BÁO CÁO CUỐI KỲ THỐNG KÊ 1 PDF

Title BÁO CÁO CUỐI KỲ THỐNG KÊ 1
Author Qúy Trịnh Xuân
Course Kế toán
Institution Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Pages 30
File Size 1.2 MB
File Type PDF
Total Downloads 171
Total Views 446

Summary

Download BÁO CÁO CUỐI KỲ THỐNG KÊ 1 PDF


Description

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC UEH – TRƯỜNG KINH DOANH UEH ---------

BÁO CÁO DỰ ÁN CUỐI KỲ BỘ MÔN: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ VÀ KINH DOANH

Giảng viên:

Chu Nguyễn Mộng Ngọc

Mã lớp học phần:

21C1STA50800532

Sinh viên:

Lê Thị Lan Hương Võ Khánh Linh Trương Hoài Nhi Huỳnh Thị Ánh Tuyết Nguyễn Tuấn Vũ Trần Phạm Thảo Vy

Ngày 23 tháng 12 năm 2021

MỤC LỤC DANH SÁCH THÀNH VIÊN.........................................................................................1 Câu 1................................................................................................................................. 2 Câu 2................................................................................................................................. 2 Câu 3................................................................................................................................. 4 Câu 4................................................................................................................................. 5 Câu 5................................................................................................................................. 5 Câu 6................................................................................................................................. 8 Câu 7............................................................................................................................... 11 Câu 8............................................................................................................................... 12 Câu 9:.............................................................................................................................. 14 Câu 10:............................................................................................................................ 15 Phần điểm cộng: Tìm kiếm và tổng quan cơ sở lý thuyết về vấn đề ô nhiễm không khí tại các thành phố lớn............................................................................................................. 17 MỞ ĐẦU...................................................................................................................... 17 PHẦN NỘI DUNG...................................................................................................... 18 1. Một số khái niệm cơ bản.....................................................................................18 2. Thực trạng ô nhiễm không khí tại các thành phố lớn.......................................19 3. Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí....................................................................22 4. Nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí............................................................24 5. Giải pháp..............................................................................................................25 TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................26

DANH SÁCH THÀNH VIÊN Họ và tên

MSSV

Tỉ lệ % đóng góp

Lê Thị Lan Hương

31211021070

100%

Võ Khánh Linh

31211022746

100%

Trương Hoài Nhi

31211023116

100%

Huỳnh Thị Ánh Tuyết

31211025612

100%

Nguyễn Tuấn Vũ

31211021271

100%

Trần Phạm Thảo Vy

31191020515

100%

1

Câu 1 Bảng 1.1: Bảng tần số mô tả giới tính: Giới tính

Tần số (người)

Nam

26

Tần suất phần trăm (%) 53.06

Nữ

23

46.94

49

100

Tổng

Biểu đồ tròn mô tả giới tính

Bảng 1.2: Bảng tần số mô tả nghề nghiệp: Nghề nghiệp

Tần số (người)

Bác sỹ Bán hàng Bộ đội CB phường Công nhân Giáo viên Nghỉ hưu Nghiên cứu Sửa xe Văn phòng Xe ôm Tổng

1 8 4 2 10 8 2 1 2 8 3 49

Tần suất phần trăm (%) 2.04 16.33 8.16 4.08 20.41 16.33 4.08 2.04 4.08 16.33 6.12 100

2

Câu 2

Biểu đồ thanh mô tả nghề nghiệp

Bản

Tần số

Độ

5.0 – 5.9 Tổng

3 Nghề nghiệp 49

6.12 100

Tần số

Biểu đồ phân phối thu nhập

Thu nhập (triệu/tháng)

3

Câu 3 Bảng 3.1: Mô tả thu nhập theo giới tính Giới tính

Thu nhập (Triệu/tháng)

Nam

Nữ

1.0 – 1.9 2.0 – 2.9 3.0 – 3.9 4.0 – 4.9 5.0 – 5.9

9 9 4 2 2

4 11 5 2 1

13 20 9 4 3

26

23

49

Tổng

Tổng

Bảng 3.2: Phần trăm theo cột Thu nhập (Triệu/tháng)

Giới tính Nam Nữ

1.0 –1.9 2.0 – 2.9 3.0 – 3.9 4.0 – 4.9 5.0 – 5.9 Tổng

34.62 34.62 15.38 7.69 7.69 100

17.39 47.38 21.74 8.69 4.35 100

Bảng 3.3: Phần trăm theo hàng Thu nhập (Triệu/tháng) 1.0 – 1.9 2.0 – 2.9 3.0 – 3.9 4.0 – 4.9 5.0 – 5.9

Giới tính Nam 69.23 45 44.44 50 66.67

Nữ 30.77 55 55.56 50 33.33

Tổng 100 100 100 100 100

NHẬN XÉT: Sự khác biệt về mức thu nhập giữa nam và nữ ở thành phố A: - Số lượng nam giới có mức thu nhập thấp (1.0 – 1.9 triệu/tháng) chiếm gấp đôi nữ giới.

4

- Mức lương trung bình thấp (2.0 – 2.9 triệu/tháng) chiếm tỷ lệ nhiều nhất. Trong đó nữ giới chiếm tỉ lệ nhiều hơn nam giới. - Tại mức lương trung bình cao (3.0 – 3.9 triệu/tháng), nữ giới tiếp tục chiếm số lượng nhiều hơn nam giới. - Tại mức lương cao (4.0 – 4.9 triệu/tháng), nam và nữ có số lượng bằng nhau, nhưng xét số lượng ở mỗi giới là khác nhau (26 nam và 23 nữ) nên tỷ lệ nữ giới ở mức thu nhập này vẫn nhỉnh hơn nam giới 1% . - Tại mức lương rất cao (5.0 – 5.9 triệu/tháng), nam giới chiếm số lượng gấp đôi nữ giới. Tỷ lệ nam giới tại mức thu nhập này cao hơn nữ giới 4.35%. Như vậy, nam giới chiếm phần lớn ở mức thu nhập thấp nhất cũng như thu nhập cao nhất, nữ giới chiếm phần lớn ở mức lương trung bình. Câu 4 Bảng 4.1: Bảng thống kê các bệnh của người dân do vấn đề ô nhiễm không khí: Bệnh Hô hấp Mắt Mắc cả 2 bệnh Không mắc bệnh

Tần số (người) 38 24 19 6

Tần suất (%) 76 48 38 12

Nhận xét: Quan sát bảng, ta thấy bệnh hô hấp là phổ biến hơn vì có 38 người mắc trên tổng số 49 người, tương đương 76%. Trong khi người mắc bệnh về mắt chỉ 24 người, tương đương 48%. Câu 5 Số tiền chi trả khám chữa bệnh 100 50 100 40

Số tiền chi trả khám chữa bệnh trung bình ( 101.429 101.429 101.429 101.429

Chênh lệch với trung bình ( ) -1.429 -51.429 -1.429 -61.429

Chênh lệch bình phương 2.042 2644.942 2.042 3773.522 5

150 160 90 140 40 50 30 200 60 100 300 20 40 80 20 40 50 400 100 100 90 60 30 20 50 70 70 20 50 40 30 50 100 90 240 70 20 300 380 80 220 20 300 80 30

101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429 101.429

48.571 58.571 -11.429 38.571 -61.429 -51.429 -71.429 98.571 -41.429 -1.429 198.571 -81.429 -61.429 -21.429 -81.429 -61.429 -51.429 298.571 -1.429 -1.429 -11.429 -41.429 -71.429 -81.429 -51.429 -31.429 -31.429 -81.429 -51.429 -61.429 -71.429 -51.429 -1.429 -11.429 138.571 -31.429 -81.429 198.571 278.571 -21.429 118.571 -81.429 198.571 -21.429 -71.429

2359.142 3430.562 130.622 1487.722 3773.522 2644.942 5102.1020 9716.242 1716.362 2.042 39430.442 6630.682 3773.522 459.202 6630.682 3773.522 2644.942 89144.642 2.042 2.042 130.622 1716.362 5102.102 6630.682 2644.942 987.782 987.782 6630.682 2644.942 3773.522 5102.102 2644.942 2.042 130.622 19201.922 987.782 6630.682 39430.442 77601.802 459.202 14059.082 6630.682 39430.442 459.202 5102.102 6

Tổng: 4970 Trung bình: Mean =

438400

Viết lại dữ liệu: 20

20

20

20

20

20

30

30

30

30

40

40

40

40

40

50

50

50

50

50

50

60

60

70

70

70

80

80

80

90

90

90

100

100

100

100

100

100

140

150

160

200

220

240

300

300

300

380

400

Vì n = 49 là số lẻ, trung vị là giá trị ở chính giữa. Trung vị là số nằm ở vị trí thứ 25 => Trung vị: Me = 70 (nghìn) Mode: 20, 50, 100 xuất hiện nhiều nhất với 6 lần Mo = 20 Mo = 50 Mo = 100 => Đây là dữ liệu đa mode. Tứ phân vị: * p = 25 Vì i không phải là số nguyên, làm tròn thành 13. Vị trí của phân vị thứ 25 là vị trí thứ 13. => Q1 = 40 * p = 50 Vì i không phải là số nguyên, làm tròn thành 25. Vị trí của phân vị thứ 50 là vị trí thứ 25. => Q2 = 70 * p = 75 Vì i không phải là số nguyên, làm tròn thành 37. Vị trí của phân vị thứ 75 là vị trí thứ 37. => Q3 = 100 Phương sai, độ lệch chuẩn: 95.568 (nghìn)

7

Nhận xét: - Chí phí khám chữa bệnh trung bình là 101.429 nghìn đồng/tháng. - Vì đây là trường hợp dữ liệu đa mode (3 mode) nên mode không có hữu ích trong việc mô tả một vị trí của dữ liệu. - Ít nhất 25% số tiền chi trả khám chữa bệnh nhỏ hơn hoặc bằng 40 nghìn đồng, ít nhất 50% số tiền chi trả khám chữa bệnh nhỏ hơn hoặc bằng 70 nghìn đồng, ít nhất 75% số tiền chi trả khám chữa bệnh nhỏ hơn hoặc bằng 100 nghìn đồng. - Độ lệch chuẩn s = 95.568, nên số tiền chi trả chữa bệnh có biến động. Câu 6 Viết lại dữ liệu:

Giới STT tính

Tuổi

Nghề nghiệp

Thu nhập (triệu/tháng)

Bệnh 1

Bệnh 2

Số tiền chi trả cho việc khám chữa bệnh (nghìn/tháng)

1

Nữ

56

bán hàng

3.9

.

.

150

2

Nữ

63

CB phường

1.5

Mắt

.

160

3

Nam

68

nghỉ hưu

1.2

Hô hấp

.

200

4

Nam

53

sửa xe

2.9

Hô hấp

.

20

5

Nam

70

bán hàng

3

Hô hấp

.

400

6

Nữ

85

nghỉ hưu

1.3

Hô hấp

Mắt

100

7

Nam

60

Xe ôm

1

Hô hấp

.

50

8

Nữ

50

giáo viên

2.3

Hô hấp

.

70

9

Nữ

50

bán hàng

3.1

Hô hấp

Mắt

240

10

Nam

52

bộ đội

4

Hô hấp

.

300

2

Hô hấp

Mắt

380

11

Nam

69

CB phường

12

Nữ

62

bán hàng

3

Hô hấp

Mắt

220

13

Nam

52

giáo viên

5

Hô hấp

Mắt

300 8

9

Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự: 20 50 70 100 220 240 300 300 Trung bình: Mean =199.231 (nghìn)

150 380

160 400

200

Trung vị: n=13 là số lẻ, trung vị là giá trị ở chính giữa. Trung vị là số nằm ở vị trí thứ 7. => Me = 200 (nghìn) Mode: 300 xuất hiện nhiều nhất với 3 lần => Mo = 300 (nghìn) Tứ phân vị: * p = 25

Vì i không phải là số nguyên, làm tròn thành 4. Vị trí của phân vị thứ 25 là vị trí thứ 4. => Q1 = 100 * p = 50

Vì i không phải là số nguyên, làm tròn thành 7. Vị trí của phân vị thứ 50 là vị trí thứ 7. => Q2 = 200 * p = 75

Vì i không phải là số nguyên, làm tròn thành 10. Vị trí của phân vị thứ 75 là vị trí thứ 10. => Q3 = 300

10

Số tiền chi trả khám chữa bệnh 150 160 200 20 400 100 50 70 240 300 380 220 300 Tổng: 2590

Số tiền chi trả khám chữa bệnh trung bình ( 199.231 199.231 199.231 199.231 199.231 199.231 199.231 199.231 199.231 199.231 199.231 199.231 199.231

Chênh lệch với

Chênh lệch bình

trung bình ( )

phương

-49.231 -39.231 0.769 -179.231 200.769 -99.231 -149.231 -129.231 40.769 100.769 180.769 20.769 100.769

2423.691 1539.071 0.591 32123.751 40308.191 9846.791 22269.891 16700.651 1662.111 10154.391 32677.431 431.351 10154.391 180292.308

Phương sai: 15024.359 => 122.574 (nghìn)

11

Câu 7

Nhận xét: Qua việc thu thập dữ liệu về khoản tiền chi trả cho việc khám chữa bệnh của người dân thành phố A vào tháng 3 năm 2020 cho thấy: - Người đủ 50 tuổi trở lên phải chi trả nhiều tiền cho việc khám chữa bệnh hơn so với ở mọi lứa tuổi vì xu hướng tập trung của dữ liệu (trung vị) của người đủ 50 tuổi trở lên ở mức cao (200 nghìn/tháng), độ dao động lớn hơn so với mọi lứa tuổi. - Khoản tiền chi trả cho việc khám chữa bệnh nhỏ nhất (20 nghìn/tháng) của người đủ 50 tuổi trở lên bằng với khoản tiền chi trả cho việc khám chữa bệnh của mọi người ở mọi lứa tuổi. - Khoản tiền chi trả cho việc khám chữa bệnh lớn nhất (400 nghìn/tháng) của người đủ 50 tuổi trở lên bằng với khoản tiền chi trả cho việc khám chữa bệnh của mọi người ở mọi lứa tuổi. - Tuy nhiên, có một số người phải chi trả nhiều tiền so với số tiền chi trả cho việc khám chữa bệnh nằm trong khoảng dao động của người ở mọi lứa tuổi cho việc chi trả khám chữa bệnh (có giá trị bất thường).

12

Câu 8 () 16 23 40 38 56 63 29 45 20 49 30 68 45 36 45 30 42 29 53 29 39 70 85 47 32 29 24 42 60 50 47 28 34 32 49 32 41 39 50 36 25

() 100 50 100 40 150 160 90 140 40 50 30 200 60 100 300 20 40 80 20 40 50 400 100 100 90 60 30 20 50 70 70 20 50 40 30 50 100 90 240 70 20

(- ) -26.102 -19.102 -2.102 -4.102 13.898 20.898 -13.102 2.898 -22.102 6.898 -12.102 25.898 2.898 -6.102 2.898 -12.102 -0.102 -13.102 10.898 -13.102 -3.102 27.898 42.898 4.898 -10.102 -13.102 -18.102 -0.102 17.898 7.898 4.898 -14.102 -8.102 -10.102 6.898 -10.102 -1.102 -3.102 7.898 -6.102 -17.102

(- )2 681.314 364.886 4.418 16.826 193.154 436.726 171.662 8.398 488.498 47.582 146.458 670.706 8.398 37.234 8.398 146.458 0.010 171.662 118.766 171.662 9.622 778.298 1840.238 23.990 102.050 171.662 327.682 0.010 320.338 62.378 23.990 198.866 65.642 102.050 47.582 102.050 1.214 9.622 62.378 37.234 292.478

(- ) -1.429 -51.429 -1.429 -61.429 48.571 58.571 -11.429 38.571 -61.429 -51.429 -71.429 98.571 -41.429 -1.429 198.571 -81.429 -61.429 -21.429 -81.429 -61.429 -51.429 298.571 -1.429 -1.429 -11.429 -41.429 -71.429 -81.429 -51.429 -31.429 -31.429 -81.429 -51.429 -61.429 -71.429 -51.429 -1.429 -11.429 138.571 -31.429 -81.429

(- )2 2.042 2644.942 2.042 3773.522 2359.142 3430.562 130.622 1487.722 3773.522 2644.942 5102.102 9716.242 1716.362 2.042 39430.442 6630.682 3773.522 459.202 6630.682 3773.522 2644.942 89144.642 2.042 2.042 130.622 1716.362 5102.102 6630.682 2644.942 987.782 987.782 6630.682 2644.942 3773.522 5102.102 2644.942 2.042 130.622 19201.922 987.782 6630.682

(- 37.300 982.397 3.004 251.982 675.040 1224.017 149.743 111.779 1357.704 -354.757 864.434 2552.792 -120.061 8.720 575.459 985.454 6.266 280.763 -887.413 804.843 159.533 8329.534 -61.301 -6.999 115.456 542.803 1293.008 8.306 -920.476 -248.226 -153.939 1148.312 416.678 620.556 -492.717 519.536 1.575 35.453 1094.434 191.780 1392.599 13

52 69 38 62 27 52 37 49 Tổng: 2063

300 380 80 220 20 300 80 30

9.898 26.898 -4.102 19.898 -15.102 9.898 -5.102 6.898

4970

97.970 723.502 16.826 395.930 228.070 97.970 26.030 47.582 10106.49

198.571 278.571 -21.429 118.571 -81.429 198.571 -21.429 -71.429

39430.442 77601.802 459.202 14059.082 6630.682 39430.442 459.202 5102.102 438400.00

0

0

1965.456 7493.003 87.902 2359.326 1229.741 1965.456 109.331 -492.717 38212.857

Tuổi trung bình của mẫu: = = 42.102 (tuổi) Số tiền chi trả cho việc khám chữa bệnh trung bình của mẫu: = = 101.429 (nghìn/tháng)

Độ lệch chuẩn mẫu của tuổi: 14.510 Độ lệch chuẩn mẫu của số tiền chi trả cho việc khám chữa bệnh: = 95.568 Hiệp phương sai mẫu giữa tuổi và số tiền chi trả cho việc khám chữa bệnh: = = = = 796.101 Hệ số tương quan mẫu giữa tuổi và số tiền chi trả cho việc khám chữa bệnh: =

= =

=> Khi = +, mối liên hệ tuyến tính thuận mạnh xảy ra giữa tuổi và số tiền chi trả cho việc khám chữa bệnh. Như vậy, sự gia tăng về số tuổi có liên quan đến sự gia tăng về số tiền phải chi trả cho việc khám chữa bệnh của người dân thành phố A vào tháng 3 năm 2020.

14

Câu 9: Một mẫu n = 49 được lấy số liệu về tuổi với trung bình mẫu 42.102 và độ lệch chuẩn mẫu s 14.51. Xây dựng khoảng ước lượng về tuổi với độ tin cậy 90%. Với độ tin cậy 1 - α = 90% α = 0.1 = 0.05 Tra bảng phân phối t, ta có t0.05 = 1.677 Ước lượng khoảng: = 42.102 1.677 = 42.102 3.476 Với độ tin cậy 90% có thể kết luận rằng số tuổi là từ 38.626 tuổi đến 45.578 tuổi.

Câu 10: - Gọi:

-

1

là thu nhập trung bình của giới tính nam trong thành phố A.

2

là thu nhập trung bình của giới tính nữ trong thành phố A.

Đặt giả thiết:

(- )

(- )2

1.411

Thu nhập của nữ giới (triệu/tháng) () 3.9

1.083

1.173

-0.488

0.238

1.5

-1.317

1.734

3.5

0.912

0.832

2.3

-0.517

0.267

4

2.4

-0.188

0.035

2.3

-0.517

0.267

5

3.6

1.012

1.024

5.7

2.883

8.312

6

5.7

3.112

9.685

2.3

-0.517

0.267

7

1.9

-0.688

0.473

3.9

1.083

1.173

8

2.8

0.212

0.045

2.9

0.083

0.007

9

1.2

-1.388

1.927

1.3

-1.517

2.301

10

3.7

1.112

1.237

2.9

0.083

0.007

11

1.8

-0.788

0.621

4.8

1.983

3.932

(- )

(- )2

1

Thu nhập của nam giới (triệu/tháng) () 1.4

-1.188

2

2.1

3

STT

15

12

2.9

0.312

0.097

4

1...


Similar Free PDFs