Title | Phân tích yêu cầu - Phần mềm có 3 tác nhân là Khách, Người dùng và Quản trị viên. Khách là vai trò |
---|---|
Author | Ace Posgas D |
Course | Project Management |
Institution | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
Pages | 13 |
File Size | 791.6 KB |
File Type | |
Total Downloads | 713 |
Total Views | 861 |
Mục lục I, MÔ TẢ TỔNG QUAN............................................................................ Các tác nhân............................................................................................ Biểu đồ use case tổng quan.....................................................................
Mục lục I, MÔ TẢ TỔNG QUAN............................................................................2 1. Các tác nhân............................................................................................2 2. Biểu đồ use case tổng quan....................................................................2 3. Biểu đồ use case phân rã.........................................................................3 3.1. Phân rã use case “Quản lý phim”........................................................3 3. Quy trình nghiệp vụ................................................................................3 3.1. Quy trình sử dụng phần mềm..............................................................3 3.2. Quy trình xem phim.............................................................................5 3.3. Quy trình tìm kiếm phim.....................................................................6 3.4. Quy trình quản lý phim........................................................................7 II, ĐẶC TẢ CÁC CHỨC NĂNG...............................................................7 1. Khách......................................................................................................7 1.1. Đặc tả use case “Đăng nhập”...............................................................7 1.2. Đặc tả use case “Đăng ký”..................................................................8 1.3. Đặc tả use case “Tìm kiếm phim”.......................................................9 1.4. Đặc tả use case “Truy cập theo danh mục”.........................................9 1.5. Đặc tả use case “Xem thông tin phim”..............................................10 1.6. Đặc tả use case “Xem phim”.............................................................10 2. Người dùng...........................................................................................11 2.1. Đặc tả use case “Thêm phim vào danh sách”....................................11 3. Quản trị viên.........................................................................................11 3.1. Đặc tả use case “Quản lý phim”........................................................11 3.2. Đặc tả use case “Thống kê phim”......................................................13
I, MÔ TẢ TỔNG QUAN 1. Các tác nhân Phần mềm có 3 tác nhân là Khách, Người dùng và Quản trị viên. Khách là vai trò của người sử dụng khi chưa đăng nhập vào hệ thống. Sau khi đăng nhập hệ thống thành công, người sử dụng được chia thành 2 tác nhân Người dùng và Quản trị viên. 2. Biểu đồ use case t ổng quan Khách có các chức năng cơ bản là tìm kiếm phim, truy cập phim theo danh mục, xem thông tin phim và xem phim. Ngoài ra khách còn có thể đăng ký tài khoản và đăng nhập. Sau khi đăng nhập thành công, khách trở thành người dùng và có them chức năng thêm phim vào danh sách để có thể lưu lại những bộ phim muốn xem mà chưa có thời gian xem.
Quản trị viên có các chức năng cơ bản là quản lý cơ sở dữ liệu phim, cũng như có thể thống kê các dữ liệu về phim. Các use case quản lý của quản trị viên là phức hợp của các use case nhỏ hơn sẽ được phân rã chi tiết ở phần sau.
3. Biểu đồ use case phân rã 3.1. Phân rã use case “Quản lý phim”
3. Quy trình nghiệp vụ 3.1. Quy trình sử d ụng phần mềm
3.2. Quy trình xem phim
3.3. Quy trình tìm kiếm phim
3.4. Quy trình quản lý phim
II, ĐẶC TẢ CÁC CHỨC NĂNG 1. Khách 1.1. Đặc tả use case “Đăng nhập” Mã Use case
UC001
Tác nhân
Khách
Tiền điề u kiện
Không
Luồng sự kiện chính
ST STT T
Đăng nhập
Tên Use case
Th ực hiện bởi
Hành động
(Thành công)
Luồng sự kiện thay th thế ế
+Hậu điều ki ện
1.
Khách
chọn chức năng Đăng nhập
2.
Hệ thống
hiển thị giao diện đăng nhập
3.
Khách
nhập email và mật khẩu
4.
Khách
yêu cầu đăng nhập
5.
Hệ thống
kiểm tra xem khách đã nhập các trường bắt buộc nhập hay chưa
6.
Hệ thống
kiểm tra email và mật khẩu có hợp lệ do khách nhập trong hệ thống hay không
7.
Hệ thống
quay về trang chủ với tài khoản của người dùng
ST STT T
Thực hiện bởi
Hành động
6a.
Hệ thống
thông báo lỗi: Cần nhập các trường bắt buộc nhập nếu khách nhập thiếu
7a.
Hệ thống
thông báo lỗi: Email và/hoặc mật khẩu chưa đúng nếu không tìm thấy email và mật khẩu trong hệ thống
Không
1.2. Đặc tả use case “Đăng ký”
Mã Use case
UC002
Tác nhân
Khách
Tiền điề u kiện
Không
Đăng ký
Tên Use case
Luồng sự kiện chính
ST STT T
(Thành công)
1.
Khách
chọn chức năng Đăng ký
2.
Hệ thống
hiển thị giao diện đăng ký
3.
Khách
nhập các thông tin cần thiết
4.
Khách
yêu cầu đăng ký
5.
Hệ thống
kiểm tra xem khách đã nhập các trường bắt buộc nhập hay chưa
6.
Hệ thống
kiểm tra địa chỉ email của khách có hợp lệ không
7.
Hệ thống
kiểm tra mật khẩu nhập lại và mật khẩu có trùng nhau hay không
8.
Hệ thống
lưu thông tin tài khoản và thông báo đăng ký
Th ực hiện bởi
Hành động
thành công Luồng sự kiện thay th thế ế
ST STT T
Thực hiện bởi
Hành động
5a.
Hệ thống
thông báo lỗi: Cần nhập các trường bắt buộc nhập nếu khách nhập thiếu
6a.
Hệ thống
thông báo lỗi: Địa chỉ email không hợp lệ nếu địa chỉ email không hợp lệ
7a.
Hệ thống
thông báo lỗi: Mật khẩu xác nhận không trùng với Mật khẩu nếu hai mật khẩu không trùng nhau
Không
Hậu điều ki ện
1.3. Đặ c tả use case “Tìm kiếm phim”
Mã Use case
UC003
Tác nhân
Khách, Người dùng
Tìm kiếm phim
Tên Use case
Tiền điề u kiện Luồng sự kiện chính (Thành công)
ST STT T
Th ực hiện bởi
Hành động
1.
Khách
Nhập tên phim muốn tìm kiếm vào ô tìm kiếm
2.
Khách
Yêu cầu tìm kiếm
3.
Hệ thống
Gửi yêu cầu đi và lấy về danh sách phim giống với yêu cầu tìm kiếm
4.
Hệ thống
Hiển thị danh sách phim đã tìm được
Luồng sự kiện thay th thế ế
ST STT T
Hậu điều ki ện
Không
Th ực hiện bởi
Hành động
1.4. Đặ c tả use case “Truy cập theo danh mục”
Mã Use case
UC004
Tác nhân
Khách, Người dùng
Truy c ập theo danh mục
Tên Use case
Tiền điề u kiện Luồng sự kiện chính (Thành công)
Luồng sự kiện thay th thế ế
ST STT T
Th ực hiện bởi
Hành động
1.
Khách
Chọn tìm kiếm theo danh mục
2.
Hệ thống
Hiển thị danh sách các danh mục
3.
Khách
Chọn danh mục cần tìm kiếm
4.
Hệ thống
Gửi đi yêu cầu tìm kiếm và lấy về danh sách các phim thuộc danh mục vừa tìm kiếm
5.
Hệ thống
Hiển thị danh sách các phim đã tìm được
ST STT T
Th ực hiện bởi
Hành động
Hậu điều ki ện
Không
1.5. Đặc tả use case “Xem thông tin phim”
Mã Use case
UC005
Tác nhân
Khách, Người dùng
Xem thông tin phim
Tên Use case
Tiền điề u kiện Luồng sự kiện chính (Thành công)
Th ực hiện bởi
ST STT T
Hành động
1.
Khách
Nhấn chọn phim muốn xem
2.
Hệ thống
Gửi yêu cầu đi và lấy về các thông tin chi tiết của phim
3. Hệ thống 4.
Hệ thống
Luồng sự kiện thay th thế ế
ST STT T
Hậu điều ki ện
Không
Hiển thị giao diện thông tin phim Hiển thị thông tin của phim đã lấy về
Th ực hiện bởi
Hành động
1.6. Đặ c tả use case “Xem phim”
Mã Use case
UC006
Tác nhân
Khách, Người dùng
Tiền điề u kiện
Đã th ực hi ện Xem thông tin phim
Luồng sự kiện chính (Thành công)
Th ực hiện bởi
ST STT T
Hành động
1.
Khách
Nhấn chọn Xem phim
2.
Hệ thống
Gửi yêu cầu đi và lấy về video phim
4. Hệ thống 4. Luồng sự kiện thay th thế ế
ST STT T 4a.
Hệ thống
Hiển thị giao diện xem phim Phát video vừa lấy được
Th ực hiện bởi Hệ thống
Hành động Thông báo: Đã x ảy ra l ỗi vui lòng th ử l ại n ếu không phát đ ược video phim
Hậu điều ki ện
Xem phim
Tên Use case
Không
2. Ng ười dùng 2.1. Đặ c tả use case “Thêm phim vào danh sách”
Mã Use case
UC007
Tác nhân
Người dùng
Tiền điề u kiện
Khách đã đăng nhập thành công
Luồng sự kiện chính (Thành công)
Luồng sự kiện thay th thế ế
ST STT T
Thêm phim vào danh sách
Tên Use case
Th ực hiện bởi
Hành động
1.
Khách
Chọn chức năng thêm vào danh sách
2.
Hệ thống
Hệ thống thêm vào danh sách và đưa ra hiển thị thông báo đã thêm thành công
ST STT T 2a.
Th ực hiện bởi Hệ thống
Hành động Thông báo c ần đăng nh ập đ ể th ực hi ện yêu c ầu trong tr ường h ợp khách ch ưa đăng nh ập
Hậu điều ki ện
Không
3. Quản trị viên 3.1. Đặc tả use case “Quản lý phim” Quản lý phim
Mã Use case
UC008
Tác nhân
Quản trị viên
Tiền điề u kiện
Khách đăng nh ập thành công v ới vai trò qu ản tr ị viên
Tên Use case
Xem (R): ST STT T
Th ực hiện bởi
1.
Quản trị viên
Yêu xem danh sách phim
Luồng sự kiệ n
2.
Hệ thống
lấy danh sách phân loại phim
chính
3.
Hệ thống
lấy danh sách tất cả phim
4.
Hệ thống
hiển thị giao diện Xem danh sách phim
5.
Quản trị viên
Lựa chọn phân loại phim hoặc Tìm kiếm sách bằng các thông tin
6.
Hệ thống
Lấy các sách thuộc phân loại sách đã chọn hiển thị trên giao diện
6a
Hệ thống
Thông báo: Không tìm thấy phim nào phù hợp với thông tin tìm kiếm của người dùng
ST STT T
Th ực hiện bởi
Luồng sự kiện thay thế
Hành động
Sửa: Luồng sự kiệ n
Hành động
1.
Quản trị viên
chọn một phim và yêu cầu sửa
2.
Hệ thống
Lấy thông tin và hiển thị thông tin của phim
3.
Người dùng
Sửa thông tin và yêu cầu sửa
4.
Hệ thống
Kiểm tra đã nhập trường bắt buộc chưa và đúng yêu cầu chưa
5.
Hệ thống
cập nhật các thông tin cần chỉnh sửa và thông báo chỉnh sửa thành công.
4a
Hệ thống
thông báo lỗi: chưa nhập đủ các trường cần thiết nếu quản trị viên nhập thiếu trường
ST STT T
Th ực hiện bởi
1.
Quản trị viên
chọn một phim và yêu cầu xoá
2.
Hệ thống
hiển thị thông báo yêu cầu QTV xác nhận việc xoá
3.
Người dùng
xác nhận xoá phim
4.
Hệ thống
Xoá phim và thông báo xoá thành công
4a
Hệ thống
kết thúc use case nếu QTV xác nhận không xoá
ST STT T
Th ực hiện bởi
1.
Quản trị viên
yêu cầu thêm sách mới
Luồng sự kiệ n
2.
Hệ thống
hiển thị giao diện thêm phim
chính
3.
Người dùng
Nhập các thông tin phim
4.
Hệ thống
kiểm tra các trường bắt buộc nhập
5.
Hệ thống
cập nhật các thông tin và thông báo thêm phim thành công
4a
Hệ thống
thông báo lỗi: chưa nhập đủ các trường cần thiết nếu quản trị viên nhập thiếu trường
chính
Luồng sự kiện thay thế Xoá:
Luồng sự kiệ n chính
Luồng sự kiện thay thế
Hành động
Thêm:
Luồng sự kiện thay thế Hậu điều ki ện
Hành động
Không
3.2. Đặc tả use case “Thống kê phim” Mã Use case
UC009
Tác nhân
Quản trị viên
Tiền điề u kiện
Khách đăng nh ập v ới vai trò Quản trị viên
Luồng sự kiện chính (Thành công)
ST STT T
Thống kê phim
Tên Use case
Th ực hiện bởi
Hành động
1.
QTV
Yêu cầu xem thống kê phim
2.
Hệ thống
Lấy dữ liệu thống kê phim
5. Hệ thống
Hiển thị giao diện thống kê phim
Luồng sự kiện thay th thế ế
ST STT T
Hậu điều ki ện
Không
Th ực hiện bởi
Hành động...