Title | KTTC4 BT LỚN NỘP CHO TRƯỜNG |
---|---|
Author | Hy Ái |
Course | Trí tuệ nhân tạo |
Institution | Van Lang University |
Pages | 30 |
File Size | 1.3 MB |
File Type | |
Total Downloads | 387 |
Total Views | 699 |
Download KTTC4 BT LỚN NỘP CHO TRƯỜNG PDF
BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ tài chính từ ngày 01 tháng 04 năm 2020 đến 30 tháng 06 năm 2020
CÔNG TY TNHH TM DV MẠNH CƯỜNG
Trang 1
1. Bảng điểm bài tập lớn ĐIỂM BÀI TẬP LỚN NHÓM
ĐIỂM CỦA NHÓM ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CHO DN: TÊN HỌ VÀ CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA GV:
ThS. Hoàng Thị Hạnh
ĐIỂM THÀNH VIÊN NHÓM
Danh sách thành viên của nhóm: 1. Trần Nguyễn Hoàng Diệu MSSV: 187KE05289 Lớp: 24KT01 Điểm làm việc nhóm: 100% 2. Cao Bảo Hân MSSV: 187KE05349 Lớp: 24KT02 Điểm làm việc nhóm: 100% 3. Nguyễn Thanh Lan MSSV: 187NA15787 Lớp: 24KT01 Điểm làm việc nhóm: 100% 4. Trịnh Nguyễn Thị Thu Trang MSSV: 187KE05803 Lớp: 24KT02 Điểm làm việc nhóm: 100% 5. Phạm Bích Ái Vy MSSV: 187KE20025 Lớp: 24KT01 Điểm làm việc nhóm: 100% TÊN HỌ VÀ CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM: Trang 2
1.
2.
3.
4.
5.
ĐIỂM CỦA CÁ NHÂN (do GV ghi)
Danh sách thành viên của nhóm: 1. Trần Nguyễn Hoàng Diệu MSSV: 187KE05289 Lớp: 24KT01 Điểm cá nhân: 2. Cao Bảo Hân MSSV: 187KE05349 Lớp: 24KT02 Điểm cá nhân: 3. Nguyễn Thanh Lan MSSV: 187NA15787 Lớp: 24KT01 Điểm cá nhân: 4. Trịnh Nguyễn Thị Thu Trang MSSV: 187KE05803 Lớp: 24KT02 Điểm cá nhân: 5. Phạm Bích Ái Vy MSSV: 187KE20025 Lớp: 24KT01 Điểm cá nhân: TÊN HỌ VÀ CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA GV:
Trang 3
ThS. Hoàng Thị Hạnh
QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC GIỮA GIẢNG VIÊN VÀ NHÓM
Lần 1: Hoàn thành nghiệp vụ phát sinh và tính thuế TNDN hiện hành và hoãn lại - Ngày/ tháng/ năm: - Hình thức: - Nội dung: - Vắng thành viên: - Tiến độ Project: - Kết quả: Lần 2: Hoàn thành sơ đồ chữ T và Lập bảng Cân Đối Phát Sinh - Ngày/ tháng/ năm: - Hình thức: - Nội dung: - Vắng thành viên: - Tiến độ Project: Lần 3: Hoàn thành bảng Kết quả kinh doanh - Ngày/ tháng/ năm: - Hình thức: - Nội dung: - Vắng thành viên: - Tiến độ Project: Lần 4: Hoàn thành bảng Cân Đối Kế Toán - Ngày/ tháng/ năm: - Hình thức: - Nội dung: - Vắng thành viên: - Tiến độ Project: Lần 5: Hoàn thành bảng Lưu chuyển tiền tệ, xác định các chỉ số tài chính, Thuyết minh BCTC, giải pháp DN (hoàn thành Project) - Ngày/ tháng/ năm: - Hình thức: Trang 4
- Nội dung: - Vắng thành viên: - Tiến độ Project: Danh sách thành viên của nhóm: 1. Trần Nguyễn Hoàng Diệu MSSV: 187KE05289 Lớp: 24KT01 Điểm cá nhân: 2. Cao Bảo Hân MSSV: 187KE05349 Lớp: 24KT02 Điểm cá nhân: 3. Nguyễn Thanh Lan MSSV: 187NA15787 Lớp: 24KT01 Điểm cá nhân: 4. Trịnh Nguyễn Thị Thu Trang MSSV: 187KE05803 Lớp: 24KT02 Điểm cá nhân: 5. Phạm Bích Ái Vy MSSV: 187KE20025 Lớp: 24KT01 Điểm cá nhân: TÊN HỌ VÀ CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA GV:
ThS. Hoàng Thị Hạnh Lưu ý:
Trang 5
2. Nhật ký làm việc nhóm và hình chụp minh chứng làm việc nhóm online Họ và tên
MSSV
Phân công
Đánh giá
Trần Nguyễn Hoàng
187KE05289
Làm nghiệp vụ từ 1
100%
STT
1
đến 4, lập bảng Cân
Diệu
Đối Số Phát Sinh, dò lại tất cả báo cáo Cao Bảo Hân
187KE05349
Làm nghiệp vụ từ 5
100%
đến 8, lập bảng Báo
2
Cáo Lưu Chuyển Tiền Tệ Nguyễn Thanh Lan
187NA15787
Làm nghiệp vụ từ 9
100%
đến 12, lập bảng Báo
3
Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Trịnh
4
Nguyễn
Thị
187KE05803
Làm nghiệp vụ từ 13
100%
đến 16, lập bảng Cân
Thu Trang
Đối Kế Toán Phạm Bích Ái Vy 5
187KE20025
Làm nghiệp vụ từ 17
100%
đến 20, lập bảng Cân Đối Kế Toán
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
3. Ghi nhận nghiệp vụ phát sinh Công ty TNHH TM DV Mạnh Cường áp dụng kỳ kế toán quý, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, áp dụng khai thuế GTGT và thuế TNCN theo quý, tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng có các dữ liệu kế toán quý 2/2020 như sau: A – Số dư đầu kỳ một số tài khoản có liên quan 1. Tiền mặt: 300.000.000đ 2. Tiền gửi ngân hàng VND: 500.000.000đ 3. Tiền gửi ngân hàng USD: 228.600.000đ (10.000USD x 22.860đ/USD) 4. Hàng hóa: 2.320.000.000đ Chi tiết: - Sản phẩm A: 40.000 cái x 35.000đ/cái - Sản phẩm B: 30.000 cái x 20.000đ/cái - Sản phẩm C: 20.000 cái x 16.000đ/cái 5. Phải thu khách hàng: 642.500.000đ (Dư Nợ) Trong đó: Thời gian KH nợ dưới 1 năm chiếm 60%, KH nợ trên 1 năm chiếm 40%. 6. Nguyên giá Tài sản cố định hữu hình: 3.308.000.000đ 7. Hao mòn TSCĐ hữu hình: 680.000.000đ 8. Chi phí trả trước: 65.000.000đ, trong đó chi phí trả trước dài hạn chiếm 60%, chi phí trả trước ngắn hạn chiếm 40%. 9. Phải trả người bán: 1.039.100.000đ (Dư Có: 1.356.000.000đ + Dư Nợ: 316.900.000), phải trả dài hạn chiếm 70%, phải trả ngắn hạn chiếm 30%. 10. Vay và nợ thuê tài chính: 2.000.000.000đ, biết rằng đây là khoản vay của các thành viên trong Ban giám đốc, thời hạn vay 36 tháng, từ 01/07/2019, lãi suất vay 15%/năm. 11. Vốn góp chủ sở hữu: 3.000.000.000đ 12. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 645.000.000đ B – Số liệu phát sinh trong kỳ 1. Mua sản phẩm A nhập kho chưa trả tiền người bán, số lượng 15.000 cái, giá mua chưa thuế là 35.500 đ/cái, thuế GTGT 10%. Trang 11
Nợ 156_A
532.500.000 ( 15.000 x 35.500đ )
Nợ 133
53.250.000 ( 532.500.000 x 10% ) Có 331_ngắn hạn
585.750.000
2. Xuất quỹ tiền mặt trả các dịch vụ tiện ích sử dụng tại công ty số tiền 45.000.000đ, thuế suất GTGT là 10% (tất cả các hóa đơn của các nhà cung cấp < 20 triệu đồng). Nợ 642
45.000.000
Nợ 133
4.500.000 ( 45.000.000 x 10% ) Có 111
49.500.000
3. Xuất kho bán hàng cho công ty X chưa thu tiền, số lượng 25.000 sản phẩm B, giá bán chưa có thuế GTGT là 35.000đ/cái, thuế suất GTGT là 10%. - Giá vốn 500.000.000 ( 25.000 x 20.000đ )
Nợ 632 Có 156_B
500.000.000
- Doanh thu: Nợ 131_ngắn hạn
962.500.000
Có 511
875.000.000 ( 25.000 x 35.000đ )
Có 33311
87.500.000 ( 875.000.000 x 10% )
4. Chuyển khoản mua sản phẩm C từ nhà cung cấp, số lượng 8.000 cái, giá mua chưa thuế GTGT là 17.000 đ/cái, thuế suất GTGT là 10%. Nợ 156_C
136.000.000 ( 8.000 x 17.000đ )
Nợ 133
13.600.000 ( 136.000.000 x 10% ) Có 112
149.600.000
5. Xuất kho bán sản phẩm A, số lượng 25.000 cái, giá bán chưa có thuế GTGT là 60.000đ/cái, thuế suất GTGT là 10%, trong đó thu bằng tiền mặt chiếm 30%, thu bằng TGNH chiếm 70%. - Giá vốn: 875.000.000 ( 25.000 x 35.000đ )
Nợ 632 Có 156_A
875.000.000
- Doanh thu: Nợ 111
495.000.000
( 1.650.000.000 x 30% )
Nợ 112
1.155.000.000 ( 1.650.000.000 x 70% ) Có 511
1.500.000.000 ( 25.000 x 60.000đ )
Có 33311
150.000.000
( 1.500.000.000 x 10% ) Trang 12
6. Nhập khẩu một thiết bị quản lý từ nước ngoài để sử dụng ở bộ phận bán hàng, trị giá nhập khẩu là 8.000USD, thuế suất thuế NK là 15%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%. Theo thỏa thuận, công ty sẽ thanh toán cho nhà nhập khẩu sau 2 quý. Tỷ giá tính thuế trên tờ khai là 22.870đ/USD. Thiết bị đã được bàn giao đưa vào sử dụng ngay từ quý này. Thời gian khấu hao theo quy định tối thiểu là 5 năm. Tuy nhiên, do công ty dự kiến áp dụng khấu hao nhanh để nhanh chóng thu hồi vốn, đổi mới tài sản nên chỉ khấu hao trong 4 năm. - Nhập khẩu TSCĐ: 182.960.000 ( 8.000 USD x 22.870đ )
Nợ 211
Có 331_ngắn hạn
182.960.000
- Thuế nhập khẩu: Nợ 211
27.444.000 ( 182.960.000 x 15% ) Có 3333
27.444.000
- Thuế GTGT: Nợ 133
21.040.400 ( ( 182.960.000 + 27.444.000 ) x 10% ) Có 33312
21.040.400
7. Chuyển khoản nộp thuế NK và thuế GTGT hàng nhập khẩu của NV6 cho Ngân sách nhà nước. Nợ 3333
27.444.000
Nợ 33312
21.040.400
Có 112
48.484.400
8. Nhận được giấy báo có của ngân hàng về số tiền thu hồi công nợ kỳ trước của khách hàng là 250.000.000đ (trong đó các khoản phải thu ngắn hạn chiếm 70%, khoản phải thu dài hạn chiếm 30%) Nợ 112
250.000.000 Có 131_ngắn hạn
175.000.000 ( 250.000.000 x 70% )
Có 131_dài hạn
75.000.000 ( 250.000.000 x 30% )
9. Chuyển khoản trả tiền cho nhà cung cấp kỳ trước 350.000.000đ (trong đó các khoản phải trả ngắn hạn chiếm 70%, khoản phải thu dài hạn chiếm 30%) Nợ 331_ngắn hạn
245.000.000 ( 350.000.000 x 70% )
Nợ 331_dài hạn
105.000.000 ( 350.000.000 x 30% )
Có 112
350.000.000
10. Xuất quỹ mua một máy vi tính sử dụng ở bộ phận Kế toán, giá mua chưa thuế GTGT là 18.000.000đ, thuế suất GTGT 10%. Tài sản này thuộc loại phân bổ 24 tháng, thời gian phân bổ tính từ T11/2020. Nợ 242_dài hạn
18.000.000
Nợ 133
1.800.000 ( 18.000.000 x 10% ) Trang 13
Có 111
19.800.000
11. Chuyển khoản trả lãi vay quý này, biết rằng lãi suất cơ bản do Ngân hàng Việt Nam công bố tại thời điểm vay là 6%/năm. Nợ 635
25.000.000 Có 112
( ((2.000.000.000/3) x 15%)/12 x 3 tháng )
25.000.000
12. Thanh lý một xe tải cũ đã gần hết hạn sử dụng, nguyên giá 250.000.000đ, giá trị hao mòn lũy kế là 215.000.000đ. Giá thanh lý chưa thuế GTGT là 45.000.000đ, thuế suất GTGT 10%, đã thu đủ bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí thanh lý trả bằng tiền mặt là 1.000.000đ. - Thanh lý : Nợ 112
49.500.000 Có 33311
4.500.000 ( 45.000.000 x 10% )
Có 711
45.000.000
- Giảm TSCĐ: Nợ 214
215.000.000
Nợ 811
35.000.000 ( 250.000.000 – 215.000.000 ) Có 211
250.000.000
- Chi phí thanh lý: Nợ 811
1.000.000 Có 111
1.000.000
13. Nhận được thông báo phạt hành chính về vi phạm lĩnh vực thuế, công ty đã xuất quỹ nộp phạt số tiền 3.000.000đ. Nợ 811
3.000.000 Có 111
3.000.000
14. Chi phí lương phải trả cho các bộ phận gồm: - Bộ phận bán hàng: 80.000.000đ - Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 120.000.000đ Nợ 641
80.000.000
Nợ 642
120.000.000
Có 334
200.000.000
Trang 14
15. Trích các khoản theo lương gồm BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ theo tỷ lệ quy định hiện hành tính vào chi phí và trừ lương người lao động cuối kỳ. Căn cứ trích là quỹ lương phải trả. Nợ 641
18.800.000 ( 80.000.000 x 23,5% )
Nợ 642
28.200.000 ( 120.000.000 x 23,5% )
Nợ 334
21.000.000 ( 200.000.000 x 10,5% ) Có 338
68.000.000
16. Trích khấu hao tài sản cố định số tiền là 45.000.000đ (không bao gồm tài sản mới mua). Trong đó, tài sản sử dụng ở bộ phận bán hàng chiếm 40%, bộ phận quản lý doanh nghiệp chiếm 60%. Nợ 641
18.000.000 ( 45.000.000 x 40% )
Nợ 642
27.000.000 ( 45.000.000 x 60% ) Có 214
Nợ 641
45.000.000 13.150.250
Có 214
13.150.250
17. Phân bổ chi phí trả trước vào chi phí bộ phận quản lý doanh nghiệp trong kỳ là 6.000.000đ, trong đó ngắn hạn chiếm 40%, dài hạn chiếm 60%. Nợ 642
6.000.000 Có 242_ngắn hạn
2.400.000 ( 6.000.000 x 40% )
Có 242_dài hạn
3.600.000 ( 6.000.000 x 60% )
18. Nhận được giấy báo có về lãi tiền gửi từ tài khoản thanh toán là 2.650.000đ Nợ 112
2.650.000 Có 515
2.650.000
19. Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ cuối quý. Nợ 33311 Có 133
94.190.400 94.190.400
- Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ kỳ trước chuyển sang = 0 - Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ = 53.250.000 + 4.500.000 + 13.600.000 + 21.040.400 + 1.800.000 = 94.190.400 - Thuế GTGT đầu vào phải khấu trừ trong kỳ = 94.190.400 - Thuế GTGT đầu ra phát sinh trong kỳ = 87.500.000 + 150.000.000 + 4.500.000 = 242.000.000 - Thuế GTGT đầu ra phải nộp trong kỳ = 242.000.000 – 94.190.400 = 147.809.600 - Thuế GTGT đầu vào còn được khấu trừ chuyển kỳ sau = 0
Trang 15
20. Thực hiện bút toán kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh cuối quý. - Kết chuyển doanh thu: Nợ 511
2.375.000.000 ( 875.000.000 + 1.500.000.000 )
Nợ 515
2.650.000
Nợ 711
45.000.000
Có 911
2.422.650.000
- Kết chuyển chi phí: Nợ 911
1.795.150.250
Có 632
1.375.000.000 ( 500.000.000 + 875.000.000 )
Có 635
25.000.000
Có 641
129.950.250 ( 80.000.000 + 18.800.000 + 18.000.000 + 13.150.250 )
Có 642
226.200.000 ( 45.000.000 + 120.000.000 + 28.200.000 + 27.000.000 + 6.000.000 )
Có 811
39.000.000 ( 35.000.000 + 1.000.000 + 3.000.000 )
- Chi phí thuế TNDN hiện hành: Nợ 8211
128.625.960
Có 3334
128.625.960
- Chi phí thuế TNDN hoãn lại: Nợ 243
526.010 ( 2.630.050 x 20% )
Có 8212
526.010
- Kết chuyển chi phí thuế TNDN: Nợ 911
128.625.960
Có 8211 Nợ 8212
128.625.960 526.010
Có 911
526.010
- Kết chuyển lãi lỗ: Nợ 911 Có 421
499.399.800 ( 2.422.650.000 + 526.010 – 1.795.150.250 – 128.625.960 ) 499.399.800
4. Tính thuế TNDN hiện hành - Tổng doanh thu = 2.422.650.000 - Tổng chi phí = 1.782.000.000 + 13.150.250 = 1.795.150.250 - Tổng lợi nhuận kế toán = 2.422.650.000 – 1.795.150.250 = 627.499.750 - Chi phí không được trừ = 25.000.000 – ( (2.000.000.000/3) x 6% x 150% ) / 12 x 3 = 10.000.000 + 3.000.000 ( vi phạm ) = 13.000.000 - Nguyên giá TSCĐ = 210.404.000 Trang 16
- Chi phí khấu hao theo thuế = 210.404.000 / ( 5 x 12 ) x 3 = 10.520.200 - Chi phí khấu hao theo kế toán = 210.404.000 / ( 4 x 12 ) x 3 = 13.150.250 - Chênh lệch tạm thời đc khấu trừ = 13.150.250 – 10.520.200 = 2.630.050 - Thu nhập tính thuế TNDN = 627.499.750 + 13.000.000 + 2.630.050 = 643.129.800 - Thuế TNDN phải nộp = 643.129.800 x 20% = 128.625.960 5. Sơ đồ chữ T 111
112_VND
300.000.000
500.000.000
(5) 495.000.000 49.500.000 (2)
(5) 1.155.000.000 149.600.000 (4)
19.800.000 (10)
(8) 250.000.000 48.484.400 (7)
1.000.000 (12)
(12) 49.500.000 350.000.000 (9)
3.000.000 (13)
(18) 2.650.000 25.000.000 (11)
495.000.000 73.300.000
1.457.150.000 573.084.400
721.700.000
1.384.065.600
112_USD
131_ngắn hạn
228.600.000 000000000000
385.500.000 (3) 962.500.000 175.000.000 (8)
0
0
228.600.000
962.500.000 175.000.000 1.173.000.000
131_dài hạn 257.000.000
0 75.000.000 (8)
0 75.000.000 182.000.000
133
(1) 53.250.000 94.190.400 (19) (2) 4.500.000 (4) 13.600.000 (6) 21.040.400 (10) 1.800.000 94.190.400 94.190.400 0
Trang 17
156_A 1.400.000.000 (1) 532.500.000 875.000.000 (5) 532.500.000 875.000.000 1.057.500.000
156_B 600.000.000 500.000.000 (3) 0 500.000.000 100.000.000
156_C 320.000.000 000.000.0000 (4) 136.000.000 136.000.000 0 456.000.000
211 3.308.000.000 (6) 182.960.000 250.000.000 (12) (6) 27.444.000 210.404.000 250.000.000 3.268.404.000
214 680.000.000 (12) 215.000.000 45.000.000 (16) 13.150.250 (16) 215.000.000 58.150.250 523.150.250
Trang 18
242_dài hạn
242_ngắn hạn 26.000.000 000.000.0000
39.000.000 000.000.0000
2.400.000 (17) 0 2.400.000
(10) 18.000.000 3.600.000 (17) 18.000.000 3.600.000
23.600.000
53.400.000
243
331_ngắn hạn
0 000.0000.0000 (20) 526.010
95.070.000 406.800.000 (9) 245.000.000 585.750.000 (1)
526.010
0
526.010
182.960.000 (6) 245.000.000 768.710.000 95.070.000 930.510.000
331_dài hạn 221.830.000 949.200.000 105.000.000 (9) 0 105.000.000 221.830.000 844.200.000
33311 0 (19) 94.190.400 87.500.000 (3) 150.000.000 (5) 4.500.000 (12) 94.190.400 242.000.000 147.809.600
Trang 19
33312
3333
0
0
(7) 21.040.400 21.040.400 (6)
(7) 27.444.000 27.444.000 (6)
21.040.400 21.040.400
27.444.000 27.444.000
0
0
334 3334 0
0 (15) 21.000.000 200.000.000 (14)
128.625.960 (20) 0 128.625.960
21.000.000 200.000.000 179.000.000
128.625.960
338
341
0
2.000.000.000
68.000.000 (15) 0 68.000.000 68.000.000
0 0 0 0 2.000.000.000
411 3.000.000.000
421
0 0
645.000.000
0 0
499.399.800
3.000.000.000
0 499.399.800 1.144.399.800
Trang 20
511 0 (20) 2.375.000.000
875.000.000 (3) 1.500.000.000 (5)
2.375.000.000 2.375.000.000 0
515 0 (20) 2.650.000 2.650.000 (18) 2.650.000 2.650.000 0
632 0
635 0
(3) 500.000.000 1.375.000.000 (20) (5) 875.000.000 1.375.000.000 1.375.000.000
(11) 25.000.000 25.000.000 (20) 25.000.000 25.000.000 0
0
641 0 (14) 80.000.000 129.950.250 (20) (15) 18.800.000 (16) 18.000.000 (16) 13.150.250 129.950.250 129.950.250 0
Trang 21
642 0 (2) 45.000.000 226.200.000 (20) (14) 120.000.000
711
(15) 28.200.000
0
(16) 27.000.000
(20) 45.000.000 45.000.000 (12)
(17) 6.000.000
45.000.000 45.000.000 0
226.200.000 226.200.000 0
811 0
8211 0
(12) 35.000.000 39.000.000 (20) (12) 1.000.000
(20) 128.625.960
128.625.960 (20)
128.625.960 128.625.960
(13) 3.000.000
0
39.000.000 39.000.000 0
8212
911
0 (20) 526.010 526.010 (20) 526.010 526.010 0
0 (20) 1.795.150.200
2.422.671.200 (20)
(20) 128.625.960 526.010 (20) (20) 499.399.800 2.423.176.010 2.423.176.010 0
Trang 22
6. Bảng cân đối phát sinh
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH QUÝ 2/2020 SỐ HIỆU
TÊN TÀI KHOẢN
TK
KẾ TOÁN
111
Tiền mặt
112 VND 112 USD 131 ngắn hạn 131 dài hạn
Tiền gửi ngân hàng Việt Nam Tiền gửi ngân hàng Ngoại tệ
133
Phải thu khách hàng ngắn hạn Phải thu khách hàng dài hạn Thuế GTGT đầu vào
SỐ PHÁT SINH TRONG QUÝ
SỐ DƯ ĐẦU QUÝ NỢ
CÓ
NỢ
SỐ DƯ CUỐI QUÝ
CÓ
NỢ
CÓ
300.000.000
-
495.000.000
73.300.000
721.700.000
-
500.000.000
-
1.457.150.000
...