Báo cáo anten 2 - yyyyy PDF

Title Báo cáo anten 2 - yyyyy
Author Anonymous User
Course Trường điện từ
Institution Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Pages 12
File Size 538.9 KB
File Type PDF
Total Downloads 598
Total Views 880

Summary

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘIVIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG...........BÁO CÁO BÀI T P L NẬ ỚANTEN VÀ TRUYỀỀN SÓNGGV : Ths Nguyễn Hồng AnhNhóm 10-Đề 13Lớp 119010Hà Nội (12/2020)Danh sách các thành viên trong nhóm:1. Nguyễễn Văn Bình 201823822. Lễ Trầần Huy 201825813. Ph m Tuầấn Hùng 20182559ạ4. Đỗễ Lễ V...


Description

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG …..o0o…….

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN ANTEN VÀ TRUYỀỀN SÓNG GV : Ths Nguyễn Hồng Anh Nhóm 10-Đề 13 Lớp 119010

Hà Nội (12/2020)

Danh sách các thành viên trong nhóm: 1. Nguyễễn Văn Bình 2. Lễ Trầần Huy

20182382 20182581

3. Phạ m Tuầấn Hùng

20182559

4. Đỗễ Lễ Vũ Long

20182649

5. Đỗễ Ngọ c Thanh Tú

20182846

Đề 13: Cho 1 dipole kích thước vô cùng nhỏ (infinitesimal dipole) nằm song song với mặt đất , cách mặt đất một khoảng

h

 4

a). Ch ứng mình rằằng biể u thứ c củ a cường độ trường t ại điểm thu gây ra bới đường truyển thẳng là:

e jkR1 E  j 30kdl R1 b). Ch ứng minh rằằng biể u thứ c củ a cường độ trượng tại điểm thu gây ra b ới đ ường truyềằn phản xạ là:

e jkR2 E  j 30kdl Rh R2 (Trong đó

Rh là h sốố R ệ ph nả x ạv ớ i phân c ự c ngang ,viềốt cống thứch

c). Vẽẽ đốằ thì phương hướng khúc xạ gây ra bới sóng t ổng c ủa hai sóng x n  100 r và trền với

 r 15 .

 Bài làm: a) Ch ứng mình rằằng biể u thứ c củ a cườ ng độ trườ ng tạ i điểm thu gây ra bớ i đườ ng truyển thẳng là:

e jkR1 E  j 30kdl R1  Thông thường,để xác định trường bức xạ, chúng ta phải giải phương trình sóng để tìm vecto thế A. Các vector điện trường và từ trường được suy ra từ vector thế này.

 Phương trình sóng

 A  k 2 A  J  Với:

 2 k   v

1 v 

 Nghiệm của phương trình này:

 Nếu nguồn là dòng điện phân bố dài trên 1 đoạn dây cong C’, với dòng điện I ( r ') thì nghiệm trở thành:

 1 A( r )  4

I (r ').e  C ' R

jkR

dl '

 Đối với dipole kích thước vô cùng nhỏ nên ta có thể xem biên độ và pha tại mọi điểm trên dipole là như nhau tại mọi điểm trên dipole:

I I m .e

j

i (t ) I cos( t  )

m  Giá trị tức thời của I:  Giả sử điểm M cách tâm O của anten một khoảng r rất lớn so với chiều dài l của anten: r>>l.

 Thế vector do nguyên tố anten gây ra tại M:



1 A 4

I .e  jkR  C ' R dl '.iz

 Do r>>l có thể xem: R r



1 A 4

I .e  jkR  C ' R dl '.iz

 l . I  j . k .r  .e .iz  Az .iz = 4 .r  Đổi sang hệ tọa độ cầu :

A  Ar .ir  A .i l.I  jkr  A A e cos( )   r z .cos( )   4 .r   A  A .sin( )  l .I .e jkr sin( )  z   4 .r  

Ta có:

H A rot A

 H  H .i

1 I .l .k 2 j H  (  2 2 ).e  jkr sin( ) 4 k .r k .r  Ta cũng có:

rot H  j E   1  E .rot H j

 E  Er .ir  E .i  1 j.I .l.k 3 j  jkr    ( ) cos( ). E e   r 2 k 2 r 2 k 3 r 3   3 . . . 1 1 j I l k j   E      ( )sin( ). e   4  kr k 2r 2 k 3r 3 Với:

2 2 f  T  zc  

jkr

 Vì dipol nằm song song với mặt đất nên:

 900 , 120  Thay vào ta có kết quả:

e  jkR1 E  j 30kIdl R1

b). Ch ứ ng minh răầng biểu thức của c ường độ trượng tại điểm thu gầy ra b ớ i đ ườ ng truyễần phản x ạ là:

e jkR2 E  j 30kdl Rh R2  Theo câu a) ta có:

e  jkR1 Et  j 30kIdl R1  Mà:

E px Et

 Rh

 E px Rh .Et  Khi xét ở khu xa ra coi R2  R1  Với Rh: hệ số phản xa với phân cực ngang thì:

n2 cos i  n1 cos t R ng R / /  n2 cos i  n1 cos t 

Hoặc:

R ng 

sin  

 ' p  cos 2 

sin    ' p cos 2 

 Suy ra:

e  jkR2 E px  j30 kIdl . Rh R2

(ĐPCM)

c). Vẽẽ đồằ thì ph ương h ướng khúc x ạ gây ra b ới sóng t ổng c ủa

hai sóng trên với

n

x 100 r

 và  r 15 ....


Similar Free PDFs