1. 103 De KTGK Qthdc K1N1 21-22 PDF

Title 1. 103 De KTGK Qthdc K1N1 21-22
Course Quản Trị Học Đại Cương
Institution Trường Đại học Thăng Long
Pages 9
File Size 339 KB
File Type PDF
Total Downloads 448
Total Views 644

Summary

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ - ĐỀ 103MÔN QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNGKỲ 1 NHÓM 3 NĂM HỌC 2021-(Thời gian làm bài: Từ 14h10-15h00; Thời gian nộp bài: 15h00 -15h10) Cách thức nộp bài: Nộp vào Assignments với tiêu đề: Bài nộp_KTGK_BA102_K1N3_21- Làm bài viết tay, đánh máy, sau đó chụp hình và gửi vào Assignments, ghi...


Description

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ - ĐỀ 103 MÔN QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG KỲ 1 NHÓM 3 NĂM HỌC 2021-2022 (Thời gian làm bài: Từ 14h10-15h00; Thời gian nộp bài: 15h00 -15h10) Cách thức nộp bài: Nộp vào Assignments với tiêu đề: Bài nộp_KTGK_BA102_K1N3_21-22 Làm bài viết tay, đánh máy, sau đó chụp hình và gửi vào Assignments, ghi rõ mã sinh viên và mã đề (Chú ý: ngoài thời gian nộp như trên, SV được coi là không tham gia làm bài kiểm tra) Đề thi 40 câu (50 phút) Họ, tên thí sinh:.................................................................. Mã sinh viên: ............... Mã đề thi: 103 1 2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Câu 1. Nhà quản trị cấp cơ sở có nhiệm vụ: A. Thiết lập các mục tiêu, chính sách, chiến lược của toàn bộ tổ chức và đưa ra các quyết định chiến lược. B. Phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả và quản lý các nhóm làm việc để đạt được mục tiêu chung của tổ chức. Đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của tổ chức được cung cấp cho khách hàng trên cơ sở từng ngày D. Thiết lập các mục tiêu, chính sách và đưa ra các quyết định chiến thuật. Câu 2. Hướng dẫn, hợp tác và thúc đẩy người khác để tạo điều kiện thuận lợi nhằm đạt mục tiêu chung của tổ chức là yêu cầu của kỹ năng nào dưới đây: A. Kỹ năng chuyên môn ỹ năng lãnh đạo C. Kỹ năng quan hệ nhân sự 1

D. Kiến thức tư duy chiến lược Câu 3. Hoạch định chiến lược là 1 tiến trình bao gồm: (1) Xây dựng sứ mệnh và tầm nhìn; (2) Hình thành mục tiêu chung; (3) Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài; (4) Phân bổ nguồn lực để đạt được mục tiêu; (5) Tạo lập và chọn lựa các chiến lược. Hãy lựa chọn theo trình tự đúng bước theo các đáp án dưới đây: A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (4), (3), (5) C. (1), (3), (5), (2), (4) Câu 4. Tư tưởng quản trị nào dưới đây hướng trọng tâm nghiên cứu vào chức năng quản trị: A. Quản trị khoa học (Frederick Winslow Taylor) B. Quản trị quan liêu (Max Weber) Quản trị tổng quát (Henry Fayol) D. Quản trị hành vi (Elton Mayo) Câu 5. Nhà quản trị cấp nào dưới đây phân bổ thời gian nhiều nhất cho chức năng kiểm tra: A. Nhà quản trị cấp cơ sở B. Nhà quản trị cấp cao Nhà quản trị cấp trung D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 6. Ý nào dưới đây là lợi ích của tiến trình hoạch định, ngoại trừ: A. Sự phối hợp tốt hơn Tập trung suy nghĩ về tương lai C. Thời gian và năng lực quản lý D. Kích thích sự tham gia Câu 7. Các bước trong tiến trình ra quyết định gồm: (1) Phân tích các phương án; (2) Phát triển các phương án; (3) Xác định vấn đề; (4) Xác định các tiêu chuẩn quyết định; (5) Thực thi phương án; (6) So sánh và lựa chọn phương án; (7) Xác định trọng số cho các tiêu chuẩn; (8) Đánh giá kết quả phương án. Thứ tự đúng các bước như sau: A. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8)

C. (2), (1), (3), (4), (5), (6), (7), (8) D. (3), (4), (7), (5), (1), (2), (6), (8) 2

Câu 8. Quan điểm cổ điển (truyền thống) về quản trị được cấu thành từ: A. 2 tư tưởng cơ bản: Quản trị khoa học và Quản trị hành chính B. 2 tư tưởng cơ bản: Quản trị khoa học và Quan điểm hành vi C. 3 tư tưởng cơ bản: Quản trị khoa học, Quản trị quan liêu và Quan điểm hành vi. 3 tư tưởng cơ bản: Quản trị khoa học, Quản trị quan liêu và Quản trị hành chính Câu 9. Công trình nghiên cứu tại Nhà máy điện thoại Hawthorne là thuộc về: Quản trị hành chính B. Quản trị khoa học (F.TayLor) C. Quan điểm hành vi học (E.Mayo) D. Quản trị quan lieu (M.Weber) Câu 10. Việc nhận ra tầm quan trọng của những nhóm xã hội phi chính thức xuất phát từ: Công trình nghiên cứu tại nhà máy sản xuất điện thoại Hawthorne. B. Cuộc nghiên cứu của Đại học Michigan. C. Công trình nghiên cứu ở bang Ohio. D. Các câu trên đều không đúng. Câu 11. Kỹ năng quan hệ nhân sự liên quan nhiều nhất đến: A. Quản trị cấp cao B. Quản trị cấp trung gian C. Quản trị cấp cơ sở Quản trị cấp trung gian và cơ sở Câu 12. Năng lực quản trị bao gồm các năng lực sau, ngoại trừ: Năng lực tự quản Năng lực hoạch định và điều hành Năng lực truyền thông Năng lực làm việc nhóm Năng lực phân tích và chỉ huy F. Năng lực nhận thức toàn cầu G. Năng lực hành động chiến lược A. B. C. D.

Câu 13. Quan điểm quản trị hành vi được cấu thành trên các nguyên tắc sau, ngoại trừ: Nhà quản trị cần đối xử một cách khách quan và công bằng với các nhân viên B. Nhân viên được thúc đẩy bởi những nhu cầu xã hội và đạt được tính thống nhất cao khi phối hợp với người khác C. Nhân viên sẽ hưởng ứng mạnh mẽ những nhà quản trị thoả mãn nhu cầu của họ D. Nhà quản trị cần quan tâm đến thuộc cấp để nâng cao hiệu suất công tác 3

Câu 14. “Biết chính xác cái bạn muốn người khác làm, sau đó đảm bảo rằng họ đã làm một cách tốt nhất và ít tốn kém nhất” là quan điểm: Quản trị khoa học B. Quản trị quan liêu C. Quản trị tổng quát D. Quản trị chất lượng Câu 15. “Nếu không có nguyên tắc thì người ta sẽ lâm vào tình trạng tối tăm và hỗn loạn, nguyên tắc là ngọn đèn pha có thể giúp con người nhận rõ phương hướng” là quan điểm của: A. TayLor C. Mayo D. Các câu trên đều sai Câu 16. Quan điểm hệ thống dựa trên những đặc điểm sau: A. Trọng tâm chính là việc ra quyết định B. Các phương án lựa chọn dựa trên các tiêu chuẩn kinh tế C. Sử dụng máy tính D. Sử dụng các mô hình toán học Các câu trên đều đúng Câu 17. Khách hàng, người cung ứng, đối thủ cạnh tranh, lực lượng lao động là: Các yếu tố thuộc môi trường tác nghiệp tác động lên tổ chức B. Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô tác động lên tổ chức C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai Câu 18. Các nhân tố sau thuộc về môi trường vĩ mô của doanh nghiệp, ngoại trừ: A. Môi trường công nghệ Môi trường cạnh tranh C. Môi trường văn hoá xã hội D. Môi trường kinh tế E. Môi trường chính trị - pháp luật Câu 19. Câu nào dưới đây chỉ ra các thành phần cơ bản của quá trình hoạch định: A. Nhiệm vụ; Mục tiêu; Nguồn lực; Kế hoạch danh mục đầu tư; Trao quyền hạn B. Phân chia công việc; Nhóm các bộ phận; Trao quyền hạn; Phạm vi kiểm soát Mục tiêu; Biện pháp; Nguồn lực; Cách thức D. Mục tiêu; Biện pháp; Phân chia công việc; Trao quyền hạn 4

Câu 20. Điền vào dấu chấm: “….... là nhóm các hành động chủ yếu được lựa chọn và thực thi để đạt được mục tiêu của tổ chức nhằm quyết định vị trí của tổ chức so với đối thủ cạnh tranh”: Chiến lược B. Sứ mệnh C. Định hướng chiến lược D. Tầm nhìn Câu 21. Các kỹ thuật sau thuộc về kỹ thuật kích thích sự sáng tạo của các thành viên, ngoại trừ: A. Kỹ thuật tập kích não (Brainstorming) B. Kỹ thuật nhóm danh nghĩa (NGT) Kỹ thuật phân tích D. Kỹ thuật Delphi Câu 22. Trong nền kinh tế mới, khuynh hướng nào dưới đây KHÔNG nằm trong xu hướng quan tâm của các doanh nghiệp: Tập trung vào mở rộng quy mô doanh nghiệp B. Tập trung vào vấn đề giá trị doanh nghiệp C. Liên tục nâng cao kiến thức cho nhân viên D. Tìm kiếm những thị trường mới Câu 23. Năng lực truyền thông không bao gồm: A. Truyền thông không chính thức B. Truyền thông chính thức Thu thập, phân tích thông tin D. Thương lượng Câu 24. Nhận định nào dưới đây không tuân theo quan điểm hành vi: A. Nhân viên được thúc đẩy bởi những nhu cầu xã hội B. Nhà quản lý cần quan tâm đến cấp dưới nhằm nâng cao năng suất làm việc C. Tài năng quản trị đòi hỏi cả yếu tố kỹ thuật lẫn yếu tố xã hội Phát triển tinh thần hợp tác, thay vì khuyến khích những nỗ lực cá nhân riêng lẻ Câu 25. Quản trị thường chia thành mấy cấp: A. 1 B. 2

5

D. Không đáp án nào đúng Câu 26. Các chức năng chính của quản trị, ngoại trừ: A. Hoạch định C. Kiểm tra D. Lãnh đạo Câu 27. Nhà quản trị ở cấp nào dưới đây đưa ra chiến lược cho tổ chức: A. Quản trị viên cấp cao B. Quản trị viên cấp trung C. Quản trị viên cấp cơ sở ) đúng Câu 28. Phát biểu nào dưới đây về quản trị là đúng: A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp Câu 29. Câu 29. Nghiên cứu của Henry Minzberg nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là: A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết Câu 30. Nhà quản trị đang thực hiện vai trò gì khi quyết định mua lại một của doanh nghiệp khác: đại diện D. Vai trò phổ biến

A. Vai trò doanh nhân B. Vai trò thông tin

Câu 31. Nhà quản trị đang thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ: A. Vai trò người liên lạc Vai trò người thương thuyết C. Vai trò người lãnh đạo D. Vai trò người đại diện 6

Câu 32. Cố vấn cho ban giám đốc của doanh nghiệp thuộc cấp quản trị nào dưới đây: A. Cấp cao Cấp giữa C. Cấp thấp (cơ sở) D. Tất cả đều sai Câu 33. Điền vào chỗ trống: “Chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra ...........… hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”: A. Quan điểm Chương trìn C. Giới hạn D. Cách thức Câu 34. Khi doanh nghiệp quyết định đầu tư một dây chuyền sản xuất mới, nhà quản trị đang giải quyết: A. Vấn đề cấu trúc chặt (cấu trúc tốt) Vấn đề cấu trúc lỏng (cấu trúc tồi) C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 35. Mối quan hệ của Boeing & Airbus là đặc trưng của kiểu thích ứng môi trường nào dưới đây: A. Mở rộng phạm vi Cộng tác giữa các tổ chức C. Liên kết và liên doanh D. Cả 3 đáp án đều sai Câu 36. Quá trình các nền kinh tế tiến đến một hệ thống đơn giản nhất và phụ thuộc lẫn nhau, thế giới trở nên nhỏ bé là đặc điểm của hình thức nào dưới dây: A. Khác biệt hóa B. Đa dạng hóa C. Chuyên mô hóa D. Toàn cầu hóa Câu 37. Nhà quản trị đối mặt với vấn đề đơn giản, trong điều kiện không bị áp lực, cung cấp đầy đủ thông tin và nguồn lực, đây được xem là: A. Mô hình ra quyết định mang tính chính trị B. Mô hình ra quyết định hợp lý giới hạn Mô hình ra quyết định hợp lý D. Cả 3 đáp án đều đúng 7

Câu 38. Phương pháp quản trị người lao động của F. TayLor không đề cập đến: A. Đôn đốc, theo dõi tỉ mỉ, kỹ lưỡng người lao động làm việc ợi ý cho người lao động để họ tự suy nghĩ ra cách làm việc mới C. Kích thích kinh tế bằng tiền lương, tiền thưởng D. Nhà quản trị cần quan tâm đến tinh thần làm việc của người lao động Câu 39. Hoạt động nào dưới đây thực chất thuộc về chức năng hoạch định: A. Phối hợp nhân lực với các nguồn lực khác. B. Xây dựng chiến lược phát triển các kế hoạch để phối hợp các hoạt động C. Điều chỉnh các sai lệch. D. Thiết lập các tiêu chuẩn. Câu 40. Phát biểu nào sau đây là đúng với nhiệm vụ của nhà quản trị cấp cao: A. Quản trị cấp cao là người phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả và quản lý các nhóm làm việc để đạt mục tiêu chung của tổ chức. B. Quản trị cấp cao là người đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của tổ chức được cung cấp cho khách hàng trên cơ sở từng ngày. Quản trị cấp cao là người thiết lập các mục tiêu, chính sách và chiến lược cho toàn bộ tổ chức D. Cả 3 đáp án đều sai.

8

Hướng dẫn nộp bài kiểm tra Sinh viên chỉ cần chụp hình và nộp đáp án như mẫu dưới đây: BÀI LÀM KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG KỲ 1 NHÓM 3 NĂM HỌC 2021-2022 (Thời gian làm bài: Từ 14h10-15h00; Thời gian nộp bài: 15h00 -15h10)

Họ, tên thí sinh:.................................................................. Mã sinh viên: ............... Mã đề thi (ghi rõ): 103 1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

9...


Similar Free PDFs