BỘ-CÂU-HỎI-ÔN-TẬP-THI-VẤN-ĐÁP-MÔN-TƯ-PHÁP-QUỐC-TẾ-HK-2-NĂM-HỌC-2020-2021 PDF

Title BỘ-CÂU-HỎI-ÔN-TẬP-THI-VẤN-ĐÁP-MÔN-TƯ-PHÁP-QUỐC-TẾ-HK-2-NĂM-HỌC-2020-2021
Course Luật Doanh nghiệp
Institution Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
Pages 39
File Size 804.7 KB
File Type PDF
Total Downloads 348
Total Views 748

Summary

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI VẤN ĐÁP MÔN TƯ PHÁP QUỐC TẾHK2 NĂM HỌC 2020-Bộ môn tư pháp quốc tế - Luật so sánh 1. Trình bày đối tượng điều chỉnh của Tư pháp quốc tế. Cho ví dụ minh hoạ. Đối tượng điều chỉnh của TPQT là các quan hê dân sự theo nghĩa rộ ng (bao gồm các̣ quan hê như dân sự, thươn...


Description

1 BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP THI VẤN ĐÁP MÔN TƯ PHÁP QUỐC TẾ HK2 NĂM HỌC 2020-2021 Bộ môn tư pháp quốc tế - Luật so sánh 1. Trình bày đối tượng điều chỉnh của Tư pháp quốc tế. Cho ví dụ minh hoạ. - Đi tưng điu chnh ca TPQT l cc quan hê  dân s theo ngh#a rô  ng (bao g(m cc quan hê  như dân s , thương m,i, lao đô  ng, hôn nhân gia đ-nh…) c0 y2u t nư3c ngoi v cc v5n đ TTDS c0 y2u t nư3c ngoi. - Y2u t nư3c ngoi ca TPQT đưc xc đ;nh căn c= theo kho?n 3 Điu 663 BLDS 2015 v3i 3 d5u hiê u: + V ch thJ: Mô t trong cc bên l c nhân, php nhân nư3c ngoi (NgưNi Viêt  Nam đ;nh cư O nư3c ngoi không cPn l d5u hiêu ca YTNN khi tQ 1/7/2019 đU c0 đ;a v; php lV ro rng; Quc gia l ch thJ đăc biê t) + V s kiê  n php lV: S kiê n xc lâ p, thay đYi, ch5m d=t ca quan hêx?y  ra O nư3c ngoi. + V khch thJ: Đi tưng ca quan hê O nư3c ngoi. Trong đ0, 2 d5u hiê u v s kiê  n php lV v khch thJ đưc căn c= khi cc bên trong quan hê  đu l c nhân, php nhân Viêt Nam. - Cc v5n đ v TTDS c0 YTNN bao g(m cc v5n đ như + Xc đ;nh tPa n c0 th\m quyn + Công nhâ n v cho thi hnh b?n n, quy2t đ;nh ca TPa n nư3c ngoi, phn quy2t ca tr]ng ti nư3c ngoi. + Xc đ;nh NLPL v NLHV TTDS ca ngưNi nư3c ngoi, php nhân nư3c ngoi + _y thc tư php - V` da: Anh A c0 quc t;ch Viê t Nam đi xu5t kh\u lao đông  t,i Nhâ t B?n. T,i đây, anh A giao k2t hp đ(ng mua l,i chi2c xe ô tô v3i anh B ccng c0 quc t;ch Viê  t Nam. +Trong trưNng hp ny, đây đưc coi l quan hê dân  s v- quan hê  hp đ(ng pht sinh khi anh A v anh B giao k2t hp đ(ng mua bn chi2c ô tô. + C? anh A v anh B đu l công dân Viêt Nam nhưng đi tưng ca quan hê  mua bn gida anh A v anh B l chi2c xe ô tô l,i O Nhâ t B?n đU thea mUn y2u t khch thJ khi c0 đi tưng ca quan hê  dân s O nư3c ngoi. ***Hei thêm: g ngh#a ca Y2u t nư3c ngoi: + Phân biê t TPQT v3i cc ngnh luât khc trong HTPL. + Xc đ;nh php luât p dang phh hp cho QHDS c0 YTNN. + Xc đ;nh TPa n c0 th\m quyn trong viêc gi?i quy2t cc QHDS c0 YTNN. + Cơ sO đJ công nhâ n v cho thi hnh b?n n, quy2t đ;nh ca TPa n nư3c ngoi, quy2t đ;nh ca tr]ng ti nư3c ngoi. + B?o vê  quyn v li `ch cc bên. 2. Phân tích phạm vi điều chỉnh của Tư pháp quốc tế.

- Th\m quyn QG - Gi?i quy2t Xung đột Php luật – hay cPn g]i l ch]n luật đJ gi?i quy2t cc quan hệ mang t`nh ch5t DS c0 YTNN

2 - Uỷ thc TP, công nhận v cho thi hnh BA, QĐ DS ca TANN v phn quy2t ca tr]ng ti NN 3. Phân tích các phương pháp điều chỉnh của TPQT. (1) Phương pháp thực chất (Phương pháp điều chỉnh trực tiếp) L phương php p dang nhdng quy ph,m th c ch5t nhằm điu chnh tr c ti2p cc quan hệ thuộc đi tưng điu chnh ca TPQT m không ph?i thông qua một hệ thng PL trung gian no. - Quy ph,m th c ch5t: l lo,i quy ph,m m nội dung ca n0 tr c ti2p gi?i quy2t v5n đ hoặc quy đ;nh ca thJv quyn v ngh#a va ca cc bên, hoặc v biện phpas chê ti m không cần h?i thông qua hệ thng Pltrung gian no. VD: Điu 767 kho?n 4 BLDS 2005 th- Di s?n không c0 ngưNi thQa k2 l động s?n thuộc v Nh nư3c m ngưNi đJ l,i di s?n thQa k2 c0 quôc t;ch khi ch2t. VD: Điu 665. Áp dang điu ư3c quc t2 đi v3i quan hệ dân s c0 y2u t nư3c ngoi: 1. TrưNng hp điu ư3c quc t2 m Cộng hPa xU hội ch ngh#a Việt Nam l thnh viên có quy định v quyn v ngh#a va ca cc bên tham gia quan hệ dân s c0 y2u t nư3c ngoi th- quy định của điều ước quốc tế đó được áp dụng. a. Cách thức xây dựng quy phạm thực chất: + Do cc QG thea thuận xây d ng nên (QPTC thng nh5t). + Do QG đơn phương ban hnh. + Cc QG thQa nhận cc tập qun QT. VD: Điu kiện FOB: giao lên tu, ri ro chuyJn tQ ngưNi bn sang ngưNi mua kJ tQ khi hàng đã quan lan can tàu. VD : Điu kiện CPT: cư3c ph` tr? t3i. Ri ro chuyên tQ ngưNi bn sang ngưNi mua khi hàng được giao cho người chuyên chở. b. Ưu điểm và hạn chế - Ưu điJm: hiệu qu? cao v tr c ti2p điu chnh cc quan hệ TPQT. - H,n ch2: cc quy ph,m th c ch5t (đặc biệt l QP TCTN) hiện không nhiu  việc xây d ng kh0 khăn  không đp =ng đưc yêu cầu th c tiễn ca viêc điu chnh cc QHDS c0 YTNN. (2) Phương pháp xung đột (Phương pháp điều chỉnh gián tiếp) a. Khái niệm: - L phương php p dang quy ph,m xung đột đJ l a ch]n hệ thng PL điu chnh cc quan hệ thuộc đi tưng điu chnh ca TPQT. - Quy phạm xung đột l QP không tr c ti2p gi?i quy2t cc quan hệ PL ca thJ m ch quy đ;nh nguyên tắc ch]n luật ca nư3c ny hay nư3c kia đJ gi?i quy2t QHDS c0 YTNN. VD: K2 Điu 681 BLDS 2015: “2. Hình thức của di chúc được xác định theo pháp luật của nước nơi di chúc được lập”.

3 VD: Hiệp đ;nh tương tr tư php gida VN v CHLB Nga Đ19: “Năng lực HV của CN đươc xác định theo PL của bên ký kết mà người đó là CD. Năng lực PL và năng lực hành vi của PN được xác định theo PL của Bên ký kết nơi thành lập PN đó” b.Cách thức xây dựng quy phạm thực chất: + Do cc QG thea thuận xây d ng nên (ĐƯQT). + Do QG đơn phương ban hnh. + Cc QG thQa nhận cc tập qun QT. c. Ưu điểm và hạn chế: - Ưu diJm: sô lưng QP xung đột (kJ c? QP xung đột thng nh5t) phong phú  việc xây d ng cc quy ph,m xung đột dễ dng hơn. - H,n ch2: ko tr c ti2p gi?i quy2t v5n đ, việc vận dang quy ph,m xung đột ko đơn gi?n, c0 thJ dẫn chi2u đ2n luật nư3c ngoi ( m5t nhiu thNi gian hơn v yêu cầu cao đi v3i ngưNi lm công tc ADPL).  Nhận xét chung v 2 PP điu chnh: + Phương php đặc thh: pp xung đột + BY sung hỗ tr cho nhau: hai pp đu c0 nhdng ưu điJm v h,n ch2 riêng, ưu ca ny l nhưc ca kia. + H,n ch2  khắc phac. 4. Điều kiện áp dụng các loại nguồn của TPQT trong việc điều chỉnh các quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài.  ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ T.H 1: Khi các bên thỏa thuận chọn điều ước QT (đáp ứng được điều kiện chọn luật). Điu 664(2). TrưNng hp điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoăc luật Việt Nam c0 quy đ;nh các bên có quyền lựa chọn th- pháp luật áp dụng đi v3i quan hệ dân s c0 y2u t nư3c ngoi đưc xc đ;nh theo l a ch]n ca cc bên. Điều kiện: Việc l a ch]n luật cho quan hệ PLDS c0 YTNN đ0 ph?i đưc quy đ;nh bOi:  Điu ư3c quc t2 m Cộng hPa xU hội ch ngh#a Việt Nam l thnh viên  Php luật Việt Nam T.H 2: Áp dụng khi có điều ước QT mà VN là thành viên:  Điu 664 (1)Php luật p dang đi v3i quan hệ dân s c0 y2u t nư3c ngoi đưc xc đ;nh theo điều ước quốc tế m Cộng hPa xU hội ch ngh#a Việt Nam l thnh viên hoă c luật Việt Nam.  Điu 665(1). TrưNng hp điu ư3c quc t2 m Cộng hPa xU hội ch ngh#a Việt Nam l thnh viên c0 quy đ;nh v quyn v ngh#a va ca cc bên tham gia quan hệ dân s c0 y2u t nư3c ngoi th- quy đ;nh ca điu ư3c quc t2 đ0 đưc p dang.

4

 TẬP QUÁN QUỐC TẾ Tập quán QT là những quy tắc xử sự được hình thành trong một thời gian dài, được áp dụng liên tục và được sự thừa nhận của đông đảo các QG → TQQT rng buộc cc quc gia khi cc quc gia thQa nhận (ghi nhận việc p dang tập qun trong php luật nư3c m-nh). Theo BLDS 2015. Tập qun quc t2 sẽ đưc p dang n2u thea mUn cc điu kiện: - Đưc cc bên l a ch]n (đáp ứng được điều kiện chọn luật) (khoản 2 Điu 664 BLDS 2015) - Gi3i h,n trong cc trưNng hp đưc php luật VN hoặc ĐƯQT m VN l thnh viên quy đ;nh cc bên c0 quyn l a ch]n luật p dang (kho?n 1 Điu 683 BLDS 2015, kho?n 2 Điu 5 BLHH 2015, kho?n 2 Điu 5 LTM 2005,…)  Hậu qu? ca việc p dang TQQT đ0 không tri v3i nguyên tắc cơ b?n ca PLVN (Điu 666 BLDS 2015)  HỆ THỐNG PL QUỐC GIA → Đây l ngu(n ch y2u ca TPQT. TH 1: Khi các bên thỏa thuận lựa chọn HTPL của một QG. Điu 664(2). TrưNng hp điu ư3c quc t2 m Cộng hPa xU hội ch ngh#a Việt Nam l thnh viên hoă c luật Việt Nam c0 quy đ;nh cc bên c0 quyn l a ch]n th- php luật p dang đi v3i quan hệ dân s c0 y2u t nư3c ngoi đưc xc đ;nh theo l a ch]n ca cc bên. Điều kiện:  Việc l a ch]n tập quán quốc tế cho quan hệ PLDS c0 YTNN đ0 ph?i đưc quy đ;nh bOi: Điu ư3c quc t2 m Cộng hPa xU hội ch ngh#a Việt Nam l thnh viên hoặc php luật Việt Nam. Điu 664(2) BLDS 2015  Không thuộc trưNng hp KHÔNG AD PLNN (Điu 670 BLDS 2015) T.H 2: Khi có sự dẫn chiếu của QPXĐ  Điu 677. Viêc phân lo,i ti s?n l động s?n, b5t động s?n được xác định theo pháp luật của nước nơi có tài sản.  Điu 678(1) Năng l c lập di chúc, thay đYi hoặc huỷ be di chúc đưc xác định theo pháp luật của nước mà người lập di chúc có quốc tịch t,i thNi điJm lập, thay đYi hoặc hy be di chúc. 5. Trình bày nội dung cơ bản về quyền miễn trừ của quốc gia trong Tư pháp quốc tế. Quyn miễn trQ ca quc gia hiên nay c0 2 quan điJm + Quan điJm v quyn miễn trQ tuyêt  đi: Quc gia c0 quyn miễn trQ trong t5t c? cc quan hê  m quc gia tham gia d a trên nguyên tắc tôn tr]ng ch quyn quc gia v nguyên tắc b-nh đ„ng v ch quyn gida cc quc gia. + Quan điJm v quyn miễn trQ tương đi: V cơ b?n, quc gia khi tham gia vo quan hê ti s?n th- đưc hưOng quyn miễn trQ v v ti phn v ti s?n. Tuy nhiên, không ph?i

5 quan hê  ti s?n no m quc gia tham gia th- QG ccng đưc miễn trQ. Đi v3i cc quan hê  trong thương m,i quc t2 th- quc gia không đưc hưOng quyn miễn trQ. Quan điJm ny đU tch b,ch hnh vi mang b?n ch5t công v hnh vi mang b?n ch5t tư ca nh nư3c. Như vâ y, ch nhdng hnh vi mang b?n ch5t công m3i đưc miễn trQ cPn cc hnh vi mang b?n ch5t tư th- không. a) Cơ sở xác định quy chế PL đặc biệt của QG Nguyên tắc tôn tr]ng ch quyn QG v b-nh đ„ng ch quyn gida cc QG → Tư cch PL ca QG khc v3i cc ch thJ khc ca TPQT → HưOng cc quyn miễn trQ b) Các quyền miễn trừ - Quyền miễn trừ xét xử của QG + N2u không c0 s đ(ng V ca QG th- không một TA nư3c ngoi no (kJ c? TA ca ch`nh QG đ0) c0 th\m quyn tha lV v gi?i quy2t va kiện m QG l b; đơn dân s . + QG c0 quyn đ=ng tên nguyên đơn trong va tranh ch5p DS v3i c nhân hoặc PNNN. + B; đơn l c nhân hoặc PNNN ch đưc phép ph?n kiện khi đưc QG nguyên đơn đ(ng V. - Quyền miễn trừ đối với các biện pháp đảm bảo cho vụ kiện Trong trưNng hp n2u QG đ(ng V đJ tPa n NN tha lV, gi?i quy2t một va tranh ch5p m QG l một bên tham gia th- TANN đ0 đưc quyn xx nhưng TA không đưc AD b5t c= một biện php cưỡng ch2 no như bắt gid, t;ch thu ti s?n ca QG đJ phac va cho việc xx. TA ch đưc AD cc biện php ny n2u đưc QG cho phép. - Quyền miễn trừ về thi hành án QG đ(ng V cho một TA gi?i quy2t một tranh ch5p m QG l một bên tham gia v n2u QG l bên thua kiện th- b?n n ca TANN đ0 ccng ph?i đưc QG t nguyện thi hnh. TPa n không thJ thi hnh cc biện php cưỡng ch2 QG thi hnh b?n n đ0. - Quyền miễn trừ đối với tài sản thuộc quyền sở hữu của QG Ti s?n ca QG l b5t kh? xâm ph,m dh ti s?n đ0 đang O đâu hoặc trong đk no. N2u không c0 s đ(ng V ca QG th- không ai c0 quyn thi hnh b5t c= biện php cưỡng ch2 no như chi2m gid, t;ch thu, bn đ5u gi… đi v3i ti s?n ca QG. c) Mối liên hệ giữa các quyền miễn trừ tư pháp - Gắn b0 chặt chẽ v3i nhau nhưng độc lập nhau - Việc tQ be quyn MT ca QG cần ph?i đưc thJ hiện ro rng trong PLQG, trong điu ư3c QT m QG l thnh viên hoặc trong cc HĐ QG kV k2t 6. Trình bày khái niệm, nguyên nhân, phạm vi phát sinh của hiện tượng xung đột pháp luật. - Khi niê m: XĐPL l (1) hiê n tưng php luâ t ca hai hay nhiu quc gia c0 quy đ;nh khc nhau nhưng chng c0 thJ đưc p dang đJ điu chnh (2) mô  t quan hê  dân s c0 y2u t

6 nư3c ngoi ca thJ. -> Xung đô t trong XĐPL không ph?i l mâu thuẫn đ2n m=c gay gắt v li `ch m ch l thuâ t ngd mang t`nh ư3c lê  khi cc hê  thng php luâ t khc nhau c0 quy đ;nh khc nhau khi chng điu chnh v quan hê  dân s c0 YTNN. - Nguyên nhân: G(m 2 nguyên nhân: + Do xu5t pht tQ t`nh ch5t đăc thh ca cc quan hê  xU hô i do TPQT điu chnh l quan hê dân s c0 YTNN: Trong nhiu trưNng hp, khi 1 quan hê  ca TPQt pht sinh đU lm pht sinh nhiu HTPL c0 liên quan đu c0 thJ đưc p dang gi?i quy2t nên cần l a ch]n 1 HTPL đJ p dang. TQ đây lm pht sinh hiên tưng xung đô t php luâ t. Đăc biê t, đi v3i cc quan hê như hnh ch`nh, h-nh s , t tang,… l quan hê  mang t`nh lUnh thY nên cc nh nư3c không thQa nhân viê c p dang PL nư3c ngoi. Ch`nh v- vâ y, XĐPL ch x?y ra O QHDS c0 YTNN (không pht sinh trong quan hê  TTDS c0 YTNN, n2u c0 th- l xung đô t v th\m quyn). + C0 s quy đ;nh khc nhau trong php luâ  t cc nư3c khi điu chnh mô t quan hê  dân s c0 YTNN. N2u cc nư3c c0 quy đ;nh ging nhau th- sẽ không xu5t hiê  n t-nh tr,ng xung đôt php luâ t. - Ph,m vi pht sinh: + Trong cc ngnh luâ t: Đi v3i cc quan hê  như hnh ch`nh, h-nh s , t tang,… l quan hê  mang t`nh lUnh thY, b?o vê li `ch quc gia, ch quyn…nên cc nh nư3c không thQa nhân viê c p dang PL nư3c ngoi. Ch`nh v- vâ y, XĐPL l hiê n tưng đăc thh ca TPQT, ch đưc thQa nhân cc quan hê  dân s c0 YTNN. + Trong cc quan hê  ca TPQT: Xung đô t php luâ t ch x?y ra O quan hê  dân s c0 YTNN, không t(n t,i trong quan hê  TTDS c0 YTNN. Quan hê  TTDS c0 YTNN l quan hê  thuôc đi tưng điu chnh ca luâ t công. Nên quy đ;nh v php luâ t t tang ca quc gia c0 hiêu l c bắt buô  c đi v3i m]i NTHTT v NTGTT + Trong hê thng php luât ca mô t quc gia:  Trong nh nư3c đơn nh5t: Không t(n t,i XĐPL  Trong nh nư3c liên bang: Vẫn c0 t(n t,i XĐPL (Gida NN- 1 bang; gida cc bang v3i nhau) 7. Trình bày phương pháp giải quyết hiện tượng xung đột pháp luật. C0 2 phương php gi?i quy2t hiê n tưng xung đô t php luâ t

7 - Phương php th c ch5t (phương php xây d ng v p dang quy ph,m th c ch5t): + Ưu điJm: Nhanh ch0ng, tr c ti2p, hiê  u qu?. + H,n ch2: Kh0 th c hiê  n v- điu kiên khc nhau gida cc quc gia nên kh0 xây d ng đưc cc QPTC. S lưng ca QPTC th- không nhiu. Không ph?i QG no ccng tham gia chung cc ĐƯQT đJ p dang QPTC. - Phương php xung đôt (phương php xây d ng v p dang quy ph,m xung đô  t): + Ưu điJm: Ch ra 1 HTPL ca thJ đJ p dang, mang t`nh khch quan v t`nh linh ho,t. + H,n ch2: Kh0 khăn trong p dang v- QPXĐ. N2u dẫn chi2u đ2n PL nư3c ngoi sẽ ph=c t,p (v- ph?i xc đ;nh nô  i dung, gi?i th`ch PL nư3c ngoi, dẫn chi2u đ2n PL nư3c th= 3, dẫn chi2u ngưc, b?o lưu trâ t t công,...).  QPXĐ không tr c ti2p điu chnh QHDS c0 YTNN nhưng tr c ti2p gi?i quy2t hiê  n tưng XĐPL v- tr c ti2p điu chnh v5n đ xc đ;nh PL p dang.  C? 2 phương php đu l phương php tr c ti2p gi?i quy2t hiê  n tưng XĐPL. 8. Trình bày về hệ thuộc luật nhân thân. Nôi dung hê  thuô c ny quy đ;nh php luâ t ca nư3c m cc bên mang quc t;ch hoă c php luâ t ca nư3c nơi cc bên cư trú sẽ đưc p dang đJ điu chnh. - Ph,m vi p dang hê  thuô c luâ t nhân thân bao g(m cc quan hê  sau: + Năng l c PL dân s , năng l c hnh vi dân s ca c nhân bao g(m viê 

c tuyên b 1 c

nhân b; m5t NLHVDS, h,n ch2 NLHVDS + Xc đ;nh mô t ngưNi ch2t hay m5t t`ch + Cc quan hê  v hôn nhân gia đ-nh (điu kiê n k2t hôn, ly hôn, quan hê  nhân thân gida v v ch(ng…) +ThQa k2 ti s?n l đông  s?n - H-nh th=c ca hê thuô c luâ t nhân thân: + Luât quc t;ch: l luâ t ca nư3c m đương s l công dân, mang quc t;ch + Luât nơi cư trú: l luâ t ca nư3c m đương s c0 nơi cư trú (bao g(m nơi cư trú thưNng xuyên hoăc nơi cư trú cui chng) + Ngo,i lê : Đi v3i ngưNi không quc t;ch hoăc ngưNi c0 tQ 2 quc t;ch trO lên th- c0 thJ p dang luâ t nơi cư trú hoăc luâ t c0 mi quan hê  gắn b0 nh5t. - CSPL trong PL VN: VN p dang c? luâ t quc t;ch v luâ t nơi cư trú (V` da như t,i điu 672,673, 674, 675, 680.1, 681 BLDS 2015; điu 126, 127, 129 Luâ  t HNGĐ) VD: DIỀU 674 BLDS 2015 ccng vận dang hệ thuộc luật nhân thân, PVN ccng vận dungjcar luật quc t;ch v luật nơi cư trú. VD: Đ675 BLDS2015 c0 vận dang hê thuộc luật nhân thân v vận dang c? hai luật trên VD: Điu 680; Điu 670 K1; Đ681 v thQa k2 theo di chúc năng l c lập, thay đYi huy be di chúc; K2 Đ681 c0 AD luật nhân thân

8 VD: Điu 126, 127, 129 luật HNGĐ VN 2014. 9. Trình bày về hệ thuộc luật nơi có tài sản. - Nô i dung hê  thuô c ny quy đ;nh php luâ t ca nư3c nơi c0 ti s?n sẽ đưc p dang đJ điu chnh. - Ph,m vi p dang hê  thuô c luâ t nơi c0 ti s?n bao g(m cc quan hê  sau: + Quyn sO hdu ti s?n + Th c hiê  n thQa k2 đi v3i ti s?n l b5t đô ng s?n + Hp đ(ng c0 đi tưng l b5t đô ng s?n + Đ;nh danh ti s?n - CSPL trong PL VN: Điu 677, 678, 679 BLDS 2015 Ngoại lệ:  Ti s?n thuộc quyn sO hdu ca QG O nư3c ngoi. Lưu ý: mặc dù Tài sản thuộc quyền sở hữu của QG ở nước ngoài về mặt nguyên tắc sẽ được hưởng quyền miễn trừ do đó luật nơi có tài sản sẽ ko được AD. Nhưng trong trường hợp nào tài sản đó được miễn trừ thì phải xem xét quan điểm của mỗi QG  Nếu theo quan điểm về q miễn trừ tuyệt đối, thì tài sản được hưởng quyền miễn trừ

 Nếu quan điểm về q miễn trừ tương đối thì chỉ trong những trường hợp mà QG tham gia với tư cách chủ thể quyền luật công mới được miễn trừ.  Ti s?n ca PN trong trưNng hp tY ch=c l,i ho,t động hay ch5m d=t ho,t động O nư3c ngoi  Ti s?n l my bay, tu thy  Ti s?n trên tu biJn  Ti s?n đang trên đưNng vận chuyJn  Quyn sO hdu tr` tuệ - TPQT VN c0 vận dang hệ thuộc luật nơi c0 ti s?n: VD Đ 678, 677, 679 BLDS 2015 dd683 đ680 Đ127 Luật HNGĐ 2014 Ngo,i lệ ko p dang luật ny: Đ678 BLDS, Điu 3 Bộ luật hng h?i 10. Trình bày về hệ thuộc luật lựa chọn. - Nôi dung hê  thuô c ny quy đ;nh trong trưNng hp cc bên trong QHDS c0 YTNN đU thea thuâ n l a ch]n luâ  t p dang cho quan hê  gida h] th- luâ t đ0 sẽ đưc p dang đJ điu chnh. - Ph,m vi p dang hê  thuô c luât l a ch]n phh thuô  c vo quan điJm mỗi nư3c, thưNng trong quan hê  hp đ(ng v hiê n nay c0 xu hư3ng mO rô ng hơn ph,m vi p dang. T,i Viê  t Nam cho phép l a ch]n v3i quan hê  hp đ(ng v quan hê  b(i thưNng thiê  t h,i ngoi hp đ(ng, không p dang v3i quan hê  thQa k2 v hôn nhân gia đ-nh. Tuy nhiên, trong quan hê 

9 hp đ(ng v quan hê  b(i thưNng thiê t h,i ngoi hp đ(ng ch c0 mô  t s quan hê  đưc cho phép l a ch]n, cc quan hê  khc không đưc l a ch]n. - Điu kiê n l a ch]n: + C0 thea thuâ n l a ch]n t nguyê  n gida cc bên trong QHDS c0 YTNN. + Ch l a ch]n khi php luâ  t cho phép l a ch]n. + Hâu qu? ca viê c p dang không tri v3i ĐƯQT quc gia l thnh viên, cc nguyên tắc cơ b?n ca PL VN. + Luât đưc ch]n ph?i l luâ t th c ch5t. Luâ  t l a ch]n không đưc l cc quy tắc xung đôt (Đ668). Trong đ0, l a ch]n l ch]n HTPL ch= không l a ch]n cc quy đ;nh riêng lŠ đJ p dang nhưng không bao g(m quy ph,m xung đô  t, quy ph,m t tang (v- tPa n sẽ p dang php luâ t t tang nư3c m-nh). N2u ch]n ĐƯQT hay TQQT th- ch l a ch]n ĐƯQT hay TQQT c0 quy ph,m th c ch5t. + Không đưc l a ch]n đJ l\n trnh php luâ  t. - CSPL trong PL VN: L a ch]n trong quan hê  hp đ(ng v b(i thưNng thiê  t h,i ngoi hp đ(ng O Điu 673 v 687 BLDS 2015. 11. Trình bày hệ thuộc Luật Quốc tịch của pháp nhân. - Nôi dung hê  thuô c ny quy đ;nh php luâ t ca nư3c m php nhân mang quc t;ch sẽ đưc p dang đJ xc đ;nh ch2 đô  php lV ca môt  php nhân. - Ph,m vi p dang hê  thuô c luâ t quc t;ch ca php nhân bao g(m cc quan hê  sau: + Tư cch php nhân + Ph,m vi năng l c hưOng quyn v ngh#a va + Điu kiê n thnh lâ p, tY ch=c l,i, ch5m d=t s t(n t,i ca php nhân + Gi?i quy2t v5n đ ti s?n ca php nhân trong cc trưNng hp tY ch=c l,i hoăc ch5m d=t ho,t đô  ng - Hê  thuô c luât quc t;ch ca php nhân c0 thJ đưc xc đ;nh theo nơi php nhân đăng kV thnh lâp hoă c theo nơi php nhân c0 tra sO ch`nh - CSPL trong PL VN: Đưc quy đ;nh trong nhiu quy đ;nh (v` da như t,i kho?n 2 Điu 676: Năng l c php luật dân s ca php nhân; tên g]i ca php nhân…đưc xc đ;nh theo php luật ca nư3c m php nhân c0 quc t;ch, trQ trưNng hp t,i kho?n 3 điu ny) 12. Trình bày hệ thuộc Luật Toà án. - Nôi dung hê  thuô c ny quy đ;nh php luâ t ca nư3c nơi c0 tPa n c0 th\m quyn gi?i quy2t VVDS c0 YTNN sẽ đưc p dang. - Ph,m vi p dang: + Dư3i g0c đô  php luâ t t tang: Dh c0 YTNN hay không th- tPa n luôn luôn p dang PL t tang nư3c m-nh theo nguyên tắc luâ t tPa n đJ gi?i quy2t. V- luâ t t tang l luâ t công xu5t pht tQ ch quyn quc gia. Ngoi ra, th tac t tang r5t chi ti2t nên cho phép p dang php luâ t t tang nư3c ngoi sẽ gây kh0 khăn cho th\m phn. Ngoại lê :s Đi v3i quan hê 

10 TTDS c0 YTNN th- bên c,nh php luâ t nư3c m-nh, tPa n cPn c0 thJ p dang cc quy đ;nh ca ĐƯQT c0 liê...


Similar Free PDFs