Câu hỏi trắc nghiệm chương 3 Kế toán quản trị 1 UEH PDF

Title Câu hỏi trắc nghiệm chương 3 Kế toán quản trị 1 UEH
Author Trang Huỳnh
Course Kế toán quản trị
Institution Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Pages 6
File Size 139 KB
File Type PDF
Total Downloads 43
Total Views 618

Summary

3. TRẮC NGHIỆM.3.5. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.Câu 1: Tại mức độ hoạt động từ 800sp đến 2, sản phẩm A có kết cấu chi phí là: biến phí sản xuất đơn vị 10đ/sp, tổng định phí sản xuất hằng tháng là 10.000đ. Mức sản xuất trong kỳ là 1 sp. Giá thành đơn vị sản phẩm theo phương pháp toàn bộ là:a. 20 đ/sp b. 15 đ...


Description

3.5. TRẮC NGHIỆM. 3.5.1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Tại mức độ hoạt động từ 800sp đến 2.000sp, sản phẩm A có kết cấu chi phí là: biến phí sản xuất đơn vị 10.000đ/sp, tổng định phí sản xuất hằng tháng là 10.000.000đ. Mức sản xuất trong kỳ là 1.000 sp. Giá thành đơn vị sản phẩm theo phương pháp toàn bộ là: a. 20.000 đ/sp b. 15.00 đ/sp c. 22.050 đ/sp d. Tất cả câu trên đều đúng.  Tổng CPSX của 1000 sp là: 10.000 x 1000 + 10.000.000 = 20.000.000đ Giá thành 1 sp là: 20.000.000/1000sp = 20.000đ/sp Câu 2: Những chi phí nào sau đây được tính vào giá thành sản phẩm. a. Chi phí sản xuất b. Chi phí ngoài sản xuất. c. Chi phí hoạt động tài chính. d. Chi phí phát sinh bất thường trong kinh doanh. Câu 3: Đối tượng tập hợp chi phí của hệ thống kế toán chi phí theo công việc là: a. Phân xưởng sản xuất b. Các quy trình sản xuất. c. Đơn đặt hàng. d. Sản phẩm sản xuất. Câu 4: Kỳ tính giá thành trong hệ thống kế toán chi phí theo công việc là: a. Hàng quý b. Thời điểm hoàn thành đơn đặt hàng. c. Bất kỳ thời điểm nào để cung cấp thông tin phục vụ cho nhà quản trị.

d. b và c đều đúng Câu 5: Tài liệu quan trọng để tập hợp chi phí, theo dõi sản lượng và tính giá thành trong hệ thống kế toán chi phí theo công việc là: a. Báo cáo sản xuất b. Bảng cân đối chi phí. c. Phiếu chi phí công việc. d. b và c đều đúng Câu 6: Phiếu thời gian lao động trong hệ thống kế toán chi phí theo công việc được lập: a. Hàng ngày cho mỗi công nhân. b. Hàng quý cho mỗi công nhân. c. Hàng ngày cho nhiều công nhân. d. Hàng quý cho nhiều công nhân. Câu 7: Phiếu thời gian lao động trong hệ thống kế toán chi phí theo công việc ghi nhận thời gian làm việc của công nhân cho: a. Nhiều đơn đặt hàng. b. Nhiều công việc. c. a và b đều đúng. d. Một công việc. Câu 8: Phiếu chi phí công việc trong hệ thống kế toán chi phí theo công việc được lập khi có: a. Lệnh sản xuất. b. Yêu cầu của khách hàng. c. a và b đều đúng. d. Lệnh của kế toán trưởng. Câu 9: Phiếu chi phí công việc trong hệ thống kế toán chi phí theo công việc được sử dụng để:

a. Tập hợp chi phí nguyên liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung ước tính và tính giá thành sản phẩm đơn vị. b. Xác định chi phí nguyên liệu trực tiếp. c. Xác định chi phí nhân công trực tiếp d. Xác định số lượng sản phẩm sản xuất. Câu 10: Phiếu yêu cầu nguyên vật liệu trong hệ thống kế toán chi phí theo công việc được lập: a. Hàng ngày cho từng công việc, từng đơn đặt hàng. b. Hàng quý cho từng công việc, từng đơn đặt hàng c. Hàng ngày cho nhiều công việc, nhiều đơn đặt hàng d. Hàng quý cho nhiều nhiều công việc, nhiều đơn đặt hàng. Câu 11: Phiếu yêu cầu nguyên vật liệu trong hệ thống kế toán chi phí theo công việc ghi nhận: a. Chủng loại, số lượng nguyên vật liệu, đơn giá theo từng chủng loại sử dụng cho đơn đặt hàng. b. Một chủng loại nguyên vật liệu sử dụng c. Chủng loại, số lượng nguyên vật liệu, đơn giá theo từng chủng loại sử dụng nhiều đơn đặt hàng d. b và c đều đúng. Câu 12: Khi xuất nguyên vật liệu trục tiếp để sử dụng cho đơn đặt hàng, kế toán phản ảnh trên tài khoản theo bút toán: a. NỢ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154) CÓ TK Nguyên vật liệu (TK 152) b. NỢ TK TK Nguyên vật liệu (TK 152) CÓ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154). c. NỢ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154) CÓ TK Phải trả cho người bán (TK 331). d. c và b đều đúng

Câu 13: Khi xác định tiền lương và các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp thực hiện đơn đặt hàng, kế toán phản ảnh trên tài khoản theo bút toán: a. NỢ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154) CÓ TK Lương và các khoản phải trả cho người lao động (TK 334) b. NỢ TK Chi phí sản xuất chung (TK 627). CÓ TK Lương và các khoản phải trả cho người lao động (TK 334) c. NỢ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154) CÓ TK Phải trả cho người bán (TK 331). d. c và b đều đúng. Câu 14: Khi phân bổ chi phí sản xuất chung cho đơn đặt hàng, cho công việc, kế toán phản ảnh trên tài khoản theo bút toán: a. NỢ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154) CÓ TK Chi phí sản xuất chung (TK 627) b. NỢ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154) CÓ TK Phải trả cho người bán (TK 331). c. NỢ TK TK Nguyên vật liệu (TK 152) CÓ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154). d. a và c đều đúng. Câu 15: Khi đơn đặt hàng hoàn thành, thành phẩm sẽ được chuyển từ bộ phận sản xuất sang nhập kho thành phẩm, kế toán phản ảnh trên tài khoản theo bút toán: a. NỢ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154) CÓ TK Phải trả cho người bán (TK 331). b. NỢ TK Thành phẩm (TK 155) CÓ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154) c. NỢ TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154) CÓ TK Phải trả cho người bán (TK 331). d. a và c đều đúng. Câu 16: Để xác định chi phí sản xuất chung ước tính cho từng đơn đặt hàng, cho từng công việc, căn cứ vào:

a. Tổng chi phí nhân công trực tiếp công phát sinh cho đơn đặt hàng b. Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính và tổng giờ công phát sinh cho từng đơn đặt hàng c. Tổng giờ công phát sinh cho đơn đặt hàng d. Tổng giờ máy phát sinh cho đơn đặt hàng Câu 17: Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính được tính như sau: a. Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung = ước tính b. Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung = ước tính c. Đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung =

Tổng chi phí sản xuất chung phát sinh cho đơn hàng --------------------------------------------------------------Tổng mức độ hoạt động ước tính cho đơn đặt hàng Tổng chi phí sản xuất chung ước tính --------------------------------------------------------------Tổng mức độ hoạt động ước tính theo cơ sở phân bổ Tổng chi phí sản xuất phát sinh --------------------------------------------------------------Tổng mức độ hoạt động ước tính theo cơ sở phân bổ

ước tính d. a và b đều đúng Câu 18: Chi phí sản xuất chung phân bổ thiếu là: a. Tổng chi phí sản xuất chung thực tế lớn hơn chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ. b. Tổng chi phí sản xuất chung thực tế nhỏ hơn chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ c. Tổng chi phí sản xuất chung thực tế bằng với chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ d. Tổng chi phí sản xuất thực tế nhỏ hơn chi phí sản xuất dự toán. Câu 19: Khi doanh nghiệp chưa tận dụng hết năng lực hoạt động, năng lực hoạt động còn nhàn rỗi thì: a. Chêch lệch giữa tổng chi phí sản xuất chung thực tế và chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ < 0

b. Chêch lệch giữa tổng chi phí sản xuất chung thực tế và chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ = 0 c. a và b đều đúng d. Chêch lệch giữa tổng chi phí sản xuất chung thực tế và chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ > 0 Câu 20: Nếu chêch lệch giữa tổng chi phí sản xuất chung thực tế và chi phí sản xuất chung ước tính lớn và ảnh hưởng trọng yếu thì được phân bổ cho các đối tượng có liên quan như: a. Sản phẩm dở dang đầu kỳ, thành phẩm tồn kho, giá vốn hàng bán. b. Chỉ phân bổ cho thành phẩm tồn kho c. Sản phẩm dở dang cuối kỳ, thành phẩm tồn kho, giá vốn hàng bán. d. Chỉ phân bồ cho giá vốn hàng bán. 3.5.2. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM. 1a

2a

3c

4d

5c

6a

7c

8a

9a

10a

11a

12a

13a

14a

15b

16b

17b

18a

19d

20c...


Similar Free PDFs