Nestle Global Strategy Management PDF

Title Nestle Global Strategy Management
Author Thương Ngọc
Course Kinh tế Quốc tế
Institution Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Pages 36
File Size 645.9 KB
File Type PDF
Total Downloads 165
Total Views 658

Summary

TI U LU N NHÓMỂ ẬMÔN: QU N TR CHIẾẾN L C TOÀN CẦẦU Ả Ị ƯỢĐẾẦ TÀI:HO T Đ NG QU N TR CHIẾẾN L C TOÀN CẦẦU C AẠ Ộ Ả Ị ƯỢ ỦNESTLE T I VI T NAM GIAI ĐO N 2000-2010Ạ Ệ ẠGVHD: TS.Đinh Th Thu Oanh ị Nhóm sinh viên th c hi n: ự ệTR NG Đ I H C UEHƯỜ Ạ ỌTR NG KINH DOANHƯỜKHOA KINH DOANH QUỐẾC TẾẾ - MARKETING ...


Description

TRƯỜNG ĐẠI HỌC UEH TRƯỜNG KINH DOANH KHOA KINH DOANH QUỐẾC TẾẾ - MARKETING 

TIỂU LUẬN NHÓM MÔN: QU NẢTR CHIẾẾN Ị L ƯỢ C TOÀN CẦẦU ĐẾẦ TÀI:

HO TẠĐ NG Ộ QU NẢTR CHIẾẾN Ị L ƯỢ C TOÀN CẦẦU C ỦA NESTLE T ẠI VI ỆT NAM GIAI ĐO ẠN 2000-2010 GVHD: TS.Đinh Thị Thu Oanh Nhóm sinh viên thực hiện:

Tên Nguyêễn Nhật Linh

MSSV 3119102661 9 Trầần Diêễm Quỳnh 3119102665 2 Nguyêễn Ngọc Cát Thuyên 3119102699 7 3119102742 Nguyêễn Ngọc Hoài 9 Thương Trịnh Thị Minh Trầm 3119102696 8 TP.HCM, 2021 Hồầ Thị Ngọc Trần 3119102669 6

i

L Ờ I M ỞĐẦẦU Cồng ty TNHH Nestlé Vi ệt Nam là m ột thành viên c ủa t ập đoàn Nestle toàn cầầu kinh doanh trong lĩnh vự c thự c phẩ m. Sau hơ n 15 năm hoạt động tại Việt Nam, Nestlé Việ t Nam đã trở thành một trong nhữ ng đơn vị thành cồng trong lĩnh vực này. M ột trong nh ững yêếu tồế quan tr ọng góp phầần đưa Nestlé Việt Nam thành cồng là nhờ xầy dự ng đượ c nhữ ng chiêến lượ c kinh doanh đứ ng đăến, linh hoạt và có nhữ ng giả i pháp nầng cao năng lự c cạ nh tranh phù hợ p với từ ng giai đoạn phát triển. Từ những thành cồng củ a Nestlé trên thị trường Việt Nam, nhóm em đã thực hi nệTi uểlu nậnhóm đêầ tài: “Ho ạ tđ ộ ng qu ả n tr chiêế ị n l ượ c toàn cầầu của Nestlé tạ i Việ t Nam giai đoạ n 2000-2010”, thực hiện phần tích những yêếu tồế mồi trường tác động, nghiên cứu những điểm mạnh điểm yêếu và những chiêến lược doanh nghiệ p đã thự c hiệ n, từ đó rút ra những bài học kinh nghiệm để Nestle có thể thành cồng h ơn n ữa ởcác giai đo ạ n vêầ sau. Vì ch ư a có nhiêầu kinh nghiệm trong việc phần tích, nghiên cứu những hoạt động qu ản tr ịchiêến l ược toàn cầầu củ a Doanh nghiệ p đa quồếc gia nên bài tiểu luận còn nhiêầu thiêếu sót, mong nh ận đ ược góp ý c ủa Thầầy Cồ và các bạ n để bài làm được hoàn thiện hơn. Xin chần thành cảm ơn.

ii

DANH MỤC BẢNG BIỂU

DANH MỤC BẢNG Bả ng 2.1: Các chỉ sồế kinh têế củ a Việ t Nam trong giai đoạn 2000-2010 ........................4 Bả ng 2.3: Ma trậ n các yêếu tồế bên ngoài tác động đêến Nestlé Việt Nam ........................9 Bả ng 2.4: Cơ cầếu tài sả n cồế đị nh năm 2010...............................................................................11 Bả ng 2.5: Ma trận các yêếu tồế bên trong tác động đêến Nestlé Việt Nam ........................13

DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1: Th ịtr ường toàn cầầu củ a Nestlé phần chia theo khu vực năm 2020...........3 Hình 2.2: Bi uểđồầ th ịphầần sữ a bộ t tạ i Việ t Nam năm 2010..............................................7 Hình 3.1: Nguồần vồến chủ sở hữ u Nestle Việ t Nam từ 2007-2010.....................................17

iii

MỤC LỤC L Ờ I M ỞĐẦẦU.........................................................................................................................i DANH MỤC BẢNG BIỂU..................................................................................................ii CH ƯƠ NG 1: T Ổ NG QUAN VẾẦ NESTLÉ..........................................................................1 1.2. Sản phẩm kinh doanh......................................................................................................... 2 1.3. Th ịtr ườ ng toàn cầầu............................................................................................................. 2 ƯƠ NG 2: CÁC YẾẾU TỐẾ MỐI TR ƯỜ NG TÁC Đ Ộ NG ĐẾẾN NESTLÉ VIỆT NAM

CH

GIAI ĐOẠN 2000-2010.....................................................................................................4 2.1. Mồi trườ ng bên ngoài.......................................................................................................... 4 2.1.1.

Phần tích mồi trường vĩ mồ.................................................................................4

2.1.2.

Phần tích mồi trường vi mồ................................................................................. 6

2.2.

Mồi trường bên trong................................................................................................... 10

2.2.1.

Nguồần lực h ữu hình..............................................................................................10

2.2.2.

Nguồần lực vồ hình.................................................................................................. 11

CH ƯƠNG 3: CHIẾẾN LƯỢ C KINH DOANH CỦ A NESTLE TẠ I VIỆ T NAM GIAI ĐOẠN 2000-2010............................................................................................................15 3.1. Mụ c tiêu củ a doanh nghiệ p trong giai đoạ n 2000-2010..................................15 3.1.1.

Mục tiêu tổng quát................................................................................................ 15

3.1.2.

Mục tiêu cụ thể....................................................................................................... 15

3.2. Mồ hình SWOT......................................................................................................................... 16 3.2.1. Điểm m ạnh:..................................................................................................................... 16 3.2.2. Điểm yêếu............................................................................................................................ 18 3.2.3. Cơ hội:................................................................................................................................. 18 3.2.4. Thách thức........................................................................................................................ 18 3.3.

Các chiêến lượ c kinh doanh củ a Nestle Việ t Nam giai đoạ n 2000-2010.19

iv 3.3.1. Những yêếu tồế tác động đêến việc l ựa chọn chiêến lược...................................19

CH

3.3.2.

Chiêến lược phát triển sản phẩm.....................................................................20

3.3.3.

Chiêến lượ c phát triển thị trường:..................................................................23

3.3.4.

Chiêến lược thầm nhập thị trường..................................................................24

ƯƠ NG 4: KẾẾT QU ẢVI Ệ C TH Ự C THI CHIẾẾN LƯỢ C VÀ BÀI HỌC KINH

NGHIỆM..............................................................................................................................26 4.1.

Kêết quả vi ệc th ực thi các chiêến lược:.....................................................................26

4.2.

Nh ữ ng đi ể m cầần cải tiêến............................................................................................. 27

4.3.

Bài học kinh nghiệm cho Nestlé Việt Nam .............................................................28

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1

CH ƯƠ NG 1: T Ổ NG QUAN VẾẦ NESTLÉ Lị ch sử, sứ mệnh

1.1.

L ch ị s ửc ủa Nestlé băết đầầu vào năm 1866 khi dược sĩ người Thụy Sĩ gồếc Đứ c 52 tuổ i Henri Nestlé đã phát minh ra một loại thức ăn cho những trẻ sơ sinh khồng th để ượ c nuồi băầng s ữa m ẹ, đó chính là cồng th ứ c s ữa b ột dinh d ưỡng đầầu tiên cứu sồếng một em bé sơ sinh. Nestlé chính thứ c đượ c thành lậ p vào năm 1905 do sự hợ p nhầết củ a "Cồng ty sữ a Anh-Thụ y Sĩ" (thành lậ p vào năm 1866), và "Farine Lactée Henri Nestlé" (thành lậ p năm 1867 bở i Henri Nestlé). Cồng ty đã phát triển đáng kể trong Chiêến tranh thêế giớ i thứ nhầết và sau Chiêến tranh thêế giớ i thứ hai, cồng ty đã mở rộng các dị ch vụ ngoài sữ a đặc và các sản phẩm sữa cồng thức cho trẻ sơ sinh. Nestlé luồn tin t ưởng răầng thực phẩ m có khả năng nầng cao chầết lượng cuộ c sồếng cho con ngườ i ngày hồm nay và cho các thêế hệ tương lai, vì thêế cồng ty tồếi ưu hóa vai trò c ủ a th ực ph ẩm băầng việc mang lại những sản phẩm, thực ph mẩ và đồầ uồếng có l ợ i cho s ức kh ỏe, thu ận ti ện và h ợp kh ẩu v ,ịđáp ứ ng nhu cầầu c aủl ượ ng dần sồế đang gia tăng m t ộcách đầầy trách nhi ệm v ới nguồần dinh dưỡng hợp lý. Kể từ đó “Good food, good life” (Sồếng vui khỏe) đã trở thành sứ mệnh của cồng ty mà Henri Nestlé đã đ ặt nêần móng trong hơn 150 qua. Nestlé đã có mặ t tạ i Việ t Nam từ năm 1912, tuy nhiên đầy chỉ là một văn phòng kinh doanh đầầu tiên củ a Nestlé tại Sài Gòn  Năm 1992: Cồng ty La Vie, một liên doanh giữa Perrier Vittel thu ộc Nestlé và cồng ty thương mạ i Long An được thành lập.  Năm 1993: Nestlé chính thứ c trở lạ i Việ t Nam và mở văn phòng đại diện chính thức tại TP.HCM.  Năm 1995: Nestlé Việ t Nam ra đờ i vớ i 100% vồến nướ c ngoài (Cồng ty TNHH Nestlé Việ t Nam), trực thuộ c Tậ p đoàn Nestlé S.A được cầếp phép ho tạđ ng ộ đồầng th ời chính th ức kh ởi cồng xầy d ựng nhà máy t ạ i Đồầng Nai.

2  Năm 1992: Cồng ty La Vie, một liên doanh giữa Perrier Vittel thu ộc Nestlé và cồng ty thương mạ i Long An được thành lập.  Năm 1993: Nestlé chính thứ c trở lạ i Việ t Nam và mở văn phòng đại diện chính thức tại TP.HCM.  Năm 1995: Nestlé Việ t Nam ra đờ i vớ i 100% vồến nướ c ngoài (Cồng ty TNHH Nestlé Việ t Nam), trực thuộ c Tậ p đoàn Nestlé S.A được cầếp phép ho tạđ ng ộ đồầng th ời chính th ức kh ởi cồng xầy d ựng nhà máy t ạ i Đồầng Nai. 1.2.

Sả n phẩm kinh doanh Nestlé có dãy s ản ph ẩm r ộng rãi trên m ột sồế th ịtr ườ ng bao gồầm các sản

phẩm cà phê, nước tinh khiêết, các loại nước giải khát, kem lạnh, thực phẩm cho tr ẻem, s ản ph ẩm dinh d ưỡng tăng c ường và bồầi bổ sức khỏe, gia vị, thực phẩm đồng lạ nh, bánh kẹ o và thức ăn cho vật nuồi với những cái tên tiêu biểu như: Nescafe, Lavie, Kitkat, Milo, Maggi,... Đa dạ ng trong danh mụ c sả n phẩ m giúp Nestlé đáp ứng tồết h ơn các nhu cầầu khác nhau củ a ngườ i tiêu dùng và nhăếm đêến phần khúc người tiêu dùng rộng lớ n hơ n. Cồng ty cũng ít bị ảnh hưở ng bở i sự thay đổ i thị hiêếu của người tiêu dùng hoặ c phả n ứ ng dữ dộ i củ a ngườ i tiêu dùng đồếi vớ i mộ t trong nhữ ng th ương hi ệu c ủa mình khi mà s ản ph ẩm đó có vầến đêầ. 1.3.

Th ịtr ườ ng toàn cầầu Tính theo doanh thu ròng, cồng ty Nestlé của Thụy Sĩ là cồng ty hàng tiêu

dùng nhanh l ớn nhầết thêế gi ới. Doanh thu thuầần củ a Nestlé vào năm 2020 là khoả ng 92,2 tỷ đồ la vớ i lợ i nhuậ n hoạ t độ ng kinh doanh là 16,2 tỷ đồ la. Tính đêến ngày 14 tháng 7 năm 2021, cồng ty có vồến hóa thị trườ ng khoả ng 347,9 tỷ đồ la. Theo Statista, đêến nay Nestlé có 447 nhà máy, hoạ t độ ng tạ i 189 quồếc gia và có kho ảng 339.000 nhần viên. Là m ộ t cồng ty ho ạ tđ ộ ng toàn cầầu, Nestlé phục v rầế ụ t nhiêầu th ịtr ường tiêu dùng khác nhau. V ới 44,7% th ịphầần bán hàng trên toàn thêế gi ới theo khu v ực, hầầu hêết đêến từ Chầu Myễ. Tiêếp theo là Chầu Ầu, Trung

3 Đồng và Chầu Phi vớ i 29,1% và cuồếi cùng là Chầu Á, Chầu Đại Dương và Chầu Phi Hạ Saharan với 26,2%.

Hình 1.1: Th ịtr ường toàn cầầu của Nestlé phần chia theo khu vực năm 2020 Nguồần: Statista

4

ƯƠ NG 2: CÁC YẾẾU TỐẾ MỐI TR ƯỜ NG TÁC Đ Ộ NG ĐẾẾN NESTLÉ VI ỆT

CH

NAM GIAI ĐOẠN 2000-2010 2.1.

Môi trườ ng bên ngoài

2.1.1. Phần tích môi trường vĩ mô 2.1.1.1. Yếếu tốế kinh tếế Bả ng 2.1: Các chỉ sôố kinh têố của Việt Nam trong giai đo ạn 2000-2010 Chỉ tiêu

200 0

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007

2008

2009

2010

GDP (tỷ USD)

31,1 7

32,69

35,06

39,55

45,43

57,63

66,37

77,41

99,13

106

115,9

GDP bình quần đầầu người (USD)

390, 1

404,8

430,1

480,1

546,9

687,5

784,3

906,3

1.149,4

1.217,3

1.317,9

Lạm phát (%)

-0,6

0,8

4,0

3,0

9,5

8,4

6,6

12,63

19,9

6,88

11,75

Nguồần: Tổng c ục thồếng kê Các sự kiệ n kinh têế nổ i bậ t tác độ ng đêến mồi trường kinh doanh của Nestlé: 

Giá dầầu thồ thêế giớ i liên tụ c tăng (từ khoả ng 30 USD/thùng năm 2000

đêến kho ảng 82,34 USD/thùng vào n ửa đầầu tháng 3 năm 2010). Giá xăng dầầu tăng còn làm tăng giá hàng hoá trong khầu lư u thồng, tạ o áp lực lên lạm phát, giảm sứ c cạ nh tranh củ a hàng hoá sản xuầết trong nước, tác động xầếu đêến tăng trưởng kinh têế. 

Tiêến trình cải cách theo lộ trình căết giảm thuêế quan CEPT và cải cách gia

nhậ p WTO. Ngày 14/3 Ngần hàng thêế giới và Cồng ty tài chính quồếc têế chính th ức cồng bồế trên toàn thêế gi ới Vi ệt Nam đ ứ ng th ứ3 trong sồế nh ữ ng nêần kinh têế có nhiêầu c ải cách nhầết vêầ mồi trường kinh doanh.

5 

Lãi suầết huy độ ng vồến củ a các ngần hàng thươ ng mạ i và lãi suầết cho vay

liên tụ c tăng. Do ả nh hưở ng củ a kinh têế thêế giớ i, tỷ lệ lãi suầết tăng 17% 18,5%/năm vào nhữ ng tháng cuồếi năm 2010 gầy khó khăn cho hoạt động chung của Nestlé Việt Nam. 

Tỷ giá hồếi đoái có xu hướ ng tăng cao, khồng ổn định trong những tháng

cuồếi năm 2010 ảnh h ưởng đêến chi phí nguyên li ệu đầầu vào, giá thành sản ph ẩm. 2.1.1.2. Yếếu tốế chính trị - luật pháp Vi ệt Nam là m ộ t n ướ c có nêần chính trị ổn định, quan hệ kinh têế ngày càng m rở ng ộ v iớ nhiêầu n ước, t ổch ức trên thêế gi ới và đ ược các nhà đầầu tư nướ c ngoài quan tầm. Hệ thồếng luậ t pháp Việ t Nam vào những năm 2000 chưa tương thích với lu ật pháp quồếc têế. Lu ật doanh nghi ệp đ ược xem là s ựquan tầm hàng đầầu của các doanh nghi ệp n ước ngoài ch ỉm ới đ ưa vào áp d ụng t ừđầầu nhữ ng năm 2000 nên còn nhiêầu vầến đêầ cầần sửa chữa và bổ sung. 2.1.1.3.Yếếu tốế xã hội V ới sồế dần h ơn 80 tri ệu ng ười vào năm 2001 và tăng lên gầần 88 triệu ng ười vào năm 2010, đầy là m ột điêầu kiệ n tồết để Nestlé phát triển thị trường. Tuy nhiên, nhu cầầu th ịtr ường ngày m ột đa d ạ ng vêầ chủ ng loại và chầết lượng ngày càng cao h ơn nên đòi h ỏi cồng ty ph ải luồn c ải tiêến s ản xuầết, đầầu tư cồng ngh m ệ i ớnhăầm duy trì và gia tăng th ịphầần. 2.1.1.4.Yếếu tốế cống nghệ Vớ i đặ c thù sả n phẩ m là dêễ hư hỏ ng do vi sinh vậ t phát triển gầy hư hại s ản ph ẩm nêếu b ảo qu ản khồng đúng seễ gầy ng ộđ ộ c th ự c ph ẩ m. Do v ậ y, nhiêầu cồng ngh m ệ i ớra đ i ờnhăầm đáp ứng yêu cầầu trên. Các quy trình và thiêết bị mới do n ước ngoài s ản xuầết đang đ ược nhiêầu doanh nghiệ p áp dụng tạ i Việt Nam. Thừa hưở ng nhữ ng tiêến bộ khoa họ c kyễ thuậ t củ a Việ t Nam và hồễ trợ từ tậ p đoàn, Nestlé áp dụ ng trong sả n xuầết sữ a tiệt trùng, cồng nghệ lên men tự nhiên trong quy trình s ản xuầết n ước t ương, cồng ngh ệs ản xuầết s ữ ab ộ t có nhiêầu chầết dinh d ưỡng phát tri ển tr ọng l ượng, tăng chiêầu cao cho trẻ. Tầết cả cồng nghệ chêế biêến

6 đêầu đả m bả o vệ sinh an toàn thực phẩm phù hợp tiêu chuẩn Chầu Ầu, đáp ứng yêu cầầu vêầ chầết lượ ng, khẩ u vị và an toàn thực phẩm. 2.1.1.5.Yếếu tốế tự nhiến Điêầu kiệ n tự nhiên củ a Việ t Nam tươ ng đồếi tồết, ít xả y ra thiên tai, vị trí đị a lý chiêến lượ c trong khu vự c Đồng Nam Á. Việ t Nam có diện tích 331.212 km², trong đó có 327.480 km² đầết liêần và 2.800 hòn đ ảo l ớn nh ỏ. Ngoài ra, điêầu kiện t ự nhiên c aủVi t ệNam thu nậl i ợ cho vi cệtrồầng tr ọ t, chêế biêến nguồần nguyên liệu như cà phê, chè, mía,… Do đó, Nestlé Việt Nam là một trong những mục tiêu hàng đầầu c aủNestlé toàn cầầu ch ọn l ựa đ ểđầầu tư mới các nhà máy chêế biêến cà phê. 2.1.2. Phần tích môi trường vi mô 2.1.2.1.Nhà cung ứng Nestlé Vi t ệNam s dử ng ụ nguyên li uệđầầu vào t ừhai nguồần chính: 

Nguồần trong nước: Chiêếm khoả ng 50% tổng nguyên vật liệu. Các

nguyên li ệu s ửd ụng nhiêầu nhầết có thể kể đêến như cà phê xanh, đường, mạch nha, bao bì để đóng gói… 

Nguồần nhập khẩu: Chiêếm khoảng 30% nguyên liệu nhập từ nước ngoài

t ừcác nhà máy Nestlé khác trên thêế gi ới nh ưb ột s ữa, b ột ngũ cồếc các lo ại... Phầần còn l i nh ạ p tậ rầếừt nhiêầu n

ướ c khác nhau theo nh ng ữ h pợđồầng toàn cầầu củ a

Nestlé như hươ ng liệ u, bột cacao... Nguyên liệ u nhậ p khẩ u giai đoạn này phải chịu thuêế suầết rầết cao, có nh ững nguyên li ệu ph ải ch uị m ức thuêế suầết đêến 50% (tinh trà, b ộ t th tị gà). Điêầu này làm ả nh h ưởng đêến chi phí và kh ảnăng c ạnh tranh vêầ giá của sản phẩm Nestlé Việt Nam. 2.1.2.2.Đốếi thủ cạnh tranh 

Nhóm sữ a bột, bột ngũ côốc

7

Hình 2.2: Bi uểđôầ th ịphầần sữ a bộ t tạ i Việt Nam năm 2010 Nguồần: Tổng c ục thồếng kê Dầễn đầầu thị trườ ng sữ a bộ t tạ i Việ t Nam là các hãng Abbott, FrieslandCampina và Mead Johnson v i ớth phầần ị lầần lượ t là 26,8%, 26,7% và 13,9%. Trong thị trườ ng này, các hãng Abbott, Mead Johnson và Dumex là nh ập khẩ u sữ a và tiêu thụ tạ i Việ t Nam. Còn các loạ i sữ a bộ t củ a Vinamilk, Nutifood, FrieslandCampina là nhậ p khẩ u và có nhà máy đóng gói tạ i Việt Nam. Trong đó, sả n phẩ m sữ a bộ t củ a Vinamilk và FrieslandCampina có thể thay thêế cho sản phẩ m sữ a bộ t củ a Nestlé Việ t Nam và là những đồếi thủ chính trong ngành trong giai đoạn đó. Nhóm sả n phẩm cà phê hòa tan



Thị trườ ng cà phê hòa tan Việ t Nam tăng trưở ng bình quần 7,9%/năm trong giai đoạ n 2003 - 2008. Các đồếi thủ chính trong lĩnh vực cà phê của Nestlé Việt Nam: 

Cồng ty c ổphầần Vinacafé Biên Hòa với sản phẩm Vinacafé chiêếm thị phầần kho ảng 37%, doanh thu năm 2009 là h ơn 1.021 t ỷđồầng, là một doanh nghiệp mạnh trong lĩnh vực cà phê.



Cồng ty c phầần ổ cà phê hòa tan Trung Nguyên, v ới vồến điêầu lệ 50 t ỷ đồầng, sả n xuầết tinh bộ t cà phê, chêế biêến cà phê 3 trong 1, cà phê bột, thị phầần chiêếm khoả ng 16% trong lĩnh vực cà phê hòa tan.

8 

Nhóm sả n phẩ m bột nêm và nướ c tươ ng: Các đồếi thủ chính trong nhóm ngành này bao gồầm:



Cồng ty Unilever Vi ệt Nam (thu ộc t ập đoàn Unilever toàn cầầu) với vồến đầầu t ưkho ảng 120 tri ệu USD, doanh thu năm 2003 đ ạt 3.525 t ỷđồầng, trong đó doanh thu ngành th ực phẩm chiêếm 5%. Sản phẩm c ạnh tranh trực tiêếp vớ i Neslté Việ t Nam là bột nêm Knorr.



Cồng ty Ajinomoto là liên doanh giữa cồng ty Kyễ Nghệ Thực Ph ẩm Việt Nam v ới Bode Week c ủa Hồầng Kồng. Năm 2009, doanh thu cồng ty đạt 1.039 t ỷđồầng và lợi nhuậ n tăng 6%. Sản phẩm cạnh tranh trực tiêếp với Nestlé Việt Nam là bột nêm Aji Ngon.

2.1.2.3.Khách hàng Khách hàng chính củ a Nestlé Việ t Nam là người tiêu dùng trong nước, tiêu thụ 90 - 95% sả n lượ ng sả n xuầết. Khách hàng củ a Nestlé Việ t Nam đa dạng vêầ tu ổi tác, nhu cầầu, sở thích,… nên mồễi bộ phận chức năng theo dõi từng sản phẩ m và khách hàng để có chiêến lược quả ng cáo marketing và bán hàng khác nhau, đáp ngứyêu cầầu an toàn v sinh, ệ chầết l

ượ ng nhăầm th ỏ a mãn nhu cầầu khách

hàng. Ma trận các yêếu bên ngoài External Factor Evaluation Ma trậ n EFE là mộ t mồ hình giúp bạn phần tích mồi trường bên ngoài c aủdoanh nghi pệd aựtrên nhiêầu cầếp đ ộ, gồầm có: mồi trường ngành, mồi trường vĩ mồ và mồi trường thêế giới. Dự a vào ma trận EFE các nhà lãnh đạo, hoạch định chiêến lược của doanh nghiệ p seễ biêết đượ c các cơ hộ i và nguy cơ có thể đêến với doanh nghiệp của mình và đ ưa ra nh ững nh ận đ nh ị và đánh giá vêầ các tác độ ng củ a cá nhần tồế đó tới doanh nghiệp là lợi hay hại.

9 Bả ng 2.3: Ma trậ n các yêốu tôố bên ngoài tác động đêốn Nestlé Việt Nam STT

Các yêốu tôố bên ngoài

Trọng sôố

M ức tác động

Điểm sôố quan trọng

1

Kinh têế Vi ệt Nam liên t ục tăng tr ưởng v ới tồếc đ ộ t ương đồếi khá qua các năm

0,05

3

0,15

2

Thu nh ập c ủa ng ười dần Vi ệt Nam được cải thiện

0,07

3

0,21

3

Tồếc độ dần sồế...


Similar Free PDFs