GIẢI CHI TIẾT PART 6 - ANH LÊ Toeic PDF

Title GIẢI CHI TIẾT PART 6 - ANH LÊ Toeic
Course Principles of marketing
Institution Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Pages 69
File Size 3.8 MB
File Type PDF
Total Downloads 3
Total Views 41

Summary

ETS 2019ETS 2019GIẢI CHI TIẾTANH LÊ TOEICQuyển sách này được sưu tầm và biên soạn bởi tập thể giảng viên của trung tâm Anh Lê TOEIC.Quyển Ebook này là bài giải chi tiết cho quyển ETS Format 2019 , các bạn có thể downloadsách ở đây:anhletoeiccaptoc/tai-lieu-toeic/full- 10 -bo-de-toeic-1000Để tham gia...


Description

ETS 2019 GIẢI CHI TIẾT

ANH LÊ TOEIC Quyển sách này được sưu tầm và biên soạn bởi tập thể giảng viên của trung tâm Anh Lê TOEIC. Quyển Ebook này là bài giải chi tiết cho quyển ETS.1000 Format 2019, các bạn có thể download sách ở đây: https://anhletoeiccaptoc.com/tai-lieu-toeic/full-10-bo-de-toeic-1000.html Để tham gia vào cộng đồng luyện thi TOEIC đông đảo nhất Việt Nam cũng như cập nhập các tài liệu luyện thi TOEIC hiệu quả nhất thì các bạn nhớ theo dõi các Kênh sau nhé: FANPAGE CẬP NHẬP BÀI TẬP + THÔNG TIN VỀ TOEIC: https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ WEBSITE CẬP NHẬP CÁC TÀI LIỆU TOEIC MỚI NHẤT: https://anhletoeiccaptoc.com/lich-khai-giang KÊNH TỔNG HỢP BÀI GIẢNG TOEIC ONLINE: https://www.youtube.com/channel/UCiIw2iEky0phFM41AirR_2g?view_as=subscriber FACEBOOK CÁ NHẬN CỦA THẦY ANH LÊ: https://www.facebook.com/zavier.navas

GROUP HỖ TRỢ LUYỆN THI TOEIC: https://www.facebook.com/groups/toeiccunghoc990/

Quyển EBOOK này được soạn hoàn toàn không phải vì mục đích lợi nhuận, mà chủ yếu là để giúp đỡ các bạn có một nguồn tài liệu luyện thi TOEIC hiệu quả. Vì vậy, xin đừng buôn bán cuốn sách này các bạn nhé.

ĐỀ 1

TEST 01

ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

Questions 131-134 refer to the following advertisement. With Global Strength Gym's 30-day trial period, you get the opportunity to try out our classes, equipment, and facilities. ---131--- . It's completely risk-free! To sign up, we require your contact information and payment details, but you will only be charged if you are a member for ---132--- 30 days. If you decide within this time that you no longer want to be a member of Global Strength, ---133--- visit our Web site at www.gsgym.com. On the Membership page, elect to ---134--- your membership and enter the necessary information. It's that easy! 131. (A) Throughout the trial, you pay nothing and sign no contract. (B) Weight-lifting classes are not currently available. (C) A cash deposit is required when you sign up for membership. (D) All questions should be e-mailed to [email protected]. 132. (A) not even (B) almost (C) over (D) less than 133. (A) justly (B) regularly (C) evenly (D) simply 134. (A) extend (B) renew (C) cancel (D) initiate

Với thời gian dùng thử 30 ngày của Global Strength Gym, bạn có cơ hội thử các lớp học, thiết bị và phương tiện của chúng tôi. Trong suốt quá trình dùng thử, bạn không phải trả tiền và không ký hợp đồng. Nó hoàn toàn không có rủi ro! Để đăng ký, chúng tôi yêu cầu thông tin liên lạc và chi tiết thanh toán của bạn, nhưng bạn sẽ chỉ bị tính phí nếu bạn là thành viên trong hơn 30 ngày. Nếu bạn quyết định trong thời gian này rằng bạn không còn muốn trở thành thành viên của Global Strength, chỉ cần truy cập trang web của chúng tôi tại www.gsgym.com. Trên trang Thành viên, chọn hủy tư cách thành viên của bạn và nhập thông tin cần thiết. Điều đó thật là dễ dàng!  Chọn (A) do câu trước có cụm từ trial period nghĩa là thời gian dùng thử.  Loại trừ: (B) Các lớp học nâng tạ hiện không có sẵn. (C) Một khoản tiền gửi được yêu cầu khi bạn đăng ký thành viên. (D) Tất cả các câu hỏi nên được gửi qua email đến địa chỉ [email protected]. ---------------------------------------------------- Chọn (B) nghĩa là hơn. (= more than)  Loại trừ: (A) thậm chí không (C) gần như, hầu hết (D) ít hơn (không hợp ngữ cảnh) ---------------------------------------------------- Chọn (D) nghĩa là chỉ cần.  Loại trừ: (A) công bằng (B) thường xuyên (C) như nhau ---------------------------------------------------- Chọn (C) nghĩa là hủy.  Loại trừ: (A) kéo dài, mở rộng (B) làm mới, gia hạn (D) bắt đầu, đề xướng

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/

1

TEST 01

ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

Questions 135-138 refer to the following instructions. As a Hanson-Roves employee, you are entitled to sick absences, during which you will be paid for time off work for health ---135---. To avoid deductions to your pay, you ---136--- to provide a physician-signed note as documentation of your illness. ---137--- should include the date you were seen by the doctor, a statement certifying that you are unable to perform the duties of your position, and your expected date of return. Your supervisor will then forward the documentation to Human Resources. ---138---. Employee health records can be accessed only by those with a valid business reason for reviewing them. 135. (A) reasons (B) origins (C) senses (D) contributions 136. (A) were required (B) require (C) are required (D) are requiring 137. (A) Those (B) They (C) I (D) It 138. (A) Hanson-Roves ensures the privacy of your health information. (B) Absences may be caused by a number of factors. (C) You should then explain why a physician's note is not available. (D) Take note of the duties you were originally assigned.

Là nhân viên của Hanson-Roves, bạn có quyền được nghỉ ốm, trong thời gian đó bạn sẽ được trả tiền cho thời gian nghỉ việc vì lý do sức khỏe. Để tránh các khoản khấu trừ vào tiền lương của bạn, bạn được yêu cầu cung cấp một tờ giấy có chữ ký của bác sĩ làm bằng chứng về bệnh của bạn. Nó nên bao gồm ngày bạn đi khám bác sĩ, một lời tuyên bố xác nhận rằng bạn không thể thực hiện nhiệm vụ đối với chức vụ của bạn, và ngày trở lại dự kiến của bạn. Người giám sát của bạn sau đó sẽ chuyển tiếp tài liệu tới Phòng Nhân S ự. Hanson-Roves đảm bảo sự riêng tư thông tin sức khỏe của bạn. Hồ sơ sức khỏe của nhân viên chỉ có thể được truy cập bởi những người có lý do chính đáng để xem chúng.  Chọn (A) nghĩa là lý do.  Loại trừ: (B) nguồn gốc (C) ý thức (D) sự đóng góp. ---------------------------------------------------- Chọn (C) do sau động từ require không có tân ngữ có thể ngầm hiểu đây là thể bị động và do đoạn văn này là một văn bản hướng dẫn nên động từ phải chia thì hiện tại đơn.  Loại trừ: (A) thì quá khứ đơn (thể bị động) (B) thì hiện tại đơn (thể chủ động) (D) thì hiện tại tiếp diễn ---------------------------------------------------- Chọn (D) do khoảng trống cần một đại từ có thể thay thế cho danh từ số ít a physician-signed note ở câu trước .  Loại trừ: (A) những cái đó (phía sau phải có danh từ số nhiều) (B) họ, chúng (thay thế cho danh từ số nhiều trước đó) (C) tôi (không hợp ngữ cảnh) ---------------------------------------------------- Chọn (A) do câu sau có cụm từ employee heath records nghĩa là hồ sơ sức khỏe của nhân viên.  Loại trừ: (B) Việc vắng mặt có thể bị gây ra bởi một số yếu tố. (C) Sau đó, bạn nên giải thích tại sao tờ giấy bác sĩ không có sẵn. (D) Hãy ghi chú các nhiệm vụ ban đầu bạn được giao.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/

2

TEST 01

ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

Questions 139-142 refer to the following e-mail. To: [email protected] From: [email protected] Date: 15 July Subject: Your first day at Arolis

Tới: [email protected] Từ: [email protected] Ngày: 15/7 Chủ đề: Ngày đầu tiên của ông tại Arolis

Dear Mr. Contini,

Kính gửi ông Contini,

Welcome to Arolis Chemicals! Thank you for ---139--- the full-time, permanent position of laboratory assistant. We look forward to your arrival on 1 August in the Harris Building. Please report to the front desk and ask for Jack McNolan. He ---140--- you to the Human Resources office. There, you will obtain your employee badge ---141--- all documents necessary to start work. Note that because of its large size, the Leicester campus of Arolis can be difficult to navigate. Studying a campus map will help orient you to the location of the different buildings. ---142---.

Chào mừng ông đến với công ty Hóa chất Arolis! Cảm ơn ông đã chấp nhận vị trí toàn thời gian, trợ lý phòng thí nghiệm thường trực. Chúng tôi mong đợi ông đến vào ngày 1/8 tại Tòa nhà Harris. Vui lòng báo cáo cho quầy lễ tân và gặp Jack McNolan. Anh ấy sẽ đi cùng ông đến phòng Nhân sự. Ở đó, ông sẽ nhận được huy hiệu nhân viên cũng như tất cả các tài liệu cần thiết để bắt đầu công việc. Lưu ý rằng vì quy mô lớn, việc tìm đường trong khuôn viên Arolis của Leicester có thể khó khăn. Nghiên cứu bản đồ khuôn viên sẽ giúp ông tìm đến vị trí của các tòa nhà khác nhau. Ông có thể tải xuống một cái từ trang web của chúng tôi.

Should you have any questions, please do not Nếu ông có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ hesitate to contact me. với tôi. Sincerely, Trân trọng, Brandon Takemoto HR Administrative Officer Brandon Takemoto Nhân viên hành chính nhân sự 139. (A) offering  Chọn (B) nghĩa là chấp nhận. (B) accepting (C) discussing  Loại trừ: (A) đưa ra, mang đến (C) thảo luận (D) advertising (D) quảng cáo 140. (A) accompany ----------------------------------------------------(B) did accompany  Chọn (D) do câu sau động từ chính chia thì (C) accompanies tương lai đơn will obtain nên câu trước cũng sẽ chia thì tương tự như vậy. (D) will accompany 141. (A) too (B) also (C) as well as (D) additionally 142. (A) Please sign all the documents. (B) I will provide you with a replacement. (C) Construction will be completed next year. (D) You can download one from our Web site.

 Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (B) nhấn mạnh thì quá khứ đơn (D) thì hiện tại đơn của ngôi thứ 3 số ít ---------------------------------------------------- Chọn (C) nghĩa là và, cũng như. (= and)  Loại trừ: (A) cũng vậy (chỉ đứng cuối câu) (B) cũng (thường đứng trước động từ chính) (D) ngoài ra (chỉ đứng một mình giữa dấu chấm và dấu phẩy) -----------------------------------------------------

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/

3

TEST 01

ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648  Chọn (D) do đại từ one thay thế cho danh từ a campus map ở câu trước.  Loại trừ: (A) Vui lòng ký tất cả các tài liệu. (B) Tôi sẽ cung cấp cho bạn một người thay thế. (C) Việc xây dựng sẽ được hoàn thành vào năm sau.

Questions 143-146 refer to the following article. (18 April) – MKZ Foods, Inc., the region's largest exporter of pecans, expects its outgoing shipments to increase significantly over the next few months. This ---143--- is based on the fact that the region's pecan farmers expanded their land area by 20 percent last year. According to spokesperson Katharina Seiler, MKZ's exports could reach a colossal 50,000 metric tons this year. ---144---. MKZ buys most of the yield from the region's pecan farms and processes it ---145--export throughout the world. "The availability of new land for ---146--- in the region is creating opportunities for growth," said Ms. Seiler. "I believe MKZ is going to have a truly outstanding year." 143. (A) cost (B) delay (C) decision (D) forecast 144. (A) Such a figure is unprecedented in the company’s history. (B) Moreover, Ms. Seiler holds an advanced degree in economics. (C) Pecans are high in vitamins and minerals. (D) Still, MKZ shares have been profitable in recent years. 145. (A) on (B) for (C) in (D) by 146. (A) farming (B) farmer (C) farmed (D) farm

(18/4) – Tập đoàn Thực phẩm MKZ Thực phẩm, nhà xuất khẩu hồ đào lớn nhất khu vực, dự kiến các chuyến hàng đi của mình sẽ tăng đáng kể trong vài tháng tới. Dự báo này dựa trên thực tế là nông dân hồ đào của khu vực đã mở rộng diện tích đất của họ thêm 20% vào năm ngoái. Theo người phát ngôn Katharina Seiler, hàng xuất khẩu của MKZ có thể đạt tới con số khổng lồ lên tới 50,000 tấn khổng lồ trong năm nay. Một con số như vậy là chưa từng có trong lịch sử của công ty. MKZ mua phần lớn s ản lượng từ các trang trại hồ đào của khu vực và chế biến chúng để xuất khẩu trên toàn thế giới. Cô Seiler nói: "Sự sẵn có đất mới để canh tác trong khu vực đang tạo ra cơ hội phát triển. Tôi tin MKZ sẽ có một năm thực sự nổi bật."  Chọn (D) nghĩa là dự báo.  Loại trừ: (A) chi phí (B) sự chậm trễ, trì hoãn (C) quyết định ---------------------------------------------------- Chọn (A) do câu trước có đề cập đến con số 50,000 tấn.  Loại trừ: (B) Hơn nữa, bà Seiler có bằng cấp cao về kinh tế. (C) Quả hồ đào có nhiều vitamin và khoáng chất. (D) Tuy nhiên, cổ phiếu MKZ đã có lãi trong những năm gần đây. ---------------------------------------------------- Chọn (B) nghĩa là để, dành cho.  Loại trừ: (A) trên (C) trong (D) bởi, bằng cách ---------------------------------------------------- Chọn (A) nghĩa là canh tác và do sau giới từ for cần điền một danh từ phù hợp.  Loại trừ: (B) nông dân (C) Ved (được nuôi trồng) (D) nông trại

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/

4

ĐỀ 2

TEST 02

ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

Questions 131-134 refer to the following advertisement. Garden Shade Tree Landscaping

Sân vườn cây bóng mát

Garden Shade creates tree landscapes and hedges to suit every garden, no matter the size. Our designs have ---131--- small urban gardens as well as large-scale projects commissioned by architects and property developers. ---132---. However, no single nursery can offer trees of all species and sizes. That is why Garden Shade has developed close relationships with many specialist growers ---133--- to provide us with the trees we need. Such resources give us the variety necessary to complete any ---134---. In other words, whatever your landscape design dream, we can make it happen.

Công ty Garden Shade tạo cảnh quan cây và hàng rào phù hợp với mọi khu vườn, bất kể kích thước. Các thiết kế của chúng tôi đã biến đổi các khu vườn đô thị nhỏ cũng như các dự án quy mô lớn được ủy quyền bởi các kiến trúc sư và nhà phát triển bất động sản. Đối với hầu hết các dự án, chúng tôi sử dụng cây từ các vườn ươm của chúng ta. Tuy nhiên, không một vườn ươm nào có thể cung cấp cây thuộc tất cả các loài và kích cỡ. Đó là lý do tại sao Garden Shadow đã phát triển mối quan hệ chặt chẽ với nhiều chuyên gia trồng trọt sẵn sàng cung cấp cho chúng tôi những cây chúng tôi cần. Các tài nguyên như vậy cung cấp cho chúng tôi sự đa dạng cần thiết để hoàn thành bất kỳ đơn hàng nào. Nói cách khác, bất kể bản thiết kế cảnh quan mơ ước của bạn là gì, chúng tôi đều có thể làm được.  Chọn (A) nghĩa là biến đổi.

131. (A) transformed (B) related (C) collected (D) planted 132. (A) We are here to answer your landscaping questions. (B) For most projects, we use trees from our own nurseries. (C) Some trees have specific growing requirements. (D) Under normal conditions, nursery stock is guaranteed for one year. 133. (A) readiness (B) readies (C) readiest (D) ready 134. (A) study (B) form (C) order (D) survey

 Loại trừ: (B) liên quan (C) thu gom, sưu tầm (D) gieo trồng ---------------------------------------------------- Chọn (B) do câu trước có từ projects nghĩa là các dự án.  Loại trừ: (A) Chúng tôi đang ở đây để trả lời câu hỏi liên quan đến cảnh quan của bạn. (C) Một số cây có yêu cầu trồng trọt cụ thể. (D) Trong điều kiện bình thường, vườn ươm được đảm bảo trong một năm. ---------------------------------------------------- Chọn (D) do đây là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ. Câu đầy đủ là “... many specialist growers (who are) ready to provide us ...”  Loại trừ: (A) danh từ (B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (C) tính từ ở dạng so sánh nhất ---------------------------------------------------- Chọn (C) nghĩa là đơn hàng.  Loại trừ: (A) nghiên cứu (B) mẫu đơn (D) khảo sát

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/

1

TEST 02

ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

Questions 135-138 refer to the following e-mail. To: Staff From: Amy Henwith Date: 15 January Subject: Exciting news

Đến: Nhân viên Từ: Amy Henwith Ngày: 15/1 Chủ đề: Tin tức thú vị

Dear Staff,

Các nhân viên thân mến,

Thanks for a great year! In case you haven't heard, Henwith Home Supply will be ---135--- our second store this spring. This additional retail site will be located in the shopping centre at the corner of Aberton Parkway and Sutton Avenue in Derbyshire.

Cảm ơn vì một năm tuyệt vời! Trong trường hợp các bạn chưa nghe gì, Henwith Home Supply sẽ mở cửa hàng thứ hai của chúng ta vào mùa xuân này. Khu bán lẻ bổ sung này sẽ được đặt tại trung tâm mua sắm ở góc đường Aberton Parkway và Đại lộ Sutton ở Derbyshire.

We will be accepting applications for cashiers and sales positions ---136--- 1 April. The personnel director will review applicants' qualifications from 2 April to 6 April, and ---137--- is scheduled to begin one week later. ---138---.

Chúng tôi sẽ chấp nhận đơn ứng tuyển nhân viên thu ngân và vị trí bán hàng cho đến ngày 1/4. Giám đốc nhân sự sẽ xem xét trình độ chuyên môn của ứng viên từ ngày 2/4 đến ngày 6/4 và việc đào tạo dự kiến sẽ bắt đầu sau đó một tuần. Hãy chia sẻ tin tức này với bất kỳ người bạn nào mà quan tâm.

Best, Chúc những điều tốt đẹp nhất, Amy Henwith, CEO Henwith Home Supply 135. (A) moving (B) renovating (C) expanding (D) opening 136. (A) until (B) following (C) according to (D) for 137. (A) trainer (B) training (C) train (D) trained 138. (A) Feel free to share this news with any interested friends. (B) Make sure you have received all of the material. (C) Contact Henwith Home Supply if you are still waiting for a response. (D) Access to the main entrance will be blocked by construction.

Amy Henwith, Giám đốc điều hành Henwith Home Supply  Chọn (D) nghĩa là mở.  Loại trừ: (A) di dời (B) cải tạo (C) mở rộng ---------------------------------------------------- Chọn (A) nghĩa là cho đến (một thời điểm cụ thể nào đó).  Loại trừ: (B) sau (phía sau phải là danh từ) (B) theo (ai/cái gì) (D) để, dành cho ---------------------------------------------------- Chọn (B) nghĩa là việc đào tạo, huấn luyện do khoảng trống đứng đầu câu làm chủ ngữ cần một danh từ phù hợp.  Loại trừ: (A) danh từ (huấn luyện viên) (C) danh từ (tàu lửa), động từ nguyên mẫu (đào tạo) (D) Ved (được đào tạo) -----------------------------------------------------

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/

2

TEST 02

ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648  Chọn (A) do 2 câu trước là hướng dẫn quy trình tuyển dụng có thể ngầm hiểu đây là một loại tin tức.  Loại trừ: (B) Hãy chắc chắn rằng bạn đã nhận được tất cả các tài liệu. (C) Liên hệ với Henwith Home Supply nếu bạn vẫn đang chờ phản hồi. (D) Lối vào cổng chính sẽ bị chặn lại do thi công.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/

3

TEST 02

ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

Questions 139-142 refer to the following article. Amon Donates to Music School in Grenel City A spokesperson for Brenda Amon ---139--- that the pianist made a sizeable donation toward the expansion of the Grenel City Conservatory of Music. "Without her generous support," said Marc Diaz, director of facility planning, "we would have been limited in our renovation plans going forward." ---140---. Now, a new wing will be constructed on the south end of the ---141--- conservatory. Once completed, the building will boast a 700-seat auditorium, state-of-the-art recording studios, and new faculty and administrative offices. Additionally, private practice rooms will be located ---142--- the current student lounge. 139. (A) confirm (B) confirmation (C) has confirmed (D) will confirm 140. (A) Ms. Amon’s performance at the conservatory was outstanding. (B) The project had been delayed because of budget cuts. (C) Student enrollment has decreased over the past few years. (D) The original conservatory is being converted into student housing. 141. (A) temporary (B) existing (C) corrected (D) proposed 142. (A) adjacent to (B) even though (C) instead of (D) as well as

Amon quyên góp cho trường âm nhạc ở thành phố Grenel Người phát ngôn của Brenda Amon đã xác nhận rằng nghệ sĩ piano đã quyên góp đáng kể cho việc mở rộng Nhạc viện thành phố Grenel. Marc Diaz, giám đốc kế hoạch cơ sở, cho hay: "Nếu không có sự hỗ trợ hào phón...


Similar Free PDFs