GIẢI Thích CHI TIẾT ETS 2021 - ĐỀ 1 PDF

Title GIẢI Thích CHI TIẾT ETS 2021 - ĐỀ 1
Author Sang Mi
Course Operation Research 1
Institution Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Pages 88
File Size 6.2 MB
File Type PDF
Total Downloads 115
Total Views 531

Summary

Lớp đầu ra 750+:tienganhthayquy/yourtoeicNhóm Facebook:facebook/tienganhthayquyNhóm Zalo giải đề ETS Free: tienganhthayquy/khoa-giai-de-ets-free-2020/TEST 1PART 11.(A) She's wearing a hat. (B) She's holding a coffee mug. (C) She's washing her hands. (D) She's putting up a sign.(A) Cô ấy đang đội một...


Description

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

TEST 1 PART 1 1.

(A) She's wearing a hat. (B) She's holding a coffee mug. (C) She's washing her hands. (D) She's putting up a sign.

(A) Cô ấy đang đội một chiếc mũ. (B) Cô ấy đang cầm một cốc cà phê. (C) Cô ấy đang rửa tay. (D) Cô ấy đang đặt một biển hiệu.

- mug /mʌɡ/ (n): ly, cốc

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 1

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

2.

(A) The men are fixing a bicycle. (B) The men are painting a fence. (C) One of the men is carrying a toolbox. (D) One of the men is cutting some wood.

(A) Hai người đàn ông đang sửa chiếc xe đạp. (B) Hai người đàn ông đang sơn hàng rào. (C) Một trong hai người đàn ông đang cầm hộp dụng cụ. (D) Một trong hai người đàn ông đang cắt vài miếng gỗ.

- fence /fens/ (n): hàng rào - wood /wʊd/ (n): gỗ

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 2

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

3.

(A) One of the women is typing on a computer. (B) One of the women is lifting a cup. (C) They're arranging some chairs. (D) They're looking at a document.

(A) Một trong hai người phụ nữ đang gõ máy tính. (B) Một trong hai người phụ nữ đang cầm chiếc cốc. (C) Họ đang sắp xếp vài chiếc ghế. (D) Họ đang cùng xem một tài liệu.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 3

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

4.

(A) Light bulbs are being replaced in street lamps. (B) Trees are lining a walkway. (C) Some bricks are stacked in a pile. (D) People are watching an outdoor performance.

(A) Bóng đèn đang được thay thế trong đèn đường. (B) Cây cối xếp hàng dọc theo lối đi. (C) Một số viên gạch được xếp thành từng chồng. (D) Mọi người đang xem một buổi biểu diễn ngoài trời.

- brick /brɪk/ (n): gạch - walkway /ˈwɔː.kweɪ/ (n): vỉa hè, lối đi - stack /stæk/ (n): chất chồng

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 4

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

5.

(A) The man is taking a lab coat from a hook. (B) A customer is paying for some items. (C) Merchandise is being displayed in a case. (D) A glass counter is being wiped off.

(A) Người đàn ông đang lấy chiếc áo khoác phòng thí nghiệm treo trên móc. (B) Một ông khách đang trả tiền mua hàng. (C) Hàng hóa được trưng bày trong tủ kính. (D) Quầy kính đang được lau sạch.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 5

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

6.

(A) A rug is being unrolled. (B) A potted plant has been placed on top of a shelf. (C) Bulletin boards have been mounted to the wall. (D) Some tiles have been removed from the floor.

(A) Một tấm thảm đang được trải ra. (B) Một chậu cây đã được đặt trên kệ. (C) Bảng tin báo đã được gắn vào tường. (D) Vài viên gạch đã được tháo khỏi sàn.

- mount /maʊnt/ (v): treo, gắn - rug /rʌɡ/ (n): thảm trải sàn - tile /taɪl/ (n) gạch lót sàn

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 6

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PART 2 7.What color should we paint the waiting room? (A) Let’s paint it blue. (B) Mr. Dawkins will be going. (C) The head of the marketing department. 8. Who has the attendance sheet? (A) Mr. Bora does. (B) I was just there yesterday. (C) Our most recent event.

9. The train to Melbourne hasn’t departed yet, has it? (A) Yes, it’s just left. (B) No, it shouldn’t rain (C) Only ten dollars.

10. How do I get the drawer of the cash register to open? (A) A department store sale. (B) The key is right here. (C) Yes, I already signed up.

11. Haven’t you put in a lot of overtime lately? (A) Yes, I have a lot to do. (B) It’s three-thirty. (C) I brought my lunch today.

12. Where did you work

7. Chúng ta nên sơn phòng chờ màu gì? (A) Sơn màu xanh lam đi. (B) Ông Dawkins sẽ đi. (C) Người đứng đầu bộ phận tiếp thị. 8. Ai giữ bảng điểm danh vậy? (A) Ông Bora đó. (B) Tôi vừa ở đó ngày hôm qua. (C) Sự kiện gần đây nhất của chúng tôi. 9. Chuyến tàu đến Melbourne đã khởi hành hay chưa? (A) Vâng, nó vừa khởi hành rồi. (B) Không, trời sẽ không mưa (C) Chỉ mười đô la. 10. Làm cách nào để mở ngăn kéo của máy tính tiền? (A) Một cửa hàng bách hóa bán. (B) Chìa khóa ở ngay đây. (C) Có, tôi đã đăng ký. 11. Chẳng phải gần đây bạn đã làm thêm giờ rất nhiều rồi sao? (A) Vâng, tôi có rất nhiều việc phải làm. (B) Bây giờ là ba giờ rưỡi. (C) Tôi đã mang bữa trưa của tôi hôm nay. 12. Bạn đã làm việc ở đâu

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 7

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

before this? (A) At a law firm. (B) He’s my supervisor. (C) An old resume

trước đây? (A) Tại một công ty luật. (B) Anh ấy là người giám sát của tôi. (C) Một sơ yếu lý lịch cũ

13. Could you help me interview some job candidates? (A) The conference room. (B) Thanks for the recommendation. (C) I can, starting Wednesday.

13. Bạn có thể giúp tôi phỏng vấn một số ứng viên xin việc không? (A) Phòng họp. (B) Cảm ơn vì lời giới thiệu. (C) Tôi có thể, bắt đầu từ Thứ Tư.

- candidate /ˈkæn.dɪ.dət/ (n): ứng viên

14. When is Mariko’s trip to Moscow? (A) A round-trip ticket. (B) The second week in July. (C) Yes, for a summer vacation.

14. Mariko đã có chuyến đi đến Moscow vào khi nào? (A) Vé khứ hồi. (B) Vào tuần thứ hai trong tháng Bảy. (C) Có, cho một kỳ nghỉ hè.

- round-trip /ˌraʊnd ˈtrɪp/ (n): chuyến đi hai chiều

15. Please deliver these account files to Mr. Zhang. (A) A new senior account manager. (B) Sure-I’ll drop them off now. (C) A signed contract.

15. Vui lòng giao các tệp tài khoản này cho ông Zhang. (A) Người quản lý tài khoản cấp cao mới. (B) Chắc chắn rồi- Tôi sẽ mang chúng đến đó ngay bây giờ. (C) Một hợp đồng đã ký kết.

16. Why is the parking garage closed? (A) Because it’s being repaired. (B) To the south entrance. (C) Monday through Friday.

16. Tại sao hầm để xe bị đóng cửa? (A) Bởi vì nó đang được sửa chữa. (B) Đến lối vào phía nam. (C) Thứ Hai đến Thứ Sáu.

17. Do you want your

17. Bạn muốn chạy quảng cáo

- entrance /ˈen.trəns/ (n): lối vào

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 8

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

commercial to run at seven or eight P.M.? (A) Several actors auditioned. (B) A half-hour radio show. (C) I’d prefer eight.

lúc bảy hay tám giờ tối? (A) Một số diễn viên đã thử vai. (B) Một chương trình radio kéo dài nửa giờ. (C) Tôi thấy tám giờ ổn hơn.

18. Isn’t the director of public relations coming today? (A) An award-winning film. (B) I have a map you can use. (C) Yes, she’ll be here soon.

18. Không phải ngài giám đốc quan hệ công chúng sẽ đến vào hôm nay sao? (A) Một bộ phim từng đoạt giải thưởng. (B) Tôi có một bản đồ bạn có thể sử dụng. (C) Vâng, cô ấy sẽ đến đây sớm thôi.

19. I can lend you a pen if you need one. (A) Pass me a menu, please. (B) Thank you- I already have one. (C) He’s at the end.

19. Tôi có thể cho bạn mượn bút nếu bạn cần. (A) Vui lòng chuyển cho tôi một thực đơn. (B) Cảm ơn- Tôi đã có một cái rồi. (C) He’s at the end.

- pass /pɑːs/ (v): chuyển giao, đưa

20. Which photograph did you want me to edit for the magazine? (A) My new camera. (B) The photo of the sunset. (C) OK, thanks for the update.

20. Bạn muốn tôi chỉnh sửa bức ảnh nào cho tờ tạp chí? (A) Máy ảnh mới của tôi. (B) Bức ảnh chụp hoàng hôn. (C) OK, cảm ơn bạn đã cập nhật.

- edit /ˈed.ɪt/ (v): chỉnh sửa

21. Why did your company decide to advertise internationally? (A) To expand our customer base. (B) Yes, that sounds like a great idea.

21. Sao công ty bạn quyết định quảng bá thương hiệu trên tầm cỡ quốc tế? (A) Để mở rộng mạng lưới khách hàng của chúng tôi. (B) Vâng, đó nghe có vẻ là một ý tưởng tuyệt vời.

- expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 9

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(C) Which side do you prefer?

(C) Bạn thích bên nào hơn?

22. The book you want to read is available at the library. (A) Sorry, but I’m busy at that time. (B) I ordered my own copy. (C) Are there any other job positions available?

22. Cuốn sách bạn muốn đọc có sẵn ở thư viện đấy. (A) Xin lỗi, nhưng tôi đang bận vào thời điểm đó. (B) Tôi đã đặt hàng bản sao cho riêng mình rồi. (C) Có bất kỳ vị trí công việc nào khác không?

23. Are you going to print a few more copies of the agenda? (A) Two hours, at most. (B) The printer on the left. (C) I think we have enough.

23. Bạn có định in thêm vài bản sao của chương trình nghị sự không? (A) Tối đa là hai giờ. (B) Máy in ở bên trái. (C) Tôi nghĩ chúng ta có đủ rồi.

24. How did the product demonstration go? (A) The audience seemed to like it. (B) Near the city convention center. (C) I think earlier would be better.

24. Buổi giới thiệu sản phẩm diễn ra như thế nào? (A) Khán giả có vẻ thích nó. (B) Gần trung tâm hội nghị thành phố. (C) Tôi nghĩ sớm hơn sẽ tốt hơn.

- demonstration /ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ (n): sự trưng bày

25. The actors in this play are talented, aren’t they? (A) Tickets for front-row seats. (B) Some are even quite famous. (C) The tractor needs repairs.

25. Các diễn viên trong vở kịch này thật tài năng, phải không? (A) Vé cho hàng ghế đầu. (B) Vài người trong số họ thậm chí còn khá nổi tiếng. (C) Máy kéo cần sửa chữa.

- play /pleɪ/ (n): vở kịch

26. Where are we meeting with the clients this afternoon? (A) They just canceled,

26. Chiều nay chúng ta gặp khách hàng ở đâu? (A) Thật ra, họ vừa hủy hẹn rồi.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 10

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

actually. (B) No, we don’t need to wear a uniform. (C) Yes, Ms. Watanabe.

(B) Không, chúng tôi không cần mặc đồng phục. (C) Vâng, cô Watanabe.

27. Did all the new mobile phones pass the quality test? (A) It’s a different phone number. (B) I pass the library every day. (C) Only half of them were shipped to stores.

27. Tất cả điện thoại di động mới đã vượt qua bài kiểm tra chất lượng chưa? (A) Đó là số điện thoại khác. (B) Tôi đi qua thư viện mỗi ngày. (C) Chỉ một nửa trong số đó được chuyển đến các cửa hàng thôi.

28. Who’s organizing the office holiday party this year? (A) Didn’t you get the email this morning? (B) Here are the sales reports from last year. (C) No, I’d like to buy that one.

28. Năm nay ai sẽ tổ chức bữa tiệc văn phòng vậy? (A) Bạn không nhận được email sáng nay phải không? (B) Đây là các báo cáo bán hàng từ năm ngoái. (C) Không, tôi muốn mua cái đó.

29. Have you considered taking a professional development workshop? (A) The stockroom is on the second floor. (B) Of course I can take it to the post office. (C) I heard they’re very expensive.

29. Bạn đã nghĩ đến việc tham gia một buổi hội thảo phát triển chuyên môn chưa? (A) Kho hàng ở tầng hai. (B) Tất nhiên tôi có thể mang nó đến bưu điện. (C) Tôi nghe nói rằng chúng rất đắt tiền (học phí cao).

30. Construction on our downtown office building is almost finished. (A) The security guard can answer that. (B) It’ll be nice to have such a short commute.

30. Quá trình thi công tòa nhà văn phòng ở trung tâm thành phố của chúng tôi đã gần hoàn thành. (A) Nhân viên bảo vệ có thể lý giải chuyện đó. (B) Rút ngắn được quãng

- security /sɪˈkjʊə.rə.ti/ (n): an ninh - guard /ɡɑːd/ (n): nhân viên bảo vệ; (v): bảo vệ - permit /pəˈmɪt/ (n): giấy phép

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 11

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(C) It was Jae-Min who filled the construction permit.

đường đi làm như thế thì còn gì bằng. (C) Chính Jae-Min đã làm giấy phép xây dựng.

31. Didn’t you use to sell these vitamins at your store? (A) We carry a smaller selection now. (B) The store’s hours are listed on the website. (C) Yes, I invited them both.

31. Chẳng phải bạn từng bán loại vitamin này tại cửa hàng của bạn sao? (A) Bây giờ chúng tôi chỉ có loại nhỏ hơn thôi. (B) Thời gian hoạt động của cửa hàng có ghi trên trang web. (C) Vâng, tôi đã mời cả hai.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 12

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PART 3 32-34 M: Hello, I'm a guest here at the hotel. (32) I plan to do some sightseeing today, and I have a question. W: Certainly. What can I help you with? M: I'm interested in visiting a couple of historic neighborhoods. (33) What would bea good way to travel around to see them? W: Well, you could rent a bicycle. There's a shop just down the street where you can get one. M: Oh, that's perfect if it's not too expensive. W: (34) I don't know what they charge, but I'd be happy to call them and find out. 32. What does the man say he plans to do today? (A) Go sightseeing (B) Attend a conference (C) Purchase some gifts (D) Stop at a bank 33. What does the man ask about? (A) Internet access (B) Use of a fitness center (C) Transportation options (D) Nearby restaurants 34. What does the woman offer to do? (A) Make a reservation (B) Print a parking pass (C) Provide a password (D) Check on some prices -

M: Xin chào, tôi là khách của khách sạn đây. (32) Hôm nay tôi định đi tham quan, và tôi có một câu hỏi. W: Chắc chắn rồi. Tôi có thể giúp gì cho bạn? M: Tôi muốn đến thăm một vài khu phố lịch sử. (33) Cách tốt để đi khắp nơi để xem chúng là gì? W: Chà, bạn có thể thuê một chiếc xe đạp. Có một cửa hàng ngay dưới phố, nơi bạn có thể mua một chiếc. M: Ồ, điều đó thật hoàn hảo nếu nó không quá đắt. W: (34) Tôi không biết họ tính phí gì, nhưng tôi rất vui được gọi cho họ để tìm hiểu. 32. Người đàn ông nói rằng anh ta dự định làm gì hôm nay? (A) Đi tham quan (B) Tham dự hội nghị (C) Mua một số quà tặng (D) Dừng lại ở một ngân hàng 33. Người đàn ông hỏi về điều gì? (A) Truy cập Internet (B) Sử dụng trung tâm thể dục (C) Các phương án di chuyển (D) Các nhà hàng lân cận 34. Người phụ nữ đề nghị làm gì? (A) Đặt chỗ trước (B) In thẻ đậu xe (C) Cung cấp mật khẩu (D) Kiểm tra giá

sightseeing /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/ (n): ngắm cảnh neighborhood /ˈneɪbəhʊd/ (n): khu phố transportation /ˌtrænspɔːˈteɪʃən/ (n): phương tiện di chuyển

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 13

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

35-37 W: (35) The review of our restaurant is supposed to be in today's newspaper. Have you seen it yet? M: (35) I read it before I came in to work. It's the first review in the Entertainment section! M: Really? I hope it had a lot of good things to say about us. M: It did. In fact, (36) I think we'll have a lot of new customers this week, thanks to the positive review. Especially since the reviewers really liked our specialty desserts! W: Well, (37) then we'd better prepare more food. I'll order more ingredients right away. 35. What did the man do before coming in to work? (A) He met with a friend. (B) He revised a menu. (C) He read a newspaper. (D) He bought some breakfast. 36. What does the man think will happen this week? (A) There will be more customers. (B) There will be a safety inspection. (C) A contract will be renewed. (D) A new chef will be hired. 37. What will the woman most likely do next? (A) Hire additional staff (B) Schedule some repairs (C) Place an order (D) Print an article

-

W: (35) Bài đánh giá về nhà hàng của chúng ta được cho là trên tờ báo ngày nay. bạn đã thấy nó chưa? M: (35) Tôi đã đọc nó trước khi tôi vào làm việc. Đây là bài đánh giá đầu tiên trong chuyên mục Giải trí! M: Thật không? Tôi hy vọng bài báo viết nhiều điều tốt đẹp về chúng ta. M: Bài báo đã viết như thế thật. Trên thực tế, (36) tôi nghĩ rằng chúng ta sẽ có rất nhiều khách hàng mới trong tuần này, nhờ vào đánh giá tích cực đó. Đặc biệt là vì những người đánh giá thực sự thích các món tráng miệng đặc biệt của chúng ta! W: Chà, (37) vậy chúng ta nên chuẩn bị nhiều thức ăn hơn. Tôi sẽ gọi thêm nguyên liệu ngay lập tức. 35. Người đàn ông đã làm gì trước khi vào làm việc? (A) Anh ấy đã gặp một người bạn. (B) Anh ấy đã sửa lại một thực đơn. (C) Anh ấy đọc một tờ báo. (D) Anh ấy đã mua một ít bữa sáng. 36. Người đàn ông nghĩ điều gì sẽ xảy ra trong tuần này? (A) Sẽ có nhiều khách hàng hơn. (B) Sẽ có một cuộc kiểm tra an toàn. (C) Một hợp đồng sẽ được gia hạn. (D) Một đầu bếp mới sẽ được thuê. 37. Người phụ nữ có khả năng sẽ làm gì tiếp theo? (A) Thuê thêm nhân viên (B) Lên lịch sửa chữa (C) Đặt hàng (D) In một bài báo

ingredient /ɪnˈgriːdiənt/ (n): nguyên liệu specialty /ˈspeʃəlti/ (n): đặc biệt dessert /desserts/ (n): món tráng miệng inspection /ɪnˈspɛkʃən/ (n): sự kiểm tra

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 14

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

38-40 M: (38) Welcome to Pavilion Appliance Store. How can I help you? W: Well, (39) the handle on the door of my refrigerator broke off. M: Oh, that's not good. If you bought it more than a year ago, it's not going to be covered by the warranty. W: I know, I bought it three years ago. But I can fix it myself... I just need to buy the handle. M: I'm sorry, but we don't sell replacement parts. W: So, do you know of a store that does sell them? M: Well, (40) there is a Website that sells appliance parts at good prices. You could see if they have what you're looking for. It's called AppliancePartsForYou....


Similar Free PDFs