XTTM 5702 CÁ TRA - Grade: B PDF

Title XTTM 5702 CÁ TRA - Grade: B
Course Marketing management
Institution Trường Đại học Sài Gòn
Pages 92
File Size 1.9 MB
File Type PDF
Total Downloads 48
Total Views 185

Summary

BỘ TÀI CHÍNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANHBÀI TIỂU LUẬNMÔN HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANHĐỀ TÀI:CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CÔNG TYCỔ PHẦN NAM VIỆT TẠI ÚCGV: TS. AO THU HOÀISVTH: THIỀM NGỌC PHƯƠNG LINHĐỖ NGỌC BẢO HYLÊ MINH SANGĐẶNG CAO CƯỜNGNGUYỄN HỮU BẰNGHỆ : CHẤT LƯỢNG ...


Description

BỘ TÀI CHÍNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÀI TIỂU LUẬN MÔN HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH ĐỀ TÀI:

CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT TẠI ÚC GV:

TS. AO THU HOÀI

SVTH: THIỀM NGỌC PHƯƠNG LINH ĐỖ NGỌC BẢO HY LÊ MINH SANG ĐẶNG CAO CƯỜNG NGUYỄN HỮU BẰNG HỆ: CHẤT LƯỢNG CAO LỚP: CLC_18DQT02 TP HỒ CHÍ MINH, NGÀY ....THÁNG....NĂM 2021

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÀI TIỂU LUẬN MÔN HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH

ĐỀ TÀI:

CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT TẠI ÚC GV: TS. AO THU HOÀI SVTH: THIỀM NGỌC PHƯƠNG LINH ĐỖ NGỌC BẢO HY LÊ MINH SANG ĐẶNG CAO CƯỜNG NGUYỄN HỮU BẰNG HỆ: CHẤT LƯỢNG CAO

TP HỒ CHÍ MINH, NGÀY ....THÁNG....NĂM 2021

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT CTCP NAVICO

Công ty Cổ phần Công ty Cổ phần Nam Việt Vietnam Association of Seafood

VASEP

Exporters and Producers (Hiệp hội Chế

TVC AUD USD TV CRM

TPP

FTA

biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam) Television Video Commercials (Phim quảng cáo) Australian Dollar (Đồng đô la Úc) United States Dollar (Đồng đô la Mỹ) Ti vi Customer Relationship Management (Quản lý quan hệ khách hàng) Trans-Pacific Partnership Agreement (Hiệp định đối tác kinh tế xuyên Thái Bình Dương) Free Trade Area (Hiệp định thương mại tự do)

DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 5.1 Tổ chức nhân sự bộ phận xúc tiến thương mại.................................................55 Sơ đồ 6.2 Quy trình hoàn thiện hay thiết kế lại tổ chức....................................................67

DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty Nam Việt năm 2018 – 2020..............2 Bảng 2.1 Ngân sách dự kiến chi phí các phương tiện quảng cáo......................................16 Bảng 3.1 Ngân sách hoạt động.........................................................................................22 Bảng 3.2 Ngân sách hoạt động.........................................................................................24 Bảng 4.1 Ngân sách dự kiến.............................................................................................35 Bảng 5.1 Sơ lược về khung thời gian chương trình..........................................................43 Bảng 5.2 Chi phí các hạng mục........................................................................................44 Bảng 5.3 Ngân sách dự kiến cho Marketing trực tiếp.......................................................48 Bảng 5.4 Đơn vị thực hiện các hoạt động.........................................................................51 Bảng 7.1 Chi phí phương tiện quảng cáo.........................................................................69 Bảng 7.2 Chi phí dự kiến “Tổ chức sự kiê n€ ra m•t sản phẩm”.........................................82

MỤC LỤC CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY.....................................................................1 1.1.

Giới thiệu sơ lược về công ty HIPPO Company...................................................1

1.2.

Giới thiệu sơ lược về Công ty Cổ phần Nam Việt:................................................1

1.3.

Tình hình kinh doanh............................................................................................2

1.4. Đối thủ cạnh tranh....................................................................................................3 1.4.1. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp (Công ty Cổ phần Thủy sản MeKong)......................3 1.4.2. Đối thủ theo sau (Công ty CP Thủy sản Sóc Trăng, Công ty CP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang).......................................................................................4 1.4.3 Đối thủ cạnh tranh quốc tế......................................................................................5 1.5 Phân tích môi trường kinh doanh..............................................................................5 1.5.1 Môi trường vĩ mô...................................................................................................5 1.5.2 Môi trường vi mô...................................................................................................6 1.6 Dự báo và mực tiêu...................................................................................................7 1.6.1 Dự báo....................................................................................................................7 1.6.2 Mục tiêu..................................................................................................................7 1.7. Phân tích điểm mạnh điểm yếu cơ hội và thách thức SWOT...................................9 CHƯƠNG 2: XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CHO SẢN PHẨM CÁ TRA CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT.............................................11 2.1. Xác định mục tiêu:.................................................................................................11 2.2. Thông điệp truyền thông:.......................................................................................11 2.2.1. Thông điệp:..........................................................................................................11 2.2.2. Khách hàng mục tiêu:..........................................................................................12

2.2.3. Các kênh xúc tiến thương mại:............................................................................12 2.3. Phương tiện quảng cáo:..........................................................................................14 2.3.1. Giai đoạn 4 tháng đầu năm 2021:........................................................................14 2.3.2. Giai đoạn từ tháng 5 đến cuối năm 2021:............................................................15 2.4. Xác định ngân sách:...............................................................................................16 CHƯƠNG 3: HOẠT ĐỘNG QUAN HỆ CÔNG CHÚNG..............................................21 3.1. Đối tượng quan hệ công chúng..............................................................................21 3.1.1. Khách hàng :........................................................................................................21 3.1.2. Các tổ chức xã hội :.............................................................................................21 3.1.3. Chính quyền địa phương :...................................................................................23 3.1.4. Nhân viên trong công ty......................................................................................24 3.1.5. Giới truyền thông.................................................................................................25 3.1.6. Cộng đồng dân cư :..............................................................................................26 3.1.7. Giới tài chính.......................................................................................................27 3.2. Công cụ PR cho sản phẩm cá tra của Công ty Nam Việt........................................27 3.2.1. Catalog của đầu bếp Luke Nguyễn :....................................................................27 3.2.2. Tổ chức triển lãm ở triển lãm “ Hàng xuất khẩu Việt tại Australia ”....................28 CHƯƠNG 4: CHIẾN LƯỢC KÍCH THÍCH TIÊU THỤ CÁ TRA.................................30 4.1 Khái niệm kích thích tiêu thụ..................................................................................30 4.2 Các hình thức kích thích tiêu thụ............................................................................31 4.3 Các phương tiện kích thích tiêu thụ:.......................................................................31 4.3.1. Trưng bày:.........................................................................................................31 4.3.2. Dùng thử sản phẩm miễn phí:............................................................................32

4.3.3. Tặng quà.............................................................................................................32 4.3.4. Giảm giá:.............................................................................................................33 4.3.5. Các chương trình may rủi....................................................................................33 4.3.6 Hỗ trợ khách hàng................................................................................................34 4.4. Các chương trình thực tế mà Nam Việt áp dụng....................................................34 4.4.1. Hội chợ................................................................................................................34 4.4.2. Quay video trải nghiệm.......................................................................................34 4.4.3 Chương trình dùng thử.........................................................................................34 4.4.4 Rút thăm may m•n................................................................................................35 CHƯƠNG 5: KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CHO CÔNG TY NAM VIỆT TẠI THỊ TRƯỜNG ÚC CỦA HIPPO COMPANY. 38 5.1. Xác định mục tiêu Marketing trực tiếp..................................................................38 5.1.1. Giai đoạn 1: (Tháng 1- 4)....................................................................................38 5.1.2. Giai đoạn 2: (Tháng 4-8).....................................................................................38 5.1.3. Giai đoạn 3: (Tháng 8-1).....................................................................................38 5.2. Dữ liệu khách hàng:...............................................................................................39 5.2.1 Giai đoạn 1:..........................................................................................................39 5.2.2. Giai đoạn 2:.........................................................................................................39 5.2.3. Giai đoạn 3:.........................................................................................................40 5.3. Phương tiện Marketing trực tiếp:...........................................................................41 5.4. Ngân sách dự kiến..................................................................................................49 5.5. Kế hoạch phụ trợ nhân sự......................................................................................51

5.6. Phân tích rủi ro của dự án xúc tiến thương mại của công ty Nam Viê t€ tạ thị trường Úc năm 2021.................................................................................................................51 5.6.1 Rủi ro về tài chính................................................................................................51 5.6.2 Rủi ro về nguồn cung............................................................................................52 5.6.3 Rủi ro về đối tác và hợp tác..................................................................................52 5.6.4 Các rủi ro từ nền kinh tế thị trường:.....................................................................53 5.6.5 Rủi ro về khách hàng............................................................................................53 5.6.6 Rủi ro khác về chiến dịch quảng bá......................................................................53 CHƯƠNG 6: NHÂN SỰ VÀ ĐÀO TẠO........................................................................55 6.1. Bô € phâ €n xúc tiến thương mại.................................................................................55 6.2. KPI về xúc tiến thương mại cho từng bô € phâ €n có liên quan...................................56 6.2.1 Bô € phận Sale Quốc tế...........................................................................................56 6.2.2. Bô € phâ €n kiểm duyê €t và kiểm soát chất lượng......................................................59 6.2.3. Bô € phâ €n chứng từ................................................................................................61 6.3. Tuyển dụng............................................................................................................63 6.4. Yêu cầu phối hợp giữa các bô € phâ €n.......................................................................65 6.5. Đào tạo và phát triển đội ngũ.................................................................................67 CHƯƠNG 7: KẾ HOẠCH THỰC HIỆN.........................................................................69 TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................86

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY 1.1.

Giới thiệu sơ lược về công ty HIPPO Company

Công ty truyền thông Hippo Company được thành lập vào đầu năm 2021, là đơn vị hoạt động trong lĩnh vực truyền thông quảng cáo và đào tạo. Với mục đích cung cấp cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp những giải pháp kinh doanh hiệu quả nhất dựa vào truyền thông quảng cáo từ việc xây dựng thương hiệu, thiết kế phát triển website cho đến việc lập kế hoạch truyền thông quảng cáo, đào tạo và phát triển nhân sự. Hippo Company là một doanh nghiệp trẻ, năng động với những thành viên đam mê và đầy sáng tạo, nhiệt huyết. Từ một vài nhân sự ngày đầu thành lập, công ty hiện đã có một đội ngũ nhân sự đông đảo cùng nhau đóng góp sức xây dựng công ty ngày càng phát triển, trở thành công ty hàng đầu về truyền thông, nhân sự tại Viêt Nam. Chúng tôi luôn tâm niệm, tập trung vào những mong muốn và nhu cầu của từng khách hàng để đưa ra những gói giải pháp phù hợp với tính chất sản phẩm, tối thiểu chi phí, đem lại hiệu quả, tăng lợi nhuận, tăng sức cạnh tranh. Với khẩu hiệu “ Vĩ đại do lựa chọn ”, Công ty truyền thông Hippo Company tự tin sẽ làm hài lòng tất cả khách hàng với những dịch vụ truyền thông, nhân sự mà chúng tôi cung cấp. Ngành nghề kinh doanh: truyền thông quảng cáo cho các doanh nghiệp. 1.2.

Giới thiệu sơ lược về Công ty Cổ phần Nam Việt:

NAVICO là doanh nghiệp sản xuất và xuất khẩu cá tra lớn thứ 2 trên thế giới với sự phấn đấu và nỗ lực không ngừng để vươn đến vị trí số 1. Đầu tiên, Công ty Cổ phần Nam Việt hoạt động trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp. Không dừng lại ở đó, nhận thấy tiềm lực của nền kinh tế thủy sản nước ta còn có thể phát triển, năm 2000 công ty đầu tư, mở rộng phạm vi hoạt động sang thị trường thủy sản. Đầu tiên là sự ra đời cuả Nhà Máy Đông Lạnh Nam Việt chuyên chế biến cá tra, basa. Đồng thời xây dựng vùng nuôi chủ động nguồn nguyên liệu đầu vào. 1

Năm 2019 NAVICO vinh danh là một trong 50 Công Ty niêm yết có kết quả kinh doanh hiệu quả nhất năm 2018 do báo Nhịp Cầu Đầu Tư bình chọn. Đến nay đã trải qua hơn 20 năm thành lập, bao nhiêu thăng trầm nhưng NAVICO vẫn luôn đứng vững trên thị trường. Ngoài những sản phẩm uy tín, chất lượng được quý khách hàng trong và ngoài nước tin dùng. Mang đến giá trị dinh dưỡng, sức khỏe cho người tiêu dùng. Chúng tôi cũng đã và đang còn phấn đấu hơn nữa mang đến nhiều hơn nữa những giá trị đó. NAVICO luôn không ngừng nghiên cứu, học hỏi cho ra đời nhiều hơn những thực phẩm sạch, có lợi cho sức khỏe. Gía trị mà NAVICO luôn hướng tới chính là “SỨC KHỎE NGƯỜI TIÊU DÙNG’’. 1.3.

Tình hình kinh doanh Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Nam Việt

Công ty Nam Việt có nhiều công ty con và kinh doanh các mặt hàng: - Chế biến xuất khẩu các sản phẩm từ cá tra, cá basa cùng một số sản phẩm từ các loại thủy sản khác... - Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu: sản xuất thuốc thú y, thủy sản - Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình: bán buôn thuốc thú y. Đơn vị: VND ST

Các chi tiêu

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

T 1 2

Giá vốn hàng bán

1.452.905.289.09

1.535.656.042.419 1.898.206.013.835

8 Tổng doanh thu

1.659.969.520.69

1.972.567.583.329 2.106.825.563.447

6

3

Tổng chi phí

274.818.000.000

124.525.000.000

160.158.000.000

4

Lợi nhuận gộp

196.538.242.953

430.182.082.133

179.631.191.993

5

Ngân sách nhà nước

76.276.905.724

49.882.958.259

19.886.828.506

2

6

Lợi nhuận sau thuế 190.868.466.554 398.938.298.951 51.952.851.628 Bảng 1.1 Kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty Nam Việt năm 2018 – 2020 (Nguồn: Báo cáo tài chính công ty Nam Việt) Qua bảng số liệu trên ta thấy chỉ trong vòng 3 năm mọi chi tiêu kinh tế của công ty Nam Việt đã có những bước đột phá mạnh mẽ. Điều đó chứng tỏ Công ty đã có được những thành tựu lớn lao nhất là trong bối cảnh 3 năm qua có nhiều biến động mạnh ảnh hưởng tới nền kinh tế của Việt Nam nói riêng và các khu vực nói chung như đại dịch Covid-19 vẫn còn tác động không nhỏ đến nên kinh tế Việt Nam cũng như chỉ số giá tiêu dùng ngày càng cao, đã ảnh hưởng không nhỏ đến hoạt động của công ty. Tình hình chung của ngành xuất khẩu trong đầu năm 2021 vẫn duy trì tốc độ tăng trưởng cao thậm chí là phục hồi mạnh mẽ so với cùng kỳ năm trước. Về lợi nhuận, lợi nhuận Công ty Nam Việt năm 2019 là bước nhảy vọt về mặt lợi nhuận, điều đó chứng tỏ tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Nam Việt đang diễn ra theo chiều hướng tốt. Tuy nhiên năm 2020 lợi nhuận của công ty giảm mạnh do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19 nhưng công ty vẫn đứng vững chứng tỏ bộ máy quản lý của Công ty hết sức nhanh nhạy đã có những chính sách phù hợp với sự thay đổi của thị trường. 1.4. Đối thủ cạnh tranh 1.4.1. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp (Công ty Cổ phần Thủy sản MeKong) Công ty Cổ phần Thủy sản MeKong xuất khẩu sản phẩm cá tra ra toàn thế giới (chủ lực tại thị trường Châu Âu), với cam kết về tiêu chuẩn chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm, nuôi trồng, chế biến cao nhất. Mỗi năm, Mekongfish Co sản xuất và cung cấp hơn 5000 tấn cá tra đông lạnh cho cả thị trường trong nước và quốc tế như Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Philippines, Thái Lan, Hồng Kông, Trung Quốc, Romania, Ukraine, Colombia, Hungary, Dubai, Ai Cập, Brazil, Mexico,... Ngoài ra, Công ty Cổ phần Thủy sản MeKong có nguồn nguyên liệu chủ động, thị trường xuất khẩu ổn định, thực hiện tốt quản lý tài

3

chính, quản lý rủi ro, cùng với định hướng chiến lược mới, góp phần giúp tỷ suất lợi nhuận của Mekongfish không ngừng tăng trưởng so với chỉ tiêu đặt ra qua từng năm. Tuy nhiên vào năm 2020, Theo báo cáo tài chính quý IV/2020 của Thủy sản Mekong vừa công bố, doanh nghiệp này đạt doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ 31,7 tỷ đồng trong quý cuối cùng của năm 2020. Kết quả doanh thu trong quý này chưa bằng phân nửa so với con số doanh thu thuần 63,5 tỷ đồng mà Công ty đạt được cùng kỳ năm trước. Tính đến cuối năm 2020, giá trị tài sản cố định còn lại của Thủy sản Mekong chỉ là 28,7 tỷ đồng, trong đó đã bao gồm 20,6 tỷ đồng tài sản cố định vô hình. Tách riêng tài sản cố định vô hình thì giá trị tài sản hữu hình còn lại chỉ hơn 8 tỷ đồng, bằng chưa đến 1/10 so với nguyên giá gần 88 tỷ đồng. 1.4.2. Đối thủ theo sau (Công ty CP Thủy sản Sóc Trăng, Công ty CP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang) Tiền thân Công ty CP Thủy sản Sóc Trăng là doanh nghiệp nhà nước và được thành lập từ năm 1978. Đến năm 1993, công ty đổi tên thành Công ty Thủy sản xuất nhập khẩu Tổng hợp Sóc Trăng. Vào ngày 01/06/2006, công ty chính thức cổ phần hóa trở thành công ty cổ phần, lấy tên là Công ty Cổ phần Thủy sản Sóc Trăng. Với lịch sử phát triển hơn 40 năm, Công ty Cổ phần Thủy sản Sóc Trăng (STAPIMEX) hiện được đánh giá là một trong những doanh nghiệp thủy sản hàng đầu của Việt Nam về chế biến và xuất khẩu tôm sú. Sản phẩm của STAPIMEX được khách hàng đánh giá cao và luôn là sự lựa chọn hàng đầu nhờ vào chất lượng tốt, an toàn và ổn định. STAPIMEX chủ yếu là chế biến và xuất khẩu tôm sú với các sản phẩm đa dạng như tôm NOBASHI, tẩm bột chiên và tươi (breaded shrimp), sushi, raw PTO, CPTO, HLSO, RING shrimp, HLSO, xuyên que (skewer), raw PD… Tất cả đều được đóng gói dưới dạng ...


Similar Free PDFs