4.1.4. Bctttn Đề xuất BP nâng cao hiệu quả SXKD CTY May Việt Thành PDF

Title 4.1.4. Bctttn Đề xuất BP nâng cao hiệu quả SXKD CTY May Việt Thành
Course Báo cáo
Institution Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Pages 60
File Size 1.5 MB
File Type PDF
Total Downloads 91
Total Views 771

Summary

Download 4.1.4. Bctttn Đề xuất BP nâng cao hiệu quả SXKD CTY May Việt Thành PDF


Description

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ -----------------o0o ----------------

THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

Họ và tên sinh viên Lớp Giáo viên hướng dẫn

: Trần Tấn Đạt : QTKD – K4 : Ths. Nguyễn Tấn Thịnh

TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI Khoa Kinh tế và Quản lý ******************

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------------

NHIỆM VỤ THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP Họ và tên sinh viên: Trần Tấn Đạt Lớp: Tại chức QT KD – K4 Họ và tên giáo viên hướng dẫn: Ths. Nguyễn Tấn Thịnh 1. Tên đề tài tốt nghiệp: Phân tích và đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh Doanh tại Công tyTNHH May Xuất Khẩu Việt Thành 2. Các số liệu ban đầu: Thu thập tại Công ty ………………………………………………………………………………………… 3. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán: Phần 1: Cơ sở lý luận chung về phân tích hiệu quả kinh doanh của Doanh Nghiệp. Phần 2: Phân tích thực trạng kinh doanh của Công ty … Phần 3: Đề xuất một số biện pháp nâng cao hiệu qủa kinh doanh tại Công ty … ………………………………………………………………………………………………… ………………………………… 4. Số lượng và tên các bảng biểu, bản vẽ:…7-8 bản Ao để bảo vệ ………………………………………………………………………………………………… ……………………………… 5. Ngày giao nhiệm vụ thiết kế:………………………. …………................ 6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: ……………30 – 9 – 2016 …………………………………………..

TRƯỞNG BỘ MÔN

Cần Thơ, ngày tháng năm 2016 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

Nguyễn Tấn Thịnh

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

Họ và tên sinh viên: Trần Tấn Đạt Lớp: QTKD – K4 Tên đề tài: Phân tích và đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh Doanh của Công ty TNHH May Xuất Khẩu Việt Thành. Tính chất của đề tài: …………………………………………………………... I. NỘI DUNG NHẬN XÉT: 1.Tiến trình thực hiện khóa luận ………………………………………………… 2. Nội dung của đồ án:………………………………………………………....... - Cơ sở lý thuyết:………………………………………………………………… - Các số liệu, tài liệu thực tế:………………………………………………...….. - Phương pháp và mức độ giải quyết các vấn đề:………………………………... 3. Hình thức của đồ án:……………………………….…………………………. - Hình thức trình bày:…………………………………………………………..... - Kết cấu của đồ án:……………………………………………………………… 4. Những nhận xét khác:………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………...…… ……………………………………………………………………………………... II. ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM: - Tiến trình làm đồ án: ………/20 - Nội dung đồ án: ………/60 - Hình thức đồ án: ………/20 Tổng cộng:

………/100 (Điểm: …………)

Ngày tháng năm 2016 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

Nguyễn Tấn Thịnh

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN DUYỆT Họ và tên sinh viên: Trần Tấn Đạt Lớp:QTKD – K4 Tên đề tài: Phân tích và đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH May Xuất K hẩu Việt Thành Tính chất của đề tài: …………………………………………………………... I. NỘI DUNG NHẬN XÉT: 1. Nội dung của đồ án: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… 2. Hình thức đồ án: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… 3. Những nhận xét khác: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… II. ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM: - Nội dung đồ án: ………/80 - Hình thức đồ án: ………/20 Tổng cộng:

………/100 (Điểm: …………) Ngày tháng năm 2016 GIÁO VIÊN DUYỆT

LỜI MỞ ĐẦU Cùng với sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần hoạt động theo cơ chế thị t rường có sự quản lý của nhà nước, cũng như sự phát triển không ngừng của khoa học k ỹ thuật thúc đẩy nhiều mô hình kinh tế, các loại hình doanh nghiệp phát triển đồng thời tạo ra môi trường cạnh tranh ngày càng gay gắt hơn. Xu hướng hội nhập hóa, quốc tế hóa tạo cho mỗi doanh nghi ệp rất nhiều thuận lợi nhưng cũng không ít khó khăn. Vì vậy để tồn tại và phát triển đòi hỏi các doanh nghiệp phải năng động, mềm dẻo, linh hoạt trong việc sử dụng và triển khai có hiệu quả từng phương án sản xuất k inh doanh, sử dụng hợp lý nguồn lực hiện có như con người, máy móc , thiết bị… Sản xuất kinh doanh là gì? Phương án thực hiện như thế nào? Con người, máy móc t hiết bị sử dụng ra sao để đạt được hiệu quả tối ưu ? Đó luôn là bài toán đặt ra v ới các doanh nghiệp. M ỗi doanh nghiệp sẽ có những đáp án khác nhau nhưng đều hướng tới một mục tiêu chung là lợi nhuận kinh doanh, mở rộng hoạt động, đứng vững trên thị trường cạnh tranh ngày càng khốc liệt như hiện nay. Với lý do đó, trong lần thực tập tốt nghiệp này, em đã tìm hiểu, nghiên cứu đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH May Xuất Khẩu Việt Thành . phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của Công ty và đề xuất một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty. Tên đề tài khoá luận tốt nghiệp của em là: “Phân tích và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH May Xuất Khẩu Việt Thành ”. Khóa luận tốt nghiệp gồm có 3 phần: Phần I: Cơ sở lý luận về Hiệu quả kinh doanh trong Doanh nghiệp Phần II: Phân tích hiệu quả kinh doanh c ủa Công ty TNHH May Xuất Khẩu Việt Thành . Phần III: Đề xuất một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty TNHH May Xuất Khẩu Việt Thành. Em xin chân thành cảm ơn !

PHẦN I CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP 1. Khi nim v phân loi hiu qu kinh doanh 1.1 Khi nim v hiu qu kinh doanh Trong điều kiện k inh tế hiện nay, hiệu quả kinh doanh luôn là vấn đề được mọi doanh nghiệp quan tâm. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp là phản ánh trình độ sử dụng các nguồn lực sẵn có của doanh nghiệp (nhân lực, tài lực, vật l ực, tiền vốn) để đạt kết quả kinh doanh cao nhất với tổng c hi phí thấp nhất. Từ khái niệm khái quát này, có thể hình thành công thức biểu diễn khái quát phạm t rù hiệu quả kinh tế như sau: Hiệu quả kinh doanh = + Kết quả kinh doanh (kết quả đầu ra) được đo bằng các chỉ tiêu như: giá trị tổng sản lượng, doanh thu, lợi nhuận,… + Chi phí kinh doanh (yếu tố đầu vào) có t hể bao gồm: lao động, tiền lương, chi phí nguyên vật liệu, chi phí giá vốn, chi phí bán hang, vốn cố định, vốn lưu động,… - Như vậy khi đánh giá hiệu quả kinh doanh không chỉ dừng lại ở việc đánh giá kết quả mà còn đánh giá chất lượng tạo ra kết quả đó. Trong kết quả đầu ra c ủa doanh nghiệp quan trọng nhất là lợi nhuận. Để đạt được hiệu quả kinh doanh ngày càng cao và vững chắc đòi hỏi các nhà kinh doanh không những phải nắm chắc các nguồn lực về lao động, vật tư, tiền vốn,… mà còn phải nắm chắc cung cầu hang hóa trên thị trường, các đối thủ cạnh tranh,… hiểu được t hế mạnh, thế yếu của doanh nghiệp để khai thác hết tiềm lực hiện có và tận dụng được những cơ hội vàng của thị trường. 1.2. Bn chất của hiu qu kinh doanh trong sn xuất kinh doan Thực chất khái niệm hiệu quả kinh doanh nói chung và hiệu quả sản xuất kinh doanh của hoạt động sản xuất kinh doanh nói riêng đã khẳng định bản chất của hiệu quả kinh tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh là phản ánh mặt chất lượng của các hoạt động kinh doanh, phản ánh trình độ sử dụng các nguồn lực (lao động, thiết bị máy móc , nguyên nhiên vật liệu và tiền vốn) để đạt được mục tiêu cuối cùng của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp – mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận. 1.3. Sự cần thiết nâng cao hiu qu kinh doanh

Như chúng ta đã biết mọi tài nguyên thiên nhiên t rên trái đất như đất đai, khoáng sản, hải sản, lâm sản… đều không phải là vô hạn. Bên cạnh đó, việc sử dụng những nguồn tài nguyên này một cách bừa bãi, không khoa học như hiện nay đang góp phần làm cho chúng ngày càng c ạn kiệt và khan hiếm dần. Sự khan hiếm của tài nguyên thiên nhiên đòi hỏi và bắt buộc con người phải nghĩ đến việc lựa chọn k inh tế, khan hiếm càng tăng lên thì vấn đề lựa chọn kinh tế t ối ưu càng phải đặt ra nghiêm túc , gay gắt. Người ta buộc phải lựa chọn phương pháp sản xuất như thế nào để t iết k iệm tài nguyên thi ên nhiên lấy tiền đề cho sản xuất lâu dài. Cùng với sự phát triển của kỹ thuật sản xuất thì càng ngày người t a càng tìm ra nhiều phương pháp khác nhau để chế tạo sản phẩm. Kỹ thuật sản xuất phát triển cho phép với cùng nguồn lực đầu vào nhất định người ta có thể tạo ra rất nhiều sản phẩm khác nhau. Đi ều này cho phép c ác doanh nghiệp có khả năng lựa chọn kinh tế: lựa chọn sản xuất kinh doanh sản phẩm (cơ cấu sản phẩm) tối ưu. Sự lựa chọn đúng đắn sẽ mang lại cho doanh nghiệp hiệu quả kinh doanh cao nhất, thu được nhiều lợi ích nhất. Giai đoạn phát triển kinh tế theo chiều rộng kết thúc và nhường chỗ cho sự phát triển kinh tế t heo chiều sâu: sự tăng trưởng kết quả kinh tế của sản xuất chủ yếu nhờ vào việc cải tiến các yếu tố sản xuất về mặt chất lượng, ứ ng dụng các tiến bộ kỹ thuật mơi, công nghệ mới, hoàn thiện công tác quản trị và cơ cấu kinh tế… Như vậy nâng cao hiệu quả kinh doanh tức là đã nâng cao khả năng sử dụng các nguồn lực có hạn trong sản xuất, đạt được sự lựa chọn tối ưu. Mọi quyết định kinh tế: sản xuất cái gì? Sản xuất như thế nào? Và sản xuất cho ai? Đều được phải hoạch định rõ ràng. Hoạt động kinh doanh trong cơ chế thị trường, môi trường cạnh tranh gay gắt, nâng cao hiệu quả kinh doanh của hoạt động sản xuất là điều kiện tồn tại và phát triển của các doanh nghiệp. Trong cơ chế t hị trường, việc giải quyết ba vấn đề kinh tế cơ bản: sản xuất cái gì, sản xuất như thế nào, sản xuất cho ai dựa trên quan hệ cung cầu, giá cả thị trường, cạnh tranh và hợp tác. Các doanh nghiệp phải tự ra quyết đị nh kinh doanh của mình, tự hạch toán lãi lỗ, lãi nhiều hưởng nhiều, lãi ít hưởng ít, không c ó lãi sẽ đi đến phá sản. Lúc này mục tiêu lợi nhuận trở thành một trong những mục tiêu quan trọng nhất, mang tính chất sống còn của kinh doanh. Mặt khác trong nền kinh tế t hị trường các doanh nghiệp phải cạnh tranh để tồn tại và phát triển. Môi trường cạnh tranh này ngày càng gay gắt, trong cuộc cạnh tranh

có nhiều doanh nghiệp trụ vững, phát triển sản xuất, nhưng không ít doanh nghiệp thua lỗ, giải thể. Để có thể trụ lại trong cơ chế thị trường, các doanh nghiệp luôn phải nâng cao chất lượng hàng hóa, giảm chi phí sản xuất, nâng cao uy tín… nhằm tới mục tiêu tối đa lợi nhuận. Do vậy, đạt hiệu quả kinh doanh và nâng cao hiệu quả kinh doanh luôn là vấn đề được quan tâm của doanh nghiệp và trở thành điều kiện sống còn để doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển trong nền kinh tế thị trường. 2. Phân loi v h thng cc ch tiêu hiu qu kinh doanh 2.1 Phân loi hiu qu: - Hie 󰈨 u qua󰈖 kinh te󰈘 : lie n quan tơ i ke󰈘t qua󰈖 kinh te󰈘 va nguo󰈚 n lư󰈨c ma to󰈜 chưc , khu vư󰈨c đi󰈨a ly , quo󰈘 c gia bo󰈖 ra. Ơ󰈗 ca󰈘 p doanh nghie 󰈨 p kha i nie 󰈨 m đo tru ng vơ i hie 󰈨 u qua󰈖 kinh doanh hay hie 󰈨u qua󰈖 ta i chinh. Hie 󰈨 u qua󰈖 kinh doanh la hie 󰈨 u qua󰈖 hoa󰈨 t đo 󰈨 ng kinh doanh trong đo ke󰈘 t qua󰈖 đa󰈚 u ra đươ󰈨 c đo dươ i da󰈨 ng doanh thu va lơ󰈨 i nhua 󰈨 n co đươ󰈨 c. - Hie 󰈨 u qua󰈖 kha c (kho ng xe t dươ i go c đo 󰈨 kinh te󰈘 ): la ca c da󰈨 ng ke󰈘 t qua󰈖 kha c như so󰈘 lươ󰈨 ng vie 󰈨 c la m đươ󰈨 c ta󰈨 o ra bơ󰈖 i doanh nghie 󰈨 p, sư󰈨 xa o tro 󰈨 n đoiwf so󰈘 ng cu󰈖 a mo 󰈨 t vu ng da n cư, mưc đo 󰈨 ta c đo 󰈨 ng tơ i mo i trươ ng tư󰈨 nhie n. 2.2 Phân loi hiu qu kinh doanh - Pha n loa󰈨 i theo ke󰈘 t qua󰈖 đa󰈚 u ra: co ca c chi󰈖 tie u na ng sua󰈘 t (sưc sa󰈖 n xua󰈘 t ) va doanh lơ󰈨 i (sưc sinh lơ󰈨 i) + Na ng xua󰈘 t cu󰈖 a nguo󰈚 n lư󰈨c X = Doanh thu thua󰈚 n/X + Doanh lơ󰈨 i cu󰈖 a nguo󰈚 n lư󰈨c X = Lơ󰈨 i nhua 󰈨 n/X - Pha n loa󰈨 i theo nguo󰈚 n lư󰈨 c đa󰈚 u va o: co ca c chi󰈖 tie u hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng lao đo 󰈨 ng, hie 󰈨u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng chi phi, hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng ta i sa󰈖 n, hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng vo󰈘 n. + Hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng lao đo 󰈨 ng = Ke󰈘 t qua󰈖 /so󰈘 lao đo 󰈨 ng binh qua n + Hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng chi phi = Ke󰈘 t qua󰈖 /chi phi (to󰈜 ng chi phi, gia vo󰈘 n ha ng ba n, chi phi ba n ha ng, chi phi qua󰈖 n ly doanh nghie 󰈨 p, chi phi lao đo 󰈨 ng,…) + Hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng ta i sa󰈖 n = Ke󰈘 t qua󰈖 /t a i sa󰈖 n binh qua n (t o󰈜 ng ta i sa󰈖 n, ta i sa󰈖 n nga󰈠 n ha󰈨 n, ta i sa󰈖 n da i ha󰈨 n, ha ng to󰈚 n kho) + Hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng vo󰈘 n = Ke󰈘 t qua󰈖 /vo󰈘 n (vo󰈘 n chu󰈖 sơ󰈖 hư u, vo󰈘 n vay)

- Pha n loa󰈨 i theo pha󰈨 m vi so󰈘 lie 󰈨 u trong to󰈜 chư c: + Hie 󰈨 u qua󰈖 kinh doanh to󰈜 ng the󰈜 : Ke󰈘 t qua󰈖 kinh doanh cu󰈖 a toa n doanh nghie 󰈨 p/Nguo󰈚 n lư󰈨 c cu󰈖 a toa n doanh nghie 󰈨 p

+ Hie 󰈨u qua󰈖 kinh doanh bo 󰈨 pha 󰈨 n: Ke󰈘t qua󰈖 kinh doanh cu󰈖 a bo 󰈨 pha 󰈨 n/N guo󰈚 n lư󰈨 c cu󰈖 a bo 󰈨 pha 󰈨 n. 2.3 H thng cc ch tiêu hiu qu He 󰈨 t ho󰈘 ng ca c chi󰈖 tie u hie 󰈨 u qua󰈖 kinh doanh cu󰈖 a Doanh nghie 󰈨 p c o the󰈜 tóm tắt trong bảng sau: Kết qu đầu ra

Ngun lực Lao đo 󰈨 ng (L)

Doanh thu thuần (S-sale)

Li nhun sau thuế (R-return)

Na ng sua󰈘 t LĐ(sưc sa󰈖 n xua󰈘 t cu󰈖 a

Doanh lơ󰈨 i LĐ(sưc sinh l ơ i cu󰈖 a lao

lao đo 󰈨 ng)

đo 󰈨 ng)

SL=

RL=

Na ng sua󰈘 t chi phi

Doanh lơ󰈨 i chi phi

SC=

RC =

Na ng sua󰈘 t ta i sa󰈖 n (SOA)

Doanh lơ󰈨 i ta i sa󰈖 n (ROA)

STS=

RTS=

Vo󰈘 n chu󰈖 sơ󰈖 hưu

Na ng sua󰈘 t vo󰈘 n chu󰈖 sơ󰈖 hưu (SOE)

Doanh lơ󰈨 i vo󰈘 n chu󰈖 sơ󰈖 hưu (ROE )

(VCSH)

SVCSH=

RVCSH=

Chi phi (C)

Ta i sa󰈖 n (TS)

- Mo󰈘 i l ie n he 󰈨 giư a hai nho m chi󰈖 tie u na ng sua󰈘 t(sưc sa󰈖 n xua󰈘 t) va doanh lơ󰈨 i(sư c sinh lơ i) la : Sc sinh li của ngun lực X = Sc sn xuất của ngun lực X*ROS Trong đo : ROS (return of sales) la ty󰈖 so󰈘 lơ󰈨 i nhua 󰈨 n tre n doanh thu hay doanh lơ󰈨 i tie u thu󰈨 - Do đo khi pha n tich: + Ca c chi󰈖 tie u na ng sua󰈘 t: ca󰈚 n so sa nh to󰈘 c đo 󰈨 t a ng cu󰈖 a nguo󰈚 n lư󰈨 c vơ i to󰈘 c đo 󰈨 ta ng cu󰈖 a doanh thu. + Ca c chi󰈖 tie u doanh lơ󰈨 i: ca󰈚 n sư󰈖 du󰈨 ng phương pha p thay the󰈘 lie n hoa n đe󰈜 pha n tich a󰈖 nh hươ󰈖 ng cu󰈖 a tha nh pha󰈚 n na ng sua󰈘 t va cu󰈖 a ty󰈖 so󰈘 lơ󰈨 i nhua 󰈨 n tre n doanh thu. - Đo󰈘 i vơ i ca c chi󰈖 tie u hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng lao đo 󰈨 ng ca󰈚 n tinh: + Hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng to󰈜 ng lao đo 󰈨 ng STL ; R TL + Hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng to󰈜 ng lao đo 󰈨 ng trư󰈨 c tie󰈘 p SLTT ; R LTT

+ Hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng to󰈜 ng lao đo 󰈨 ng gia n tie󰈘 p SLGT ; R LGT + Ca c chi󰈖 tie u lao đo 󰈨 ng kha c: hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng lao đo 󰈨 ng ơ󰈖 bo 󰈨 pha 󰈨 n kinh doanh va ba n ha ng. - Đo󰈘 i vơ i ca c chi󰈖 tie u hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng chi phi ca󰈚 n tinh: + Hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng to󰈜 ng chi phi STC; R TC + Ty󰈖 so󰈘 lơ󰈨 i nhua 󰈨 n tre n doanh thu ROS + Hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng gia vo󰈘 n ha ng ba n + Hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng chi phi ba n ha ng + Hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng chi phi qua󰈖 n ly doanh nghie 󰈨 p SCqldn; R Cqldn + Hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng chi phi ta i chinh SCtc; R Ctc - Đo󰈘 i vơ i ca c chi󰈖 tie u hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng ta i sa󰈖 n va vo󰈘 n chu󰈖 sơ󰈖 hưu ca󰈚 n tinh: + Hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng to󰈜 ng ta i sa󰈖 n SOA; ROA + Hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng ta i sa󰈖 n nga󰈠 n ha󰈨 n STSNH ; R TSNH + Hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng ta i sa󰈖 n da i ha󰈨 n STSDH ; R TSDH + Hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng vo󰈘 n chu󰈖 sơ󰈖 hưu SOE; ROE + Ca c chi󰈖 tie u hie 󰈨 u qua󰈖 kha c như vo ng quay ha ng to󰈚 n kho, thơ i gian thu tie󰈚 n ba n ha ng binh qua n. 2.4 Ý ngha của hiu qu kinh doanh 2.4.1 Đi vi x hi Hie 󰈨 u qua󰈖 kinh doanh la đo 󰈨 ng lư󰈨 c pha t trie󰈜 n đo󰈘 i vơ i toa n bo 󰈨 ne󰈚 n kinh te󰈘 no i chung. Nha nươ c tho ng qua ca c chi󰈖 tie u lơ󰈨 i nhua 󰈨 n đe󰈜 đa nh gi a hie 󰈨u qua󰈖 sa󰈖 n xua󰈘 t kinh doanh cu󰈖 a doanh nghie 󰈨 p ba󰈢 ng nhie󰈚 u co ng c u󰈨 trong đo co thue󰈘 . Nha nươ c thu thue󰈘 va ta i đa󰈚 u t ư va o ca c nga nh mu i nho󰈨 n, đa󰈚 u tư xa y dư󰈨ng cơ sơ󰈖 ha󰈨 ta󰈚 ng go p pha󰈚 n na ng c ao cha󰈘 t lươ󰈨 ng cuo 󰈨 c so󰈘 ng, t a󰈨 o đie󰈚 u kie 󰈨 n cho ca c nga nh kinh te󰈘 kha c pha t trie󰈜 n, giư vư ng an ninh tra 󰈨 t tư󰈨 xa ho 󰈨 i,… 2.4.2 Đi vi bn thân doanh nghip Hie 󰈨 u qua󰈖 kinh doanh la đie󰈚u kie 󰈨 n to󰈚 n ta󰈨 i va pha t trie󰈜 n cu󰈖 a doanh nghie 󰈨 p. Doanh nghie 󰈨 p co to󰈚 n ta󰈨 i va pha t trie󰈜 n đươ󰈨 c hay kho ng phu󰈨 thuo 󰈨 c va o vie 󰈨 c kinh doanh co hie 󰈨 u qua󰈖 va ta󰈨 o ra đươ󰈨 c nhie󰈚 u lơ󰈨 i nhua 󰈨 n hay kho ng? Vơ i y nghia la đo n ba󰈜 y thi lơ󰈨 i nhua 󰈨 n đươ󰈨 c xem la thươ c đo cơ ba󰈖 n va quan tro󰈨 ng nha󰈘 t đa nh gia hie 󰈨 u qua󰈖 sa󰈖 n xua󰈘 t cu󰈖 a doanh nghie 󰈨 p. Doanh nghie 󰈨 p hoa󰈨 t đo 󰈨 ng sa󰈖 n xua󰈘 t to󰈘 t, qua󰈖 n ly to󰈘 t chi phi la m cho gia tha nh ha󰈨 , doanh nghie 󰈨 p co đie󰈚u kie 󰈨 n ha󰈨 gia t ha nh, ta ng sưc ca󰈨 nh tranh cho sa󰈖 n pha󰈜 m cu󰈖 a minh

da󰈞 n đe󰈘 n đa󰈜 y ma󰈨 nh tie u thu󰈨 , ta ng lơ󰈨 i nhua 󰈨 n mo 󰈨 t ca ch trư󰈨c tie󰈘 p. Ngươ󰈨 c la󰈨 i gia tha nh ta ng se la m gia󰈖 m lơ󰈨 i nhua 󰈨 n cu󰈖 a doanh nghie 󰈨 p. Co the󰈜 no i lơ󰈨 i nhua 󰈨 n pha󰈖 n a nh cha󰈘 t lươ󰈨 ng hoa󰈨 t đo 󰈨 ng sa󰈖 n xua󰈘 t k inh doanh, la ca n cư quan tro󰈨 ng đe󰈜 doanh nghie 󰈨 p xem xe t va đie󰈚 u chi󰈖nh hoa󰈨 t đo 󰈨 ng cu󰈖 a minh đi đu ng hươ ng. Ngoa i ra lơ󰈨 i nhua 󰈨 n co n co vai tro la nguo󰈚 n tich lu y đe󰈜 doanh nghie 󰈨 p bo󰈜 xung vo󰈘 n va o qua trinh sa󰈖 n xua󰈘 t, trich la 󰈨 p ca c quy khen thươ󰈖 ng, quy phu c lơ󰈨 i, quy pha t trie󰈜 n kinh doanh,…tư ca c quy na y giu p danh nghie 󰈨 p co đie󰈚 u kie 󰈨n bo󰈜 xung vo󰈘 n, đa󰈚 u tư sa󰈖 n xua󰈘 t mơ󰈖 ro 󰈨 ng kinh doanh, ta ng ma y mo c t hie󰈘 t bi󰈨, cu ng như na ng cao đơ i so󰈘 ng ca n bo 󰈨 co ng nha n vie n,… 2.4.3 Đi vi ngưi lao đng Hie 󰈨 u qua󰈖 kinh doanh la đo 󰈨 ng lư󰈨 c thu c đa󰈜 y, kich thich ngươ i lao đo 󰈨 ng ha ng say sa󰈖 n xua󰈘 t, quan ta m tơ i tha nh qua󰈖 lao đo 󰈨 ng cu󰈖 a minh. Na ng cao hie 󰈨 u qua󰈖 sa󰈖 n xua󰈘 t kinh doanh đo󰈚 ng nghia vơ i vie 󰈨 c na ng cao đơ i so󰈘 ng cu󰈖 a chinh ngươ i lao đo 󰈨 ng trong doanh nghie 󰈨 p. 2.5 Quy trnh phân tch hiu qu kinh doanh Pha n tich hie 󰈨 u qua󰈖 kinh doanh la co ng cu󰈨 cung ca󰈘 p tho ng tin phu󰈨 c vu󰈨 cho co ng ta c đie󰈚 u ha nh hoa󰈨 t đo 󰈨 ng sa󰈖 n xua󰈘 t k inh doanh cu󰈖 a c a c nha qua󰈖 n tri󰈨 doanh nghie 󰈨 p, nhưng tho ng tin na y thươ ng kho ng co sa󰈦 n trong ba o ca o ta i chinh hay ba󰈘 t ky ta i lie 󰈨 u na o cu󰈖 a doanh nghie 󰈨 p ma pha󰈖 i tho ng qua qua trinh pha n tich. No 󰈨 i dung chu󰈖 ye󰈘 u cu󰈖 a pha n tich la : 2.5.1 Xc đnh k phân tch v h thng ch tiêu hiu qu kinh doanh Khi pha n tich hie 󰈨 u qua󰈖 kinh doanh cu󰈖 a mo󰈞 i doanh nghie 󰈨 p ca󰈚 n pha󰈖 i xa c đi󰈨nh ro ky pha n tich. Ky pha n tich co the󰈜 theo tư ng quy , tưng na m, mo 󰈨 t na m hay hai na m,… Ne󰈘 u theo phương pha p so sa nh t oa n nga nh co the󰈜 la󰈘 y gia tri󰈨 đa󰈨 t đươ󰈨 c binh qua n cu󰈖 a nga nh la m tie u chua󰈜 n hie 󰈨 u qua󰈖 hoa 󰈨 c co the󰈜 so sa nh vơ i chi󰈖 tie u cu󰈖 a na m trư ơ c. He 󰈨 tho󰈘 ng chi󰈖 tie u hie 󰈨 u qua󰈖 k inh doanh bao go󰈚 m ca c nho m chi󰈖 t ie u sau: + Chi󰈖 tie u hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng lao đo 󰈨 ng + Chi󰈖 tie u hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng chi phi + Chi󰈖 tie u hie 󰈨 u qua󰈖 sư󰈖 du󰈨 ng ta i sa󰈖 n va vo󰈘 n chu󰈖 sơ󰈖 hưu 2.5.2 Thu thp d liu v tnh ton gi tr cc ch tiêu hiu qu kinh doanh Đe󰈜 pha n tich đươ󰈨 c ca c chi󰈖 tie u tre n ...


Similar Free PDFs