Nhóm 6 - CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ PDF

Title Nhóm 6 - CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ
Author Hằng Hoàng
Course marketing
Institution Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Pages 50
File Size 3.5 MB
File Type PDF
Total Downloads 270
Total Views 855

Summary

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI KHOA QUẢN LÝ KINH DOANHBÁO CÁO THỰC HÀNHHọc phần: CHUYÊN ĐỀ QTKD CÔNG NGHIỆPSinh viên thực hiện: Phạm Tuấn An - 2019600163 Đỗ Xuân Đạt - 2019601277 Hoàng Thị Hằng - 2019600627 Đỗ Xuân Quang Liêm - 2019601672 Dương Thảo Ngân – 2019600223 Lớp: BM6005. 6 Giáo viên hướn...


Description

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI KHOA QUẢN LÝ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC HÀNH Học phần: CHUYÊN ĐỀ QTKD CÔNG NGHIỆP

Sinh viên thực hiện:

Phạm Tuấn An - 2019600163 Đỗ Xuân Đạt - 2019601277 Hoàng Thị Hằng - 2019600627 Đỗ Xuân Quang Liêm - 2019601672 Dương Thảo Ngân – 2019600223

Lớp:

BM6005.6

Giáo viên hướng dẫn:

Th.S Phùng Thị Kim Phượng

HÀ NỘI – 12 / 2021

Chuyên đề QTKD công nghiệp – Nhóm 6

Bản phân công và tự đánh giá mức độ đóng góp Mã sinh viên

Thành viên của nhóm

Điểm tự đánh giá

Dương Thảo Ngân

2019600223

10

Hoàng Thị Hằng

2019600627

10

Đỗ Xuân Đạt

2019601277

9

Phạm Tuấn An

2019600163

9

Đỗ Xuân Quang Liêm

2019601672

8

1

Chuyên đề QTKD công nghiệp – Nhóm 6

Lời nói đầu Tình hình kinh doanh của doanh nghiệp đặc biệt là các doanh nghiệp thuộc lĩnh vực công nghi ệp luôn là sự quan tâm không chỉ của chủ doanh nghiệp mà còn là mối quan tâm của rất nhiều đối tượng như các nhà đầu tư, nhà nước và người lao động. Qua đó họ sẽ thấy được thực trạng thực tế của doanh nghiệp sau mỗi chu kỳ kinh doanh và tiến hành phân tích hoạt động kinh doanh. Thông qua phân tích họ có thể rút ra được những quyết định đúng đắn liên quan đến doanh nghiệp như điều độ sản xuất, các yếu tố đầu vào, chuẩn bị ngân sách, … và qua đó t ạo điều kiện nâng cao khả năng tài chính của doanh nghiệp. Vì vậy, việc áp dụng lý thuyết môn Chuyên đề quản trị kinh doanh công nghiệp vào phân tích Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà là một điều cần thiết và có ý nghĩa. Chúng em hy vọng rằng bài phân tích công ty bánh kẹo Hải Hà trong hai sẽ phần nào giúp mọi người thấy được sự phát triển của công ty, cũng như có được quyết định đúng đắn nhất. Với vốn kiến thức còn hạn hẹp, cùng với sự nhìn nhận, thấu hiểu vấn đề còn đơn giản, nên khi thực hiện báo cáo, không tránh khỏi những sai sót, nhóm chúng em hi vọng có thể nhận được những đánh giá, góp ý để bài báo cáo được hoàn thiện nhất. Chúng em xin chân thành cảm ơn!

2

Chuyên đề QTKD công nghiệp – Nhóm 6

Mục lục Bản phân công và tự đánh giá mức độ đóng góp ...................................1 Lời nói đầu .................................................................................................2 Mục lục .......................................................................................................3 BÀI THỰC HÀNH SỐ 1. CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO HẢI HÀ (HHC)…………………………… ................................................................7 1.1

Giới thiệu chung........................................................................... 7

1.2

Các hoạt động sản xuất kinh doanh chính ................................... 9

1.3

Thành tích đạt được ..................................................................... 9

1.4

Sản phẩm tiêu biểu ..................................................................... 10

BÀI THỰC HÀNH SỐ 2. Hình thức pháp lý.................................... 11 2.1

Các chủ sở hữu của công ty bánh kẹo Hải Hà ........................... 11

2.2

Đăng ký kinh doanh ................................................................... 13

BÀI THỰC HÀNH SỐ 3. Phân tích các nhân tố môi trường có ảnh hưởng tới hoạt động kinh doanh của công ty Cổ phần bánh kẹo Hải Hà .. 14 3.1

Phân tích môi trường vĩ mô ....................................................... 14

3.2

Phân tích môi trường vi mô ....................................................... 14

BÀI THỰC HÀNH SỐ 4. Điều độ sản xuất ...................................... 15 4.1

Khái quát ngắn gọn về điều độ sản xuất .................................... 15

4.1.1 Khái niệm .......................................................................................15 4.1.2 Bản chất của điều độ sản xuất trong doanh nghiệp .......................15 4.1.3 Một số công cụ điều độ sản xuất ....................................................15 4.1.4 Phân giao công việc trên một máy trong hệ thống sản xuất bố trí theo công nghệ ......................................................................................................16

4.2

Ví dụ ........................................................................................... 16

4.3

Ứng với công ty CP bánh kẹo Hải Hà, đề xuất phương pháp áp

dụng và giải thích lý do. .................................................................................. 21 3

Chuyên đề QTKD công nghiệp – Nhóm 6 BÀI THỰC HÀNH SỐ 5. Nguyên liệu đầu vào ................................ 21 5.1

Liệt kê các yếu tố đầu vào của quá trình SXKD của DN .......... 21

5.2

Phương án quản lý nguyên vật liệu của doanh nghiệp theo phương

pháp ABC

.................................................................................................... 22

5.3

Phương pháp EOQ ..................................................................... 23

5.4

Doanh nghiệp của bạn sẽ thực hiện kiểm kê kho thành phẩm theo

phương pháp nào? Tại sao............................................................................... 24 Hãy thiết kế 1 mẫu kiểm kê kho thành phẩm cho doanh nghiệp bạn ... 24 5.4.1 Phương pháp kiểm kê kho thành phẩm ..........................................24 5.4.2 Mẫu kiểm kê kho thành phẩm .........................................................25

BÀI THỰC HÀNH SỐ 6. Hãy liệt kê và phân loại các loại chi phí trong 1 năm của doanh nghiệp bạn nghiên cứu ............................................ 27 6.1

Phân loại chi phí theo nội dung kinh tế. (theo yếu tố) ............... 27

6.2

Phân loại chi phí theo công dụng kinh tế (theo khoản mục) ..... 27

6.2.1 Chi phí sản xuất trực tiếp ............................................................... 27 6.2.2 Chi phí sản xuất chung ...................................................................27

6.3

Phân loại chi phí theo mối quan hệ giữa chi phí với qui mô sản

xuất kinh doanh. .............................................................................................. 29 6.3.1 Chi phí cố định ............................................................................... 29 6.3.2 Chi phí biến đổi ..............................................................................30

BÀI THỰC HÀNH SỐ 7. Hãy đưa ra lý giải thuyết phục cho 1 loại vật tư của doanh nghiệp nhóm bạn đang nghiên cứu nên tự sản xuất thay vì mua ngoài…………………………………….. ................................................ 30 BÀI THỰC HÀNH SỐ 8. Chuẩn bị ngân sách doanh thu .............. 32 8.1

Bài tập 1 ..................................................................................... 32

8.1.1 Đã có thuế VAT ..............................................................................33 8.1.2 Chưa có thuế VAT ..........................................................................33

4

Chuyên đề QTKD công nghiệp – Nhóm 6 8.2

Bài tập 2 ..................................................................................... 33

8.2.1 Năm tài chính .................................................................................34 8.2.2 Năm tài chính tiếp theo ..................................................................34

8.3

Bài tập 3 ..................................................................................... 34

8.3.1 Năm tài chính .................................................................................35 8.3.2 Năm tài chính tiếp theo ..................................................................35

8.4

Bài tập 4 ..................................................................................... 36

8.4.1 Giá bán chưa thuế VAT ..................................................................36 8.4.2 Giá bán đã có thuế VAT .................................................................37

8.5

Bài tập 5 ..................................................................................... 37

8.5.1 Ngân sách doanh thu tại Hà Nội ....................................................38 8.5.2 Ngân sách doanh thu tại Thành phố Hồ Chí Minh ........................38

BÀI THỰC HÀNH SỐ 9. Chuẩn bị ngân sách doanh thu (tiếp theo) …………………………………………. .............................................. 39 9.1

Bài tập 1 ..................................................................................... 39

9.2

Bài tập 2 ..................................................................................... 39

9.3

Bài tập 3 ..................................................................................... 40

9.3.1 Ngân sách doanh thu tháng 1 .........................................................41 9.3.2 Ngân sách doanh thu tháng 2 .........................................................41 9.3.3 Ngân sách doanh thu tháng 3 .........................................................41 9.3.4 Tổng ngân sách doanh thu (theo quý) ............................................42

9.4

Bài tập 4 ..................................................................................... 42

9.4.1 Ngân sách doanh thu tháng 1 .........................................................42 9.4.2 Ngân sách doanh thu tháng 2 .........................................................42 9.4.3 Ngân sách doanh thu tháng 3 .........................................................43 9.4.4 Tổng ngân sách doanh thu (theo sản phẩm) ..................................43

5

Chuyên đề QTKD công nghiệp – Nhóm 6 BÀI THỰC HÀNH SỐ 10. Chuẩn bị ngân sách chi phí cho doanh nghiệp sản xuất…………………………. ........................................................ 43 10.1 Bài tập 1 ..................................................................................... 43 10.2 Bài tập 2 ..................................................................................... 43 10.3 Bài tập 3 ..................................................................................... 44 10.4 Bài tập 4 ..................................................................................... 45 10.5 Bài tập 5 ..................................................................................... 45 10.6 Bài tập 6 ..................................................................................... 46 Tài liệu tham khảo: ................................................................................ 49

6

huyên đề QTKD công nghiệp – Nhóm 6

ÀI THỰC HÀNH SỐ 1.

CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH

KẸO HẢI HÀ (HHC) 1.1

Giới thiệu chung

Công ty được thành lập từ năm 1960 trải qua hơn 40 năm phấn đấu và trưởng thành Công ty đã không ngừng l ớn mạnh, tích lũy được nhiều kinh nghiệm trong sản xuất kinh doanh. Với đội ngũ lãnh đạo giàu kinh nghiệm, chiến lược kinh doanh tốt, đội ngũ kỹ sư được đào tạo chuyên ngành có năng lực và l ực lượng công nhân giỏi tay nghề Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà đã tiến bước vững chắc và phát triển liên tục để giữ vững uy tín và chất lượng xứng đáng với niềm tin yêu của người tiêu dùng. Tiền thân là một xí nghiệp nhỏ với công suất 2000 tấn/ năm. Ngày nay, Công ty đã phát triển thành Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà với qui mô sản xuất lên tới 20.000 tấn/ năm. - Công ty cổ phần Bánh kẹo Hải Hà là Doanh nghiệp đầu tiên trong lĩnh vực sản xuất bánh kẹo được cấp chứng nhận hệ thống "Phân tích mối nguy và các điểm kiểm soát tới hạn" (HACCP) tại Việt Nam. Điều này thể hiện cam kết của Lãnh đạo doanh nghiệp về đảm bảo an toàn thực phẩm đối với sức khoẻ của người tiêu dùng. - Năm 2003 Công ty thực hiện cổ phần hóa theo quyết định số 191/2003/QĐBCN ngày 14/11/2003 của Bộ Công nghiệp Địa chỉ: Số 25 - Ðường Trương Ðịnh - Quận Hai Bà Trưng – Thành phố Hà Nội Việt Nam Điện thoại:(+844) 38632956 / 38632041 (+844) 38631683 / 38638730 Fax: 024-38631683 Website: www.haihaco.com.vn Mã cổ phiếu: HHC Email: [email protected]

7

Chuyên đề QTKD công nghiệp – Nhóm 6

8

Chuyên đề QTKD công nghiệp – Nhóm 6

1.2

Các hoạt động sản xuất kinh doanh chính

-

Sản xuất, kinh doanh bánh kẹo và chế biến thực phẩm.

-

Kinh doanh xuất nhập khẩu: nguyên vật liệu, máy móc thi ết bị, sản phẩm chuyên ngành, hàng hoá tiêu dùng và các sản phẩm hàng hoá khác.

-

Đầu tư xây dựng, cho thuê văn phòng, nhà ở, trung tâm thương mại.

-

Kinh doanh các ngành nghề khác không bị cấm theo các quy định của pháp luật.

1.3

Thành tích đạt được

Các thành tích của Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà được Ðảng và Nhà Nước công nhận: + 4 Huân chương Lao động Hạng Ba (năm1960 – 1970) + 1 Huân chương Lao động Hạng Nhì (năm 1985) + 1 Huân chương Lao động Hạng Nhất (năm 1990) + 1 Huân chương Ðộc lập Hạng Ba (năm 1997) + Bằng khen của Thủ tướng chính phủ năm 2010

9

Chuyên đề QTKD công nghiệp – Nhóm 6 Sản phẩm của Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà được tặng nhiều Huy chương Vàng, Bạc trong các cuộc triển lãm Hội chợ quốc tế hàng công nghiệp Việt nam, triển lãm Hội chợ thành tựu kinh t ế quốc dân, triển lãm kinh t ế- kỹ thuật- Việt nam và Thủ đô. Sản phẩm của Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà liên t ục được người tiêu dùng mến mộ và bình chọn là “Hàng Việt Nam chất lượng cao”.

1.4

Sản phẩm tiêu biểu

Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà đã và đang cung cấp cho thị trường nhiều mặt hàng như kẹo Chew, kẹo xốp, kẹo cứng, bánh quy, bánh cracker... đảm bảo chất lượng với giá cả hợp lý, được người tiêu dùng yêu thích. Phát huy truyền thống đó, Haihaco đang tập trung đầu tư nghiên cứu và phát tri ển đổi mới sản phẩm phục vụ nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.

10

Chuyên đề QTKD công nghiệp – Nhóm 6

BÀI THỰC HÀNH SỐ 2.

Hình thức pháp lý

- Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà

2.1

Các chủ sở hữu của công ty bánh kẹo Hải Hà

1. Ông Lê Mạnh Linh –Chủ tịch Hội đồng quản trị Ông Lê Mạnh Linh có trên 12 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính và đầu tư tại các ngân hàng lớn trong nước. Bên cạnh đó, ông Linh còn có nhiều kinh nghiệm trong việc quản trị hệ thống và vận hành doanh nghiệp - Năm sinh: 1984 - Quốc tịch: Việt Nam - Học vấn: Thạc sĩ kinh tế - Luật - Quá trình công tác: • Từ 02/2018 đến nay: Chủ tịch HĐQT công ty bánh kẹo Hải Hà • Chức vụ tại tổ chức khác: Chủ tịch HĐQT công ty cổ phần Amber Capital, Chủ tịch HĐQT công ty Quản lý quỹ Amber - Số cổ phần sở hữu cá nhân: 816.900 cổ phần 2. Bà Bùi Thị Thanh Hương – Thành viên HĐQT, Tổng giám đốc Bà Bùi Thị Thanh Hương có trên 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh kinh doanh phát triển dự, phát triển hệ thống, am hiểu tài chính và các chính sách quản trị doanh nghiệp. Bà Hương đảm nhiệm vị trí trưởng ban dự án Công ty Cổ phần Hanel,

11

Chuyên đề QTKD công nghiệp – Nhóm 6 Phó tổng giảm đốc kiêm Giám đốc Hmobile Miền Bắc Công ty cổ phần viễn thông Hà Nội. - Năm sinh: 1972 - Quốc tịch: Việt Nam - Học vấn: Cử nhân ngoại ngữ, cử nhân kinh tế - Quá trình công tác • Từ 10/2014 - 11/2016: Phó Tổng giám đốc kiêm Giám đốc Hmobile Miền Bắc Công ty cổ phần viễn thông Hà Nội. • Từ 02/2018 đến nay Thành viên HDQT Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà. - Số cổ phần sở hữu cá nhân: 0 cổ phần 3. Bà Vũ Thị Thúy – Thành viên HĐQT Bà Vũ Thị Thủy có trên 20 năm làm việc trong lĩnh vực Tài chính - Kế toán. Bà am hi ểu các chính sách tài chính và ki ểm soát tài chính trong doanh nghiệp. - Năm sinh: 1975 - Quốc tịch: Việt Nam - Học vấn: Cử nhân kinh tế - Quá tình công tác: Từ 02/2018 đến nay, Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần bánh kẹo Hải Hà. Chức vụ tại tổ chức khác: Thành viên BKS Công ty CP xây dựng và chế biến lương thực Vĩnh Hà - Số cổ phần sở hữu cá nhân 0 có phản 4. Ông Nguyễn Mạnh Tuấn – Thành viên HĐQT

12

Chuyên đề QTKD công nghiệp – Nhóm 6 Ông Nguyễn Mạnh Tuấn có trên 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực bánh kẹo, am hiểu thị trưởng, đặc biệt là lĩnh vực phát triển hệ thống bán hàng trên khắp cả nước. - Năm sinh: 1971 - Quốc tịch: Việt Nam - Học vấn: Cử nhân kinh tế - Quá trình công tác. • Từ 05/2016 - 07/2019, Thành viên HĐQT Phó Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải • Từ 07/2019 đến nay Thành viên HĐ Công tự Cổ phần bánh kẹo Hải Hà - Số cổ phần sở hữu cá nhân: 0 cổ phần

Đăng ký kinh doanh

2.2

Công ty cổ phần Bánh kẹo Hải Hà là Doanh nghiệp đầu tiên trong lĩnh vực sản xuất bánh kẹo được cấp chứng nhận hệ thống "Phân tích mối nguy và các điểm kiểm soát t ới hạn" (HACCP) tại Việt Nam. Điều này thể hiện cam kết của Lãnh đạo doanh nghiệp về đảm bảo an toàn thực phẩm đối với sức khoẻ của người tiêu dùng. Năm 2003 Công ty thực hiện cổ phần hóa theo quyết định số 191/2003/QĐBCN ngày 14/11/2003 của Bộ Công nghiệp. Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức Công ty cổ phần từ ngày 20/01/2004 theo Gi ấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103003614 do Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp và thay đổi lần thứ bảy ngày 09/05/2018.

13

Chuyên đề QTKD công nghiệp_Nhóm 6

BÀI THỰC HÀNH SỐ 3.

Phân tích các nhân tố môi

trường có ảnh hưởng tới hoạt động kinh doanh của công ty Cổ phần bánh kẹo Hải Hà 3.1

Phân tích môi trường vĩ mô

3.2

Phân tích môi trường vi mô

14

Chuyên đề QTKD công nghiệp_Nhóm 6

BÀI THỰC HÀNH SỐ 4. 4.1

Điều độ sản xuất

Khái quát ngắn gọn về điều độ sản xuất

4.1.1 Khái niệm Điều độ sản xuất là việc tiến hành tổng hợp các biện pháp chuẩn bị kịp thời và đầy đủ mọi yêu cầu cho sx, tổ chức thực hiện kế hoạch tiến độ sx và tổ chức công tác kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đó. 4.1.2 Bản chất của điều độ sản xuất trong doanh nghiệp Bản chất của điều độ sản xuất là toàn bộ các hoạt động: - Xây dựng lịch trình sản xuất - Dự tính số lượng máy móc thiết bị, nguyên liệu và lao động cần thiết để hoàn thành khối lượng sản phẩm hoặc các công việc đã đưa ra trong lịch trình sản xuất. - Điều phối, phân giao công việc phải hoàn thành trong những khoảng thời gian nhất định cho từng bộ phận, từng người, từng máy... - Sắp xếp thứ tự các công việc trên các máy và nơi làm việc nhằm giảm thiểu thời gian ngừng máy và chờ đợi trong quá trình chế biến sản phẩm. - Theo dõi, phát hi ện những biến động ngoài dự kiến có nguy cơ dẫn đến không hoàn thành lịch trình sản xuất hoặc những hoạt động lãng phí làm tăng chi phí, đẩy giá thành sản phẩm lên cao, từ đó đề xuất những biện pháp điều chỉnh kịp thời. 4.1.3 Một số công cụ điều độ sản xuất Phân giao công vi ệc trên một máy trong hệ thống sản xuất bố trí theo công nghệ * Các nguyên tắc ưu tiên trong phân giao công việc gồm: - Công việc đến trước, bố trí làm trước (FCFS- First Come First Server); - Công việc có thời hạn hoàn thành sớm nhất, bố trí làm trước (EDDEarlest Due Date); 15

Chuyên đề QTKD công nghiệp_Nhóm 6

- Công việc có thời gian thực hiện ngắn nhất, bố trí làm trước (SPTShortest Processing Time); - Công việc có thời gian thực hiện dài nhất, bố trí làm trước (LPT- Longest Processing Time). 4.1.4 Phân giao công việc trên một máy trong hệ thống sản xuất bố trí theo công nghệ * Tiến hành sắp xếp theo các nguyên t ắc ưu tiên rồi so sánh giữa các phương án đó để lựa chọn phương án tốt nhất thông qua các chỉ tiêu sau:


Similar Free PDFs