ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2-3-4 PDF

Title ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2-3-4
Author Fah Nnh
Course Kinh tế vi mô
Institution Trường Đại học Thăng Long
Pages 26
File Size 517.4 KB
File Type PDF
Total Downloads 42
Total Views 179

Summary

CHƯƠNG 2. CHI PHÍ SẢN XUẤT1. Hàm sản xuất đề cập đến: a. Các đầu ra với các đầu vào b. Các đầu ra với các đầu vào biến đổi c. Các đầu ra với các chi phí 2. Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong đó: a. Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm b. Tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi c. Tất cả các yếu...


Description

CHƯƠNG 2. CHI PHÍ SẢN XUẤT 1. Hàm sản xuất đề cập đến: a. Các đầu ra với các đầu vào b. Các đầu ra với các đầu vào biến đổi c. Các đầu ra với các chi phí 2. Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong đó: a. Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm b. Tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi c. Tất cả các yếu tố đầu vào đều cố định d. Có ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một dầu vào biến đổi e. Không có phương án đúng CHÚ Ý: phải nhớ khái niệm ngắn hạn và dài hạn như lý thuyết cô đã dạy vì có thể đề bài sẽ hỏi cả hai chứ không phải nhỉ hỏi một như câu này 3. Giả định công ty may việt tiến có một lượng tài sản cố định dưới hình thức máy dệt, Công ty chỉ có thể thay đổi sản lượng bằng cách thay đổi lượng lao động. Đây là ví dụ về: a. Các ràng buộc thị trường c. Sản xuất ngắn hạn 4. Hàm sản xuất ngắn hạn của lao động mô tả:

b. Hiệu quả kinh tế

d. Sản xuất dài hạn

a. Chi phí tối thiểu để sản xuất một lượng đầu ra cho trước b. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số lượng lao động thay đổi với quy mô nhà máy cố định c. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi quy mô nhà máy thay đổi, lượng lao động không đổi d. Người quản lý doanh nghiệp quyết định như thế nào trong giai đoạn ngắn hạn 5. Sản phẩm cận biên của lao động là: a. Mức thay đổi trong tổng sản lượng khi tăng một đơn vị lao động, với lượng vốn không đổi b. Mức thay đổi trong tổng sản lượng khi tăng một đơn vị vốn, với lượng lao động không đổi c. Mức thay đổi trong tổng sản lượng khi tăng một đơn vị cả vốn và lao động d. Sự thay đổi trong chi phí lao động 6. Qui luật năng suất cận biên giảm dần (hay hiệu suất giảm dần) nói rằng: a. Khi qui mô của nhà máy tăng lên, sản phẩm cận biên của nó sẽ giảm b. Khi qui mô của nhà máy tăng lên, chi phí trung bình của nó giảm xuống c. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào cố định cho trước, đến một thời điểm nào đó sản phẩm cận biên của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống d. Khi một hãng sử dụng ngày cạng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào cố định cho trước, sản phẩm trung bình của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống 1

7. Điều kiện để quy luật sản phẩm cận biên giảm dần xuất hiện (tồn tại) là: a. Tăng tất cả các yếu tố đầu vào với cùng một tỉ lệ. b. Giảm tất cả các yếu tố đầu vào với cùng một tỉ lệ. c. Chỉ cho một yếu tố đầu vào tăng lên trong khi các yếu tố khác giữ nguyên. d. Chỉ xuất hiện trong ngắn hạn e. (c) và (d) 8. Khi sử dụng thêm một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi mà tổng sản lượng giảm, có thể nói:

a. Sản phẩm cận biên của yếu tố biến đổi đạt cực đại b. Sản phẩm cận biên của yếu tố biến đổi bằng 0 c. Sản phẩm trung bình của yếu tố cố định đạt cực đại d. Sản phẩm cận biên của yếu tố biến đổi âm 9. Khi sản phẩm cận biên của lao động bằng 0, sản lượng sẽ: b. Cực đại d. Tất cả đều sai

a. Cực tiểu c. Bằng 0

Khi sử dụng thêm một đơn vị yếu tố biến đổi mà tổng sản lượng không đổi, ta có thể kết luận là năng suất cận biên (MP) của yếu tố biến đổi: a. Bằng 0 b. Đạt cực đại c. Dương d. Âm Tổng sản lượng chắc chắn tăng trong trường hợp nào sau đây: a. Tổng chi phí cố định tăng. b. Sản phẩm cận biên là một số dương. c. Sản phẩm cận biên là một số âm d. Số lượng tư bản tăng. 10. Khi sản phẩm cận biên của lao động nhỏ hơn sản phẩm trung bình của lao động thì: a. Sản phẩm cận biên của lao động đang tăng b. Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng c. Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm d. Hãng đang gặp sản phẩm cận biên giảm dần CHÚ Ý: đề bài cho MPL < APL giảm dần



APL giảm tức là gặp quy luật sản phẩm cận biên

Để làm được những câu liên quan đến phần biên và phần trung bình (như từ câu 10 đến câu 13), các em nhớ mối quan hệ giữa phần biên và phần trung bình cô đã lấy ra cho các em trong lý thuyết. 11. Khi sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn sản phẩm bình quân của lao động (hay đường MPL nằm phía trên đường APL) thì: a. Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng (đường APL dốc lên) b. Sản phẩm cận biên của lao động đang giảm (đường MPL dốc xuống) c. Sản phẩm trung bình của lao động đang giảm (đường APL dốc xuống) 2

d. Đường tổng sản phẩm có độc dốc âm e. Hãng đang có năng suất cận biên giảm dần



CHÚ Ý: đề bài cho MPL > APL APL tăng 12. Khi năng suất trung bình của yếu tố biến đổi bắt đầu giảm: a. MP của yếu tố đó thấp hơn AP b. MP của yếu tố biến đổi đang tăng c. Tổng sản lượng bắt đầu giảm d. (a) và (c) 13. Năng suất bình quân của doanh nghiệp hiện đang là 20 sản phẩm. Nếu doanh nghiệp tuyển thêm 1 người lao động nữa có năng suất 35 sản phẩm thì: a. Năng suất bình quân của doanh nghiệp sẽ không thay đổi. b. Năng suất bình quân của doanh nghiệp sẽ tăng hơn so với mức cũ . c. Năng suất bình quân của doanh nghiệp sẽ giảm hơn so với mức cũ. d. Không đủ thông tin để trả lời.





CHÚ Ý: theo đề bài thì AP = 20 và MP = 35 MP > AP AP tăng 14. Năng suất cận biên của công nhân thứ 1,2,3 lần lượt là 6,7,8. Tổng sản pẩm của 3 công nhân là: a. 63 b. 7 c. 21 d. Không có phương án đúng CHÚ Ý: phần biên chính là phần chỉ xét của người thứ đó tạo ra. Năng suất biên của công nhân thứ 1 là 6 tức là người thứ 1 tạo ra cho DN 6 sản phẩm Năng suất biên của công nhân thứ 2 là 7 tức là người thứ 1 tạo ra cho DN 7 sản phẩm Năng suất biên của công nhân thứ 3 là 8 tức là người thứ 1 tạo ra cho DN 8 sản phẩm Vậy tổng sản phẩm của 3 công nhân là 6 + 7 + 8 =21 15. Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là: a. 12,33 b. 14 c. 19 d.18,5 Cách làm: AP2L = 20 mà AP2L = Q2/2 = 20 ➔ tổng sản phẩn của 2 người lao động: Q2 = 40 MPL3 = 17 tức là người thứ 3 tạo ra 17 sản phẩm 57 AP3L = Q3/3 = 57/3 = 19

3



Q3 = Q2 + MPL3 = 40 + 17 =

16. Theo quan điểm của nhà kế toán, tổng chi phí không bao gồm: a. Tiền lương trả cho người lao động. b. Tiền thuê nhà xưởng. c. Chi phí cơ hội của một phương án bị bỏ qua. d. Tiền mua nguyên vật liệu. e. (a) và (b). 17. Thông thường câu nào sau đây đúng: a. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí kế toán b. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí kế toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận kế toán c. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí kế toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận kế toán d. Lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận kế toán e. (a) và (d) 18. Phát biểu nào sau đây là chi phí ẩn: a. Chủ doanh nghiệp bỏ qua cơ hội làm việc cho 1 tập đoàn nước ngoài với mức lương cao. b. Tiền lãi ngân hàng phải trả của doanh nghiệp c. Tiền thuê văn phòng của doanh nghiệp d. Tất cả đều sai

19. Một ví dụ của chi phí kế toán trong sản xuất là: a. Chi phí cơ hội của công nhân khi làm việc cho doanh nghiệp b. Chủ doanh nghiệp bỏ qua cơ hội làm việc cho 1 tập đoàn khác c.Tiền thuê mặt bằng của phân xưởng d. Tất cả đều đúng 20. Một doanh nghiệp sản xuất 100.000 sản phẩm trong năm và bán hết với giá 5USD/sp. Chi phí hiện của sản xuất là 350.000USD và chi phí ẩn là 100.000USD. Lợi nhuận của doanh nghiệp trong năm là: a. Lợi nhuận kế toán: 200.000USD; lợi nhuận kinh tế : 25.000USD b. Lợi nhuận kế toán: 150.000USD; lợi nhuận kinh tế : 75.000USD c. Lợi nhuận kế toán: 150.000USD; lợi nhuận kinh tế : 50.000USD d. Lợi nhuận kế toán: 120.000USD; lợi nhuận kinh tế : 75.000USD 21. Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm. Bạn đầu tư 150 triệu đồng khoản tiền riêng của mình vào một công việc kinh doanh và kiếm được lợi nhuận kế toán là 40 triệu đồng sau một năm. Giả sử các yếu tố khác không đổi thì lợi nhuận kinh tế bạn thu được là: a. 20 triệu đồng b. 25 triệu đồng c. 5 triệu đồng d. 2 triệu đồng

4

22. Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A,B,C lần lượt là 100 triệu, 50 triệu, 20 triệu, nếu phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là: a. – 50 triệu b. 50 triệu c. 100 triệu d. Không có phương án đúng 23. Chi phí cố định là: a. Chi phí tăng dần khi mức sản lượng thay đổi b. Chi phí không đổi khi mức sản lượng thay đổi c. Chi phí giảm dần khi mức sản lượng thay đổi

d. (b) và khi không sản xuất sản phẩm nào thì tổng chi phí chính là FC 24. Điều nào sau đây đúng khi nói về chi phí biến đổi của doanh nghiệp: a. Chi phí biến đổi là chi phí thay đổi khi sản lượng thay đổi b. Chi phí biến đổi là tổng giá trị thị trường của các yếu tố sản xuất c. Khi doanh nghiệp tăng sản lượng thì tổng chi phí biến đổi tăng và ngược lại d. (a) và (b) e. (a) và (c) 25. Tổng chi phí là: a. Chi phí không đổi khi sản lượng thay đổi b. Chi phí giảm dần khi sản lượng tăng dần c. Chi phí cố định cộng với chi phí biến đổi d. Tổng giá trị thị trường của các yếu tố sản xuất e. (c) và (d) 26. Chi phí cận biên là: a. Sự tăng lên của tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm b. Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự gia tăng của sản lượng ( TC/ Q) c. Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự tăng lên của lao động, với lượng vốn không đổi d. Tổng chi phí biến đổi trừ tổng chi phí cố định e. a và b 27. Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 10 đơn vị sản phẩm là 100 đơn vị tiền tệ, và chi phí cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 11 là 21 đơn vị tiền tệ thì điều nào sau đây là đúng: a. Tổng chi phí biến đổi của 11 đơn vị sản phẩm là 121 đơn vị tiền tệ b. Tổng chi phí cố định là 79 đơn vị tiền tệ c. Chi phí biến đổi bình quân của 10 đơn vị sản phẩm là 10 đơn vị tiền tệ d. Tổng chi phí bình quân của 11 đơn vị sản phẩm là 11 đơn vị tiền tệ e. Tổng chi phí bình quân của 12 đơn vị sản phẩm là 12 đơn vị tiền tệ CÁCH LÀM : các em có thể sử dụng các công thức ở chương 2 5

Đề bài cho TC10 = 100, MCQ11 = 21. Từ đây có thể tính được AC10 = TC10 / 10 = 100/10=10 AC10 Tính tiếp : MCQ11= ∆TC /∆Q = TC11 – TC10 (∆Q = 1) ➔

➔ ➔

nhưng không có đáp án nào có

TC11 = MCQ11 + TC10 = 121

AC11 = TC11/Q = 121/11 =11

28. Tổng chi phí của 10 đơn vị sản phẩm là 100 đơn vị tiền tệ, chi phí cố định cùa doanh nghiệp là 40 đơn vị tiền tệ . Nếu chi phí tăng thêm để sản xuất thêm sản phẩm thứ 11 là 12 đơn vị tiền tệ, ta có thể nói: a. AC của 11 sản phẩm là 12 đơn vị tiền tệ b. VC của 11 sản phẩm là 112 đơn vị tiền tệ c. VC của 11 sản phẩm là 72 đơn vị tiền tệ d. TC của 11 sản phẩm là 110 đơn vị tiền tệ CÁCH LÀM : đề bài cho TC 10 = 100, FC = 40, MCQ11 = 12 VC10 = TC10 – FC = 100 – 40 = 60 MCQ11 = 12 mà MCQ11 = ∆VC /∆Q = VC11 – VC 10 (∆Q = 1) ➔ VC11 = MCQ11 + VC10 = 12+60 = 72



29. AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm, MC không đổi và luôn bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm là: a. 460 b. 140 c. 540 d. 450 CÁCH LÀM: AC100 = 6. MC = 2 tính TC70 =? AC100 = 6 = TC100/100



TC100 = 600

MCQ11= ∆TC /∆Q = (TC100 – TC70)/(100 – 70) ↔ 2 = (600 – TC70)/30



TC70 = 540

30. Chi phí trung bình của hai sản phẩm là 20, chi phí cận biên của sản phẩm thứ ba là 14, vậy chi phí trung bình của 3 sản phẩm là: a. 18 b. b. 18,5 c. 12,33 d. Các đáp án trên đều sai

6

31. Doanh nghiệp A sản xuất 97 sản phẩm có tổng chi phí TC = 100. Chi phí cận biên của sản phẩm thứ 98,99,100 lần lượt là 5,10,15. Vậy chi phí trung bình của 100 sản phẩm là: a. 13 b. 130 c. 30 d. Cả ba câu trên đều sai



CÁCH LÀM: MCQ98 = ∆TC /∆Q = TC 98 – TC97 (∆Q = 1) TC98 = MCQ98 + TC97 = 5 + 100 =105 Tương tự như vậy thì TC99 = TC98 + MCQ99 = 105 + 10 = 115 TC100 = TC99 + MC Q100 = 115+ 15 = 130 AC100 = TC100/Q = 130/100 = 1,3 32. Khi tổng chi phí (TC) đang tăng dần thì: a. Chi phí biên là một số dương. b. Chi phí biên là số âm c. Chỉ tính đến chi phí biến đổi mà không tính đến chi phí cố định. d. Tổng lợi nhuận là một số dương. 34. Khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa TC và VC là: a. Giảm xuống khi sản lượng tăng lên c. FC

b. AFC d. MC

35. Đường AFC là đường dốc xuống và ngày càng tiến sát trục sản lượng Vì: a. Khi sản lượng càng tăng thì AFC càng giảm b. AFC có xu hướng tiến đến 0 khi sản lượng tiến đến một số cực lớn. c. AFC = 0 khi sản lượng tiến đến một số cực lớn. d. (a) và (b) e. (a) và (c) 36. Đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC có dạng chữ U do: a. Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần theo qui mô b. Lợi thế kinh tế của sản xuất qui mô lớn c. Ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần d. Năng suất trung bình tăng dần 37. Nếu AC đang giảm, khi đó MC phải: b. Bằng AC d. Phía trên AC (lớn hơn AC)

a. Đang giảm c. Phía dưới AC (nhỏ hơn AC) 38. Chi phí cận biên MC cắt: a. AC, AVC và AFC tại điểm cực tiểu của chúng b. ATC, AFC tại điểm cực tiểu của chúng c. AVC, AFC tại điểm cực tiểu cỉa chúng 7

d. AC, AVC tại điểm cực tiểu của chúng 39. Nếu đường MC nằm phía trên đường AVC thì khi sản lượng tăng lên điều nào dưới đây là đúng: a. AC không đổi c. AVC giảm xuống

b. AFC tăng lên d. AVC tăng lên

40. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đúng với mức sản lượng tại đó chi phí trung bình AC đạt giá trị cực tiểu: a. AVC = FC b. MC = AC c. P = AVC e. Không có phương án đúng

d. MC = AVC

41. Chi phí nào trong các chi phí dưới đây KHÔNG có dạng hình chữ U: a. Tổng chi phí trung bình b. Chi phí biến đổi trung c. Chi phí cố định trung bình e. Không có phương án đúng 42. Khi tiền lương lao động trực tiếp tăng lên:

bình d. Chi phí cận biên

a. Các đường TC, AC, AVC và MC đều dịch chuyển lên trên b. Các đường AC, AVC, AFC dịch chuyển lên trên c. Các đường AFC, AVC, MC dịch chuyển lên trên d. Các đường TC, VC, FC dịch chuyển lên trên e. Không có phương án đúng 43. Điều nào sau đây là đúng trong dài hạn đối với doanh nghiệp: a. Không tồn tại chi phí cố định b. Tất cả các yếu tố đầu vào đều biến đổi c. qui mô sản xuất của doanh nghiệp thay đổi. d. Tất cả các phương án trên đều đúng 44. Một doanh nghiệp đang sử dụng 3 yếu tố đầu vào là lao động (L), tư bản (K) và tài nguyên (N). Doanh nghiệp này được cho là đã thay đổi được qui mô sản xuất khi: a. Thay đổi được L. b. Thay đổi được L, K và N. c. Thay đổi được L và K. d. Thay đổi được K và N. 45. Tính kinh tế không đổi theo qui mô có nghĩa là khi sản lượng tăng lên thì: a. Tổng sản phẩm không đổi b. Chi phí trung bình dài hạn không đổi c. Chi phí trung bình dài hạn tăng d. Chi phí trung bình dài hạn giảm

8

46. Hãng có tính kinh tế theo qui mô có nghĩa là một sự gia tăng trong sản xuất (sản lượng tăng lên ) dẫn đến: a. Hiệu suất giảm dần b. Chi phí trung bình dài hạn không đổi c. Sự tăng lên trong chi phí trung bình dài hạn d. Sự giảm xuống của chi phí trung bình dài hạn 47. Một doanh nghiệp đang có tính phi kinh tế theo qui mô tức là khi đó: a. MC>AC b. MC MCQ11 qui mô



AC giảm



tức là Q tăng thì AC giảm



Tính kinh tế theo

53. Giả định một nhà máy sản xuất kẹo có thể tăng gấp 3 sản lượng nhờ tăng gấp đôi các yếu tố sản xuất. Đây là ví dụ về: a. Hiệu quả không đổi theo qui mô c. Hiệu quả giảm dần theo qui mô

b. Hiệu quả tăng dần theo qui mô d. Không có phương án đúng

54. Khi hãng tăng lượng đầu vào từ (2K,2L) lên (4K,4L) thì sản lượng đầu ra tăng từ 20 lên 45. Hàm sản xuất của hãng cho biết: a. Hiệu quả tăng dần theo qui mô (hiệu quả theo qui mô) b. Hiệu quả giảm dần theo qui mô ( phi hiệu quả theo qui mô) c. Hiệu quả không đổi theo qui mô d. Không có phương án đúng GIẢI THÍCH: (2K,2L) lên (4K,4L) ➔ sản lượng đầu ra tăng từ 20 lên 45



như vậy đầu vào tăng 2 lần

sản lượng đầu ra tăng 45/20= 2, 25 lần

55. Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng 10% và sản lượng đầu ra tăng nhỏ hơn 10%. Đây phải là trường hợp: a. Tổng chi phí bình quân giảm b. Tổng chi phí bình quân tăng c. Đường chi phí bình quân dài hạn có độ dốc âm d. Tính kinh tế theo qui mô e. Phi kinh tế theo qui mô 56. Trong các hàm sản xuất sau đây hàm sản xuất nào thể hiện tình trạng hiệu quả theo qui mô: a. b. c. d. e.

1/2 1/2

Q = 4K L 2 2 Q = aK + bL 0,4 0,6 Q=K L Q=2K+3L Không có hàm sản xuất nào thỏa mãn

57. Hàm sản xuất của doanh nghiệp có dạng Q = √L + 5K .Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp đôi thì sản lượng Q sẽ: a. Tăng lên đúng 2 lần b. Tăng lên ít hơn 2 lần c. Tăng lên nhiều hơn 2 lần 10

d. Chưa đủ thông tin để kết luận 58. Cho hàm sản xuất Q = √K .L , Đây là hàm sản xuất có: b. Hiệu quả không đổi theo qui mô a. Hiệu quả theo qui mô d. Không thể xác định được c. Hiệu quả giảm dần theo qui mô 59. Doanh thu biên là: a. Tổng doanh thu tăng thêm khi sản xuất và bán ra thêm một đơn vị sản phẩm b. Sự gia tăng của tổng doanh thu chia cho sự gia tăng của sản lượng (( TR/ Q) c. Sự tăng lên của tổng doanh thu chia cho tổng sản lượng ( TR/Q) d. Tổng doanh thu trừ đi chi phí e. a và b 60. Trong các công thức sau đây, hãy khoanh vào các công thức đúng: a. Lợi nhuận kế toán = doanh thu – chi phí kế toán b. Lợi nhuận kế toán = Doanh thu – chi phí hiện c. Lợi nhuận kế toán = doanh thu – chi phí Ẩn d. Lợi nhuận kinh tế = doanh thu – (chi phí hiện + chi phí Ẩn) e. Lợi nhuận kinh tế = doanh thu – chi phí Ẩn f. Lợi nhuận kinh tế = lợi nhuận kế toán – Chi phí Ẩn g. Chi phí kinh tế = chi phí hiện + chi phí Ẩn 61. Điều nào sau đây đúng khi nói về lợi nhuận kinh tế: a. Lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận kế toán b. Lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận kế toán c. (a) và có lợi nhuận kinh tế chắc chắn có lợi nhuận kế toán d. (b) và có lợi nhuận kinh tế chắc chắn có lợi nhuận kế toán CHÚ Ý: CÂU NÀY CÔ SỬA ĐÁP ÁN D NHÉ 62. Điều nào dưới đây đúng với cả độc quyền bán, cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo: a. Sản phẩm đồng nhất b. Lợi nhuận kinh tế bằng 0 trong dài hạn c. Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR = MC d. Dễ dàng gia nhập và rút khỏi thị trường 63. Khi một doanh nghiệp đạt đến mức sản lượng mà tại đó lợi nhuận cận biên bằng 0 thì doanh nghiệp này đang có: a. Tổng doanh thu đạt giá trị lớn nhất. b. Tổng chi phí đạt giá trị nhỏ nhất. c. Tổng lợi nhuận đạt giá trị lớn nhất. d. Tất cả các phương án trên. 64. Doanh nghiệp đang sản xuất ở mức sản lượng có MR > MC thì mức sản lượng này: a. Lớn hơn mức sản lượng tối đa lợi nhuận. 11

b. Chính là mức sản lượng tối đa lợi nhuận. c. Nhỏ hơn mức sản lượng tối đa lợi nhuận. d. Không đủ thông tin để kết luận. 65. Doanh nghiệp đang sản xuất ở mức sản lượng có doanh thu biên lớn hơn chi phí biên (hay lợi nhuận biên là một số dương). Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên: a. Tăng sản lượng b. giảm sản lượng c. Không thay đổi sản lượng d. Các câu trên đều đúng 66. Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết b. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên a. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên c. Doanh thu biên bằng chi phí biên d. Các câu trên đều sai 67. Một doanh nghiệp đang sản xuất ở mức sản lượng có MR < MC (hay lợi nhuận biên là một số âm), để tăng lợi nhuận DN này nên: b. giảm sản lượng d. Các câu trên đều đúng

a. Tăng sản lượng c. Không thay đổi sản lượng

****************************** CHƯƠNG 3. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH 1. Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo: a. Đường cầu thị trường dốc xuống b. Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng c. Sản phẩm khác nhau và có những cản trở đáng kế đối với việc gia nhập ngành d. Rất nhiều hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ 2. Cạnh tranh hoàn hảo xảy ra trong một thị trường có nhiều hãng, các hãng bán: b. Sản phẩm tương tự nhau d. Sản phẩm sử dụng nhiều vốn

a. Sản phẩm giống hệt nhau c. Sản phẩm duy nhất

3.Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp là người: a. Quyết định giá thị trường b. Chấp nhận giá thị trường c. Chi phối giá thị trường thông qua quy mô sản phẩm cung cấp cho thị trường d. Tất cả đều sai 4. Nếu một hãng đối diện với đường cầu hoàn toàn co giãn đối với sản phẩm của nó (đường cầu là đường nằm ngang) thì: a. Hãng không phải là người chấp nhận giá b. Hãng sẽ giảm giá để bán được nhiều hơn c. Hãng sẽ tăng giá để tăng tổng doanh thu d. Doanh thu cận biên bằng với giá sản phẩm 12

5. Một DN cạnh tranh hoàn hảo không có khả năng tác động đến giá đối mặt với một: a. Đường doanh thu trung bình dốc xuống c. Đường cầu hoàn toàn co giãn e. (c) và (d)


Similar Free PDFs