Title | Bai tap co ly thuyet nguyen ly dalambe 4245 |
---|---|
Author | Truong Manh |
Pages | 2 |
File Size | 307.8 KB |
File Type | |
Total Downloads | 518 |
Total Views | 822 |
Bài tập Cơ lý thuyết Phần: Động lực học Chương – Nguyên lý Đalămbe 1. Cần trục quay có khối lượng mC = 2000 kg và khối tâm C, xe có khối lượng mD = 500 kg như hình vẽ. Xác định các lực liên kết tại ổ đỡ A và B trong các trường hợp sau : a) Cần trục và xe đứng yên. Vật E có khối lượng mE = 3000 k...
Bài tập Cơ lý thuyết Phần: Động lực học Chương – Nguyên lý Đalămbe 1. Cần trục quay có khối lượng mC = 2000 kg và khối tâm C, xe có khối lượng mD = 500 kg như hình vẽ. Xác định các lực liên kết tại ổ đỡ A và B trong các trường hợp sau : a) Cần trục và xe đứng yên. Vật E có khối lượng mE = 3000 kg được kéo lên nhanh dần với gia tốc aE = g/3 (g là gia tốc trọng trường). b) cần trục đứng yên, không có tải trọng E, xe D di chuyển từ phải sang trái nhanh dần với gia tốc aD = g/2. 2. Hai thanh BE và CF có cùng chiều dài quay đều với vận tốc góc n = 90 vòng/phút, thanh đồng chất AD có khối lượng m = 6 kg (như hình vẽ). Ở vị trí hình vẽ, xác định ứng lực của thanh BE và CF.
3. Hai bánh răng ăn khớp như hình vẽ. Bánh răng E có bán kính R = 120 mm, bán kính quán tính ρ = 85 mm, khối lượng m E = 4 kg. Lúc khảo sát, bánh răng E có vận tốc góc ω = 8 rad/s thuận chiều kim đồng hồ và gia tốc góc ε = 40 rad/s 2 ngược chiều kim đồng hồ. Thanh đồng chất OB = 400 mm, khối lượng m = 3 kg được gắn chặt với bánh răng E. Xác định : a) Thành phần lực tiếp tuyến tác dụng bởi bánh răng D lên bánh răng E. b) Lực liên kết tại ổ trục C của bánh răng E.
4. Đĩa tròn đồng chất có khối lượng M = 5 kg, bánh kính r = 0,2 m lăn không trượt trên nền ngang. Tâm C có gia tốc aC = 1 m/s (như hình vẽ) a) Tìm lực Q nằm ngang đặt tại C và lực ma sát tại I. b) Tìm mômen quay Mq đặt vào vành và lực ma sát tại I. 5. Vật 1 có trọng lượng P1 rơi xuống với gia tốc a 1. Trục 2 có trọng lượng P2, các bánh kính r và R, mômen quán tính đối với trục quay là J. Đĩa 3 có trọng lượng P3, bán kính r lăn không trượt (như hình vẽ).
Dây song song với mặt phẳng nghiêng, góc nghiêng α. Tìm lực căng các dây, lực liên kết tại O và lực ma sát tại I. 6. Cơ cấu cam như hình vẽ. Cam là đĩa tròn có bánh kính R = 7,6 cm, độ lệch tâm e = 2,5 cm, quay đều với vận tốc góc n = 300 vòng/phút. Lò xo có độ cứng c = 17,5 N/m, khi φ = π/2 lò xo bị nén một đoạn x = R. Cần đẩy ADE có trọng lượng P = 13,3 N. Xác định lực pháp tuyến tại B, phụ thuộc vào φ do cam đặt vào cần đẩy.
7. Trục quay AD mang hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng m, vận tốc góc của trục ω = const (như hình vẽ). Khoảng cách từ quả cầu đến trục quay là l. Xác định áp lực động lực tại hai ổ trục A và B. ...