Title | Nhóm 4 - Thảo luận Dân sự |
---|---|
Author | Thùy Dương Nguyễn Trương |
Course | Luât Dân sự 1 |
Institution | Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh |
Pages | 19 |
File Size | 519.2 KB |
File Type | |
Total Downloads | 469 |
Total Views | 606 |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHKHOA LUẬT QUỐC TẾLỚP QUỐC TẾ 46 -ABÀI THẢO LUẬN SỐ 5MÔN: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ LUẬT DÂN SỰ,TÀI SẢN VÀ THỪA KẾTHÀNH VIÊN NHÓM 4 LỚP QT46ASTT HỌ VÀ TÊN LỚP MSSV GHI CHÚ1 Nguyễn Trương Thùy Dương QT46-A1 2153801015051 Nhóm trưởng2 Ng...
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA LUẬT QUỐC TẾ LỚP QUỐC TẾ 46-A1
BÀI THẢO LUẬN SỐ 5 MÔN: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ LUẬT DÂN SỰ, TÀI SẢN VÀ THỪA KẾ THÀNH VIÊN NHÓM 4 LỚP QT46A1 STT
HỌ VÀ TÊN
LỚP
MSSV
GHI CHÚ
1
Nguyễn Trương Thùy Dương
QT46-A1
2153801015051
Nhóm trưởng
2
Nguyễn Huỳnh Trang Anh
QT46-A1
2153801015010
3
Lê Thị Mỹ Hạnh
QT46-A1
2153801015068
4
Ngô Phúc Trường Hải
QT46-A1
2153801015066
5
Trần Nguyệt Quế Anh
QT46-A1
2153801015018
6
Trần Thái Minh Châu
QT46-A1
2153801015032
7
Hoàng Thị Thanh Chúc
QT46-A1
2153801015035
8
Trần Thị Hà Lam
QT46-A1
2153801015123
9
Lê Nguyễn Tuyết Nhi
QT46-A1
2153801015185
MỤC LỤC VẤN ĐỀ 1: ĐI ĐỘNG SẢN TỪ NGƯỜI TH BA .............................................. 4 1. Tru l đng sản hay bt đng sản? V sao? ........................................................................ 4 2. Tru có l ti sản ph ải đng k quyn sở hu không? V sao? ............................................4 3. Đoạn no ca Quyết định cho thy tru có tranh chp thuc quyn sở hu ca ông Ti? .. 4 4. Thế no l chiếm hu ti sản v ai đang chiếm hu tru trong hon cảnh có tranh chp trn? ...........................................................................................................................................4 5. Việc chiếm hu như trong hon cảnh ca ông Dn có cn c php lut không? V sao? ...4 6. Th ế no l chiếm hu không có cn c php lut nhưng ngay tnh? Nu cơ sở php l khi trả lời. .......................................................................................................................................5 7. Người như hon cảnh ca ông Dn có l người chiếm hu ngay tnh không? V sao?....... 5 8. Thế no l hp đng có đn bù v không có đn bù theo quy định v đi ti sản trong B lut Dân sự? .............................................................................................................................. 5 9. ng Dn có đưc con tru thông qua giao d ịch có đn bù hay không có đn bù? V sao?. 5 10. Tru có tranh chp có phải bị ly cp, bị mt hay b ị chiếm hu ngoi ch ca ông T i không? ......................................................................................................................................5 11. Theo Ta dn sự T a n nh n dn ti cao, ông Ti đưc đi tru t ông Dn không? Đoạn no ca Quyết định cho cu trả lời? .........................................................................................5 12. Suy ngh ca anh/chị v hưng giải quyết trn ca Ta dn sự Ta n nhn dn ti cao. 6 13. Khi ông Ti không đưc đi tru t ông Dn th php lut hiện hnh có quy định no bảo vệ ông Ti không? ....................................................................................................................6 14. Khi ông Ti không đưc đi tru t ông Dn th Ta n đ theo hưng ông Ti đưc quyn yu cầu ai trả gi trị con tru? Đoạn no ca Quyết định cho cu trả lời? ....................6 15. Suy ngh ca anh/chị v hưng giải quyết trn ca Ta dn sự Ta n nhn dn ti cao. 6
VẤN ĐỀ 2: ĐI BẤT ĐỘNG SẢN TỪ NGƯỜI TH BA ..................................... 7 Tóm tt Quyết định s 07/2018/DS-GĐT ngy 09/05/2018 ca Hi đng thẩm phán Tòa án nhân dân ti cao:.......................................................................................................................7 1. Đoạn nào ca Quyết định gim đc thẩm cho thy quyn sử dụng đt có tranh chp thu c b X v đ đưc bà N chuyển giao cho người th ba ngay tình? ............................................7 2. Theo quy định (trong B lut Dân sự nm 2005 v B lut Dân sự nm 2015), ch sở hu bt đng sản đưc bảo vệ như thế nào khi tài sản ca họ đưc chuyển giao cho người th ba ngay tình? .................................................................................................................................8 3. Để bảo vệ bà X, theo Toà án nhân dân ti cao, Toà án phải xc định trách nhiệm ca bà N như thế no đi vi bà X? ........................................................................................................ 9 4. Hưng ca Toà án nhân dân ti cao trong câu hỏi trn đ đưc quy định trong B lut Dân sự chưa? ...................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... 9 2
5. Theo anh/chị, hưng giải quyết ca Toà án nhân dân ti cao (trong câu h ỏi trên) có thuyết phục không? Vì sao? .............................................................................................................. 10 VẤN ĐỀ 3: LẤN CHIẾM TÀI SẢN LIỀN KỀ ................................................................. 11 1. Đoạn nào ca Quyết định s 23 cho thy ông Hu đ ln sang đt thuc quyn sử dụng ca ông Trê, bà Thi và ph ần ln cụ thể là bao nhiêu? .................................................................. 11 2. Đoạn nào ca Quyết định s 617 cho thy gia đnh ông Ha đ ln sang đt (không gian, mặt đt, lng đt) thuc quyn sử dụng ca gia đnh ông Trụ, bà Nguyên?.......................... 11 3. B lut Dân sự nm 2015 có quy định no điu chỉnh việc ln chiếm đt, lng đt và không gian thuc quyn sử d ụng ca người khác không? ................................................................11 4. Ở nưc ngoài, việc ln chiếm như trn đưc xử l như thế nào? ......................................12 5. Đoạn nào ca Quyết định s 617 cho thy Tòa dân sự Tòa án nhân dân ti cao theo hưng buc gia đnh ông Ha tho dỡ tài sản thuc phần ln sang không gian, mặt đt v lng đt ca gia đnh ông Trụ, bà Nguyên? ......................................................................................... 13 6. Suy ngh ca anh/chị v hưng giải quyết trên ca Tòa dân sự Tòa án nhân dân ti cao. 13 7. Đoạn nào ca Quyết định s 23 cho thy Tòa án không buc ông Hu tháo dỡ nh đ đưc xây dựng trn đt ln chiếm (52,2m2)? .................................................................................. 14 8. Ông Trê, bà Thi có biết và phản đi ông H u xây dựng nhà trên không? .........................14 9. Nếu ông Trê, bà Thi biết và phản đi ông Hu xây dựng nhà trên thì ông Hu có phải tháo dỡ nh để trả lại đt cho ông Trê, bà Thi không? Vì sao? .....................................................14 10. Suy ngh ca anh/chị v hưng giải quyết trên ca Ta n lin quan đến phần đt ông Hu ln chiếm và xây nhà trên. ...................................................................................................... 15 11. Theo Tòa án, phần đt ông Hu xây d ựng không ph ải hoàn trả cho ông Trường, bà Thoa đưc xử l như thế no? Đoạn nào ca Quyết định s 23 cho câu trả lời? ............................15 12. Đ có quyết định nào ca Hi đng thẩm phn theo hưng giải quyết như Quyết định s 23 lin quan đến đt bị ln chiếm và xây dựng nhà không? Nêu rõ Quyết định mà anh/chị biết. ......................................................................................................................................... 15 13. Anh/chị có suy ngh g v hưng giải quyết trn ca H i đng thẩm phn trong Quyết định s 23 đưc bnh lun ở đy? .......................................................................................... 16 14. Đi vi phần chiếm không gian 10,71m2 v cn nh phụ có diện tch 18,57m2 trn đt ln chiếm, Ta n sơ thẩm v Ta n phúc thẩm có bu c tho dỡ không? ................................. 16 15. Theo anh/chị th nn xử l phần ln chiếm không gian 10,71m2 v cn nh phụ trn như thế no?...................................................................................................................................17 16. Suy ngh ca anh/chị v xử l việc ln chiếm quyn sử dụng đt v không gian ở Việt Nam hiện nay..........................................................................................................................17 17. Hưng giải quyết trn ca Ta n trong Quyết định s 23 có cn phù hp vi B lut Dn sự nm 2015 không ? Vì sao? ................................................................................................18
NGUỒN THAM KHẢO: .......................................................................................... 19
3
VẤN ĐỀ 1 ĐI ĐỘNG SẢN TỪ NGƯỜI TH BA 1. Tru l đng sn hay bt đng sn? V sao? Cn c vào khoản 2 Điu 107 B lut Dân sự nm 2015 (khoản 2 Điu 174 B lut Dân sự nm 2005) quy định: “Động sản là những tài sản không phải là bất động sản ”. Như vy tru l đ vt tự di chuyển đưc, không gn c định vi các bt đng sản v cũng không nằm trong danh sách tiêu chí ca bt đng sản. Do đó có thể đưa ra kết lun tru l đng sản. 2. Tru c l ti sn phi đng k quyn s hu khng? V sao? Cn c vào khoản 2 Điều 106 Bộ luật Dân sự năm 2015 (Điều 167 Bộ luật Dân sự năm 2005) quy định: “Quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản là động sản không phải đăng ký, trừ trường hợp pháp luật về đăng ký tài sản có quy định khác ”. Do đó, trâu không phải là tài sản phải đng k quyn sở hu, cũng như không phải l đng sản nằm trong danh sách nhng đng sản phải đng k quyn sở hu. 3. Đon no ca Quyt đnh cho thy tru c tranh chp thuc quyn s hu ca ng Ti? Trích đoạn Quyết định s 123/2006/DS-GĐT ngy 30/05/2006 ca Tòa dân sự Tòa án nhân dân ti cao: “Căn cứ vào lời khai của ông Triệu Tiến Tài (BL 06, 07, 08) lời khai của các nhân chứng là anh Phúc (BL 19), anh Chu (BL 20), anh B ảo (BL 22) và kết quả giám định con trâu đang tranh chấp (biên bản giám định ngày 16-8-2004, biên bản xác minh của cơ quan chuyên môn về vật nuôi ngày 17-8-2004, biên bản diễn giải biên b ản kết quả giám định trâu ngày 208-2004), (BL 40, 41, 41a, 42) thì có đủ cơ sở xác định con trâu cái màu đen 4 năm 9 tháng tuổi mới sấn mũi lần đầu và con nghé đực khoảng 9 tháng tu ổi mới sấn mũi lần đầu và con nghé đực khoảng 3 tháng tuổi là thuộc quyền sở hữu hợp pháp của ông Triệu Tiến Tài.” 4. Th no l chim hu ti sn v ai đang chim hu tru trong hon cnh c tranh chp trn? Cn c vo Điu 182 B lut Dân sự nm 2005 quy định v quyn chiếm hu: “Quyền chiếm hữu là quyền nắm giữ, quản lý tài sản”. Cn c vo Điu 179 B lut Dn sự nm 2015: “1. Chiếm hữu là việc chủ thể nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực tiếp hoặc gián tiếp như chủ thể có quyền đối với tài sản. 2. Chiếm hữu bao gồm chiếm hữu của chủ sở hữu và chiếm hữu của người không phải là chủ sở hữu.” → Ông Nguyễn Vn Dn l người đang chiếm hu tru trong hon cảnh có tranh chp trên. 5. Vic chim hu nh trong hon cnh ca ng Dn c cn c php lut khng? V sao? Việc chiếm hu như trong hon cảnh ca ông Dn l không có cn c php lut. Vì cn c theo quyết định ca Toà n th ông Thơ l người chiếm hu, sử dụng tài sản không có cn c pháp lut. ng Thơ không đưc ch sở hu l ông Triệu Tn Ti y quyn quản l, sử dụng ti sản (Điu 187 B lut Dn sự nm 2015). Do đó, việc ông Thơ chuyển quyn quản lý con trâu cái cho ông Dn l không h có cn c theo quy định ca Php lut. 4
6. Th no l chim hu khng c cn c php lut nhng ngay tnh? Nu c s php l khi tr li. Cn c theo Điu 189 B lut Dân sự nm 2005, quy định v chiếm hu không có cn c pháp lut nhưng ngay tnh: “Việc chiếm hữu tài sản không phù hợp với quy định tại Điều 183 của Bộ luật này là chiếm hữu không có căn cứ pháp luật. Người chiếm hữu tài sản không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình là người chiếm hữu mà không biết và không thể biết việc chiếm hữu tài sản đó là không có căn cứ pháp luật.” 7. Ngi nh hon cnh ca ng Dn c l ngi chim hu ngay tnh khng? V sao? Người như hon cảnh ca ông Dn l ngườ i chiếm hu ngay tnh. V cn c theo lời khai ca bị đơn H Vn Thơ th ông đ bn tru mẹ cho ông Thi đưc 3.800.000đ, sau đó ông Thi đổi cho ông Dòn ly con trâu cái sổi. Do đó, giao dịch gia ông Thi và ông Dòn là mt giao dịch dân sự. Vy nn, cn c theo Điu 180 B lut Dân sự nm 2015 thì ông Dòn có cn c pháp lut để cho rằng mình có quyn đi vi tài sản l con tru đang chiếm hu. 8. Th no l hp đng c đn b v khng c đn b theo quy đnh v đi ti sn trong B lut Dân sự? Hợp đồng có đền bù: l loại hp đng m mỗi bn thực hiện cho bn kia mt li ch th sẽ nhn lại đưc li ch tương ng. Li ch ở đy không đng ngha vi li ch ngang hng v cc bn dnh cho nhau không phải lúc no cùng mt tnh cht hay cùng loại. Hợp đồng không có đền bù: l hp đng m mt bn nhn đưc li ch t bn kia chuyển giao nhưng không cần phải chuyển giao lại bt kỳ li ch no. 9. ng Dn c đc con tru thng qua giao dch c đn b hay khng c đn b? V sao? ng Dn có đưc con trâu thông qua giao dịch có đn bù. Vì gia ông Dòn và ông Thi đ xc lp nên giao dịch trao đổi cụ thể l ông Thi đổi cho ông Dòn ly con trâu cái sổi. Thì đy l giao dịch mà mỗi bên thực hiện cho bên kia mt li ích thì sẽ nhn lại đưc li ích tương ng. Vy nn đy l giao dịch có đn bù. 10. Tru c tranh chp c phi b ly cp, b mt hay b chim hu ngoi ch ca ng Ti khng? Trâu có tranh chp là b ị ly cp, bị mt hay bị chiếm hu ngoài ý chí ca ông Tài. Vì theo như lời khai ca ông Tài thì tuy trâu ông thả rông trên bãi rung mèo nhưng hng thng ông vẫn ln xem điu đó cho thy ông không bỏ quyn sở hu con trâu và trong khoảng thời gian y ông Ti cũng không xc lp bt kì giao dịch mua bán, tặng cho nào. Vì vy, khi ông Thơ dt con trâu và nghé qua nhà ông Tài, thì lúc này ông Tài mi nhn ra con trâu và nghé ca mnh, ông cũng đ nói vi ông Thơ nhưng ông Thơ lại ph nhn điu đó v cho rằng đy l con tru mnh mua đưc t ông Phùng Vn Ti. Vy nên trâu có tranh chp là bị ly cp, bị mt hay bị chiếm hu ngoài ý chí ca ông Tài. 11. Theo Ta dn sự Ta n nhn d n ti cao, ng Ti đc đi tru t ng Dn khng? Đon no ca Quyt đnh cho cu tr li? Theo Ta dn sự Ta n nhn dn ti cao, ông Ti đưc đi tru t ông Dn. Trch đoạn Quyết định s 123/2006/DS-GĐT ngy 30/05/2006 ca Tòa dân sự Tòa án nhân dân ti cao: 5
“Toà án cấp phúc thẩm nhận định con trâu mẹ và con nghé con là của ông Tài là đúng nhưng lại cho rằng con trâu cái đang do ông Nguyễn Văn Dòn quản lí nên ông Tài phải khợi kiện đòi ông Dòn và quyết định chỉ buộc ông Thơ phải trả lại trị giá con nghé là 900.000đ, bác yêu cầu của ông Tài đòi ông Thơ phải trả lại con trâu mẹ là không đúng pháp luật.” 12. Suy ngh ca anh/ch v hng gii quyt trn ca Ta dn sự Ta n nhn dn ti cao. Theo tôi, hưng giải quyết trên ca Toà dân sự Toà án nhân dân ti cao l chưa hp lí. Vì ngay t ban đầu ông Thơ l người chiếm h u tài sản ca ông Ti không có cn c pháp lut v cũng không ngay tnh. Sau khi ông Thơ bn con tru không thuc quyn sở hu ca mnh cho ông Thi th ông Thi đ xc lp giao dịch trao đổi vi ông Dn để ly con trâu cái sổi. Như đ nói trn th ông Dn có đ cn c pháp lut xác lp để chng minh quyn chiếm hu ngay tình ca bản thn đi vi con trâu. Vy nn, người phải chịu hoàn toàn trách nhiệm dân sự v bi thường gi trị ca con tru, con nghé v tin lệ ph trong trường hp ny phải là ông Thơ. 13. Khi ng Ti khng đc đi tru t ng Dn th php lut hin hnh c quy đnh no bo v ng Ti khng? Pháp lut hiện hnh có quy định, cn c theo Điu 167 B lut Dân sự nm 2015 quy định: “Chủ sở hữu có quyền đòi lại động sản không phải đăng ký quyền sở hữu từ người chiếm hữu ngay tình trong trường hợp người chiếm hữu ngay tình có được động sản này thông qua hợp đồng không có đền bù với người không có quyền định đoạt tài sản; trường hợp hợp đồng này là hợp đồng có đền bù thì chủ sở hữu có quyền đòi lại động sản nếu động sản đó bị lấy cắp, bị mất hoặc trường hợp khác bị chiếm hữu ngoài ý chí của chủ sở hữu.” 14. Khi ng Ti khng đc đi tru t ng Dn th Ta n đ theo hng ng Ti đc quyn yu cu ai tr gi tr con tru? Đon no ca Quyt đnh cho cu tr li? Khi ông Ti không đưc đi tru t ông Dn th To n đ theo hưng ông Ti đưc quyn yêu cầu ông Thơ trả lại giá trị con trâu. Trch đoạn Quyết định s 123/2006/DS-GĐT ngy 30/05/2006 ca Tòa dân sự Tòa án nhân dân ti cao: “Tại Quyết định kháng số 46/2006/ KN- DS ngày 28-3-2006, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao đã kháng nghị bản án dân sự phúc thẩm số 25/DS ngày 22-10-2004 của Tòa án nhân dân tỉnh Lào Cai với lý do. Tòa án cấp sơ thẩm xác định con trâu và con nghé đang tranh chấp là của ông Tài, từ đó buộc ông Thơ bồi thườ ng giá trị con trâu và con nghé cho ông Tài là đúng.” 15. Suy ngh ca anh/ch v hng gii quyt trn ca Ta dn sự Ta n nhn dn ti cao. Theo tôi, hưng giải quyết trên ca Toà dân sự Toàn án nhân dân ti cao là hp lí. Vì việc ra quyết định buc ông Thơ phải bi thường thiệt hại v giá trị con nghé, con trâu cho ông Ti v n ph l đúng đn. Như thế có thể đảm bảo đưc quyn và li ích hp pháp ca ch sở hu hp php l ông Ti cũng như buc ti đúng hnh vi chiếm đoạt tài sản bt hp pháp ca ông Thơ khi đ gy nn thiệt hại cho cả ông Tài, ông Thi và ông Dòn.
6
VẤN ĐỀ 2 ĐI BẤT ĐỘNG SẢN TỪ NGƯỜI TH BA Tóm tt Quyt đnh s 07/2018/DS-GĐT ngy 09/05/2018 ca Hi đng thẩm phán Tòa án nhân dân ti cao: Nguyn đơn l b Trần Thị X (đ chết) yêu cầu bà N trả nhà s 2/15 (s mi là 46) và toàn b 1.518,86m2 đt, thuc thửa 73, tờ bản đ s 27. Đt tranh chp là ca cụ M – mẹ bà T mua ca giáo x nm 1971. Nm 1983, cụ M xut cảnh nn nhưng lại cho bà T, ngày 25/10/1983 b T đưc cp giy chng nhn sở hu nh. Nm 1989, b T xut cảnh sang Pháp phải cam kết không còn tài sản ở Việt Nam nên nhờ bà X là bạn đng tên h nh đt dưi hình thc chuyển nhưng, b X đ đưc cp giy chng nhn sở hu nh. B T đng ý cho bà X và các th a kế ca bà X toàn b tài sản tranh chp trên. Nm 1991, do ông Nguyễn Vn V (l chng ca bà X) gii thiệu nn gia đnh b đến ở nh đt đang tranh chp. Lúc đó, nh đt bỏ hoang, b đ dọn cỏ, cải tạo đt và trng cây. Hiện nay nhà chỉ cn tường, bà không sửa ch a gì. Bà không biết bà X có giy chng nhn quyn sở hu nhà.T nm 1992, b k khai v np thuế cho Nh nưc. Nm 2003, Nh nưc mở đường thu hi mt phần, bà nhn tin đn bù, không ai tranh chp. Sau này, bà N chuyển nhưng cho v chng ông M, bà Q mt phần đt, phần còn lại tặng cho con gái là ch ị L; chị L lại chuyển nhưng mt phần đt cho ông Đ v b Thu T. Tòa án nhân dân ti cao quyết định chp nhn Quyết định kháng ngh ị gim đc thẩm s 73/2017/KN-DS ngày 25/09/2017 ca Chánh án Tòa án nhân dân ti cao, hy toàn b Bản án dân sự phúc thẩm s 91/2016/DS-PT và Bản án dân sự sơ thẩm s 07/2015/DS-ST và giao h sơ vụ án cho Tòa án nhân dân tỉnh B xét xử lại. 1. Đon nào ca Quyt đnh gim đc thẩm cho thy quyn sử dụng đt có tranh chp thuc b X v đ đc bà N chuyển giao cho ngi th ba ngay tình? Trch đoạn Quyết định s 07/2018/DS-GĐT ngy 09/05/2018 ca Hi đng thẩm phán Tòa án nhân dân ti cao: “Như vậy, căn cứ vào nội dung trình bày của bà Tvà các giấy tờ có liên quan thì toàn bộ diện tích đất tranh chấp thuộc quyền sử dụng của bà X.”. → Quyn sử dụng đt có tranh chp thuc bà X. Trch đoạn Quyết định s 07/2018/DS-GĐT ngy 09/05/2018 ca Hi đng thẩm phán Tòa án nhân dân ti cao: “Trên cơ sở Bản án dân sự phúc thẩm số 123/2009/DS-PT ngày 23/10/2009 của Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có hiệu lực pháp luật, ngày 24/4/2010 bà N được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất diện tích 1.240,8m2. Sau đó, ngày 19/8/2010, bà N chuyển nhượng cho ông M1 diện tích 323,2m2 (đo thực tế 313,6m2), ngày 01/10/2010 ông M1 đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và ông M1 đã xây dựng nhà 4 tầng trên đất. Diện tích đất còn ...