Chủ thể thảo luận 2 - 1222 PDF

Title Chủ thể thảo luận 2 - 1222
Author Anh Thư Phan ngọc
Course Luật Quốc tế
Institution Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
Pages 13
File Size 181.6 KB
File Type PDF
Total Downloads 578
Total Views 645

Summary

KHOA LUẬT QUỐC TẾLỚP LUẬT QUỐC TẾ 45.THẢO LUẬN CHỦ THỂ KINH DOANHGIẢNG VIÊN: TĂNG THỊ BÍCH DIỄMNHÓM 2STTThành viên MSSV1 Phạm Nguyễn Phương Thảo 2053801015119 2 Đào Võ Như Ngọc 2053801015070 3 Đoàn Quỳnh Yến Nhi 2053801015078 4 Lê Thị Bích Ngọc 2053801015071 5 Nguyễn Lâm Gia Nhi 2053801015084 6 Nguy...


Description

KHOA LUẬT QUỐC TẾ LỚP LUẬT QUỐC TẾ 45.2 THẢO LUẬN CHỦ THỂ KINH DOANH GIẢNG VIÊN: TĂNG THỊ BÍCH DIỄM NHÓM 2 ST

Thành viên

MSSV

T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Phạm Nguyễn Phương Thảo Đào Võ Như Ngọc Đoàn Quỳnh Yến Nhi Lê Thị Bích Ngọc Nguyễn Lâm Gia Nhi Nguyễn Thị Mai Quỳnh Nguyễn Trúc Quỳnh Lê Thị Từ Tâm Trần Thị Phương Thảo Đỗ Lê Anh Thư

2053801015119 2053801015070 2053801015078 2053801015071 2053801015084 2053801015105 2053801015106 2053801015111 2053801015120 2053801015126

CHƯƠNG 2. DOANH NGHI.P TƯ NHÂN V0 H1 KINH DOANH 1. T3NH HUỐNG 1 Đầu năm 2015, bà Phương Minh c8 h9 kh;u thư=ng trú tại TP. H@ Chí Minh (bà Minh không thu9c đối tượng bị cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp) dQ định đầu tư cRng m9t lúc dưSi cTc hUnh thVc sau đX kinh doanh: (i)

MZ m9t c[a hàng bTn tạp h8a tại nhà dưSi hUnh thVc HKD

-

Bà Minh là m9t cT nhân c8 đầy đủ năng lQc hành vi dân sQ và không thu9c cTc trư=ng hợp tại khoản 1 điều 80 của nghị định 01 do đ8 bà c8 quyền thành lập h9 kinh doanh.

(ii) Thành lập doanh nghiệp tư nhân kinh doanh quần To may san do bà làm chủ sZ hbu, dQ định đct trd sZ tại tenh BUnh Dương -

Bà Minh không thX đ@ng th=i là chủ h9 kinh doanh và doanh nghiệp tư nhân. Được quy định tại khoản 3 nghị định 01/2021. BZi doanh nghiệp tư nhân chịu trTch nhiệm vô hạn và h9 kinh doanh cũng vậy.

(iii) Đầu tư vốn đX thành lập công ty TNHH 1 thành viên do bà làm chủ sZ hbu, cũng dQ định đct trd sZ tại tenh BUnh Dương. -

Bà Minh c8 thX thành lập công ty TNHH 1 thành viên bZi tại khoản 1 điều 74 LDN, thU chủ sZ hbu công ty chịu trTch nhiệm hbu hạn trong phần vốn điều lệ. Còn h9 kinh

doanh ( khoản 1 điều 79 nghị định 01/2021) thU c8 chế đọ trTch nhiệm vô hạn. Do đ8 c8 thX đ@ng th=i là chủ của m9t vô hạn và nhiều hbu hạn. (iv) Làm thành viên của công ty hợp danh (CTHD) X c8 trd sZ tại tenh BUnh Dương. -

C8 2 trư=ng hợp + Bà Minh là thành viên hợp doanh của công ty hợp doanh-> không được bZi thành viên hợp danh chịu trTch nhiệm vô hạn ( điXm b) khoản 1 điều 177 LDN, khoản 3 điều 80 Nghị định 01/2021) + Bà Minh là thành viên g8p vốn -> c8 thX bZi thành viên g8p vốn chịu trTch nhiệm hbu hạn ( điXm c) khoản 1 điều 177 LDN)

Anh (chị) hly cho biết dQ định của bà Phương Minh c8 phR hợp vSi quy định của phTp luật hiện hành không? VU sao? 2. T3NH HUỐNG 2 H9 gia đUnh ông M do ông M làm chủ h9 g@m c8 ông M, vợ của ông M (quốc tịch Canada) và m9t ngư=i con (25 tuổi, đl đi làm và c8 thu nhập). Hoi: (i) H9 gia đUnh ông M c8 được đăng ký thành lập m9t HKD do h9 gia đUnh làm chủ được không? -

Ông M không thX đăng ký HKD do h9 gia đUnh làm chủ bZi tại khoản 1 điều 80 nghi định 01/2021, thành viên h9 gia đUnh phải là công dân Việt Nam ( vợ ông M c8 quốc tịch nưSc ngoài) nhưng theo ( khoản 2 điều 19 Luật Quốc Tịch 2008 ) thU che cần “Là vợ, ch@ng, cha đẻ, mẹ đẻ hocc con đẻ của công dân Việt Nam;” là ngư=i nhập quốc tịch c8

thX c8 quốc tịch Việt Nam -> do đ8 ông M c8 thX Thành lập HKD do h9 gia đUnh làm chủ. (ii) Giả s[, h9 gia đUnh ông M đl thành lập m9t HKD. Con của ông M thành lập thành lập thêm m9t DNTN (hocc 1 HKD) do mUnh làm chủ. Hành vi con của ông M c8 phR hợp vSi quy định của phTp luật không? VU sao? -

Con của ông M không thX thành lập thêm DNTN hay HKD bZi con ông M đang là chủ sZ hbu của HKD của h9 gia đUnh ( khoản 3 điều 80 nghị định 01/2021), cũng như đang chiu trTch nhiệm vô hạn. Con ông M c8 thX thành lập doanh nghiệp c8 chế đ9 trTch nhiệm hbu hạn.

(iii) Ông M muốn mZ r9ng quy mô kinh doanh của HKD bằng cTch mZ thêm chi nhTnh tại tenh P và thuê thêm lao đ9ng. Nhbng kế hoạch mà ông M đưa ra c8 phR hợp vSi quy định của phTp luật không? VU sao? - Ông M c8 thX mZ rông quy mô bằng cTch mZ thêm chi nhTnh, nhưng ông phải xTc định trị sZ h9 kinh doanh theo luật định ( khoản 2 điều 86 Nghị định 01/2021). Về việc thuê thêm lao đ9ng Nghị định 01/2021 không còn quy định cd thX số lượng lao đ9ng. Trong khi quy định cũ tại Nghị định 78/2015/NĐ-CP giSi hạn số lượng lao đ9ng h9 kinh doanh là 10 ngư=i, nếu trên 10 lao đ9ng thU phải thành lập doanh nghiệp. Như vậy theo luật mSi thU h9 kinh doanh không giSi hạn số lượng lao đ9ng.

3. T3NH HUỐNG 3 Ngày 10/6/2010, Ông An là chủ DNTN BUnh An chết nhưng không đX lại di chúc. Ông An c8 vợ và 2 ngư=i con 14 và 17 tuổi. Hai tuần sau, đại diện của công ty TNHH Thiên Phúc đến yêu cầu Bà Mai vợ ông An thQc hiện hợp đ@ng mà ch@ng bà đl ký trưSc đây. Đại diện

công ty Thiên Phúc yêu cầu rằng nếu không thưc hiện hợp đ@ng thU bà Mai phải trả lại số tiền mà công ty đl Vng trưSc đây là 50 triệu đ@ng và lli 3% /1 thTng cho công ty X, bà Mai không đ@ng ý. Bằng nhbng quy định của phTp luật hiện hành, anh/chị hly cho biết: a) Bà Mai c8 trZ thành chủ DNTN BUnh An thay ch@ng bà hay không? VU sao? b) Bà Mai sau đ8 đề nghị bTn lại m9t phần doanh nghiệp mà ch@ng bà là chủ sZ hbu cho công ty TNHH Thiên Phúc đX khấu trừ nợ. Hoi bà Mai c8 thQc hiện được việc này hay không? Nếu được thU bà Mai và công ty Thiên Phúc phải thQc hiện nhbng thủ tdc gU? Giải thích tại sao? Trả l=i: a. Bà Mai c8 thX trZ thành chủ DNTN BUnh An thay thế ch@ng bà. VU căn cV theo khoản 2 Điều 193 thU “ngư=i thừa kế hocc m9t trong nhbng ngư=i thừa kế theo di chúc hocc theo phTp luật là chủ DNTN theo thoa thuận của nhbng ngư=i thừa kế. Xét thấy, trong tUnh huống trên vU ông An không đX lại di chúc nên bà và 2 đVa con của mUnh sẽ là 3 ngư=i thừa kế theo phTp luật của ông này. VU 2 ngư=i con hiện tại chưa đủ 18 tuổi tVc chưa c8 đủ năng lQc hành vi dân sQ nên không thX trZ thành chủ DNTN An BUnh thay bố. Vậy nên, trong trong trư=ng hợp này bà Mai là ngư=i phR hợp đX thay ch@ng mUnh trZ thành chủ DNTN An BUnh. CHƯƠNG 3: CÔNG TY H7P DANH I. CÁC NHẬN ĐỊNH SAU ĐÂY ĐÚNG HAY SAI? V3 SAO?

1.

Tất cả nhbng cT nhân thu9c đối tượng bị cấm thành lập doanh nghiệp đều không thX trZ thành thành viên công ty hợp danh. - Nhận định sai - CSPL: điXm b khoản 2 điều 17 LDN, điều 177 LDN - thU cTc cT nhân đ8 che bị cấm thành lập chV không cấm g8p thêm, mà công ty hợp doanh c8 2 loại thành viên là thành viên hợp doanh ( chủ sZ hbu: thành viên thành lập) và thành viên g8p vốn( thành viên g8p thêm: chịu trTch nhiệm hbu hạn)

2.

Mọi thành viên trong CTHD đều là ngư=i quản lý công ty.  SAI.  CSPL: Khoản 1 Điều 184 LDN 2020.  Thành viên hợp danh và công ty hợp danh phải chịu trTch nhiệm cT nhân và vô hạn đối vSi cTc khoản nợ của công ty, trong khi đ8 thành viên g8p vốn che chịu trTch nhiệm hbu hạn tSi phạm vi phần g8p vốn của mUnh vào công ty, c8 nghĩa là trTch nhiệm không tương xVng vSi tư cTch và c8 thX làm cho cTc thành viên g8p vốn không cân nhắc c;n trọng gây thất tTn cả tài sản của công ty và tài sản của thành viên hợp danh.

3.

Trong tất cả cTc trư=ng hợp, thành viên hợp danh của công ty hợp danh đều c8 thX là ngư=i đại diện theo phTp luật của công ty.  SAI.  CSPL: Khoản 1, Điều 184 và ĐiXm đ, Khoản 4, Điều 184 LDN 2020.  Che c8 Chủ tịch H9i đ@ng thành viên, GiTm đốc hocc Tổng giTm đốc mSi c8 thX đại diện cho công ty vSi tư cTch ngư=i yêu cầu giải quyết việc dân sQ, nguyên đơn, bị đơn, ngư=i c8 quyền lợi, nghĩa vd liên quan trưSc Trọng tài, Tòa Tn; đại diện cho công ty thQc hiện quyền, nghĩa vd khTc theo quy định của phTp luật.

4.

Thành viên hợp danh trong công ty hợp danh không được

quyền rút vốn khoi công ty nếu không được sQ chấp thuận của cTc thành viên hợp danh còn lại.  Nhận định: Đúng  Cơ sZ phTp lý: Căn cV Khoản 2 Điều 185 LDN 2020  “Thành viên hợp danh c8 quyền rút vốn khoi công ty nếu được Hội đồng thành viên chấp thuận (Giải thích H9i đ@ng thành viên: bao g@m tất cả thành viên. H9i đ@ng thành viên bầu m9t thành viên hợp danh làm Chủ tịch H9i đ@ng thành viên, đ@ng th=i kiêm GiTm đốc hocc Tổng giTm đốc công ty nếu Điều lệ công ty không c8 quy định khTc). Trư=ng hợp này, thành viên muốn rút vốn khoi công ty phải thông bTo bằng văn bản yêu cầu rút vốn chậm nhất là 06 thTng trưSc ngày rút vốn; che được rút vốn vào th=i điXm kết thúc năm tài chính và bTo cTo tài chính của năm tài chính đ8 đl được thông qua.” Điều 185  Thành viên hợp danh c8 quyền rút vốn khoi công ty, tuy nhiên, việc rút vốn khoi công ty hợp danh che được thQc hiện khi được H9i đ@ng thành viên chấp thuận. Thành viên hợp danh còn c8 thX rút vốn bằng hUnh thVc chuyXn nhượng m9t phần hocc toàn b9 phần vốn g8p của mUnh tại công ty cho ngư=i khTc nếu được sự chấp thuận của các thành viên hợp danh còn lại, trường hợp, các thành viên hợp danh còn lại không chấp thuận thì không thể thực hiện việc chuyển nhượng này. 5.

Che c8 thành viên hợp danh mSi c8 quyền biXu quyết tại H9i

đ@ng thành viên (HĐTV). - Nhận định: Sai - Cơ sZ phTp lý: Căn cV ĐiXm a Khoản 1 Điều 187 Quyền và nghĩa vụ của thành viên góp vốn LDN 2020

- Không che c8 thành viên hợp danh mà thành viên g8p vốn c8 quyền biXu quyết tại H9i đ@ng thành viên về việc s[a đổi, bổ sung Điều lệ công ty, s[a đổi, bổ sung cTc quyền và nghĩa vd của thành viên g8p vốn, về tổ chVc lại, giải thX công ty và n9i dung khTc của Điều lệ công ty c8 liên quan trQc tiếp đến quyền và nghĩa vd của họ. 6.CTHD không được thuê GiTm đốc hocc Tổng giTm đốc. - Nhận định này đúng. - Theo Khoản 2 Điều 184 LDN 2020 dành cho công ty hợp danh thU bắt bu9c giTm đốc, tổng giTm đốc phải là thành viên hợp danh. BZi vU toàn b9 trTch nhiệm và tài sản của công ty cTc thành viên hợp danh phải chịu trTch nhiệm vô hạn vSi toàn b9 tài sản của mUnh. N8i cTch khTc quyền lợi và nghĩa vd của công ty gắn chct vSi từng cT nhân cho nên không được phép thuê giTm đốc đX điều hành công ty hợp danh 7.Thành viên hợp danh phải hoàn trả cho công ty số tiền, tài sản đl nhận và b@i thư=ng thiệt hại gây ra cho công ty khi nhân danh cT nhân thQc hiện cTc hoạt đ9ng kinh doanh. - Nhận định này là sai. -

Theo ĐiXm d Khoản 2 Điều 181 LDN 2020 thành viên hợp danh

che phải hoàn trả và b@i thư=ng thiệt hại nếu nhân danh công ty, nhân danh cT nhân hocc nhân danh ngư=i khTc đX nhận tiền hocc tài sản khTc từ hoạt đ9ng kinh doanh của công ty mà không đem n9p cho công ty; chV không quy định cT nhân thQc hiện cTc hoạt đ9ng kinh doanh khTc phải đem n9p và b@i thư=ng thiệt hại.

III. T3NH HUỐNG 1. T3NH HUỐNG 1

Công ty hợp danh Phúc Hưng Thịnh (c8 vốn điều lệ là 100.000.000 đ@ng) g@m ba thành viên hợp danh là (Phúc g8p 40% vốn điều lệ), Hưng (g8p 30%), và Thịnh (g8p 10%); và hai thành viên g8p vốn là An (g8p 10% vốn điều lệ) và Nhàn (g8p 10%). Sinh viên hly giải quyết cTc tUnh huống sau: (i) Sau 02 năm hoạt đ9ng, Phúc đề nghị chuyXn nhượng toàn b9 phần vốn g8p của mUnh cho em trai là PhTt và yêu cầu công ty không được tiếp tdc s[ ddng tên mUnh ghép vào tên công ty. CTc đề nghị của Phúc gcp m9t số vấn đề sau đây, về việc chuyXn nhượng vốn, Hưng chấp nhận nhưng Thịnh không đ@ng ý; về yêu cầu đổi tên, cả 02 thành viên Hưng và Thịnh đều không đ@ng ý vSi lý do uy tín của công ty đl gắn liền vSi cTi tên “Phúc Hưng Thịnh”. Hoi: - PhTt c8 thX trZ thành thành viên hợp danh của công ty không khi mà việc này che được sQ đ@ng ý của Hưng? =>PhTt không được trZ thành thành viên hợp danh của công ty vU theo điều 186 luật doanh nghiệp 2020 thU việc tiếp nhận thành viên mSi phải được h9i đ@ng thành viên chấp thuận. Và theo khoản 3 điều 182 luật Doanh nghiệp 2020, việc tiếp nhận thành viên mSi phải được ¾ thành viên trong H9i Đ@ng thành viên chấp thuận thU mSi được gia nhập. VU vậy, phải c8 sQ đ@ng ý của cả hai thU PhTt mSi c8 thX tiếp nhận quyền s[ ddng vốn được chuyXn nhượng từ Phúc đX trZ thành viên hợp danh của công ty. Nếu Phúc vẫn muốn chuyXn nhượng phần vốn g8p của mUnh, anh của thX tUm m9t ngư=i khTc mà được cả 2 thành viên còn lại chấp thuận. - Việc Phúc đề nghị công ty đổi tên c8 phR hợp vSi quy định của phTp luật không? => Đề nghị của Phúc về việc đổi tên công ty thU phR hợp vSi quy định của phTp luật. Theo khoản 1 điều 30 luật Doanh nghiệp 2020

thU Doanh nghiệp c8 thX đăng ký thay đổi n9i dung được ghi nhận trên giấy chVng nhận đăng ký doanh nghiệp. Nhưng việc này lại vấp phải sQ không ý của Hưng và Thịnh. Theo khoản 4 điều 182 luât doanh nghiệp 2020, vấn đề này phải được ⅔ thành viên trong H9i đ@ng thành viên chấp thuận. VU vậy, dR được phTp luật cho phép thU đề nghị của Phúc vẫn không thX thQc hiện được. (ii) Thành viên An do tai nạn giao thông nên mất khả năng nhận thVc và bị Tòa Tn tuyên bố mất năng lQc hành vi dân sQ. CTc thành viên còn lại trong công ty cho rằng tư cTch thành viên g8p vốn của An đl chấm dVt nhưng sau đ8 vợ của An c8 yêu cầu công ty gib nguyên tư cTch thành viên g8p vốn của An đX chị tiếp tdc quản lý. Vậy, yêu cầu của vợ An c8 phR hợp vSi quy định của phTp luật không? =>Yêu cầu của vợ An là phR hợp vSi quy định của phTp luật. VU trong An che là thành viên g8p vốn công ty hợp danh, chịu trTch nhiệm trTch nhiệm hbu hạn và không đảm nhận việc quản lý công ty. theo khoản 2 điều 17 luật doanh nghiệp 2020. Việc anh An bị mất khả năng nhận thVc không làm chấm dVt tư cTch thành viên g8p vốn của anh. Vợ An bây gi= là ngư=i giTm h9 đương nhiên của AN ( điều 53 luật dân sQ 2015) , do đ8, vợ An c8 quyền quản lý phần vốn g8p của anh An Z công ty. 2. T3NH HUỐNG 2 Công ty hợp danh X g@m năm thành viên hợp danh là A, B, C, D và E; và m9t thành viên g8p vốn là F. Điều lệ của công ty không c8 quy định khTc vSi cTc quy đinh của luật doanh nghiệp. Tại công ty này c8 xảy ra cTc sQ kiện phTp lý sau: (i) Ngày 25/8/2015, C vSi tư cTch là chủ tịch H9i đ@ng thành viên kiêm GiTm đốc công ty đl triệu tập họp H9i đ@ng thành viên đX

quyết định m9t dQ Tn đầu tư của công ty. Phiên họp được triệu tập hợp lệ vSi sQ tham dQ của tất cả cTc thành viên. Khi biXu quyết thông qua quyết định dQ Tn đầu tư của công ty thU che c8 A, C, D và E biXu quyết chấp thuận thông qua dQ Tn. Vậy quyết định của H9i đ@ng thành viên c8 được thông qua hay không? (ii) B muốn chuyXn nhượng toàn b9 phần vốn của mUnh tại công ty cho ngư=i khTc và B cho rằng việc chuyXn nhượng này nếu được H9i đ@ng thành viên công ty X đ@ng ý thU sẽ được. † kiến của B c8 đúng không? Tại sao? (iii) Ngày 16/06/2018, Công ty X bị phT sản. CTc thành viên hợp danh yêu cầu ông G (là m9t thành viên hợp danh cũ bị công ty khai trừ vào năm 2016) liên đSi chịu trTch nhiệm về cTc khoản nợ của công ty. Yêu cầu này c8 phR hợp vSi quy định của phTp luật không?

Trả l=i: (i) Quyết định của H9i đ@ng thành viên được thông qua trong trư=ng hợp này. VU căn cV theo ĐiXm đ Khoản 3 Điều 182 Luật Doanh nghiệp 2020. C triệu tập họp H9i đ@ng thành viên đX quyết định m9t dQ Tn đầu tư của công ty, phiên họp hợp lệ, tất cả cTc thành viên tham gia. Tại Khoản 3 Điều 182 che ra rằng vấn đề quyết định dQ Tn đầu tư phải được ít nhất 3/4 tổng số thành viên hợp danh tTn thành. H9i đ@ng thành viên X c8 A, B, C, D, E, F. Trong cu9c họp thảo luận và quyết định cTc công việc kinh doanh này, F không được tham gia họp vU F che là thành viên g8p vốn. Do đ8 còn lại cTc thành viên hợp danh là A, B, C, D, E. CTc thành viên A, C, D, E biXu quyết thông qua dQ Tn thU số phiếu là 4/5 tổng số thành viên hợp danh tTn thành. Do đ8 quyết định của H9i đ@ng thành viên được thông qua.

(ii) B muốn chuyXn nhượng toàn b9 phần vốn của mUnh tại công ty cho ngư=i khTc và B cho rằng việc chuyXn nhượng này nếu được H9i đ@ng thành viên công ty X đ@ng ý thU sẽ được. † kiến của B là đúng. Căn cV theo Khoản 3 Điều 180: “Thành viên hợp danh không được chuyXn m9t phần hocc toàn b9 phần vốn g8p của mUnh tại công ty cho tổ chVc, cT nhân khTc nếu không được sQ chấp thuận của cTc thành viên hợp danh còn lại”. Do đ8 nếu được cTc thành viên hợp danh còn lại là A, C, D, E chấp thuận thU việc chuyXn nhượng toàn b9 phần vốn của mUnh tại công ty cho ngư=i khTc là hoàn toàn được. (iii) Ngày 16/06/2018, Công ty X bị phT sản. CTc thành viên hợp danh yêu cầu ông G (là m9t thành viên hợp danh cũ bị công ty khai trừ vào năm 2016) liên đSi chịu trTch nhiệm về cTc khoản nợ của công ty. Căn cV theo Khoản 5 Điều 185: “Trong th=i hạn 02 năm kX từ ngày chấm dVt tư cTch thành viên hợp danh theo quy định tại cTc điXm a, c, d và đ khoản 1 Điều này thU ngư=i đ8 vẫn phải liên đSi chịu trTch nhiệm bằng toàn b9 tài sản của mUnh đối vSi cTc khoản nợ của công ty đl phTt sinh trưSc ngày chấm dVt tư cTch thành viên”. Yêu cầu này phR hợp vSi quy định phTp luật nếu ông G che phải liên đSi chịu trTch nhiệm về cTc khoản nợ của công ty phTt sinh trưSc ngày ông G chấm dVt tư cTch thành viên trong th=i hạn 2 năm. Ngoài ra cTc khoản nợ phTt sinh sau ngày ông G chấm dVt tư cTch thành viên thU hoàn toàn không phải liên đSi chịu trTch nhiệm. 3. T3NH HUỐNG 3 Công ty Luật hợp danh Trí Nghĩa g@m bốn thành viên hợp danh là Nhân, Lễ, Tín, Tâm. Ông Tâm là chủ tich h9i đ@ng thành viên kiêm giTm đốc công ty. Trong quT trUnh hoạt đ9ng, giba cTc ông nảy sinh bất đ@ng trong việc điều phối và phân chia lợi nhuận. Ông Nhân ngoài việc đảm nhận cTc công việc của công ty còn tQ nhận khTch hàng tư vấn vSi danh nghĩa cT nhân và hưZng thR lao trQc tiếp từ

khTch hàng. Khi cTc thành viên còn lại biết việc làm của ông Nhân đl triệu tập H9i đ@ng thành viên đX giải quyết vấn đề này. Tuy nhiên, ông Nhân không tham dQ cu9c họp. Sau đ8, vU công việc của công ty ngày càng trU trệ do mâu thuẫn giba cTc thành viên, ông Tâm triệu tập họp H9i đ@ng thành viên nhưng không m=i ông Nhân vU nghĩ c8 m=i ông Nhân cũng không đi. Kết quả, ông Lễ, Tín và Tâm đều biXu quyết thông qua quyết định khai trừ ông Nhân ra khoi công ty vSi lý do làm mất đoàn kết n9i b9 và cạnh tranh trQc tiếp vSi công ty. (i) Hành vi của ông Nhân c8 phải là hành vi vi phạm phTp luật doanh nghiệp? Hành vi của ông Nhân là hành vi vi phạm phTp luật vU ông Nhân đang nhân danh cT nhân kinh doanh cRng ngành, nghề vSi công ty đX phdc vd lợi ích cT nhân theo Khoản 2 Điều 180 LDN 2020. (ii) Công ty c8 quyền khai trừ ông Nhân không? Công ty c8 quyền khai trừ ông Nhân. VU theo điXm b khoản 3 điều 185 LDN 2020 do ông Nhân đl vi phạm quy định tại Điều 180 LDN 2020. (iii) Cu9c họp ra quyết định khai trừ ông Nhân c8 hợp phTp không? Cu9c họp ra quyết định khai trừ ông Nhân không hợp phTp vU ông Nhân vẫn là m9t thành viên hợp danh c8 quyền tham gia cTc cu9c họp h9i đ@ng....


Similar Free PDFs