Cty Hanoimilk - Grade: B+ PDF

Title Cty Hanoimilk - Grade: B+
Course Financial Analysis
Institution Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Pages 21
File Size 693 KB
File Type PDF
Total Downloads 697
Total Views 859

Summary

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN BÀI TẬP MÔN: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (LỚP TÍN CHỈ : PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 4) ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CÔNG TY HANOIMILK DANH SÁCH THÀNH VIÊN: Nguyễn Thị Hoa Nguyễn Thị Thanh Huyền Nguyễn Thúy Hồng (NT) Trần Thị N...


Description

TRƯNG ĐI HC KINH T QUC DÂN

BI TÂP MÔN: PHÂN TCH BO CO TI CHNH (LP TN CH : PHÂN TCH BO CO TI CHNH 4)

Đ TI: PHÂN TCH CU TRC TI CHNH CÔNG TY HANOIMILK

DANH SCH THNH VIÊN: Nguyn Th Hoa Nguyn Th Thanh Huy#n Nguyn Th&y H'ng (NT) Tr,n Th Nh-i Tr,n Thu Th1o Tr,n Thu Th2y

H- nôi, 4 9/2014

CQ531390 CQ521633 CQ510343 CQ532784 CQ523356 CQ523567

1. T8ng quan ng-nh s;a Viê t4Nam v- v thA c2a Hanoimilk 1.1. Th trưFng s;a Viê t4Nam Trong một phân tích mới đây, CTCP Chứng khoán B1o Việt (BVSC) đã đưa ra nh;ng đánh giá khái quát v# th trưFng s;a Việt Nam. Theo đó, ng-nh s;a l- một trong nh;ng ng-nh có tính 8n đnh cao, ít b tác động bởi chu kỳ kinh tA. Trong nhi#u năm trở lại đây, nhu c,u sử dụng s;a tại Việt Nam tăng lên đáng kể. Theo Thống kê từ Hiệp hội Thức ăn gia s&c Việt Nam, nhu c,u s;a tươi nguyên liệu tăng kho1ng 61% , từ 500 triệu lít (năm 2010) lên đAn 805 triệu lít (năm 2015). Ng-nh s;a Việt Nam trong nh;ng năm qua luôn duy trì được tốc độ tăng trưởng nhanh vtỷ suất lợi nhuận cao. Tính đAn tháng 3/2013, tăng trưởng s1n lượng c2a s1n phẩm chA biAn từ s;a tăng 19% so với năm trước, v- tăng trưởng 22% v# doanh thu. Các nh- chuyên môn cing đánh giá rằng ti#m năng phát triển c2a th trưFng s;a tại Việt Nam vẫn còn rất lớn: mức tăng dân số cao kho1ng 1.2%/năm, tỷ lệ tăng trưởng GDP 6-8%/năm, thu nhập bình quân đ,u ngưFi tăng 14.2%/năm, kAt hợp với xu thA c1i thiện thiện sức khỏe v- t,m vóc c2a ngưFi Việt Nam khiAn cho nhu c,u tiêu thụ các s1n phẩm s;a luôn gi; mức tăng trưởng cao. Năm 2010, trung bình mỗi ngưFi Việt Nam tiêu thụ kho1ng 15 lít s;a/năm. Dự báo đAn năm 2020, con số n-y sẽ tăng g,n gấp đôi, lên đAn 28 lít s;a/năm/ngưFi. Ctng với ti#m năng phát triển tô lớn, ng-nh s;a Viê t4Nam cing đ'ng thFi ph1i đối mă 4t với rất nhi#u thách thức đAn từ ngun cung cp nguyên liê u sa trong nưc cn hn ch v c cht lưng v s lưng: s1n xuất s;a nguyên liệu từ đ-n gia s&c trong nước chỉ mới đáp ứng được kho1ng 20-30% t8ng mức tiêu thụ s;a. Ở Việt Nam, chỉ có 5% c2a t8ng số bò s;a được nuôi tập trung ở trang trại, ph,n còn lại được nuôi dưỡng bởi các hộ gia đình ở quy mô nhỏ lẻ, không đ1m b1o đạt chuẩn v# chất lượng. Từ đó dẫn đAn thực trạng l- ng-nh s;a Viê t4Nam vẫn còn b phụ thuô c4 nhi#u v-o ngu'n v- giá nguyên liêu4 ngoại nhâp. 4 Mặt khác, từ sau khi gia nhập WTO, doanh nghiệp s;a Việt Nam chu sức ép cnh tranh ngy một gia tăng do việc gim thu cho sa ngoi nhập theo chính sách cắt gi1m thuA quan c2a Việt Nam khi thực hiện các cam kAt Hiệp đnh ưu đãi thuA quan có hiệu lực chung trong Khu vực Mậu dch Tự do ASEAN (cam kAt CEPT/AFTA) v- cam kAt với T8 chức Thương mại ThA giới (WTO). Tâm lý “sính ngoại” c2a ngưFi Việt cing tác động tiêu cực đAn số lượng tiêu thụ các s1n phẩm s;a Việt Nam. Hiện nay, các s1n phẩm s;a trong nước chỉ chiAm 30% th ph,n nội đa.

Vấn đ# chất lượng v- an to-n vệ sinh thực phẩm cing 1nh hưởng lớn đAn tâm lý ngưFi tiêu dtng. Do thiu tiêu chí đánh giá cộng vi quy trình kiểm định cht lưng sa lỏng lẻo, nhi#u loại s;a không rõ bao bì nhãn mác vẫn được b-y bán một cách công khai. Vụ việc như s;a có Melamine, s;a có chất lượng thấp hơn so với công bố…, khiAn cho các hoạt động tiêu thụ s;a gặp khó khăn, 1nh hưởng đáng kể tới các doanh nghiệp s1n xuất s;a. 1.2. Đnh v công ty Hanoimilk trên th trưFng Được th-nh lâp4 năm 2001 v- chính thức đi v-o hoạt đô n4g năm 2003, Công ty c8 ph,n s;a HNôi4(Hanoimilk) đã lớn mạnh v- d,n trở th-nh doanh nghiê p4 h-ng đ,u c2a ng-nh công nghiê p4 chA biAn s;a, d,n chiAm l†nh được th trưFng v- chiAm được lòng tin c2a ngưFi tiêu dtng với nh;ng s1n phẩm s;a mang nhãn hiêu4Izzi, Yotuti, S;a tươi Hanoimilk 100%. Nhãn hiệu s;a IZZI l- môt4nhãn hiêu4 quen thuộc ở th trưFng mi#n Bắc nhF v-o chiAn lược qu1ng bá đ,y sáng tạo. Trong l†nh vực thương hiệu, IZZI sử dụng gi1i pháp Brand Mascot trước c1 Vinamilk. ThFi kỳ 2001-2008, Hanoimilk luôn đứng trong top 3 các công ty s;a c2a Viêt 4Nam. Con Bò s;a IZZI lẽ ra sẽ l- bước đột phá trong th trưFng có mức tăng trưởng chung 15% mỗi năm . Tuy nhiên, cuối năm 2008, “cơn bão” melamine tr-n v-o Viêt 4Nam, Hanoimilk b công bố thông tin sai lêch 4 v# viê c4 các s1n phẩn s;a c2a công ty nhim Melamine, l-m ngưFi tiêu dtng không dám sử dụng các s1n phẩm c2a công ty khiAn doanh thu sụt gi1m, s1n phẩm b thu h'i h-ng loạt. Mă c4 dt sau đó Bô 4Y tA đã đưa ra các thông tin “minh oan” cho công ty nhưng Hanoimilk đã mất mô 4tph,n lớn th v- lòng tin c2a ngưFi tiêu dtng v- tay các đối th2 khác. Tuy nhiên, bên cạnh đó, sự thất bại c2a Hanoimilk còn có môt 4nguyên nhân lớn xuất phát từ viê c4 công ty đ,u tư d-n tr1i, thiAu trŠng tâm v- đ,u tư không hiêu4qu1. Theo số liêu4năm 2009, ngo-i ng-nh ngh# kinh doanh chính, Hanoimilk còn rót mô 4t lượng lớn vốn v-o: Tư vấn đ,u tư nông, công nghiệp; xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; Kinh doanh bất động s1n, khách sạn, nh- h-ng, siêu th; Kinh doanh hạ t,ng khu công nghiệp; Kinh doanh, nuôi tr'ng, chA biAn thuỷ s1n; Đ-o tạo công nhân kỹ thuật hệ Trung cấp v- Cao đẳng. - Mua bán xuất khẩu đ' dtng cá nhân v- gia đình, vật phẩm qu1n cáo, tranh 1nh, đ' chơi (trừ đ' chơi có hại cho giáo dục nhân cách, sức khỏe c2a trẻ em hoặc 1nh hưởng tới an ninh, trật tự an to-n xã hội), máy móc thiAt b văn phòng, văn phòng phẩm; Đại lý mua; Đại lý bán, ký gửi h-ng hoá.

Chính vì môt4lượng lớn ti#n đ,u tư c2a công ty đ8 v-o các l†nh vực phát triển nóng như bất đông 4 s1n, nh- h-ng xây dựng,... m- khi th trưFng bất đông 4 s1n c2a Viêt4Nam lâm v-o kh2ng ho1ng, các kho1n đ,u tư n-y cing trở th-nh nh;ng kho1n lỗ lớn, khiAn công ty liên tục báo lãi âm h-ng chục quý liên tiAp. C8 phiAu c2a công ty trượt giá liên tiAp v- dừng lại ở mức 4000VNĐ/CP trong suốt môt4thFi gian d-i. 2. Cấu tr&c t-i chính c2a Hanoimilk 2.1. ThFi kỳ 2007 – 2011 Tnh hnh quy mô ti sn c2a Hanoimilk biAn đô ng 4 không nhi#u trong kho1ng thFi gian từ 2008 đAn 2010. Cụ thể, quy mô t-i s1n năm 2009 tăng 5 tỷ đ'ng so với 2008; đAn năm 2010, giá tr t8ng t-i s1n tăng so với năm 2009 l- 5 tỷ, tương đương 2.58%. (Tuy nhiên, nAu so sánh với giá tr tại thFi điểm trước “cơn bão Melamine”, t8ng t-i s1n c2a công ty đã có sự sụt gi1m mạnh. T8ng t-i s1n tại thFi điểm cuối năm 2007 l- 272 tỷ đ'ng, tại 31/12/2008 chỉ còn 208 tỷ, sang năm 2010 l- 218 tỷ). Cơ cấu v- quy mô các kho1n mục trong t8ng t-i s1n cing có sự biAn đô 4ng rõ rêt:4 -

Ti sn ng3n hn: NAu trong thFi kỳ 2007, cơ cấuTSNH/T8ng TS l- 50% thì đAn năm 2008, quy mô v- cơ cấu TSNH c2a HNM đã gi1m mạnh v- tăng châm 4 trở lại v-o năm 2009, 2010: Năm 2007, TSNH c2a công ty l- 134.104.834.245, đAn năm 2008, TSNH c2a công ty chỉ còn 83.633.898.441, chiAm 30,68% t8ng TS, con số n-y tăng lên 99.860.250.959 v-o năm 2009 (tương đương 47,99% t8ng TS) v- đạt 114.394.685.614 v-o năm 2010 ( 52,30% t8ng TS) (Xem b1ng số liêu). 4 Các kho1n mục trong TSNH đ#u có sự biAn đông 4 mạnh: o Ti#n v- các kho1n tương đương ti#n c2a năm 2008 gi1m 80% so với năm 2007 (tương đương mô 4t lượng sụt gi1m l- 12 tỷ đ'ng), sau đó lại tăng mạnh trở lại v-o năm 2009, đạt mức 15 tỷ đ'ng v- đAn năm 2010 đạt 18 tỷ đ'ng. Sở d† có sự sụt gi1m ti#n v-o năm 2008 l- do công ty đã ph1i chi môt4lượng lớn ti#n mă t4để thu h'i các s1n phẩm b gắn mác chứa Melamine. Đi#u n-y cing dẫn đAn giá tr HTK trong công ty ở mức cao v-o ctng năm 2008 (97 tỷ đ'ng) o Các kho1n ph1i thu ngắn hạn cing cho thấy sự gi1m mạnh v-o năm 2008 v- tăng d,n trở lại v-o 2 năm sau. Trong đó, gi1m mạnh nhất l- kho1n ứng trước cho

ngưFi bán. Tỷ lê 4Nợ ph1i thu c2a công ty l- tương đối thấp đối với mô 4t doanh nghiê p4 s1n xuất. X•t trong mối quan hê 4Doanh thu – Nợ ph1i thu, ta thấy có mâu thuẫn gi;a mức tăng nợ ph1i thu khách h-ng v- mức gi1m doanh thu trong năm 2009, đi#u n-y xuất phát từ viêc4công ty ph1i bán tháo h-ng t'n kho từ năm 2008 với giá rẻ. o Đăc4biêt, 4 từ sau 2007, kho1n mục đ,u tư t-i chính ngắn hạn chỉ còn chiAm môt 4tỷ trŠng vô ctng nhỏ, cho thấy công ty đã ph1i bán mô 4t lượng lớn các đ,u tư ngắn hạn c2a mình để trang tr1i cho tình hình kinh doanh không hiê u4 qu1 v- thua lỗ năng 4 trong nh;ng năm đó. Mô t4nguyên nhân khác cing l- do giá c2a các c8 phiAu do công ty nắm gi; b mất giá do tác đô n4g c2a kh2ng ho1ng. o Kho1n mục h-ng t'n kho có quy mô v- tỷ trŠng lớn trong TSNH cho thấy công ty đang b ứ đŠng mô 4tlượng vốn lớn. Viêc4chi phí nguyên vâ t4liêu4 đ,u v-o tăng nhanh trong thFi điểm n-y cing khiAn công ty c-ng gă 4p khó khăn. Thêm v-o đó, viêc môt4doanh nghiê p4 s1n xuất s;a, vốn l- môt 4măt4h-ng có hạn sử dụng ngắn, có vòng quay h-ng t'n kho v- số ng-y lưu kho lớn cing tạo ra nguy cơ s1n phẩm hỏng khi còn đang trong kho (dẫn đAn viêc4bán tháo s1n phẩm nói trên). Dòng ti#n v-o từ hoạt đô n4g s1n xuất kinh doanh trong 3 năm n-y nhỏ, cho thấy công ty đang găp4khó khăn trong viê c4 tiêu thụ s1n phẩm (nguyên nhân từ viêc4uy tín c2a công ty b t8n hại năng 4 n#, gây mất lòng tin c2a ngưFi tiêu dtng) -

Ti sn di hn: o Quy mô c2a TSCĐ c2a công ty liên tục gi1m trong 3 năm 2008-2010, kAt hợp viêc4xem x•t ThuyAt minh báo cáo t-i chính, cho thấy công ty đã ph1i bán v- c,m cố mô t4ph,n T-i s1n cố đnh c2a mình để trang tr1i nợ n,n. o Các kho1n đ,u tư t-i chính d-i hạn sau khi sụt gi1m 50% v-o năm 2008 cing đã ho-n to-n biAn mất trên BCTC c2a công ty v-o năm 2009, 2010.

Từ các phân tích trên, có thể r&t ra kt luân:  thFi kỳ 2008-2010 l- thFi kỳ HNM lâm v-o kh2ng ho1ng với các dấu hiêu: 4 tình hình s1n xuất kinh doanh lâm v-o bA tắc, h-ng hóa s1n xuất không thể tiêu thụ, công ty ph1i bán t-i s1n để trang tr1i nợ n,n. V Ngun Vn c2a HNM:

Tỷ suất tự t-i trợ c2a HNM l- tương đối cao, tỷ lê 4qua các năm đ#u trên 50% chứng tỏ công ty ít ph1i phụ thuôc4v-o ngu'n nợ vay bên ngo-i. X•t v# kho1n mục Nợ ph1i tr1, năm 2009, nợ ph1i tr1 c2a công ty gi1m 31% so với 2008. Nguyên nhân bởi trong năm 2009, hoạt đông 4 ch2 yAu c2a công ty l- gi1i quyAt HTK năm ngoái, s1n xuất th-nh phẩm nhưng không tăng quy mô doanh nghiê p4 lên (không mua sắm thêm TSCĐ hay vâ t4tư). ĐAn năm 2010, tỷ suất nợ tăng so với 2009 với mức tăng lên đAn 50,54%. Nguyên nhân l- do trong năm 2010 công ty đã vay thA chấp ngắn hạn để mua NVL dự phòng tăng giá, đ,u tư mở rô ng 4 phất triển th trưFng phía Nam. V# tỷ suất tự t-i trợ, năm 2009 VCSH tăng 19,28% do công ty đã huy đông 4 thêm vốn góp c2a c8 đông, tăng vốn đi#u lê từ 4 100 tỷ lên 125 tỷ). Năm 2010, tỷ suất tự t-i trợ gi1m còn 60,28% do tình hình kinh doanh k•m hiê u4 qu1, doanh nghiêp4báo lỗ liy kA lên đAn hơn 21 tỷ đ'ng. 2.2. ThFi kỳ 2011 – hiê n4 tại 2.2.1. Cấu tr&c t-i s1n

Phân tích tình hình t-i s1n - Công ty Hanoimilk Ch tiêu

Năm 2011 Số tuyêt4đối

Năm 2012 Tỷ trŠng

Năm 2013

Số tuyêt4đối

Tỷ trŠng

Số tuyêt4đối

Tỷ trŠng

A-T I S#N NG%N H'N

121,573,970,362

56.81%

128,890,771,281

60.26%

117,393,866,851

51.55%

Tin v c6c khon tương

3,934,860,041

1.84%

5,044,444,366

2.36%

2,238,560,090

0.98%

31,335,000

0.01%

31,335,000

0.01%

115,200,000

0.05%

59,182,796,249

27.66%

67,330,953,150

31.48%

84,039,040,544

36.90%

đương tin C6c khon đn h?n C6c khon phi thu ng>n h?n Phi thu kh6ch hng

27,612,043,624

12.90%

26,525,610,956

12.40%

60,423,264,611

26.53%

Tr trưCc cho ngưDi b6n

23,971,576,894

11.20%

8,028,891,141

3.75%

9,935,416,862

4.36%

C6c khon phi thu kh6c

9,597,764,955

4.48%

35,642,804,380

16.66%

18,321,915,613

8.05%

DG phHng phi thu ng>n

(1,998,409,224)

-0.93%

-2,866,353,327

-1.34%

(4,641,558,543)

h?n khI đHi Hng tn kho

52,534,132,390

24.55%

49,328,804,195

23.06%

18,269,012,801

8.02%

Ti sn ng>n h?n kh6c

5,890,666,682

2.75%

7,155,234,570

3.35%

12,732,053,416

5.59%

B-T I S#N D I H'N C6c khon phi thu di h?n

92,424,444,052

43.19%

84,993,100,772

39.74%

110,338,143,075

48.45%

-2.04%

Ti sn c đLnh

86,853,755,528

40.59%

48,753,669,059

22.79%

72,500,534,135

31.84%

750,000,000

0.35%

27,000,000,000

12.62%

27,000,000,000

11.86%

5,770,688,524

2.70%

9,239,431,713

4.32%

10,837,608,940

4.76%

213,998,414,414

100.00%

227,732,009,926

100.00

BMt đông  sn đn h?n khI đHi Hng tn kho Ti sn ng>n h?n kh6c B-T’I S“N D’I HN

(4,180,103,511)

Tương đối -3.44%

Chênh lêch  2013 vCi 2012 Tỷ trŠng -5.26%

(1,696,299,951)

-43.11%

-0.86%

83,865,000

267.64%

0.04%

24,856,244,295

42.00%

9.25%

Tuyêt4đối

-11,496,904,430 -2,805,884,276 83,865,000 16,708,087,394 33,897,653,655

Tương đối -8.92% -55.62% 267.64% 24.81%

-8.71% -1.38% 0.04% 5.42%

118.83%

13.63%

(14,036,160,032)

-58.55%

-6.84%

8,724,150,658

90.90%

3.56%

(2,643,149,319)

132.26%

-1.10%

(34,265,119,589)

-65.22%

-16.53% -31,059,791,394

6,841,386,734

116.14%

2.84%

5,576,818,846

77.94%

2.25%

17,913,699,023

19.38%

5.26%

25,345,042,303

29.82%

8.71%

1,906,525,721 -17,320,888,767 -1,775,205,216

127.79%

Tỷ trŠng

32,811,220,987

C6c khon phi thu di h?n Ti sn c đLnh

%

23.75%

14.13% 0.61%

-48.60%

-8.62%

61.93%

-0.70%

-62.96%

-15.04%

0 (14,353,221,393)

-16.53%

-8.75%

23,746,865,076

48.71%

9.04%

26,250,000,000

3500.00%

11.51%

0

0.00%

-0.77%

5,066,920,416

87.80%

2.06%

1,598,177,227

17.30%

0.44%

BMt đông  sn đn h?n kh6c II,N di hn

0

0.00%

479,085,250

Vay v nO di

0

0.00%

479,085,250

132,239,050,991

61.79% 132,367,448,470

0.22%

0

0.22%

0.00%

0

0.00%

h?n B- VN CHỦ SỞ

61.89% 134,007,209,50

HỮU I, Vn chủ sở hu

58.84%

0 132,239,050,991

61.79%

132,367,448,470

61.89%

134,007,209,50

58.84%

0 Vn đn h?n kh6c II,Nợ d-i hạn Vay v nO di h?n

11,965,437,003

Vn đn h?n khI đHi Hng tn kho Ti sn ng>n h?n kh6c B-T’I S“N D’I HN C6c khon phi thu di h?n Ti sn c đLnh BMt đô n g sn đn h?n

0.00%

Pha tr ngưDi b6n

1,830,959,100,474

11.75%

2,247,659,149,802

11.41%

1,968,257,136,188

8.60%

NgưDi mua tr tin trưCc

116,844,952,210

0.75%

21,589,364,414

0.11%

20,929,404,542

0.09%

Thu phi nô p ngân s6ch Nh

287,462,890,828

1.84%

333,952,869,847

1.70%

456,725,904,986

2.00%

Phi tr ngưDi lao đông 

44,740,312,110

0.29%

106,150,509,860

0.54%

137,540,107,294

0.60%

Chi ph= phi tr

260,678,009,293

1.67%

365,103,636,850

1.85%

490,760,970,004

2.15%

C6c khon phi tr phi nô p kh6c

59,478,925,315

0.38%

664,137,048,409

3.37%

1,341,762,807,045

5.87%

Quỹ khen thưởng v phgc lOi

346,372,825,269

2.22%

406,397,724,109

2.06%

361,477,571,902

1.58%

NO di h?n

158,929,338,768

1.02%

59,781,521,230

0.30%

350,663,213,221

1.53%

Phi tr di h?n kh6c

92,000,000,000

0.59%

0.00%

5,036,159,560

0.022%

Vay di h?n

0.00%

0.00%

184,142,784,403

22.08%

Thu thu nhâp hohn l?i phi tr

0.00%

0.00%

91,065,600,000

0.40%

nưCc

DG phHng trO cMp thôi viêc 

66,923,897,268

0.43%

59,635,777,000

0.30%

69,583,293,250

0.30%

Doanh thu chưa thGc hiên

5,441,500

0.00%

145,744,230

0.00%

835,376,008

0.00%

ViN CHj Sk HlU

12,477,205,196,484

80.07%

15,493,096,595,858

78.65%

17,545,489,315,423

76.70%

Vn chủ sở hữu

5,561,147,540,000

35.69%

8,339,557,960,000

42.34%

17,545,489,315,423

76.70%

Vn cổ ph...


Similar Free PDFs