Hệ thống báo cáo tài chính theo TT 200 PDF

Title Hệ thống báo cáo tài chính theo TT 200
Author Quỳnh
Course Kế toán
Institution Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Pages 62
File Size 1.3 MB
File Type PDF
Total Downloads 333
Total Views 718

Summary

PHỤ LỤC 2BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)1. Bảng cân đối kế toán năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục Đơn vị báo cáo:...................... Mẫu số B 01 – DN Địa chỉ:............................... (Ban hành theo T...


Description

PHỤ LỤC 2 BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính) 1. Bảng cân đối kế toán năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục Đơn vị báo cáo:……………….... Mẫu số B 01 – DN Địa chỉ:…………………………. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày ... tháng ... năm ...(1) (Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

Đơn vị tính:............. TÀI SẢN

Mã số

Thuyết minh

Số cuối năm (3)

Số đầu năm (3)

1

2

3

4

5

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

(…)

(…)

(…)

(…)

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 1. Tiền 2. Các khoản tương đương tiền

110 111 112

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 1. Chứng khoán kinh doanh 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

120 121 122 123

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 6. Phải thu ngắn hạn khác 7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 8. Tài sản thiếu chờ xử lý

130 131 132 133 134 135 136 137 139

IV. Hàng tồn kho 1. Hàng tồn kho 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

140 141 149

1

V. Tài sản ngắn hạn khác 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 2. Thuế GTGT được khấu trừ 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 5. Tài sản ngắn hạn khác

150 151 152 153 154 155

B - TÀI SẢN DÀI HẠN

200

I. Các khoản phải thu dài hạn 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 2. Trả trước cho người bán dài hạn 3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 4. Phải thu nội bộ dài hạn 5. Phải thu về cho vay dài hạn 6. Phải thu dài hạn khác 7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

210 211 212 213 214 215 216 219

II. Tài sản cố định 1. Tài sản cố định hữu hình - Nguyên giá - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 2. Tài sản cố định thuê tài chính - Nguyên giá - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 3. Tài sản cố định vô hình - Nguyên giá - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

220 221 222 223 224 225 226 227 228 229

III. Bất động sản đầu tư - Nguyên giá - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

230 231 232

IV. Tài sản dở dang dài hạn 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

240 241 242

V. Đầu tư tài chính dài hạn 1. Đầu tư vào công ty con 2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn VI. Tài sản dài hạn khác 1. Chi phí trả trước dài hạn

250 251 252 253 254 255 260 261

2

(...)

(...)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 4. Tài sản dài hạn khác

262 263 268

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)

270

C - NỢ PHẢI TRẢ

300

I. Nợ ngắn hạn 1. Phải trả người bán ngắn hạn 2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 4. Phải trả người lao động 5. Chi phí phải trả ngắn hạn 6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 9. Phải trả ngắn hạn khác 10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 13. Quỹ bình ổn giá 14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324

II. Nợ dài hạn 1. Phải trả người bán dài hạn 2. Người mua trả tiền trước dài hạn 3. Chi phí phải trả dài hạn 4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 5. Phải trả nội bộ dài hạn 6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 7. Phải trả dài hạn khác 8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 9. Trái phiếu chuyển đổi 10. Cổ phiếu ưu đãi 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 12. Dự phòng phải trả dài hạn 13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 343

D - VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

3

I. Vốn chủ sở hữu 1. Vốn góp của chủ sở hữu - Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết - Cổ phiếu ưu đãi 2. Thặng dư vốn cổ phần 3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 4. Vốn khác của chủ sở hữu 5. Cổ phiếu quỹ (*) 6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 8. Quỹ đầu tư phát triển 9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước - LNST chưa phân phối kỳ này 12. Nguồn vốn đầu tư XDCB

410 411 411a 411b 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 421a 421b 422

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 1. Nguồn kinh phí 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

430 431 432

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) Người lập biểu (Ký, họ tên) - Số chứng chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

(...)

(...)

440

Kế toán trưởng (Ký, họ tên)

Lập, ngày ... tháng ... năm ... Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: (1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu. (2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...). (3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“. (4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

4

2. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục Đơn vị báo cáo:……………….... Mẫu số B 01/CDHĐ – DNKLT Địa chỉ:…………………………. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày ... tháng ... năm ...(1) (Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục) Đơn vị tính:............. TÀI SẢN

Mã số

Thuyết minh

Số cuối năm (3)

Số đầu năm (3)

1

2

3

4

5

A - TÀI SẢN

100

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 1. Tiền 2. Các khoản tương đương tiền

110 111 112

II. Đầu tư tài chính 1. Chứng khoán kinh doanh 2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 3. Đầu tư vào công ty con 4. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 5. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

120 121 122 123 124 125

III. Các khoản phải thu 1. Phải thu của khách hàng 2. Trả trước cho người bán 3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 4. Phải thu nội bộ 5. Phải thu về cho vay 6. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 7. Phải thu khác 8. Tài sản thiếu chờ xử lý

130 131 132 133 134 135 136 137 138

IV. Hàng tồn kho

140

V. Tài sản cố định 1. Tài sản cố định hữu hình 2. Tài sản cố định thuê tài chính 3. Tài sản cố định vô hình

150 151 152 153

5

VI. Bất động sản đầu tư

160

VII. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

170

VIII. Tài sản khác 1. Chi phí trả trước 2. Thuế GTGT được khấu trừ 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 5. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 6. Tài sản khác

180 181 182 183 184 185 186

C - NỢ PHẢI TRẢ

(…)

(…)

(...)

(...)

300

1. Phải trả người bán 2. Người mua trả tiền trước 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 4. Phải trả người lao động 5. Chi phí phải trả 6. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 7. Phải trả nội bộ khác 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 9. Doanh thu chưa thực hiện 10. Phải trả khác 11. Vay và nợ thuê tài chính 12. Trái phiếu chuyển đổi 13. Cổ phiếu ưu đãi 14. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 15. Dự phòng phải trả 16. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 17. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 18. Quỹ bình ổn giá 19. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 339 340 341 321 322 343 323 324

C - VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

I. Vốn chủ sở hữu 1. Vốn góp của chủ sở hữu - Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết - Cổ phiếu ưu đãi 2. Thặng dư vốn cổ phần 3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 4. Vốn khác của chủ sở hữu 5. Cổ phiếu quỹ (*) 6. Quỹ đầu tư phát triển

410 411 411a 411b 412 413 414 415 418

6

7. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 8. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 9. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước - LNST chưa phân phối kỳ này 10. Nguồn vốn đầu tư XDCB

419 420 421 421a 421b 422

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 1. Nguồn kinh phí 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

430 431 432

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)

440

Ghi chú: (4) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu. (5) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...). (6) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“. (4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

7

3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm Đơn vị báo cáo: ................. Mẫu số B 02 – DN Địa chỉ:…………............... (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm………

Đơn vị tính:............ CHỈ TIÊU 1 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) 4. Giá vốn hàng bán 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 11) 6. Doanh thu hoạt động tài chính 7. Chi phí tài chính - Trong đó: Chi phí lãi vay 8. Chi phí bán hàng 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)} 11. Thu nhập khác 12. Chi phí khác 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52) 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

2 01 02 10

3

4

5

11 20 21 22 23 25 26 30 31 32 40 50 51 52 60 70 71

(*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần Lập, ngày ... tháng ... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) - Số chứng chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

8

4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm Đơn vị báo cáo:...................... Địa chỉ:…………...................

Mẫu số B 03 – DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm….

Đơn vị tính: ........... Chỉ tiêu 1 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 3. Tiền chi trả cho người lao động 4. Tiền lãi vay đã trả 5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 3. Tiền thu từ đi vay 4. Tiền trả nợ gốc vay 5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

9

Mã số 2 01 02 03 04 05 06 07 20 21 22 23 24 25 26 27 30 31 32 33 34 35 36

Thuyết minh 3

Năm nay 4

Năm trước 5

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

50

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

70

Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu Người lập biểu (Ký, họ tên) - Số chứng chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Kế toán trưởng (Ký, họ tên)

Lập, ngày ... tháng ... năm ... Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu)

Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

10

Đơn vị báo cáo:...................... Địa chỉ:…………...................

Mẫu số B 03 – DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp gián tiếp) (*) Năm….

Đơn vị tính: ........... Chỉ tiêu

Mã số 2

1 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Lợi nhuận trước thuế 2. Điều chỉnh cho các khoản - Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT - Các khoản dự phòng - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư - Chi phí lãi vay - Các khoản điều chỉnh khác 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động - Tăng, giảm các khoản phải thu - Tăng, giảm hàng tồn kho - Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) - Tăng, giảm chi phí trả trước - Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh - Tiền lãi vay đã trả - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

11

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 20 21 22 23 24

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

3

4

5

5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 3. Tiền thu từ đi vay 4. Tiền trả nợ gốc vay 5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

25 26 27 30 31 32 33 34 35 36

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

50

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

60 61

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

70

Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số chỉ tiêu”. Lập, ngày ... tháng ... năm ... Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Người lập biểu (Ký, họ tên) - Số chứng chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

5. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục

12

Đơn vị báo cáo:............................ Địa chỉ:.........................................

Mẫu số B 09 – DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm ....(1) I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1. Hình thức sở hữu vốn. 2. Lĩnh vực kinh doanh. 3. Ngành nghề kinh doanh. 4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường. 5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính. 6. Cấu trúc doanh nghiệp - Danh sách các công ty con; - Danh sách các công ty liên doanh, liên kết; - Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc. 7. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức sở hữu, chia tách, sáp nhập, nêu độ dài về kỳ so sánh...) II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc vào ngày ..../..../...). 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. Trường hợp có sự thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán so với năm trước, giải trình rõ lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi. III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng 1. Chế độ kế toán áp dụng 2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán IV. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp hoạt động liên tục)

13

1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam (Trường hợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam. 2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán. 3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền. 4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền. 5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính a) Chứng khoán kinh doanh; b) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn; c) Các khoản cho vay; d) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết; đ) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác;

e) Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính. 6. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu 7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho; - Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho; - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho; - Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. 8. Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, ...


Similar Free PDFs