phân loại theo VỊ TRÍ CƠ QUAN thì MÔ MỀM gồm: A. Mô mềm rễ, mô mềm thân, mô mềm lá. B. Mô mềm sơ cấp, mô mềm thứ cấp. C. Mô mềm đồng hóa, mô mềm dự trữ. D. Mô mềm vỏ, mô mềm tủy. Câu 24. Trong MÔ MỀM DỰ TRỮ ở Thầu dầu chứa nhiều hạt Alơron, bản chất của hạt Alơron là: A. Tinh bột. B. Saccharose. C. Lipid. D. Protid. Câu 25. MÔ có cấu tạo bởi những tế bào chứa nhiều LỤC LẠP để làm nhiệm vụ QUANG HỢP: A. Mô mềm vỏ. B. Mô mềm dự trữ. C. Mô mềm đồng hóa. D. Mô mềm tủy. Câu 26. Chọn phát biểu ĐÚNG về MÔ MỀM ĐỒNG HÓA: A. Đặt ngay dưới biểu bì của lá và thân cây non. B. Mô mềm xốp kích thước không đều, để những khuyết chứa đầy tinh bột. C. Mô mềm giậu xếp khít và vuông góc biểu bì. 8/35

D. Tế bào chứa lục lạp để quang hợp. Câu 27. Loại MẠCH NGĂN thường có ở HẬU MỘC của cây HẠT TRẦN: A. Mạch ngăn hình thang. B. Mạch ngăn có chấm đồng tiền. C. Mạch ngăn hình thang và mạch ngăn có chấm đồng tiền. D. Mạch vòng, mạch xoắn. Câu 28. Loại mạch ngăn ĐẶC SẮC cho DƯƠNG XỈ: A. Mạch ngăn có chấm đồng tiền. B. Mạch vòng, mạch xoắn. C. Mạch ngăn hình thang và mạch ngăn có chấm đồng tiền. D. Mạch ngăn hình thang. Câu 29. Chọn câu SAI về MÔ MỀM TỦY: A. Tế bào giữa tủy to hơn tế bào quanh tủy. B. Tế bào dài theo trục của cơ quan. C. Tế bào giữa tủy vách dày hơn tế bào quanh tủy. D. Tế bào có kích thước khác biệt với các phần khác. Câu 30. CHẤT DỰ TRỮ ở MÔ MỀM dự trữ KHÔNG PHẢI là chất nào sau đây: A. Hemicellulose, nước, không khí. B. Lipid, protid. C. Saccharose, tinh bột. D. Tất cả đều có ở mô mềm dự trữ. Câu 31. Khi các TẾ BÀO xếp KHÍT NHAU ta có: A. Mô mềm khuyết. B. Mô mềm đặc. C. Mô mềm đạo.

D. Tất cả đều sai.

Câu 32. MÔ CHE CHỞ cho ĐẦU NGỌN RỄ ở đa số các loài THỰC VẬT là: A. Biểu bì. B. Chóp rễ. C. Tầng suberoid. D. Tầng lông hút. Câu 33. Kiểu sắp xếp DỊ BÀO ở tế bào bạn LỖ KHÍ là: A. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia. B. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí. C. Hai tế bào bạn nằm song song với khe lỗ khí. D. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều. Câu 34. Kiểu sắp xếp HỖN BÀO ở tế bào bạn LỖ KHÍ là: A. Hai tế bào bạn nằm song song với khe lỗ khí. B. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí. C. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều. D. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia. Câu 35. Kiểu sắp xếp VÒNG BÀO ở tế bào bạn LỖ KHÍ là: A. Hai tế bào bạn nằm bao quanh lỗ khí có vách chung thẳng góc với khe lỗ khí. B. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí. C. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều. D. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia. Câu 36. Kiểu sắp xếp SONG BÀO ở tế bào bạn LỖ KHÍ là: A. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia. B. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều. C. Hai tế bào bạn nằm song song với khe lỗ khí. D. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí. Câu 37. Kiểu LỖ KHÍ SONG BÀO gặp ở: A. Họ Hoàng liên. B. Họ Cải.

C. Họ Cẩm chướng.

D. Họ Cà phê.

Câu 38. Kiểu LỖ KHÍ DỊ BÀO gặp ở: A. Họ Cẩm chướng. B. Họ Cà phê.

C. Họ Hoàng liên.

D. Họ Cải.

9/35

Câu 39. TẾ BÀO LỖ KHÍ có NGUỒN GỐC từ: A. Mô phân sinh. C. Tế bào biểu bì rất non.

B. Tế bào hạ bì rất non. D. Tất cả đều sai.

Câu 40. Kiểu sắp xếp TRỰC BÀO ở tế bào bạn LỖ KHÍ là: A. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí. B. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia. C. Hai tế bào bạn nằm bao quanh lỗ khí có vách chung thẳng góc với khe lỗ khí. D. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều. Câu 41. Kiểu LỖ KHÍ TRỰC BÀO gặp ở: A. Họ Cà phê. B. Họ Hoàng liên.

C. Họ Cẩm chướng.

D. Họ Cải.

Câu 42. Lá mọc ĐỨNG, LỖ KHÍ có ở: A. Đều ở hai mặt lá. B. Nhiều ở mặt trên.

C. Nhiều ở mặt dưới.

D. Không có lỗ khí.

Câu 43. Lá CHÌM DƯỚI NƯỚC, LỖ KHÍ có ở: A. Nhiều ở mặt dưới. B. Nhiều ở mặt trên.

C. Đều ở hai mặt lá.

D. Không có lỗ khí.

Câu 44. Kiểu LỖ KHÍ VÒNG BÀO gặp ở: A. Họ Hoàng liên. B. Họ Cải.

C. Họ Cà phê.

D. Họ lá Lốt.

Câu 45. MÔ CHE CHỞ ở RỄ cây lớp HÀNH là: A. Vùng tăng trưởng. B. Tầng lông hút.

C. Tầng suberin.

D. Tầng suberoid.

Câu 46. Phát biểu SAI về BẦN: A. Là mô che chở thứ cấp. C. Có các khoảng gian bào nhỏ.

B. Tế bào chết. D. Tế bào xếp xuyên tâm.

Câu 47. Tế bào LÔNG NGỨA chứa: A. Acid Vinamic. B. Acid Oxalic.

C. Acid Formic.

D. Acid Acetic.

Câu 48. Tế bào biểu bì KHÔNG CHỨA chất nào sau đây: A. Lục lạp. B. Flavon, anthocyan. C. Tinh thể calci oxalat, nang thạch, tinh bột. D. Tất cả đều có thể có trong tế bào biểu bì. Câu 49. LÔNG TIẾT là một thành phần thuộc? A. Mô che chở. B. Mô mềm.

C. Mô mềm dự trữ.

D. Mô tiết.

Câu 50. Phát biểu ĐÚNG về tế bào LÔNG CHE CHỞ: A. Có hoặc không có vách riêng với tế bào biểu bì. B. Tế bào của lông chứa đầy không khí. C. Có thể sống hoặc đã chết. D. Tất cả đều đúng. Câu 51. PHÒNG ẨN LỖ KHÍ có ở LÁ: A. Húng chanh. B. Bụp.

C. Thông.<...


Similar Free PDFs