300 câu cơ khí đại cương bản PDF PDF

Title 300 câu cơ khí đại cương bản PDF
Author Hoàng Mi
Course Cơ khí đại cương
Institution Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Pages 26
File Size 330.1 KB
File Type PDF
Total Downloads 538
Total Views 604

Summary

HANOI UNIVERSITY OF SIENCE AND TECHNOLOGY 2018CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG300 CÂU TRẮC NGHIỆM GIẢI SẴNTác giả : Xuân Hiến CTM8 (viết tay)Tái bản : Nguyễn Thanh ckđt-05 k62 (file word)____________________________________23/12/2018 Đại học Bách Khoa Hà Nội Câu 1. Trong các kí hiệu dưới đây kí hiệu nào chỉ độ cứng...


Description

HANOI UNIVERSITY OF SIENCE AND TECHNOLOGY 2018 CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG

300 CÂU TRẮC NGHIỆM GIẢI SẴN Tác giả : Xuân Hiến CTM8 (viết tay) Tái bản : Nguyễn Thanh ck.cđt-05 k62 (file word) _____________________________________________________________23/12/2018 Đại học Bách Khoa Hà Nội_________________________

Câu 1. Trong các kí hiệu dưới đây kí hiệu nào chỉ độ cứng ? a. σb

b. σr

c. HB-HRC

d.ϭ%

e. aR

Câu 2. Trong các loại gang sau đây loại nào khó gia công c ắt gọt nhất ? b.Gang trắng

a. gang xám Ferit cầu

d.gang dẻo

c. gang xám Ferit-peclit

e.gang

Câu 3. Các phương pháp sử lí nhiệt sau đây , phương pháp nào làm tang độ cứng bề mặt ? a. thuường hóa

b. Ram

c. cả a,b

d. thấm C

e. ủ

Câu 4. Trong các kí hiệu dưới đây, kí hiệu nào chỉ thép các bon thong dụng ? a. CT38

b.C45

c.CD120A

e. C30Si

Câu 5. Các hợp kim có hàm lượng các bon sau, loại nào là thép các bon cao ? a. 2.16%

b. 0.3%

c. 1.2%

d. 4.3%

e. 0.2%

Câu 6. Vật liệu nào sau đây dễ gia công áp lực nhất ? a. GX 15-32

b. C45

c. 90W12V2

d. GC 40-3

e. GZ 45-5

Câu 7. Các phương pháp nhiệt luyện sau, phương pháp nào cho thé C45 cứng nhất ? a. Tôi

b. tôi_ram

c. thường hóa

d. ram

e. ủ

Câu 8. Các tổ chức sau của Fe-C, tổ chức nào là hỗn hợp cơ học ? a. Ostenit

b. ledebuarit

c. graphit

Câu 9. Trong số các kí hiệu sau, loại nào là thép hợp kim kết c ấu ?

d. xenmetit

e. ferit

a. 20CrNi

b. 90W9V2

c. Bk8

d. T156K6

e. 90CrSi

Câu 10 . Trong các kí hiệu dưới đây về ô tinh thể , Feα thuộc loại nào ? a.

b.

c.

e. cả b và c

d.

Câu 11. Trong các phương pháp sử lí nhiệt sau, phương pháp nào làm thay đổi thành phần hóa học lớp bề mặt ? a. ủ

b. thường hóa

c. tôi

e. hóa nhiệt (thấm C,N )

d. ram

Câu 12. Trong các t ổ chức sau, tổ chức nào có độ cứng cao nhất ? a. peclit

b. xoocbit

c. Trustit

d. berit

e.madenxit

Câu 13. Các hợp kim Fe-C sau, loại nào là thép các bon cùng tích ? a. 1,2%

b.3.1%

c.0.08%

e.0.8%

d. 0.6%

Câu 14. Các hợp kim Fe-C có hàm lượng cacbon sau, loại nào là gang ? a. 2,5%

b.1%

c.1.8%

d.0.5%

e.0.8%

Câu 15. Các tổ chức sau đây của hợp kim Fe-C , tổ chức nào là dung dịch đăc ? a. Xementit

b. ostenit

c. ledebutit

d.peclit

e.Graphit

Câu 16. Thép hợp kim các bon có hàm lượng các bon sau, loại nào là thép các bon trung bình ? a. 2%

b.2.7%

c.0.8%

e.0.3%

d.4.3%

Câu 17. Trong các kí hiệu dưới đây, hãy chỉ ra vật liệu có đô cứng cao nhất ? a. C55

b.CD120

c.CT6I

d.T5K10

e.95W18

Câu 18. Các tổ chức sau đây của hợp kim Fe-C, tổ chức nào là hợp chất hóa học ? a.ferit

b. ostenit

c.xementit

d.peclit

e.ledeburit

Câu 19. Phương pháp tôi nhằm mục đích nào sau đây là chính ? a. Cải thiện tính hàn

b. tăng độ cứng

d. làm ổn định tổ chức

e. làm tăng tính dẻo

c. khử ứng suất dư

Câu 20. Hai chữ số trong kí hiệu que hàn N42 biểu thị chỉ tiêu nào ? a. Ϭb=420N/mm2

b. C = 0,42

c.ϭ = 42%

d. ϭcn = 420

e.ψ = 42%

Câu 21. Trong các tổ chức dưới đây, tổ chức nào có độ cứng cao nhất ? a. Peclit

b. benit

d. mactenxit

c. Frualit

e. xoocbit

Câu 22. Que hàn có thuốc bọc được sử dụng cho phương pháp hàn nào dưới đây ? b.hàn hồ quang tay e. hàn hồ quang tự động

a. Hàn hồ quang bán tự động d. Hàn khí

c. hàn xì điện

Câu 23. Đúc dưới áp lực phù hợp nhất với hợp kim nào ? a. Gang trắng

b. thép cacbon thấp

c. thép hợp kim

d. hợp kim AL

Câu 24. Phương pháp nào dưới đây thuộc nhóm phương pháp hàn áp lực ? a. Hàn hồ quang e. Hàn điện tiếp xúc

b. hàn khí O2 + C2H2

c. hàn plasma

d.hàn laze

Câu 25. Các tính chất dưới đây của kim loại đúc, tính chất nào đảm bảo điền đầy kim loại lỏng vào khuôn đúc ? a. Tính thiên tích

b. tính co

c. tính hòa tan khí

d. tính chảy loãng

Câu 26. Các thành phần của bộ mẫu dưới đây, thành phần nào tạo ra lòng khuôn đúc ? a. Mẫu hệ thống tốt

c. mẫu đậu nguội

b.hợp lõi

Câu 27. Chọn điện áp không tắt ít nhất đẻ hàn hồ quang tay bằng nguồn điện xoay chiều ? a. Vo = 220-390

c. 55-80

b.90-100

d. 110-220

Câu 28. Theo mức độ khó tăng dần, thứ tự nào dưới đây đúng ? a. Hàn sấp, hàn trần, hàn đứng

b.hàn trần, hàn sấp, hàn đứng

c.hàn trần, hàn đứng, hàn sấp

d. hàn sấp, hàn đứng, hàn trần

Câu 29. Chọn loại đặc tính ngoài thích hợp nhất của nguồn điện để hàn hồ quang ? a. Loại cong dốc tăng lên c.loại cáng

b. loại cong dốc giảm xuống d. cả a và b

e. cả a và c

Câu 30. Hợp kim đúc nào dưới đây có tính đúc tốt nhất ? a. Thép hợ kim

b. thép cacbon

c. gang trắng

Câu 31. Phương pháp chế tạo phôi nào sau đây không dung áp lực ? a. Hàn điện tiếp xúc

b. dập thể tích

c. ép kim loại

d.gang xám

d.mẫu

d. cán kim loại

e. đúc trong khuôn cát

Câu 32. Trong các phương pháp gia công kim loại sau, phương pháp nào tạo được tính chất dạng thớ ? a. Đúc

b. dập thể tích

d. nhiệt luyện

c. hàn

Câu 33. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc bảo vệ ? a. Có năng suất cao

b. sử dụng dòng điện hàn cao

c. chất lượng mối hàn cao

d. thích hợp ở vị trí hàn

Câu 34. Miền nào sau đây của β trong hàn khí cho ta ngọn lửa cacbon hóa ? a. β ≤ 1,1

c.1,21,4

d. 1,3 rót hợp kim làm khuôn -> nấu chảy hợp kim -> rót hợp kim -> phá khuôn

câu 51. Loại hồ quang nào sau đây được gọi là hồ quang gián tiếp ? a. b. c. d.

hồ quang cháy giữa điện c ực hàn và vật hàn không có môi trường bảo vệ hồ quang cháy giữa điện c ực và vật hà trong môi trường bảo vệ hồ quang cháy giữa điêhn cự c và vật hàn dưới lớp thuốc hồ quang giữa hai điện cực hàn

câu 52. Loại vật liệu nào sau đây dễ hàn hồ quang nhất ? a. BK8

b.CD80A

c.C20

câu 53. Vật liệu nào sau đây không có khả năng rèn được ?

d.12Cr19Ni9Ti

b. hợp kim đồng

a. Thép ít cacbon

c. hợp kim nhôm

d. HK cứng

câu 54. Các hợp kim Fe-C có hàm lượng C sau, loại nào là thép cacbon thấp ? a. 3,1 %

b. 0,24%

c. 1,1%

d. 4,3%

câu 55. Trong các kí hiệu sau đây, loại nào là thép gió ? a. 20CrNi

b. 90W9V2

c.BK8

d.T15K6

câu 56. Chọn phương pháp đúng nhất làm tăng độ cứng và độ bền cho thép có 0.2%C ? a. Thường hóa

c. thấm cacbon

b. tôi và ram

d.thấm C,tôi,ram

câu 57. Loại vật liệu nào sau đây có tính chịu nhiệt cao nhất ? a. CT31

b. 90W18V2

c.60Mn

d. Bk10

câu 58. Phương pháp hàn nào thường bổ sung kim loại có nhiệt độ chảy dưới 450 độ C và có tính chất khác kim loại vật hàn ? a. Hàn khí

b. hàn hồ quang

d. hàn điểm

c. hàn vảy

câu 59. Mục đích của thấm cacbon ? a. Tăng độ dẻo

b. tăng độ dai va chạm c. tăng chịu nhiệt

d. tăng độ cứng lớp bề mặt

câu 60. Mục đích ram sau khi tôi ? a. Tăng độ thấm từ

b. tăng khả năng chống gỉ

c.

d. tăng độ chịu nhiệt

tăng độ dai va chạm

câu 61. Chọn phương pháp hợp lí để đúc ống gang dài 2m, phi 0.05m, không cần lõi ? a. Đúc áp lự c

b.đúc khuôn cát

c. đúc li tâm đứng

d. đúc li tâm ngang

câu 62. Trên giản đồ trạng thái Fe-C đường nào biểu thị sự chuyển biến Ostenit sang Ferit ? a. Đường A3

b. đường Am

c. đường A1

d. cả a và b

câu 63. Trong các vật liệu sau đây, loại nào là hợp kim cứ ng một các bít ? a. 100Mn4

B. 95W9V2

c. Bk10

d. 130k4

câu 64. Loại vật liệu nào sau đây có độ dẻo cao nhất ? a. Thép trước cùng tích

b. gang dẻo

c. gang c ầu

câu 65. Phương pháp nào sau đây dung điện cực dây và khí trở bảo vệ ?

d. thép sau cùng tích

a. TIG

b. MIG

d. hàn điện tiếp xúc điểm

c. MAG

câu 66. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến tính chảy loảng của kim loại ? b. nhiệt độ rót

a. Vật liệu làm khuôn

c. Kl riêng

d.a và b

câu 67. Đặc tính nào dưới đây biểu thị cho phương pháp kìm khuôn cát trên nền xưởng đúc ? a. Khuôn kim loại

b. khuôn một hòm

c. khuôn hai hòm khuôn

d. khuôn vỏ mỏng

câu 68. Loại khuôn nào dưới đây làm giảm nhất tính chảy loãng của hợp kim đúc ? a. Khuôn cát

c. khuôn đất sét

b. khuôn kim loại

d. khuôn mẫu

câu 69. Trong số các phương pháp gia công nguội, đặc điểm nào có lợi ? a. Khó biến dạng

b. dễ nứt

c. dễ biến cứng

d. đễ bị oxi hóa

câu 70. Giá trị độ cứng nào dưới đây là cao nhất ? a. 80HB

b. 80HRC

c. 1000hb

d. 100HRC

câu 71. Vật liệu nào dưới đây là hợp kim trung bình ? a. 65Mn

b. 40Cr

c. 65Mn2

d. 10Mn2Si

câu 72. Vật liệu nào dưới đây là hợp kim cứng ? b. T15k6

a. 95W18V2

c. CT61

d. Cr30

câu 73. Trong các loại vật liệu sau, loại nào là thép hợp kim dụng cụ ? a. 95Mn2

b. 10Mn2

c. T15k6

d.100Mn2Si

câu 74. Chỉ ra loại vật liệu có độ cứng ở nhiệt độ lớn hơn 1000 độ C ? a. CD100

b. 90W9V2

c. T15k6

d. 100Mn2Si

câu 75. Chọn phương pháp hợp lí đúc ống ngang dài 2m phi 500 không c ần lõi ? a. Đúc áp lự c

b. đúc khuôn cát

c. đúc li tâm đứng

d. đúc li tâm ngang

câu 76. Mục đích của thường hóa ? a. Nâng cao độ thấm từ

b. giảm độ dẻo

c. giảm ứng suất dư

d. tăng độ cứng

câu 77. Vật liệu nào dưới đây chiếm tỉ lệ lớn nhất khí chế t ạo hỗn hợp làm khuôn cát lõi cát ?

a. Cát

b. đất sét

c. chất kết dính

d. độ co

câu 78. Tính chất nào dưới đây thuộc cơ tính của vật liệu ? a. Độ cứng HRC

b. nhiêm từ

c. độ phẳng

d. độ co

c. khuôn đất sét

d.khuôn vở mỏng

câu 79. Loại khuôn nào dưới đây có tính lún tốt nhất ? b. khuôn kim loại

a. Khuôn cát

câu 80. Chỉ ra tổ chức cùng tíc trên giản đồ trạng thái Fe-C ? a. Freit

b.peclit

c. graphit

d. xêmentit

câu 81. Phương pháp hàn nào sau đây dung với điện cực hàn vonfram ? a. Hà TIG

b. hàn tự động dưới lớp thuốc

c. hàn MIG

d.hàn khí O2 + C2H2

câu 82. Chỉ ra thành phần cacbon của loại thép sau: 10Cr13 ? a. 1%

c.1,3%

b.0,1%

d.0,13%

câu 83. Yếu tố nào dưới đây nói lên được khả năng gia công áp lực của vật liệu ? a. Dễ cán

b, dễ nhiêm từ

c. dễ ăn mòn

d. dễ thấm cacbon

câu 84. Khi hàn hồ quang tay, điện áp hồ quang thường nằm trong khoảng ? a. Uhq=15-29

b.30-44

c. 45-59

d.60-75

câu 85. Yếu tố nào đánh giá tính đúc của vật liệu ? a. Dễ dập

b, dễ nhiễm từ

c. dễ thấm cacbon

d. thiên thích

câu 86. Tổ chức nào sau đây là tổ chức cơ bản của gang cùng tinh ? a. Peclit

b. ledebunit

c. xementit

d. ostenit

câu 87. Loại khuôn nào dưới đây có tính thông khí tốt nhất ? a. Khuôn cát tươi

b. khuôn kim loại

c. khuôn đất sét

d. khuôn cát khô

cau 88. Tính chất nào sau đây của vật liệu đặc trưng cho khả năng gia công áp lực ? a. Độ bền

b. tính dẻo

c. độ dai va chạm

d. dộ đàn hồi

câu 89. Loại vật liệu nào sau đây là cacbon cao ? a. C = 3,5%

b. 0,35%

c. 1,35%

d. 0,2%

câu 90. Giản đồ trạng thái biểu thị yếu tố nào sau đây của hợp kim là đầy đủ ? a. Tổ chức

b. tính đúc

c. thành phần

d. t ổ chức và thành phần

cau 91. Loại điên cực nào sau đây sử dụng cho hàn MIG ? b.điện cực Vonfram

a. A. dây hàn nóng chảy

d. điệ cực than

c. que hàn N3

câu 92. Loại hợp kim nào sau đây có thể dập tấm được ? a. CD100A

b.C15

c. 90W9

d. 25C19Ni9Ti

câu 93. Tổ chức nào sau đây có độ cứng thấp nhất ? a. Peclit

b. mactenxit

c. ostenit

d. ledebunit

câu 94. Loại thép nào sau đây cần phải thấm cacbon mới tôi được ? a. CD70

c. 15Cr

b. C45

d. 55Mn

câu 95. Mục đích của thấm xianua ? a. Hạ nhiệt độ chảy

b. tăng độ dẻo

c. tăng độ dai va chạm

d. tăng độ cứng và chống ăn mòn

câu 96. Khuôn đúc nào sau đây không cần lõi mà vẫn tạo lỗ trong vật ? a. Khuôn cát

b. khuôn kim loại

c. khuôn đúc áp lực

d. khuôn đúc li tâm

câu 97. Giản đồ trạng thái của hợp kim biểu thị yếu tố nào sau đây là không đúng ? b. khối lượng riêng

a. Nhiệt độ của hợp kim

c. pha lỏng

câu 98. Yếu tố nào sau đây của hợp kim thuận lợi cho việc gia công áp lực ? a. Độ dẻo cao

b. dễ nhiễm từ

c. độ bền cao

d. dễ ăn mòn

câu 99. Các loại vật liệu sau đây, loại nào có hàm lượng cacbon cao nhất ? a. GX 15-32

b. C20

c. CD100

d. CT31

câu 100. Tổ chức Fe-C nào không phải tổ chức 1 pha ? a. Ostenit

b. ledebunit

c. xemenit

câu 101. Thép hợp kim thấp là tổng lượng hợp kim nhỏ hơn ? a. 1,5%

b. 2%

c. 2,5%

d. 4,3%

d. ferit

d…..

câu 102. Chọn vật liệu hợp lí nhất để chế tạo mẫu bậc lớn, phức tạp, sản xuất đơn chiếc trong khuôn cát ? a. Gỗ

b. thép cacbon

c. gang

d. thạch cao

c. Bk8

d. GC 40-03

Câu 103. Chọn ra vật liệu có tính đúc tốt nhất ? a. CD90

b. GX 15-32

Câu 104. Loại khuôn nào dưới đây khi đúc làm vật liệu nguội nhanh nhất ? a. Khuôn cátb. khuôn mẫu chảy

c. khuôn kim loại

d. khuôn đúc li tâm

Câu 105. Chỉ ra tổ chức chủ yếu của gang trắng ? a. Ledebuarit

b. xementit

c. macdenxit

d. peclit

Câu 106. Phương pháp gia công kim loại nào sau đây tạo ra sản phẩm dạng tấm ? a. Dập thể tích

b. cán

d. rèn tự do

c. kéo

Câu 107. Loại khuôn nào dưới đây thích hợp chế tạo vật đúc kích thước lớn ? a. Khuôn cát

b. khuôn kim loại

c. khuôn vỏ mỏng

d. khuôn đúc áp lực

Câu 108. Vật liệu nào dưới đây chỉ giữ được độ cứng ở nhiệt độ nhỏ hơn 250 độ C ? a. CD100

b. 95W18V2

c. T15K6

d. Bk8

Câu 109. Hai chữ số trong que hàn N46 biểu thị chỉ tiêu ? a. Giới hạn bền

b. giới hạn chảy kim loại mối hàn

c.kích thước hình học

Câu 110. Loại vật liệu nào dưới đây là vảy hàn cứng ? a. 30%Pb + 70%Sn

b. 10%Pb + 90% Sn

c. 20% Pb + 80% Sn

d. 10%Ag + 90% Cu

Câu 111. Phương pháp hàn TIG dung loại điện cực hàn nào ? a. Cuộn dây thép

b. que hàn thép

c. điện cực vonfram

d. điện cực đồng

Câu 112. Tính chất nào sau đây thuộc về chỉ tiêu đánh giá tính đúc của kim loại ? a. Tính dẻo

b. tính chống ăn mòn

c. tính dẫn nhiệt

Câu 113. Tổ chức nào dưới đây của hợp kim Fe-C là thép cùng tích ? a. Ferit

b. ostenit

c. ledeburit

d. peclit

d. tính chảy loãng

Câu 114. Vật liệu nào dưới đây chỉ giữ được độ cứng ở nhiệt độ dưới 250 độ C ? a. CD100

b. 95W18V2

c. T15k6

d.Bk8

Câu 115. Phương pháp nhiệt luyện nào dưới đây làm cho C45 có cơ tính tổng hợp tốt nhất ? a. Tôi

b. thường hóa

c. tam

d. tôi + ram

Câu 116. Mục đích chính của phương pháp tôi ? a. Nâng cao độ dẻo

c. nâng cao độ cứng

b. nâng cao độ thấm từ

d. nâng cao độ dai va chạm Câu 117. Loại khuôn đúc phù hợp cho vật đúc nhỏ, yêu cầy chính xác, không phải rút mẫu ? a. Khuôn cát

b. khuôn mẫu chảy

c. khuôn đất sét

d. khuôn trên nền mỏng

Câu 118. Công đoạn nào có thể bỏ khi sản xuất vật đúc trong khuôn cát ? a. Chế tạo hỗn hợp làm khuôn

c. sấy khuôn

b. làm khuôn

Câu 119. Phương pháp gia công áp lực nào sau đây là phương pháp gia công nguội ? b. dập cắt

a. Ép kim loại

c. dập thể tích

d. rèn tự do

Câu 120. Phương pháp đúc nào không cần mẫu ? a. Đúc trong hòm khuôn

b. đúc khuôn mẫu chảy

c. đúc trong khuôn vở mỏng

d. đúc ống li tâm Câu 121. Trong các hợp kim Fe-C dưới đây, loại nào là gang trước cùng tinh ? a. C = 40%

b. 3.1%

c. 4,5%

d. 1,4%

Câu 122. Phương pháp tôi nhằm mục đích nào dưới đây là chính ? a. Cải thiện tính hàn

b. ổn định tổ chức

c. khử ứng suất dư

d. tăng độ cứng

Câu 123. Kí hiệu nào dưới đây chỉ thép cacbon chất lượng thường ? a. C45

b. CT38

c. C30Mn

d.CD120A

Câu 124. Loại gang nào sau đây khó gia công cắt g ọt nhất ? a. Gang xám ferit

b. gang dẻo

Câu 125. Loại vật liệu nào sau đây không thể tôi được ?

c. gang trắng

d. gang cầu

a. C40

b. Bk8

c. 100Cr

d. CD100

Câu 126. Phương pháp gia công áp lực nào sau đây thường dung phôi liệu dạng tấm ? a. Ép kim loại

b. dập cắt

c. dập thể tích

d. rèn tự do

Câu 127. Để cán, người ta lợi dụng tính chất nào của kim loại ? a. Đàn hồi

b. độ dẻo

c. độ dai va chạm

d. độ co

Câu 128. Gia công áp lực dựa trên loại biến dạng nà...


Similar Free PDFs