ĐỀ THI GIỮA KỲ KINH TẾ VI MÔ 2021 - 2022 PDF

Title ĐỀ THI GIỮA KỲ KINH TẾ VI MÔ 2021 - 2022
Course Kinh tế vi mô
Institution Trường Đại học Ngoại thương
Pages 4
File Size 106 KB
File Type PDF
Total Downloads 834
Total Views 1,025

Summary

A.B.C.D.A.B.C.D.A.B.C.D.A.B.C.D.A.B.C.D.First and last nameQuestion /1 22Vấn đề trung tâm mà KTVM phải giải quyết là:a. Thị trường b. Tiền c. Lợi nhuận d. Sự khan hiếmQuestion /2 22 Điều nào sau đây là tuyên bố không mang tính chuẩn tắc? a. Tiền thuê nhà thấp đã hạn chế cung nhà ở b. Lãi suất không ...


Description

ĐỀ THI GIỮA KỲ - ML528 - ĐỀ 2

First and last name

Question 1/22 Vấn đề trung tâm mà KTVM phải giải quyết là:

A. B. C. D.

a. Thị trường b. Tiền c. Lợi nhuận d. Sự khan hiếm

Question 2/22 2. Điều nào sau đây là tuyên bố không mang tính chuẩn tắc?

A. B. C. D.

a. Tiền thuê nhà thấp đã hạn chế cung nhà ở b. Lãi suất không nên bị áp quá cao c. Các chủ nhà nên được tự do đặt giá thuê nhà d. Chính phủ cần kiểm soát các mức tiền thuê nhà do chủ nhà đặt

Question 3/22 3. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung là nền kinh tế có

A. B. C. D.

a. Nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu b. Chính phủ kiểm soát toàn bộ nền kinh tế c. Không có mối liên hệ giữa chính phủ và hộ gia đình d. Không có mối liên hệ với các nền kinh tế khác

Question 4/22 4. Khi tăng sản xuất hàng hóa ở trục hoành, ở dạng tổng quát, hình dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất được quyết định bởi:

A. B. C. D.

a. Chi phí cơ hội dương và tăng dần b. Chi phí cơ hội dương và giảm dần c. Chi phí cơ hội âm và tăng dần d. Chi phí cơ hội âm và giảm dần

Question 5/22 5. Hàng hóa thông thường có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập

A. B. C. D.

a. Bằng 0 b. Nhỏ hơn 0 c. Lớn hơn 0 d. Lớn hơn 1

1

ĐỀ THI GIỮA KỲ - ML528 - ĐỀ 2

Question 6/22 6. Giá hàng hóa X là 1.000 đồng, giá hàng hóa Y là 5.000 đồng. Lợi ích cận biên nhận được từ hàng hóa X là 50 đơn vị, từ hàng hóa Y là 100 đơn vị. Người tiêu dùng:

A. B. C. D.

a. Đang tiêu dùng quá ít X và quá nhiều Y b. Đang tiêu dùng quá nhiều X, quá ít Y c. Đang tiêu dùng cân bằng giữa hai hàng hóa d. Không đáp án nào đúng

Question 7/22 7. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên là công cụ để đo độ dốc của:

A. B. C. D.

a. Đường bàng quan b. Đường ngân sách c. Đường đẳng lượng d. Đường đồng phí

Question 8/22 8. Điện thoại và tai nghe bluetooth là hai hàng hóa bổ sung. Giá điện thoại tăng khiến giá tai nghe ... và lượng tai nghe được tiêu thụ.....

A. B. C. D.

a. Tăng, tăng b. Tăng, giảm c. Giảm, tăng d. Giảm, giảm

Question 9/22 9. Nếu Chính phủ đặt trần giá ràng buộc và không thu mua lượng dư thừa thì so với trạng thái cân bằng ban đầu, hệ số co giãn (xét về giá trị tuyệt đối) của cầu theo giá sẽ

A. B. C. D.

a. Tăng lên b. Giảm đi c. Không đổi d. Chưa đủ thông tin để kết luận

Question 10/22 10. Về mặt hình học, khoảng cách theo chiều dọc giữa đường tổng chi phí bình quân và đường chi phí biến đổi bình quân:

A. B. C. D. E. F.

a. Tăng khi sản lượng tăng b. Giảm khi sản lượng tăng c. Bằng chi phí cố định bình quân d. Bằng chi phí cố định e. Cả a và c f. Cả b và c

2

ĐỀ THI GIỮA KỲ - ML528 - ĐỀ 2

Question 11/22 11. Người sản xuất sẽ phải chịu phần lớn hơn trong thuế (thuế tính trên 1 đơn vị sản phẩm đánh vào nhà sản xuất) khi

A. B. C. D.

a. Cầu co giãn hơn cung b. Cầu co giãn ít hơn cung c. Cầu không co giãn d. Cầu co giãn hoàn toàn

Question 12/22 12. Chi phí biến đổi bình quân có đặc điểm nào sau đây:

A. B. C. D.

a. Dốc lên từ trái sang phải b. Dốc xuống từ trái sang phải c. Nằm ngang song song với trục hoành d. Dạng chữ U

Question 13/22 13. Ý nghĩa kinh tế của đường cầu nằm ngang là:

A. B. C. D.

a. Nó cho thấy người tiêu dùng sẵn sàng mua nhiều hơn tại mức giá thấp hơn b. Nó cho thấy dù giá là bao nhiêu người tiêu dùng cũng luôn mua 1 lượng nhất định c. Nó cho thấy người tiêu dùng sẵn sàng mua nhiều hơn khi giá cao hơn d. Nó cho thấy người tiêu dùng chỉ chấp nhận mua tại 1 mức giá duy nhất trên thị trường

Question 14/22 14. Tỷ trọng của việc chi tiêu cho 1 hàng hóa trong tổng thu nhập là nhỏ thì HH đang xét có:

A. B. C. D.

a. |Ed| 1 c. |Ed| = 1 d. Không câu nào đúng

Question 15/22 15. Công ty X sản xuất 200 đơn vị sản lượng đầu ra nhưng chỉ bán 150 đơn vị. Chi phí sản xuất bình quân là $55. Giá bán của 150 sản phẩm là $60/đơn vị. Tổng lợi nhuận của công ty X là:

A. B. C. D.

a. -$2.750 b. -$2.000 c. $750 d. $9.000

Question 16/22 16. Hai hàng hóa bổ sung hoàn hảo có dạng:

A. B. C. D.

a. Tuyến tính b. Cong lồi về phía gốc tọa độ c. Hình chữ L d. Cong lõm về phía gốc tọa độ

3

ĐỀ THI GIỮA KỲ - ML528 - ĐỀ 2

Question 17/22 17. Giá cân bằng trên thị trường chắc chắn giảm xuống khi

A. B. C. D.

a. Cả cung và cầu đều dịch chuyển sang phải b. Cả cung và cầu đều dịch chuyển sang trái c. Cầu dịch chuyển sang phải và cung dịch chuyển sang trái d. Cầu dịch chuyển sang trái và cung dịch chuyển sang phải

Question 18/22 18. Giả sử co giãn chéo giữa hàng hóa A và hàng hóa B là -0,9 thì

A. B. C. D.

a. Giá của A giảm sẽ làm cho giá cân bằng của B tăng b. Giá của A giảm sẽ làm cho giá cân bằng của B giảm c. Giá của A tăng sẽ làm cho giá cân bằng của B tăng d. Giá của A tăng sẽ làm cho giá cân bằng của B không đổi

Question 19/22 19. Đường tổng chi phí ngắn hạn trở nên dốc hơn khi tổng sản lượng đầu ra tăng lên là do

A. B. C. D.

a. Tính phi kinh tế theo quy mô b. Tính kinh tế theo quy mô c. Năng suất cận biên của đầu vào biến đổi giảm dần d. Hiệu suất tăng theo quy mô

Question 20/22 20. Cầu bia Tiger tăng lên, cách giải thích tốt nhất có thể là:

A. B. C. D.

a. Giá bia Sài Gòn tăng lên b. Quảng cáo của bia Tiger thu hút hơn trước c. Thu nhập của người dân tăng lên d. Câu b, c đều đúng

Question 21/22 Cho hàm cung và hàm cầu của thị trường như sau: Q = -2P + 100 và Q = 2P - 20. a. Tìm giá và sản lượng cân bằng. Tìm Ed, Es tại điểm cân bằng. b. Nếu Chính phủ đặt thuế t = 5 đồng trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra thì giá và sản lượng cân bằng mới là bao nhiêu? Tính phần thuế mỗi bên gánh chịu. c. Tính thặng dư của người tiêu dùng trước và sau khi có thuế? Sau khi có thuế, thặng dư của người tiêu dùng thay đổi như thế nào, cụ thể bao nhiêu? (descriptive question)

Question 22/22 2. Một hãng có hàm tổng chi phí trong ngắn hạn: TC = 2Q 2 + 4Q + 450 a. Viết phương trình đường AFC, AVC, ATC, MC của hãng. b. Xác định mức tối thiểu của tổng chi phí bình quân. (descriptive question)

4...


Similar Free PDFs