Đáp án HP3 quân sự GDQP PDF

Title Đáp án HP3 quân sự GDQP
Author Linh Mai
Course Giáo dục quốc phòng
Institution Trường Đại học Ngoại thương
Pages 22
File Size 627.3 KB
File Type PDF
Total Downloads 56
Total Views 189

Summary

Download Đáp án HP3 quân sự GDQP PDF


Description

CHƯƠNG 1: Câu hỏi 1 Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Điều kiện thi đấu môn bắn súng quân dụng gồm những nội dung nào? Chọn một phương án: a. D0ng súng trư1ng CKC (hoă5c tiểu liên AK), l:c c; không nh< dư=i 1,5kg; Mục tiêu cA đBnh, bia sA 4 cD v;ng; C: li bắn: 100m; Tư thG bắn: nHm bắn cD bê5 tI; SA đạn bắn: 6 viên; Phương pháp bắn: phát một. b. D0ng súng trư1ng CKC (hoă5c tiểu liên AK), l:c c; không nh< dư=i 1kg; Mục tiêu cA đBnh, bia sA 4 cD v;ng; C: li bắn: 100m; Tư thG bắn: nHm bắn cD bê5 tI; SA đạn bắn: 3 viên; Phương pháp bắn: phát một. c. D0ng súng trư1ng CKC (hoă5c tiểu liên AK), l:c c; không nh< dư=i 2,5kg; Mục tiêu cA đBnh, bia sA 4 cD v;ng; C: li bắn: 100m; Tư thG bắn: nHm bắn cD bê5 tI; SA đạn bắn: 6 viên; Phương pháp bắn: phát một. d. D0ng súng trư1ng CKC (hoă5c tiểu liên AK), l:c c; không nh< dư=i 2kg; Mục tiêu cA đBnh, bia sA 4 cD v;ng; C: li bắn: 100m; Tư thG bắn: nHm bắn cD bê5 tI; SA đạn bắn: 3 viên; Phương pháp bắn: phát một.

CHƯƠNG 2: Phản hồi The correct answer is: D0ng súng trư1ng CKC (hoă5c tiểu liên AK), l:c c; không nh< dư=i 2kg; Mục tiêu cA đBnh, bia sA 4 cD v;ng; C: li bắn: 100m; Tư thG bắn: nHm bắn cD bê5 tI; SA đạn bắn: 3 viên; Phương pháp bắn: phát một. CHƯƠNG 3: Câu hỏi 2 Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt c1

CHƯƠNG 4: Đoạn văn câu hỏi Cấp trung đội và tương đương ở các đơn vB quân đội quy đBnh một tuần điểm danh mấy lần? Chọn một phương án: a. Trung đội và tương đương 1 tuần điểm danh 5 lần. b. Trung đội và tương đương 1 tuần điểm danh 2 lần. c. Trung đội và tương đương 1 tuần điểm danh 4 lần. d. Trung đội và tương đương 1 tuần điểm danh 3 lần.

CHƯƠNG 5: Phản hồi The correct answer is: Trung đội và tương đương 1 tuần điểm danh 2 lần. CHƯƠNG 6: Câu hỏi 3 Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt c1

CHƯƠNG 7: Đoạn văn câu hỏi Th1i gian làm việc trong quân đội chia thành 2 m0a cụ thể như thG nảo? Chọn một phương án: a. M0a nDng từ ngày 01 tháng 4 đGn 01 tháng 10. M0a lạnh từ ngày 01 tháng 11 đGn 31 tháng 3 năm sau. b. M0a nDng từ ngày 01 tháng 4 đGn 31 tháng 10. M0a lạnh từ ngày 01 tháng 11 đGn 01 tháng 3 năm sau. c. M0a nDng từ ngày 01 tháng 4 đGn 31 tháng 10. M0a lạnh từ ngày 01 tháng 11 đGn 31 tháng 3 năm sau. d. M0a nDng từ ngày 15 tháng 4 đGn 31 tháng 10. M0a lạnh từ ngày 15 tháng 11 đGn 31 tháng 3 năm sau.

CHƯƠNG 8: Phản hồi The correct answer is: M0a nDng từ ngày 01 tháng 4 đGn 31 tháng 10. M0a lạnh từ ngày 01 tháng 11 đGn 31 tháng 3 năm sau. CHƯƠNG 9: Câu hỏi 4 Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt c1

CHƯƠNG 10: Đoạn văn câu hỏi Thứ t: ném l:u đạn trong thi đấu được quy đBnh cụ thể như thG nào? Chọn một phương án: a. Theo kGt quả bAc thăm, phân chia vB trí ném, vâ5n đô5ng viên khởi đô5ng ở ngoài, đGn lượt ném m=i vào vB trí chuZn bB. b. Theo kGt quả bAc thăm, phân chia khu v:c thi đấu, vâ5n đô5ng viên khởi đô5ng ở ngoài, đGn lượt ném m=i vào vB trí chuZn bB.

c. Theo kGt quả bAc thăm, phân chia b[i ném và đợt ném, vâ5n đô5ng viên khởi đô5ng ở ngoài, đGn lượt ném m=i vào vB trí chuZn bB. d. Theo kGt quả bAc thăm, phân chia th1i gian ném, vâ5n đô5ng viên khởi đô5ng ở ngoài, đGn lượt ném m=i vào vB trí chuZn bB.

CHƯƠNG 11: Phản hồi The correct answer is: Theo kGt quả bAc thăm, phân chia b[i ném và đợt ném, vâ5n đô5ng viên khởi đô5ng ở ngoài, đGn lượt ném m=i vào vB trí chuZn bB. CHƯƠNG 12: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

5

Đặt c1

CHƯƠNG 13: Đoạn văn câu hỏi Ba môn quân s: phAi hợp bao gồm những môn nào? Chọn một phương án: a. Bắn súng ngắn K54; Ném l:u đạn xa, trúng hư=ng; Chạy vũ trang. b. Bắn súng trư1ng CKC; Ném l:u đạn xa, trúng hư=ng; Chạy vũ trang. c. Bắn súng quân dụng; Ném l:u đạn xa, trúng hư=ng; Chạy vũ trang. d. Bắn súng tiểu liên AK; Ném l:u đạn xa, trúng hư=ng; Chạy vũ trang.

CHƯƠNG 14: Phản hồi The correct answer is: Bắn súng quân dụng; Ném l:u đạn xa, trúng hư=ng; Chạy vũ trang. CHƯƠNG 15: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

6

Đặt c1

CHƯƠNG 16: Đoạn văn câu hỏi B[i ném l:u đạn trong thi đấu được quy đBnh cụ thể như thG nào? Chọn một phương án: a. Ném trong đư1ng hành lang rô5ng 12m, đư1ng chạy rô5ng 5m, dài từ 15 - 20m. b. Ném trong đư1ng hành lang rô5ng 14m, đư1ng chạy rô5ng 6m, dài từ 15 - 20m. c. Ném trong đư1ng hành lang rô5ng 10m, đư1ng chạy rô5ng 4m, dài từ 15 - 20m.

d. Ném trong đư1ng hành lang rô5ng 8m, đư1ng chạy rô5ng 3m, dài từ 15 - 20m.

CHƯƠNG 17: Phản hồi The correct answer is: Ném trong đư1ng hành lang rô5ng 10m, đư1ng chạy rô5ng 4m, dài từ 15 - 20m. CHƯƠNG 18: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

7

Đặt c1

CHƯƠNG 19: Đoạn văn câu hỏi Bản đồ đBa hInh cấp chiGn dBch gồm những tỷ lệ nào? Chọn một phương án: a. Tỉ lệ 1: 25.000; 1: 50.000 đGn 1: 250.000. b. Tỉ lệ 1: 100.000; 1: 200.000 đGn 1: 300.000. c. Tỷ lệ 1: 100.000; đGn 1: 250.000 d. Tỉ lệ 1: 50.000; 1: 100.000 đGn 1: 200.000.

CHƯƠNG 20: Phản hồi The correct answer is: Tỷ lệ 1: 100.000; đGn 1: 250.000 CHƯƠNG 21: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

8

Đặt c1

CHƯƠNG 22: Đoạn văn câu hỏi ChG độ đọc báo, nghe tin ở các đơn vB quân đội được quy đBnh th1i gian cụ thể vào th1i điểm nào? Chọn một phương án: a. Hàng ngày trư=c gi1 học tập sinh hoạt tAi 25 phút quân nhân đều được đọc báo, nghe tin. b. Hàng ngày trư=c gi1 học tập sinh hoạt tAi 15 phút quân nhân đều được đọc báo, nghe tin. c. Hàng ngày trư=c gi1 học tập sinh hoạt tAi 20 phút quân nhân đều được đọc báo, nghe tin.

d. Hàng ngày trư=c gi1 học tập sinh hoạt tAi 30 phút quân nhân đều được đọc báo, nghe tin.

CHƯƠNG 23: Phản hồi The correct answer is: Hàng ngày trư=c gi1 học tập sinh hoạt tAi 15 phút quân nhân đều được đọc báo, nghe tin. CHƯƠNG 24: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

9

Đặt c1

CHƯƠNG 25: Đoạn văn câu hỏi Những nội dung xác đBnh là Vũ khí công nghệ cao? Chọn một phương án: a. Được nghiên cứu, thiGt kG chG tạo d:a trên những sáng chG của các chuyên gia quân s: hàng đầu. b. Được nghiên cứu, thiGt kG chG tạo d:a trên những thành t:u của khoa học vũ khí, trí tuệ nhân tạo, robot. c. Được nghiên cứu, thiGt kG chG tạo d:a trên những thành t:u của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại. CD s: nhảy vọt về chất lượng và tính năng kỹ thuật, chiGn thuật. d. Được nghiên cứu, thiGt kG chG tạo d:a trên những thành t:u của khoa học vũ khí, vũ trụ.

CHƯƠNG 26: Phản hồi The correct answer is: Được nghiên cứu, thiGt kG chG tạo d:a trên những thành t:u của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại. CD s: nhảy vọt về chất lượng và tính năng kỹ thuật, chiGn thuật. CHƯƠNG 27: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

10

Đặt c1

CHƯƠNG 28: Đoạn văn câu hỏi Bản đồ đBa hInh được phân loại như thG nào? Chọn một phương án:

a. Bản đồ cấp chiGn thuật; Bản đồ cấp chiGn dBch; Bản đồ cấp chiGn lược. b. Bản đồ cấp chiGn thuật; Bản đồ cấp chiGn dBch. c. Bản đồ cấp chiGn dBch; Bản đồ cấp chiGn lược. d. Bản đồ cấp trung đội; Bản đồ cấp đại đội; Bản đồ cấp tiểu đoàn.

CHƯƠNG 29: Phản hồi The correct answer is: Bản đồ cấp chiGn thuật; Bản đồ cấp chiGn dBch; Bản đồ cấp chiGn lược. CHƯƠNG 30: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

11

Đặt c1

CHƯƠNG 31: Đoạn văn câu hỏi Màu xanh lá cây thư1ng d0ng để biểu thB những nội dung nào trên bản đồ đBa hInh? Chọn một phương án: a. D0ng để biểu thB sông, suAi, ao, hồ, biển, đầm lầy, thảm th:c vật. b. D0ng để biểu thB sông, suAi, ao, hồ, biển, đầm lầy, ruộng nư=c. c. D0ng để biểu thB sông, suAi, ao, hồ, biển, đầm lầy, rừng cây, xa mạc. d. D0ng để biểu thB sông, suAi, ao, hồ, biển, đầm lầy, ruộng nư=c, rừng cây.

CHƯƠNG 32: Phản hồi The correct answer is: D0ng để biểu thB sông, suAi, ao, hồ, biển, đầm lầy, ruộng nư=c. CHƯƠNG 33: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

12

Đặt c1

CHƯƠNG 34: Đoạn văn câu hỏi Quy đBnh th1i gian chào c1, duyệt đội ngũ cấp Đại đội, Tiểu đoàn và cơ quan cD sA quân tương đương? Chọn một phương án: a. Không quá 40 phút.

b. Không quá 20 phút. c. Không quá 50 phút. d. Không quá 30 phút.

CHƯƠNG 35: Phản hồi The correct answer is: Không quá 30 phút. CHƯƠNG 36: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

13

Đặt c1

CHƯƠNG 37: Đoạn văn câu hỏi Cấp đại đội và tương đương ở các đơn vB quân đội quy đBnh một tuần điểm danh mấy lần? Chọn một phương án: a. Đại đội và tương đương 1 tuần điểm danh 2 lần. b. Đại đội và tương đương 1 tuần điểm danh 4 lần. c. Đại đội và tương đương 1 tuần điểm danh 1 lần. d. Đại đội và tương đương 1 tuần điểm danh 3 lần.

CHƯƠNG 38: Phản hồi The correct answer is: Đại đội và tương đương 1 tuần điểm danh 1 lần. CHƯƠNG 39: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

14

Đặt c1

CHƯƠNG 40: Đoạn văn câu hỏi Điểm chú ý khi sử dụng thư=c đo kiểu đồng hồ để đo c: ly đoạn gấp khúc, đoạn cong trên bản đồ đBa hInh? Chọn một phương án: a. Động tác đo phải đúng kỹ thuật. Khi đZy trượt bánh xe ra khỏi đư1ng đo thI phải kéo l0i bánh xe về vB trí tại điểm trượt, sau đD đo tiGp. b. Động tác đo phải hGt sức thận trọng, tỉ mỉ, chính xác. Khi đZy trượt bánh xe ra khỏi đư1ng đo thI phải kéo l0i bánh xe về vB trí tại điểm trượt, sau đD đo tiGp.

c. Động tác đo phải chính xác. Khi đZy trượt bánh xe ra khỏi đư1ng đo thI phải kéo l0i bánh xe về vB trí tại điểm trượt, sau đD đo tiGp. d. Động tác đo phải hGt sức nhanh chDng, bí mật. Khi đZy trượt bánh xe ra khỏi đư1ng đo thI về điểm xuất phát đo lại.

CHƯƠNG 41: Phản hồi The correct answer is: Động tác đo phải hGt sức thận trọng, tỉ mỉ, chính xác. Khi đZy trượt bánh xe ra khỏi đư1ng đo thI phải kéo l0i bánh xe về vB trí tại điểm trượt, sau đD đo tiGp. CHƯƠNG 42: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

15

Đặt c1

CHƯƠNG 43: Đoạn văn câu hỏi Biện pháp gây nhiễu các trang bB trinh sát của đBch, làm giảm hiệu quả trinh sát trong ph;ng tránh đBch tiGn công hỏa l:c bHng vũ khí công nghệ cao được hiểu như thG nào? Chọn một phương án: a. Là một biện pháp cơ bản trong tác chiGn không gian mạng, nhHm làm giảm hoặc suy yGu hiệu quả các thiGt bB trinh sát của đBch, khiGn chúng không thể phát huy tác dụng b. Là một biện pháp cơ bản trong đAi chiGn đấu tiGn công, nhHm làm giảm hoặc suy yGu hiệu quả các thiGt bB trinh sát của đBch, khiGn chúng không thể phát huy tác dụng c. Là một biện pháp cơ bản trong chiGn đấu ph;ng ng:, nhHm làm giảm hoặc suy yGu hiệu quả các thiGt bB trinh sát của đBch, khiGn chúng không thể phát huy tác dụng d. Là một biện pháp cơ bản trong đAi kháng trinh sát, nhHm làm giảm hoặc suy yGu hiệu quả các thiGt bB trinh sát của đBch, khiGn chúng không thể phát huy tác dụng

CHƯƠNG 44: Phản hồi The correct answer is: Là một biện pháp cơ bản trong đAi kháng trinh sát, nhHm làm giảm hoặc suy yGu hiệu quả các thiGt bB trinh sát của đBch, khiGn chúng không thể phát huy tác dụng CHƯƠNG 45: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt c1

16

CHƯƠNG 46: Đoạn văn câu hỏi Những biện pháp nào được xác đBnh là biện pháp chủ động trong ph;ng tránh đBch tiGn công hỏa l:c bHng vũ khí công nghệ cao? Chọn một phương án: a. Nắm chắc th1i cơ, chủ động đánh đBch từ xa, phá thG tiGn công của đBch. b. Tổ chức, bA trí l:c lượng phân tán, cD khả năng tác chiGn độc lập. c. Dụ đBch đánh vào những mục tiêu cD giá trB thấp làm chúng tiêu hao l=n. d. Nhanh chDng bí mật cơ động l:c lượng, sẵn sàng đánh đBch.

CHƯƠNG 47: Phản hồi The correct answer is: Nắm chắc th1i cơ, chủ động đánh đBch từ xa, phá thG tiGn công của đBch. CHƯƠNG 48: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

17

Đặt c1

CHƯƠNG 49: Đoạn văn câu hỏi Biện pháp chủ động trong ph;ng tránh đBch tiGn công hỏa l:c bHng vũ khí công nghệ cao là biện pháp nào? Chọn một phương án: a. Lợi dụng đặc điểm đêm tAi, hay sương m0, đánh vào mắt xích then chAt. b. Lợi dụng đặc điểm đồng bộ của hệ thAng vũ khí quân s:, đánh vào nơi sơ hở của đBch. c. Lợi dụng đặc điểm đồng bộ của hệ thAng vũ khí công nghệ cao, đánh vào mắt xích then chAt. d. Lợi dụng đặc điểm hiện đại vũ khí công nghệ cao, đánh vào trung tâm chỉ huy, trung tâm thông tin.

CHƯƠNG 50: Phản hồi The correct answer is: Lợi dụng đặc điểm đồng bộ của hệ thAng vũ khí công nghệ cao, đánh vào mắt xích then chAt. CHƯƠNG 51: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

18

Đặt c1

CHƯƠNG 52: Đoạn văn câu hỏi L:u đạn sử dụng trong thi đấu dành cho vận động viên Nữ là loại nào? Chọn một phương án: a. L:u đạn gang, hInh trụ, cán gq dài 15cm, trọng lượng 350 - 400gam. b. L:u đạn gang, hInh trụ, cán gq dài 12cm, trọng lượng 550 - 600gam. c. L:u đạn gang, hInh trụ, cán gq dài 12cm, trọng lượng 500 - 520gam. d. L:u đạn gang, hInh trụ, cán gq dài 15cm, trọng lượng 250 - 300gam.

CHƯƠNG 53: Phản hồi The correct answer is: L:u đạn gang, hInh trụ, cán gq dài 12cm, trọng lượng 500 520gam. CHƯƠNG 54: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

19

Đặt c1

CHƯƠNG 55: Đoạn văn câu hỏi Những đặc điểm nổi bật của Vũ khí công nghệ cao? Chọn một phương án: a. Khả năng t: động hDa cao; tầm bắn (phDng) xa; độ chính xác cao, uy l:c sát thương l=n. b. Tiêu diệt mục tiêu trong mọi đBa hInh, th1i tiGt; tầm bắn (phDng) xa; độ chính xác cao, uy l:c sát thương l=n. c. Tiêu diệt mục tiêu trong mọi đBa hInh, th1i tiGt; sử dụng công nghệ robot điều khiển; độ chính xác cao, uy l:c sát thương l=n. d. Tiêu diệt mục tiêu trong mọi đBa hInh, th1i tiGt; tầm bắn (phDng) xa; độ chính xác cao.

CHƯƠNG 56: Phản hồi The correct answer is: Khả năng t: động hDa cao; tầm bắn (phDng) xa; độ chính xác cao, uy l:c sát thương l=n. CHƯƠNG 57: Câu hỏi Đúng

20

Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt c1

CHƯƠNG 58: Đoạn văn câu hỏi Tỷ lệ bản đồ là gI? Chọn một phương án: a. Là mức độ thu nhỏ chiều dài nHm ngang của các đư1ng trên th:c đBa khi biểu thB chúng trên bản đồ. b. Là mức độ chính xác chiều dài nHm ngang của các đư1ng trên th:c đBa khi biểu thB chúng trên bản đồ. c. Là mức độ chi tiGt chiều dài nHm ngang của các đư1ng trên th:c đBa khi biểu thB chúng trên bản đồ. d. Là mức độ phDng to chiều dài nHm ngang của các đư1ng trên th:c đBa khi biểu thB chúng trên bản đồ.

CHƯƠNG 59: Phản hồi The correct answer is: Là mức độ thu nhỏ chiều dài nHm ngang của các đư1ng trên th:c đBa khi biểu thB chúng trên bản đồ. CHƯƠNG 60: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

21

Đặt c1

CHƯƠNG 61: Đoạn văn câu hỏi Khi thi đấu ba môn quân s: phAi hợp ngày thi đấu thứ nhất quy đBnh tổ chức thi những môn nào? Chọn một phương án: a. Chạy vũ trang. b. Bắn súng quân dụng; Chạy vũ trang. c. Bắn súng quân dụng; Ném l:u đạn xa, trúng hư=ng. d. Ném l:u đạn xa, trúng hư=ng; Chạy vũ trang.

CHƯƠNG 62: Phản hồi The correct answer is: Bắn súng quân dụng; Ném l:u đạn xa, trúng hư=ng. CHƯƠNG 63: Câu hỏi

22

Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

Đặt c1

CHƯƠNG 64: Đoạn văn câu hỏi Tọa độ sơ lược được sử dụng trong trư1ng hợp nào khi xác đBnh tọa độ, chỉ thB mục tiêu trên bản đồ đBa hInh? Chọn một phương án: a. Trong ô vuông tọa độ chỉ cD một đAi tượng mục tiêu M hoặc nhiều mục tiêu cD tính chất khác nhau. b. Trong ô vuông tọa độ cD nhiều đAi tượng mục tiêu M hoặc nhiều mục tiêu cD tính chất khác nhau. c. Trong ô vuông tọa độ chỉ cD một đAi tượng mục tiêu M hoặc nhiều mục tiêu cD tính chất giAng nhau. d. Trong bản đồ chỉ cD một đAi tượng mục tiêu M hoặc nhiều mục tiêu cD tính chất khác nhau.

CHƯƠNG 65: Phản hồi The correct answer is: Trong ô vuông tọa độ chỉ cD một đAi tượng mục tiêu M hoặc nhiều mục tiêu cD tính chất khác nhau. CHƯƠNG 66: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

23

Đặt c1

CHƯƠNG 67: Đoạn văn câu hỏi Điều kiện thi đấu ba môn quân s: phAi hợp? Chọn một phương án: a. CD chứng nhâ5n đủ điều kiê5n sức khor của bác sỹ. b. Đấu thủ tham gia cuô5c thi phải bảo đảm đủ các điều kiê5n. c. Hiểu, nắm vững quy tắc và đ[ được luyê5n tâ5p thư1ng xuyên. d. Cả 3 phương án trên.

CHƯƠNG 68: Phản hồi The correct answer is: Cả 3 phương án trên.

CHƯƠNG 69: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

24

Đặt c1

CHƯƠNG 70: Đoạn văn câu hỏi ChG độ bảo quản vũ khí, khí tài, trang bB hàng ngày ở các đơn vB quân đội được quy đBnh th1i gian cụ thể như thG nào? Chọn một phương án: a. Vũ khí bộ binh bảo quản 25 phút, vũ khí, trang bB kỹ thuật, khí tài phức tạp bảo quản 30 phút, th1i gian bảo quản vào gi1 thứ 8. b. Vũ khí bộ binh bảo quản 15 phút, vũ khí, trang bB kỹ thuật, khí tài phức tạp bảo quản 20 phút, th1i gian bảo quản vào gi1 thứ 8. c. Vũ khí bộ binh bảo quản 20 phút, vũ khí, trang bB kỹ thuật, khí tài phức tạp bảo quản 20 phút, th1i gian bảo quản vào gi1 thứ 8. d. Vũ khí bộ binh bảo quản 15 phút, vũ khí, trang bB kỹ thuật, khí tài phức tạp bảo quản 30 phút, th1i gian bảo quản vào gi1 thứ 8.

CHƯƠNG 71: Phản hồi The correct answer is: Vũ khí bộ binh bảo quản 15 phút, vũ khí, trang bB kỹ thuật, khí tài phức tạp bảo quản 30 phút, th1i gian bảo quản vào gi1 thứ 8. CHƯƠNG 72: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

25

Đặt c1

CHƯƠNG 73: Đoạn văn câu hỏi L:u đạn sử dụng trong thi đấu dành cho vận động viên Nam là loại nào? Chọn một phương án: a. L:u đạn gang, hInh trụ, cán gq dài 20cm, trọng lượng 400gam. b. L:u đạn gang, hInh trụ, cán gq dài 12cm, trọng lượng 600gam. c. L:u đạn gang, hInh trụ, cán gq dài 10cm, trọng lượng 500gam. d. L:u đạn gang, hInh trụ, cán gq dài 15cm, trọng lượng 300gam.

CHƯƠNG 74: Phản hồi

The correct answer is: L:u đạn gang, hInh trụ, cán gq dài 12cm, trọng lượng 600gam. CHƯƠNG 75: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

26

Đặt c1

CHƯƠNG 76: Đoạn văn câu hỏi Màu xanh lam thư1ng d0ng để vẽ những nội dung nào trên bản đồ đBa hInh? Chọn một phương án: a. D0ng để vẽ các kí hiệu về các công trInh trên mặt nư=c. b. D0ng để vẽ các kí hiệu về thủy văn, sông, biển. c. D0ng để vẽ các kí hiệu về thủy văn. d. D0ng để vẽ các kí hiệu về th:c vật, thảm th:c vật.

CHƯƠNG 77: Phản hồi The correct answer is: D0ng để vẽ các kí hiệu về thủy văn. CHƯƠNG 78: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

27

Đặt c1

CHƯƠNG 79: Đoạn văn câu hỏi Khi ném l:u đạn sA quả được ném thử và th1i gian ném trong thi đấu được quy đBnh cụ thể như thG nào? Chọn một phương án: a. SA quả ném: Ném thử 3 quả, ném tính điểm 3 quả. Th1i gian ném: 5 phút (kể cả ném thử). b. SA quả ném: Ném thử 2 quả, ném tính điểm 3 quả. Th1i gian ném: 3 phút (kể cả ném thử). c. SA quả ném: Ném thử 1 quả, ném tính điểm 3 quả. Th1i gian ném: 5 phút (kể cả ném thử). d. SA quả ném: Ném thử 1 quả, ném tính điểm 3 quả. Th1i gian ném: 3 phút (kể cả ném thử).

CHƯƠNG 80: Phản hồi

The correct answer is: SA quả ném: Ném thử 1 quả, ném tính điểm 3 quả. Th1i gian ném: 5 phút (kể cả ném thử). CHƯƠNG 81: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

28

Đặt c1

CHƯƠNG 82: Đoạn văn câu hỏi ChG độ kiểm tra sáng trong các đơn vB quân đội được tiGn hành vào những ngày nào, th1i gian kiểm tra sáng bao nhiêu phút? Chọn một phương án: a. Kiểm tra sáng được tiGn hành hàng ngày (trừ ngày nghỉ và ngày chào c1). Th1i gian kiểm tra sáng 10 phút. b. Kiểm tra sáng được tiGn hành hàng ngày (trừ ngày nghỉ và ngày chào c1). Th1i gian kiểm tra sáng 15 phút. c. Kiểm tra sáng được tiGn hành các ngày trong tuần. Th1i gian kiểm tra sáng 15 phút. d. Kiểm tra sáng được tiGn hành hàng ngày (trừ ngày nghỉ và ngày chào c1). Th1i gian kiểm tra sáng 20 phút.

CHƯƠNG 83: Phản hồi The correct answer is: Kiểm tra sáng được tiGn hành hàng ngày (trừ ngày nghỉ và ngày chào c1). Th1i gian kiểm tra sáng 10 phút. CHƯƠNG 84: Câu hỏi Đúng Đạt điểm 0,25 trên 0,25

29

Đặt c1

CHƯƠNG 85: Đoạn văn câu hỏi Khi sử dụng compa để đo c: ly đoạn thẳng trên bản đồ đBa hInh được tiGn hành như thG nào? Chọn một phương án: a. Mở khZu độ compa vừa khZu độ đBnh đo trên hai điể...


Similar Free PDFs