Bai tap tinh gia thanh - Kế toán tài chính (Financial accounting) là vị trí kế toán đảm nhận các công PDF

Title Bai tap tinh gia thanh - Kế toán tài chính (Financial accounting) là vị trí kế toán đảm nhận các công
Course Kế toán quản trị
Institution Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Pages 25
File Size 830.8 KB
File Type PDF
Total Downloads 114
Total Views 212

Summary

Công ty W sản xuất sản phẩm P, có quy trình sản xuất phức tạp, liên tục ở hai phânxưởng, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế, có tàiliệu sau: (đơn vị tính: 1 đồng)1. Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng:Khoản mục chi phí xưởng 1PhânPhân xưởng 2Bán thành phẩm phânxư...


Description

Công ty W sản xuất sản phẩm P, có quy trình sản xuất phức tạp, liên tục ở hai phân xưởng, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế, có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000 đồng) 1. Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng: Khoản mục chi phí

Phân xưởng 2 Phân Bán thành phẩm phân Chi phí phát sinh xưởng 1 xưởng 1 chuyển sang thêm ở phân xưởng 2 14.000 10.200 2.040

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Chi phí nhân công trực tiếp 4.000 Chi phí sản xuất chung 6.000 2. Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng:

5.140 5.180

5.000 6.025

Khoản mục chi phí Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 38.000 6.800 Chi phí nhân công trực tiếp 33.200 7.630 Chi phí sản xuất chung 43.600 4.500 Chi phí sản xuất phát sinh ở phân xưởng 2 là chưa kể giá trị bán thành phẩm phân xưởng 1 chuyển sang và chi phí của bộ phận sản xuất phụ phân bổ sang. 3. Báo cáo kết quả thực hiện ở các phân xưởng: -

Phân xưởng 1:

Số lượng bán thành phẩm hoàn thành và chuyển sang phân xưởng 2 trong tháng là 1.000 bán thành phẩm, bán 200 bán thành phẩm, hỏng 20 bán thành phẩm trong định mức đã sản xuất xong và còn sản xuất dở dang 100 bán thành phẩm có mức độ hoàn thành 40%. -

Phân xưởng 2:

Nhập kho 2.000 sản phẩm hoàn thành, hỏng 10 sản phẩm ngoài định mức, chờ xử lý, có mức độ hoàn thành đối với chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất là 50%. 200 sản phẩm dở dang cuối tháng với tỷ lệ hoàn thành đối với chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất là 50%. 300 bán thành phẩm chưa đưa vào sản xuất. 4. Tài liệu bổ sung: Toàn bộ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được sử dụng từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất. -

Kết quả sản xuất trong tháng ở mỗi phân xưởng đều đạt mức bình thường.

Sản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp ước lượng sản lượng hoàn thành tương đương trung bình đủ cả ba khoản mục chi phí.

Mỗi sản phẩm phân xưởng 2 sản xuất cần một bán thành phẩm của phân xưởng 1 chuyển sang. Yêu cầu: Tính giá thành bán thành phẩm và thành phẩm theo phương pháp phân bước (có tính giá thành bán thành phẩm), phản ánh số liệu vào các tài khoản có liên quan. Bài làm: Bước 1: Tính chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ giai đoạn 1, theo từng khoản mục chi phí: Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ, khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Trả lời 4000

.

Phản hồi The correct answer is: 4000 Câu hỏi 2 Đúng Đạ t điể m 0,50 trên 0,50

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công ty W sản xuất sản phẩm P, có quy trình sản xuất phức tạp, liên tục ở hai phân xưởng, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế, có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000 đồng) 1. Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng: Phân xưởng 2 Phân Chi phí phát sinh Khoản mục chi phí Bán thành phẩm phân xưởng 1 thêm ở phân xưởng xưởng 1 chuyển sang 2 Chi phí nguyên vật liệu trực 14.000 10.200 2.040 tiếp Chi phí nhân công trực tiếp 4.000 5.140 5.000 Chi phí sản xuất chung 6.000 5.180 6.025

2. Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng: Khoản mục chi phí Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 38.000 6.800 Chi phí nhân công trực tiếp 33.200 7.630 Chi phí sản xuất chung 43.600 4.500 Chi phí sản xuất phát sinh ở phân xưởng 2 là chưa kể giá trị bán thành phẩm phân xưởng 1 chuyển sang và chi phí của bộ phận sản xuất phụ phân bổ sang. 3. Báo cáo kết quả thực hiện ở các phân xưởng: -

Phân xưởng 1:

Số lượng bán thành phẩm hoàn thành và chuyển sang phân xưởng 2 trong tháng là 1.000 bán thành phẩm, bán 200 bán thành phẩm, hỏng 20 bán thành phẩm trong định mức đã sản xuất xong và còn sản xuất dở dang 100 bán thành phẩm có mức độ hoàn thành 40%. -

Phân xưởng 2:

Nhập kho 2.000 sản phẩm hoàn thành, hỏng 10 sản phẩm ngoài định mức, chờ xử lý, có mức độ hoàn thành đối với chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất là 50%. 200 sản phẩm dở dang cuối tháng với tỷ lệ hoàn thành đối với chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất là 50%. 300 bán thành phẩm chưa đưa vào sản xuất. 4. Tài liệu bổ sung: Toàn bộ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được sử dụng từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất. -

Kết quả sản xuất trong tháng ở mỗi phân xưởng đều đạt mức bình thường.

Sản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp ước lượng sản lượng hoàn thành tương đương trung bình đủ cả ba khoản mục chi phí. Mỗi sản phẩm phân xưởng 2 sản xuất cần một bán thành phẩm của phân xưởng 1 chuyển sang. Yêu cầu: Tính giá thành bán thành phẩm và thành phẩm theo phương pháp phân bước (có tính giá thành bán thành phẩm), phản ánh số liệu vào các tài khoản có liên quan. Bước 1: Tính chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ giai đoạn 1, theo từng khoản mục chi phí: Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ, khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 4000.

Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ, khoản mục chi phí nhân công trực tiếp: Trả lời 1200

.

Phản hồi The correct answer is: 1200 Câu hỏi 3 Đúng Đạ t điể m 0,50 trên 0,50

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công ty W sản xuất sản phẩm P, có quy trình sản xuất phức tạp, liên tục ở hai phân xưởng, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế, có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000 đồng) 1. Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng: Phân xưởng 2 Phân Chi phí phát sinh Bán thành phẩm Khoản mục chi phí xưởng 1 phân xưởng 1 chuyển thêm ở phân xưởng 2 sang Chi phí nguyên vật liệu trực 14.000 10.200 2.040 tiếp Chi phí nhân công trực tiếp 4.000 5.140 5.000 Chi phí sản xuất chung 6.000 5.180 6.025 2. Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng: Khoản mục chi phí Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Chi phí nguyên vật liệu trực 38.000 6.800 tiếp Chi phí nhân công trực tiếp 33.200 7.630 Chi phí sản xuất chung 43.600 4.500 Chi phí sản xuất phát sinh ở phân xưởng 2 là chưa kể giá trị bán thành phẩm phân xưởng 1 chuyển sang và chi phí của bộ phận sản xuất phụ phân bổ sang. 3. Báo cáo kết quả thực hiện ở các phân xưởng: -

Phân xưởng 1:

Số lượng bán thành phẩm hoàn thành và chuyển sang phân xưởng 2 trong tháng là 1.000 bán thành phẩm, bán 200 bán thành phẩm, hỏng 20 bán thành phẩm trong định mức đã sản xuất xong và còn sản xuất dở dang 100 bán thành phẩm có mức độ hoàn thành 40%. -

Phân xưởng 2:

Nhập kho 2.000 sản phẩm hoàn thành, hỏng 10 sản phẩm ngoài định mức, chờ xử lý, có mức độ hoàn thành đối với chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất là 50%. 200 sản phẩm dở dang cuối tháng với tỷ lệ hoàn thành đối với chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất là 50%. 300 bán thành phẩm chưa đưa vào sản xuất. 4. Tài liệu bổ sung: Toàn bộ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được sử dụng từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất. -

Kết quả sản xuất trong tháng ở mỗi phân xưởng đều đạt mức bình thường.

Sản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp ước lượng sản lượng hoàn thành tương đương trung bình đủ cả ba khoản mục chi phí. Mỗi sản phẩm phân xưởng 2 sản xuất cần một bán thành phẩm của phân xưởng 1 chuyển sang. Yêu cầu: Tính giá thành bán thành phẩm và thành phẩm theo phương pháp phân bước (có tính giá thành bán thành phẩm), phản ánh số liệu vào các tài khoản có liên quan. Bước 1: Tính chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ giai đoạn 1, theo từng khoản mục chi phí: Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ, khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 4000. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ, khoản mục chi phí nhân công trực tiếp: 1200. 1600

Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ, khoản mục chi phí sản xuất chung: Trả lời .

Phản hồi The correct answer is: 1600 Câu hỏi 4 Đúng Đạ t điể m 1,50 trên 1,50

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi Công ty W sả n xuấ t sả n phẩ m P, có quy trình sả n xuấ t phứ c tạ p, liên tục ở hai phân xưởng, kế toán chi phí sản xuấ t và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực t ế, có tài li ệu sau: (đ ơn v ị tính: 1.000 đ ồng) 1. Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng:

Khoản mục chi phí

Phân xưởng 1

Chi phí nguyên vật liệu trực 14.000 tiếp Chi phí nhân công trực tiếp 4.000 Chi phí sản xuất chung 6.000

Phân xưởng 2 Bán thành phẩm Chi phí phát sinh phân xưởng 1 thêm ở phân xưởng chuyển sang 2 10.200 2.040 5.140 5.180

5.000 6.025

2. Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng:

Khoản mục chi phí Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Chi phí nhân công trực tiếp Chi phí sản xuất chung

Phân xưởng 1 38.000

Phân xưởng 2 6.800

33.200 43.600

7.630 4.500

Chi phí sả n xuấ t phát sinh ở phân xưở ng 2 là chư a kể giá trị bán thành phẩ m phân xưởng 1 chuyển sang và chi phí của bộ phận sản xuất phụ phân bổ sang. 3. Báo cáo kết quả thực hiện ở các phân x ưởng: -

Phân xưởng 1:

Số lượ ng bán thành phẩm hoàn thành và chuyển sang phân xưởng 2 trong tháng là 1.000 bán thành phẩm, bán 200 bán thành phẩ m, hỏng 20 bán thành phẩm trong định mức đã sản xuất xong và còn sản xuất d ở dang 100 bán thành phẩm có mức đ ộ hoàn thành 40%. -

Phân xưởng 2:

Nhậ p kho 2.000 sả n phẩ m hoàn thành, hỏ ng 10 sản phẩm ngoài định mức, chờ xử lý, có mức đ ộ hoàn thành đ ối vớ i chi phí nhân công trự c tiế p và chi phí sả n xuấ t là 50%. 200 sả n phẩ m dở dang cuố i tháng với tỷ lệ hoàn thành đố i vớ i chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất là 50%. 300 bán thành phẩm ch ưa đ ưa vào s ản xu ất. 4. Tài liệu b ổ sung: Toàn bộ chi phí nguyên vậ t liệ u trự c tiế p đượ c sử dụng từ đầ u quy trình s ản xu ất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất. -

Kế t quả sả n xuấ t trong tháng ở mỗi phân xưởng đều đạt mức bình thường.

Sả n phẩ m dở dang cuố i kỳ được đánh giá theo phươ ng pháp ướ c lượng sản lượng hoàn thành t ương đ ương trung bình đủ cả ba khoản m ục chi phí. -

Mỗ i sả n phẩ m phân xưởng 2 sản xuấ t cầ n một bán thành phẩm của phân x ưởng 1 chuyển sang.

Yêu cầu:

Tính giá thành bán thành phẩ m và thành phẩ m theo phương pháp phân bước (có tính giá thành bán thành phẩm), phả n ánh số liệu vào các tài khoản có liên quan. Bài làm: Bướ c 1: Chi phí sản xuấ t dở dang cuối kỳ tại phân xưởng 1, theo khoản mục chi phí: - Chi phí nguyên vật li ệu tr ực ti ếp: 4000 - Chi phí nhân công trực ti ếp: 1200 - Chi phí sản xu ất chung: 1600 Bướ c 2: Tính giá thành bán thành phẩm của phân x ưởng 1

Chi phí sản Chi phí sản Chi phí sản Khoản mục xuất dở dang xuất phát sinh xuất dở dang chi phí cuối kỳ trong kỳ đầu kỳ Chi phí blank blank blank nguyên vật liệu trực tiếp Chi phí blank blank 4000 nhân công trực tiếp blank blank Chi phí sản blank xuất chung

Tổng giá thành

Giá thành đơn vị

48000

40

blank

blank

blank

blank

33200436003800016003036000406000140004000480001200 Phản hồi Câu trả lời của bạn đúng The correct answer is: Công ty W sả n xuấ t sả n phẩ m P, có quy trình sả n xuấ t phứ c tạ p, liên tục ở hai phân xưởng, kế toán chi phí sản xuấ t và tính giá thành sả n phẩm theo chi phí thực t ế, có tài li ệu sau: (đ ơn v ị tính: 1.000 đ ồng) 1. Chi phí sản xuất dở dang đ ầu tháng:

Khoản mục chi phí

Phân xưởng 1

Chi phí nguyên vật liệu trực 14.000 tiếp Chi phí nhân công trực tiếp 4.000 Chi phí sản xuất chung 6.000

Phân xưởng 2 Bán thành phẩm Chi phí phát sinh phân xưởng 1 thêm ở phân xưởng chuyển sang 2 10.200 2.040 5.140 5.180

2. Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng:

Khoản mục chi phí Chi phí nguyên vật liệu trực

Phân xưởng 1 38.000

Phân xưởng 2 6.800

5.000 6.025

tiếp Chi phí nhân công trực tiếp Chi phí sản xuất chung

33.200 43.600

7.630 4.500

Chi phí sả n xuấ t phát sinh ở phân xưở ng 2 là chư a kể giá trị bán thành phẩm phân xưởng 1 chuy ển sang và chi phí của bộ phận sản xuất phụ phân bổ sang. 3. Báo cáo kết quả thực hiện ở các phân x ưởng: -

Phân xưởng 1:

Số lượ ng bán thành phẩm hoàn thành và chuyển sang phân xưởng 2 trong tháng là 1.000 bán thành phẩm, bán 200 bán thành phẩ m, hỏng 20 bán thành phẩm trong định mức đã sản xuất xong và còn sản xu ất d ở dang 100 bán thành phẩm có mức đ ộ hoàn thành 40%. -

Phân xưởng 2:

Nhậ p kho 2.000 sả n phẩ m hoàn thành, hỏng 10 sả n phẩm ngoài định mức, chờ xử lý, có m ức đ ộ hoàn thành đối vớ i chi phí nhân công trự c tiế p và chi phí sả n xuấ t là 50%. 200 sả n phẩ m dở dang cuố i tháng với tỷ lệ hoàn thành đố i vớ i chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất là 50%. 300 bán thành phẩm ch ưa đ ưa vào s ản xu ất. 4. Tài liệu b ổ sung: Toàn bộ chi phí nguyên vậ t liệ u trự c tiế p đượ c sử dụng từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất. -

Kế t quả sả n xuấ t trong tháng ở mỗi phân xưởng đều đạt mức bình thường.

Sả n phẩ m dở dang cuố i kỳ được đánh giá theo phươ ng pháp ướ c lượng sản lượng hoàn thành t ương đ ương trung bình đủ cả ba khoản m ục chi phí. -

Mỗ i sả n phẩ m phân xưởng 2 sản xuấ t cầ n một bán thành phẩm của phân xưởng 1 chuy ển sang.

Yêu cầu: Tính giá thành bán thành phẩ m và thành phẩ m theo phương pháp phân bước (có tính giá thành bán thành phẩm), phả n ánh số liệu vào các tài khoản có liên quan. Bài làm: Bướ c 1: Chi phí sản xuấ t dở dang cuối kỳ tại phân xưởng 1, theo khoản mục chi phí: - Chi phí nguyên vật li ệu tr ực ti ếp: 4000 - Chi phí nhân công trực ti ếp: 1200 - Chi phí sản xu ất chung: 1600 Bướ c 2: Tính giá thành bán thành phẩm của phân x ưởng 1

Giá Chi phí sản Chi phí sản xuất Chi phí sản Tổng giá Khoản mục chi thành xuất dở dang phát sinh trong xuất dở dang thành phí đơn vị cuối kỳ kỳ đầu kỳ Chi phí nguyên vật [14000] [38000] [4000] 48000 40 liệu trực tiếp Chi phí nhân 4000 [33200] [1200] [36000] [30] công trực tiếp Chi phí sản [6000] [43600] [1600] [48000] [40] xuất chung Câu hỏi 5

Đúng Đạ t điể m 0,50 trên 0,50

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi Công ty W sả n xuấ t sả n phẩ m P, có quy trình sả n xuấ t phứ c tạ p, liên tục ở hai phân xưởng, kế toán chi phí sản xuấ t và tính giá thành sả n phẩm theo chi phí thực t ế, có tài li ệu sau: (đ ơn v ị tính: 1.000 đ ồng) 1. Chi phí sản xuất dở dang đ ầu tháng:

Khoản mục chi phí

Phân xưởng 1

Chi phí nguyên vật liệu trực 14.000 tiếp Chi phí nhân công trực tiếp 4.000 Chi phí sản xuất chung 6.000

Phân xưởng 2 Bán thành phẩm Chi phí phát sinh phân xưởng 1 thêm ở phân xưởng chuyển sang 2 10.200 2.040 5.140 5.180

5.000 6.025

2. Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng:

Khoản mục chi phí Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Chi phí nhân công trực tiếp Chi phí sản xuất chung

Phân xưởng 1 38.000

Phân xưởng 2 6.800

33.200 43.600

7.630 4.500

Chi phí sả n xuấ t phát sinh ở phân xưở ng 2 là chư a kể giá trị bán thành phẩm phân xưởng 1 chuy ển sang và chi phí của bộ phận sản xuất phụ phân bổ sang. 3. Báo cáo kết quả thực hiện ở các phân x ưởng: -

Phân xưởng 1:

Số lượ ng bán thành phẩm hoàn thành và chuyển sang phân xưởng 2 trong tháng là 1.000 bán thành phẩm, bán 200 bán thành phẩ m, hỏng 20 bán thành phẩm trong định mức đã sản xuất xong và còn sản xu ất d ở dang 100 bán thành phẩm có mức đ ộ hoàn thành 40%. -

Phân xưởng 2:

Nhậ p kho 2.000 sả n phẩ m hoàn thành, hỏng 10 sả n phẩm ngoài định mức, chờ xử lý, có m ức đ ộ hoàn thành đối vớ i chi phí nhân công trự c tiế p và chi phí sả n xuấ t là 50%. 200 sả n phẩ m dở dang cuố i tháng với tỷ lệ hoàn thành đố i vớ i chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất là 50%. 300 bán thành phẩm ch ưa đ ưa vào s ản xu ất. 4. Tài liệu b ổ sung: Toàn bộ chi phí nguyên vậ t liệ u trự c tiế p đượ c sử dụng từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất. -

Kế t quả sả n xuấ t trong tháng ở mỗi phân xưởng đều đạt mức bình thường.

Sả n phẩ m dở dang cuố i kỳ được đánh giá theo phươ ng pháp ướ c lượng sản lượng hoàn thành t ương đ ương trung bình đủ cả ba khoản m ục chi phí. -

Mỗ i sả n phẩ m phân xưởng 2 sản xuấ t cầ n một bán thành phẩm của phân xưởng 1 chuy ển sang.

Yêu cầu: Tính giá thành bán thành phẩ m và thành phẩ m theo phương pháp phân bước (có tính giá thành bán thành phẩm), phả n ánh số liệu vào các tài khoản có liên quan. Bài làm: Bướ c 1: Chi phí sản xuấ t dở dang cuối kỳ tại phân xưởng 1, theo khoản mục chi phí: - Chi phí nguyên vật li ệu tr ực ti ếp: 4000 - Chi phí nhân công trực ti ếp: 1200 - Chi phí sản xu ất chung: 1600 Bướ c 2: Tính giá thành bán thành phẩm của phân x ưởng 1

Khoản mục chi Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất Tổng giá Giá thành phí dở dang đầu kỳ phát sinh trong kỳ dở dang cuối kỳ thành đơn vị Chi phí nguyên 14000 38000 4000 48000 40 vật liệu trực tiếp Chi phí nhân công 4000 33200 1200 36000 30 trực tiếp Chi phí sản xuất 6000 43600 1600 48000 40 chung Bướ c 3: Tính chi phí sả n xuấ t dở dang cuối kỳ ở phân x ưởng 2: Chi phí sả n xuấ t dở dang cuố i kỳ ở phân xưở ng 2, theo khoả n mục nguyên vật li ệu trực ti ếp: 10000

- CPSXDDCK của bán thành phẩm phân xưởng 1 chuyển sang, còn ở phân xưởng 2:Trả lời

. 800

- CPSXDDCK phát sinh thêm ở phân xưởng 2:Trả lời

. Câu hỏi 6 Đúng Đạ t điể m 0,50 trên 0,50

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công ty W sả n xuấ t sả n phẩ m P, có quy trình sả n xuấ t phứ c tạ p, liên tục ở hai phân xưởng, kế toán chi phí sản xuấ t và tính giá thành sả n phẩm theo chi phí thực t ế, có tài li ệu sau: (đ ơn v ị tính: 1.000 đ ồng) 1. Chi phí sản xuất dở dang đ ầu tháng:

Khoản mục chi phí

Phân xưởng 1

Chi phí nguyên vật liệu trực 14.000 tiếp Chi phí nhân công trực tiếp 4.000 Chi phí sản xuất chung 6.000

Phân xưởng 2 Bán thành phẩm Chi phí phát sinh phân xưởng 1 thêm ở phân xưởng chuyển sang 2 10.200 2.040 5.140 5.180

5.000 6.025

Phân xưởng 1 38.000 33.200 43.600

Phân xưởng 2 6.800 7.630 4.500

2. Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng:

Khoản mục chi phí Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Chi phí nhân công trực tiếp Chi phí sản xuất chung

Chi phí sả n xuấ t phát sinh ở phân xưở ng 2 là chư a kể giá trị bán thành phẩm phân xưởng 1 chuy ển sang và chi phí của bộ phận sản xuất phụ phân bổ sang. 3. Báo cáo kết quả thực hiện ở các phân x ưởng: -

Phân xưởng 1:

Số lượ ng bán thành phẩm hoàn thành và chuyển sang phân xưởng 2 trong tháng là 1.000 bán thành phẩm, bán 200 bán thành phẩ m, hỏng 20 bán thành phẩm trong định mức đã sản xuất xong và còn sản xu ất d ở dang 100 bán thành phẩm có mức đ ộ hoàn thành 40%. -

Phân xưởng 2:

Nhậ p kho 2.000 sả n phẩ m hoàn thành, hỏng 10 sả n phẩm ngoài định mức, chờ xử lý, có m ức đ ộ hoàn thành đối vớ i chi phí nhân công trự c tiế p và chi phí sả n xuấ t là 50%. 200 sả n phẩ m dở dang cuố i tháng với tỷ lệ hoàn thành đố i vớ i chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất là 50%. 300 bán thành phẩm ch ưa đ ưa vào s ản xu ất. 4. Tài liệu b ổ sung: Toàn bộ chi phí nguyên vậ t liệ u trự c tiế p đượ c sử dụng từ đầu quy trình sản xuất, các chi phí khác phát sinh theo tiến độ sản xuất. -

Kế t quả sả n xuấ t trong tháng ở mỗi phân xưởng đều đạt mức bình thường.

Sả n phẩ m dở dang cuố i kỳ được đánh giá theo phươ ng pháp ướ c lượng sản lượng hoàn thành t ương đ ương trung bình đủ cả ba khoản m ục chi phí. -

Mỗ i sả n phẩ m phân xưởng 2 sản xuấ t cầ n một bán thành phẩm của phân xưởng 1 chuy ển sang.

Yêu cầu: Tính giá thành bán thành phẩ m và thành phẩ m theo phương pháp phân bước (có tính giá thành bán thành ph...


Similar Free PDFs