DCCT-Phu Nhat Truyen-HK203 PDF

Title DCCT-Phu Nhat Truyen-HK203
Author Linh Đặng Phương
Course Dia chat cong trinh DCCT
Institution HCMC University of Technology
Pages 28
File Size 2.1 MB
File Type PDF
Total Downloads 56
Total Views 149

Summary

Download DCCT-Phu Nhat Truyen-HK203 PDF


Description

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM KHOA KĨ THUẬT XÂY DỰNG B MÔN ĐA CƠ NN MNG

TNG HP BÀI TẬP ĐA CHT CÔNG TRNH

Giảng viên hướng dẫn : Ph Nht Truyn Sinh viên thc hin : Đng Phương Linh MSSV : 1711939

1

Chương 4 : Bài 1 :

Bảng tra

2

Giải :

Với % còn trên rây được tính theo công thức

3

% tích lũy là tổng số %hạt đất còn trên rây Pi + rây thứ Pi-1 %lọt qua là hạt đất lọt qua được tính bằng

Tức là 100% - % tich luy Hệ số Cu và Cc được tính như sau:

Với D60 D10 là 60% và 10% hạt có đường kính < 60mm và < 10mm, được suy ra từ đồ thị

4

Bài 2

5

Sức chống cắt (ứs tiếp) của đất phụ thuộc vào hàm

Nếu có sét

𝜑: góc ma sát trong ; c : tung độ góc ; 𝜎 : ứng suất pháp 𝐺𝑖ả𝑖

6

Nội suy tuyến tính, với hàm y = ax + b, ta được hàm 𝜏= 0.5538𝜎 + 0.3536

7

Bài 3 :

Các công thức cần nhớ ➢ Hệ số áp lực ngang trạng thái tĩnh :

➢ ứng suất hữu hiệu 𝜎 ′ u : áp lực nước tại điểm đang xét 8

Với 𝜎 = 𝛾 × ℎ𝑠 𝜎 : ứng suất tổng ; ℎ𝑠 : 𝑏ề 𝑑à𝑦 𝑐ộ𝑡 đấ𝑡 ; 𝛾: 𝑑𝑢𝑛𝑔 𝑡𝑟ọ𝑛𝑔 u = 𝛾𝑛ướ𝑐 × ℎ𝑛ướ𝑐

Giải Hệ số áp lực ngang ở trạng thái tĩnh 𝐾0 = 1 − 𝑠𝑖𝑛𝜑′ = 1 − 𝑠𝑖𝑛350 = 0.4264 Tại A, trên mặt đất :

Tại B : zB = 3 m ứng suất tổng : 𝜎𝑣𝐵 = 𝛾 × 𝑧 = 15.7 × 3 = 47.1 𝑘𝑃𝑎 Tại B là trên mặt nước ngầm nên áp lực nước lỗ rỗng : uB = 0 ứng suất hữu hiệu theo phương đứng 9

′ 𝐵 𝜎𝐵 = 𝜎𝑣 − 𝑢𝐵 = 47.1 𝑘𝑃𝑎

ứng suất hữu hiệu theo phương ngang : 𝜎ℎ′𝐵 = 𝜎𝐵′ × 𝐾0 = 47,1 × 0.4264 = 20.1 𝑘𝑃𝑎 Ứng suất tổng theo phương ngang 𝜎ℎ𝐵 = 𝜎ℎ′𝐵 + 𝑢𝐵 = 20.1 𝑘𝑃𝛾𝑎 Tại C : dưới nước ngầm nên có áp lực nước lỗ rỗng zC = 4.5 Áp lực nước lỗ rỗng : 𝑢𝐶 = 𝛾𝑛ướ𝑐 × ℎ𝑛ướ𝑐 = 10 × 1.5 = 15 𝑘𝑃𝑎 ứng suất tổng theo phương đứng : 𝜎𝑣𝑐 = 𝜎𝑣𝐵 + 𝛾𝑠𝑎𝑡 × 𝑧𝑐 = 47.1 + 19.2 × 1.5 = 75.9 𝑘𝑃𝑎 Áp lực hữu hiệu : 𝜎𝑐′ = 𝜎𝑣𝑐 − 𝑢𝑐 = 75.9 − 15 = 60.9 𝑘𝑃𝑎 ứng suất hữu hiệu theo phương ngang : 𝜎ℎ′𝑐 = 𝜎𝑐′ × 𝐾0 = 60.9 × 0.4264 = 25.97 𝑘𝑃𝑎 Ứng suất tổng theo phương ngang 𝜎ℎ𝑐 = 𝜎ℎ′𝑐 + 𝑢𝑐 = 25.97 + 15 = 40.97 𝑘𝑃𝑎

10

0 kPa

47.1 kPa

75.9 kPa

Bài 4

Giải 11

Bài 5 : Thống kê địa chất

Giải 12

B1 : tính giá trị TB, phương sai, hệ số biến động

Dùng hàm STDE để tính phương sai

Hệ số biến động =

𝑃ℎươ𝑛𝑔 𝑠𝑎𝑖 𝐺𝑇𝑇𝐵

B2 : so với hệ số chuẩn : 0,3

Tất cả phải thỏa B3 : Lập bảng

13

14

Và hồi quy bằng cách nhập hàm

Nhớ chọn 2 cột x 5 hàng trước khi nhập, tổ hợp CRLT + SHIFT + Enter để hoàn thành:

B4 : Xét TT1 : tính 𝜗𝑡𝑎𝑛𝜑 =

𝜎𝑡𝑎𝑛𝜑

; 𝜗𝑐 =

𝑡𝑎𝑛𝜑𝑇𝐵

Tra bảng dưới, nội suy ra 𝑡𝛼 Số mu

𝜎𝑐 𝐶𝑇𝐵

Trạng thái 1

15

Trạng thái 2

B5 :

B6 : Tính tanφ ở trạng thái 1 (+) và tanφ ở trạng thái 1 (-) + = 𝜌(1 + 𝑡𝑎𝑛𝜑 𝑇𝐵 ) 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑡1 − 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑡1 = 𝜌(1 − 𝑡𝑎𝑛𝜑 𝑇𝐵 ) Tương tự với C tt1+ và C tt1+ = 𝜌(1 + 𝐶𝑇𝐵 ) 𝐶𝑡𝑡1 − = 𝜌(1 − 𝐶𝑇𝐵 ) 𝐶𝑡𝑡1 Từ đó suy ra φ tt1 ở 2 tt

Làm tương tự với tt2, ta được như hình dưới

16

2 2

2 2

----------------------------------------------------

Chương 5

17

1925 × (10 − 𝑥 ) ≥ 1000 × 6, 𝑙ấ𝑦 𝛾𝑤 = 1000𝑘𝑔/𝑚3 Với x là độ sâu tối đa được đào  𝑥 ≤ 6.9𝑚 Nếu cho hệ số an toàn FS ≥ 1,5 Thì

1925×(10−𝑥) 6000



≥ 1,5

𝑥 ≤ 5.33𝑚

Chương 6 : Bi 1 : Tính hệ sô thấm tương đương,

18

Nhn xt : dng chảy theo phương đứng ( hướng dng chảy vuông với mặt phân lớp)

Do đó

Bi 2 :

19

Giả s có 1 giếng to có diện tích = diện tích hố 1000

móng = 1000m2 => rhk = √ 𝑞=

𝜋

2 ) 𝜋𝐾(ℎ2 − ℎℎ𝑘

𝑙𝑛 𝑟

𝑅

ℎ𝑘

Với K = 11,4 ; h = 35m ; ℎℎ𝑘 = ℎ − 𝑆 = 35 − 7 = 28𝑚 R= 2S√ℎ𝐾  q = 5740 m3/ngd Chọn lưu lượng 1 giếng là 574m3/ngd, bố trí 10 giếng và 2 dự phòng.

20

Kiểm tra độ hạ thấp có được 7m hay không cho giếng số 9. Bằng công thức tính hệ số thấm cho tầng chứa nước không áp:

Lấy r1 = R k=11,4 h1 = h0 = 35m q= 5740 r2 = 50/4  h2 = 27m  Độ hạ thấp : S = h0-h32= 35 – 27 = 8m 1 2 4

10

R2

8

9

21

7

5

6

R : bán kính ảnh hưởng

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chương 7

22

Lấy 𝜌𝑤 = 𝛾𝑤 =

1𝑔/𝑐𝑚3

;

𝜌 = ′

Khi cát bắt đầu chảy : i = iTH  𝜌𝑤 ×

∆𝐻 𝐿

=

1 𝜌𝑤

 ∆𝐻 = 0.3952𝑚

×

𝜌𝑠 −𝜌𝑤 1+𝑒

Chương 8 Bi 1

A. Khoan 23

𝜌𝑠 −𝜌𝑤 1+𝑒

B1 : Khoan đến độ sâu thí nghiệm, làm sạch đáy. Hạ ống mu SPT và lắp đặt đế, nện, cần, tạ. B2 : vạch 3 vạch cách nhau 15cm lên cần đóng. B3 : cho tạ 63,5kg rơi ở độ cao 75cm. Đếm và ghi số tạ đóng cho từng khoảng 15cm ( có thể b qua 15cm đầu). B4 : Lấy ch số tạ đóng của 30cm cuối làm ch số SPT. B. Th nghiệm Số lần ba (N) đập dùng đánh giá trạng thái, độ chặt, sức chịu nén đơn của mu được ghi nhận trực tiếp vào hồ sơ địa chất và dùng v biểu đồ. C. Mu Mu được lấy bằng hộp tôn hoặc nhựa PVC có nhn + bọc giữ ẩm 2 đầu. Bi 2 : Tính hệ số an toàn cung trượt

24

Giải

Lực chống trượt

Lực gây trượt

Lực chống trượt : 𝜏 = 𝜎𝑡𝑎𝑛𝜑 + 𝑐 𝑉ơ 𝑖 𝜎 = 𝑁 = 𝑄𝑐𝑜𝑠𝛼

Qi = 𝛾 × 𝑆𝑖 : trọng lượng thi đất thứ i 25

S dụng autocad để tính 3 góc 𝛼

Và tính diện tích của từng thi đất

1

2 3

26

S1 = 12,8m2 Q1 = 230,4

S2= 38,3m2

S3 = 22,9m2

Q2 = 689,4 Q3 = 412,2 (kN/m)

Thế số vào công thức 𝜏𝑖 = 𝑄𝑖 𝑐𝑜𝑠𝛼𝑖 𝑡𝑎𝑛𝜑 + 𝑐𝑙 ta được 𝜏1 =60,078 𝜏2 = 275,555 (kN/m) 𝜏3 = 189,291

∑ 𝜏 = 524,924kN/m

Tương tự tính cho lực gây trượt

Ti = Qisin𝛼 T1 = 191,01 (kN/m) T2 = 355,067

∑ 𝑇 = 617,6547𝑘𝑁 /𝑚

T3 = 71,5777 Vậy hệ số ổn định là 𝐹𝑆 =

∑𝜏 ∑𝑇

524,924 = 617,6547 ≈ 0,85

-----------------------------------------------------KT THC 27

28...


Similar Free PDFs