Title | Phạm Vũ Trấn Đông-20203042 Quản trị sản xuất |
---|---|
Author | phạm Đông |
Course | Quản trị học đại cương |
Institution | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
Pages | 16 |
File Size | 540.3 KB |
File Type | |
Total Downloads | 128 |
Total Views | 553 |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI BÀI TẬP LỚNHỌC PHẦN: QUẢN LÝ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆPHọ và tên: Phạm Vũ Trấn Đông Mã số sinh viên:20203001 Ngày/ tháng/ năm sinh:04/10/Mã học phần: EM3417 Mã Lớp Học: 125400 Học kỳ I- AB, năm học: 2021-Ngày nộp: Chữ ký sinh viên: Chữ ký của Giảng v...
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ******
******
BÀI TẬP LỚN HỌC PHẦN: QUẢN LÝ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP Họ và tên: Phạm Vũ Trấn Đông Mã số sinh viên:20203001
Ngày/ tháng/ năm sinh:04/10/2002
Mã học phần: EM3417
Học kỳ I- AB, năm học: 2021-2022
Ngày nộp:
Mã Lớp Học: 125400
Chữ ký sinh viên:
Chữ ký của Giảng viên:
Phạm Vũ Trấn Đông
PGS. TS. Trần thị Bích Ngọc
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ:
Hà Nội, 2021
1
Bài 1: a. Vẽ sơ đồ cây sản phẩm A:
(Sơ đồ cây sản phẩm A) b. Nhu cầu thực về số lượng của tất cả nguyên vật liệu của sản phẩm A để lắp đủ 18 chiếc sản phẩm A hoàn chỉnh là: BẢNG TÍNH NHU CẦU VỀ NGUYÊN LIỆU STT 1 2 3 4 5 6 7
Hạng mục (Nguyên vật liệu) A B C D E F G
Hạng mục con B(4), C(3), D(2) D(1), E(3) E(3), F(2) F(5), G(2) -
Hạng mục cha A B A, B B, C C, D D
Tồn kho (chiếc) 0 0 4 14 0 0 0
Số lượng (chiếc) 20 4*20 = 80 3*20 – 4 = 56 80 + 2*20 – 14 = 106 3*56 + 3*80 = 408 5*106+2*56= 642 2*106=212
c. Vẽ hình minh họa chu kỳ (thời gian) lắp ráp sản phẩm A có biểu diễn về nhu cầu số lượng công nhân theo thời gian lắp ráp sản phẩm?
2
Hạng mục
Thời gian định mức để SX; giờ
Tổng thời gian cần để SX; h
A B C D E F G
2 15 10 4 5 5 5
2*20=40 80*15=1200 10*56=560 106*4=424 408*5=2040 642*5=3210 212*5=1060
Số lượng công nhân cần để sản xuất; người 2 3 5 4 10 10 10
d. Tính chu kỳ sản xuất theo số ngày lịch (canlendar day) biết mỗi tuần làm việc 5 ngày (working day) và 1 ngày làm việc 1 ca? Tổng thời gian cần thiết để SX 20 sp A là: CKSX=424+560+1200+40=2224h =>Số ngày làm việc theo lịch: 2224*7/(8*1*5)=389,2 (ngày lịch)
Bài 2: Lắp ráp một sản phẩm được tổ chức trên dây chuyền một sản phẩm liên tục có băng tải chuyển động với vận tốc không đổi để vận chuyển các đối tượng sản xuất giữa các chỗ làm việc. Bước dây chuyền l = 1,0 mét. Bán kính tang quay R= 0,25 mét. Chương trình sản xuất 22.770 sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng/ quý. Quy định làm việc: 22 ngày/tháng; 2 ca/ ngày; 8h/ca. Thời gian dừng giữa mỗi ca là 30 phút. Tỷ lệ khuyết tật sản phẩm trên dây chuyền là 8%. Quy trình công nghệ lắp ráp qua 4 nguyên công, cụ thể: T1= 2 Takt; T2= 4 Takt; T3= 3 Takt; T4 = 5 Takt; a) Tính Takt?
3
Thời gian làm việc hiệu quả thực tế: (phút) Số sản phẩm đạt chất lượng trong 1 tháng là: (sản phẩm) Số sản phẩm cần sản xuất trong tháng là: (sản phẩm) (phút/sản phẩm)
b) Vận tốc băng tải? (m/phút)
c) Chiều dài làm việc và chiều dài toàn bộ băng tải? Chiều dài làm việc của băng tải là: (m) Chiều dài của băng tải là:
d) Vẽ sơ đồ Standard Plan cho Y sản phẩm đầu tiên trên chuyền? Tính chu kỳ sản xuất của Y+10 sản phẩm đầu tiên trong mỗi ngày sản xuất trên chuyền? (Y=10)
4
Chu kỳ sản xuất của sản phẩm đầu tiên trong mỗi ngày sản xuất trên chuyền đó là: 45,6 ( phút) Chu kỳ sản xuất của 20 sản phẩm đầu tiên trong mỗi ngày sản xuất trên chuyền đó là : (phút) e) Tính số sản phẩm dở dang trên chuyền nếu định mức sản phẩm dở dang bảo hiểm ước tính bằng 30% số sản phẩm dở dang công nghệ và sản phẩm dở dang vận chuyển? (sản phẩm ) (sản phẩm) (sản phẩm) (sản phẩm) f) Tính năng suất 1 giờ của băng tải theo tấn biết khối lượng bình quân 1 sản phẩm hoàn thành là Y0kg? Ta có, Y = 10 nên khối lượng bình quân 1 sản phẩm hoàn thành là: Y0 = 100 kg. Năng suất 1 giờ của băng tải theo tấn là: g) Tính nhu cầu số công nhân/ ngày của dây chuyền biết định mức phục vụ: 1 công nhân/ máy và dự kiến hệ số nghỉ việc không báo trước của công nhân là 10% (công nhân )
Bài 3: Sau đây là định mức sử dụng nguyên liệu cho sản xuất 100 kg mì với ba loại mì ống của nhà máy (với X = 4, Y = 10) BẢNG ĐỊNH MỨC NGUYÊN VẬT LIỆU CHO 100 KG BÁNH CỦA MỖI LOẠI BÁNH
Nguyên liệu sản xuất
Loại bánh Mì sữa
Mì trứng
Mì cà chua
Bột mỳ loại 1; kg
90
74
74
Sữa khô; kg
6,3
-
-
Bột trứng; kg
-
3,6
-
Bột cà chua; kg
-
-
3,2
Nước; lít
32,5
23,4
14,5
Nhu cầu sản mỗi tháng là X + 10 = 14 tấn mì sữa; Y + 5 = 15 tấn mì trứng, X+Y = 14 tấn mì cà chua. Mỗi tháng làm 25 ngày, mỗi ngày 2 ca, mỗi ca 8h. (X=4; Y=10) a) Tính nhu cầu nguyên liệu sản xuất cho mỗi ca sản xuất? Mỗi giờ sản xuất? (Tính vào bảng) Nhu cầu sản xuất 3 loại bánh mỗi ca sản suất là: Bánh sữa: (kg) Bánh trứng: (kg) Bánh Cà chua: (kg) Nguyên liệu sản xuất
Loại mì Bánh sữa
Bánh trứng
Bánh Cà chua
-
-
Bột mỳ loại 1; kg Sữa khô; kg Bột trứng; kg
-
Bột cà chua; kg
-
-
Nước; lít
Nhu cầu sản xuất 3 loại mì mỗi giờ sản xuất là: Bánh sữa: (kg) Bánh trứng: (kg) Bánh Cà chua: (kg) Nguyên liệu sản xuất
Loại mì Bánh sữa
Bánh trứng
Bánh Cà chua
-
-
Bột mỳ loại 1; kg Sữa khô; kg Bột trứng; kg Bột Cà chua; kg
-
-
Nước; lít b) Lên kế hoạch đặt hàng về số lượng cần đặt hàng biết nhà cung cấp bột mì cung cấp theo từng quý và dự phòng rủi ro về cung cấp muộn về bột mì được tính theo nhu cầu cho 5 ngày. Nhà cung cấp bột trứng khô cung cấp theo từng tháng và dự phòng bảo hiểm của nhà máy là 3 ngày làm việc. Nhà cung cấp cà chua bột cung cấp theo kỳ 2 tháng/ lần với dự phòng bảo hiểm là 7 ngày làm việc. Nguyên liệu sản xuất
Số lượng cần dặt
Đặt dự phòng
Bột mì; kg Bột trứng; kg Bột cà chua; kg
Bài 5: Sản phẩm
KH đưa vào SX; sp
Thời gian định mức/sp tại mỗi bộ phận công nghệ; h/sp
Hành trình CN
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 5
Tiện-T Phay-F Bào-B Mài -M
A
100
80
310
0,03
0,05
-
0,04
T-F-M
B
200
200
400
0,04
-
0,2
0,06
T-B-M
C
120
250
180
-
0,025
0,03
0,05
F-B-M
a, Thứ 2
Thứ 3
Thứ 5
A;s p
B;s p
C;s p
Tổn g
A;s p
B;s p
C;s p
Tổng
A;s p
B;s p
C;s p
Tổng
Tiện
100
200
0
300
80
200
0
280
310
400
0
710
Pha y
100
0
120
220
80
0
250
330
310
0
180
490
Bào
0
200
120
320
0
200
250
450
0
400
180
580
Mài
100
200
120
420
80
200
250
530
310
400
180
890
b, Ta có: Thời gian sản xuất: TGSX=Tổng của (Thời gian định mức/sp x số sp của từng sp A,B,C) Thời gian sẵn sàng: TGSS=TGQĐ x (1-Hệ số dừng kỹ thuật) Số máy=[TGSX/TGSS]
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 5
TGSX ;h
TGSS ;h
Số máy; cái
TGSX ;h
TGSS ;h
Số máy; cái
TGSX ;h
TGSS ;h
Số máy; cái
Tiện
11
7,84
2
10,4
7,84
2
25,3
7,84
4
Phay
8
7,6
2
10,25
7,6
2
20
7,6
3
Bào
43,6
7,68
6
47,5
7,68
7
85,4
7,68
12
Mài
22
7,76
3
27,7
7,76
4
45,4
7,76
6
Bài 6: Phương án 1: Chase demand
Quý
Dự báo cầu TT; sp
Tồn đầu quý; sp
Tồn cuối quý; sp
1
2920
200
0
100
2720
0
2
4500
0
0
0
4000
500
3
4400
0
0
0
4000
400
4
3180
0
1000
500
4000
180
Tổng sp
15000
200
1000
600
14720
1080
600C
14720A
1080B
Chi phí; USD Tổng chi phí; USD
Tồn kho Cs trong Cs làm TB quý; thời gian thêm giờ; sp quy định; sp sp
14720A+1080B+600C
Phương án 2: Level Capacity Quý
Dự báo cầu TT; sp
Tồn đầu quý; sp
Tồn cuối quý; sp
1
2920
200
1230
715
3950
0
2
4500
1230
680
955
3950
0
3
4400
680
230
455
3950
0
4
3180
230
1000
615
3950
0
Tổng sp
15000
2340
3140
2740
15800
0
2740C
15800A
0
Chi phí; USD
Tồn kho Cs trong Cs làm TB quý; thời gian thêm giờ; sp quy định; sp sp
Tổng chi phí; USD
15800A+2740C
Chú thích: A: chi phí sản xuất trong thời gian quy định B: chi phí sản xuất ngoài thời gian quy định C: chi phí dự trữ bình quân trong quý a, So sánh chi phí sản xuất trong 2 phương án Chi phí dự trữ bình quân ở PA1 (600sp) nhỏ hơn PA2 (2740sp) Chi phí sản xuất trong thời gian quy định ở PA1 (14720sp) nhỏ hơn PA2 (15800sp) Chi phí sản xuất ngoài thời gian quy định ở PA1 (1080sp) lớn hơn PA2 (0sp) b, Số lượng sản phẩm dự trữ bình quân trong kho ở PA1 là 600sp; PA2 là 2740sp c, PA2 sẽ tạo điều kiện để dữ chân những lao động có tay nghề hơn d, PA2 có nhu cầu về diện tích kho để chứa sản phẩm tồn kho lớn hơn PA1 e, PA1 có mức độ đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn PA2
Bài 7: THÔNG TIN ĐẦU VÀO LẬP KẾ HOẠCH SX SP E Tháng/Nă m 12/2020 1/2021
Tuần
0 1 2 3 4 2/2021 5 6 7 8 3/2021 9 10 11 12 Nguồn thông tin
Nhu cầu dự báo
Tồn kho
Đơn đặt hàng
Nhu cầu trưng bày
50 40 20 40 50 90 70 80 80 70 80 40 BP nhận đơn đặt hàng
5 4
30 190 90 70 100 100 180 90 150 200 90 40 150 BP dự báo
BP kiểm soát
10 20 10 40 20 10 BP bán hàng
Từ bảng trên, ta có: Cầu thị trường=Nhu cầu dự báo + Đơn đặt hàng + Nhu cầu trưng bày Tồn kho=Số sp sẵn có - Cầu thị trường +Nếu tồn kho tuần trước nhỏ hơn cầu TT tuần sau =>Đặt lệnh SX +Nếu tồn kho tuần trước lớn hơn hoặc bằng cầu TT tuần sau =>Không cần đặt lệnh SX Do thời gian SX là 1 tuần nên lệnh SX phải đặt vào tuần mà có tồn kho tuần trước nhỏ hơn cầu thị trường tuần sau Số sp sẵn có=Tồn kho + 300(nếu đã đặt lệnh vào tuần trước)
BẢNG KẾ HOẠCH SX SP E
Tháng/Nă m 12/2020 1/2021
2/2021
3/2021
Tuần
Cầu TT
0 1
245
2
134
3 4 5
90 150 170
6
280
7 8
160 270
9
300
10
160
11 12
130 190
Số sp sẵn có
Tồn kho
330 (=30+300) 385 (=85+300) 251 161 311 (=11+300) 441 (=141+300 ) 161 301 (=1+300) 331 (=31+300) 331 (=31+300) 171 341 (=41+300)
30 85
Đặt lệnh SX Đặt lệnh Đặt lệnh
251 161 11 141
Đặt lệnh Đặt lệnh
161
1 31
Đặt lệnh Đặt lệnh
31
Đặt lệnh
171 41 151
Đặt lệnh
Bài 8: a, Thời gian làm việc quy định trong năm: TQĐ=260x2x8=4160(h) =>Thời gian sử dụng của mỗi bóng đèn nếu được bật 100% trong tất cả các ngày làm việc: T=TQĐ+1x260=4420(h) Loại bóng- Số điểm Công suất; treo; điểm W
Thời gian sử dụng mỗi bóng; h
Điện năng sử dụng; kWh
Chi phí; VNĐ
100 200 75
40 100 140
4420 4420 4420
100.40.4420/1000
17680*2100
= 17680
= 37.128.000
200.100.4420/1000
88400*2100
= 88400
= 185.640.000
75.140.4420/1000
46410*2100
= 46410
= 97.461.000
Tổng chi phí sử dụng điện năng
314.229.000
b, Loại bóngCông suất; W
Số điểm treo; điểm
Time sử dụng mỗi bóng; h
Điện năng sử dụng; kWh
Chi phí; VNĐ
100
40
4420*0,75
100*40*3315/1000
13260*2100
= 3315
= 13260
= 27.846.000
4420*0,5
200*100*2210/1000
44200*2100
= 2210
= 44200
= 92.820.000
4420*1
75*140*4420/1000
46410*2100
= 4420
= 46410
= 97.461.000
200 75
100 140
Tổng chi phí sử dụng điện năng
218.127.000
c, Loại bóng- Số điểm Công suất; treo; điểm W 100
40
Time sử dụng mỗi bóng; h
Tuổi thọ đèn; h
Số đèn cần dùng; cái
4420
900
40*4420/900 = 196,44
200
100
4420
800
100*4420/800
= 552,5 75
140
4420
1000
140*4420/1000 = 6188
Tổng số đèn cần dùng
6936,44
Bài 9: a, Cơ cấu sp không thay đổi => Giá bán và CP biến đổi của 2 năm giống nhau; tỷ lệ sản lượng sp A:B vẫn là 1:4 Gọi sản lượng sp A cần bán là X => Sản lượng sp B cần bán là 4X Lợi nhuận=Sản lượng bán*Giá bán - Sản lượng bán*CP biến đổi - CP cố định =>1040000=(X*800+4X*150)-(X*640+4X*115)-480000 =>X=5066,66 Vậy doanh thu của sp A là: 5066,66*800=4.053.328 (USD) doanh thu của sp B là: 4*5066,66*150=3.039.996(USD) b, Khi số spA : số sp B=4:1 Gọi sản lượng sp B cần bán là Y => Sản lượng sp A cần bán là 4Y Lợi nhuận=Sản lượng bán*Giá bán - Sản lượng bán*CP biến đổi - CP cố định =>1040000=(4Y*800+Y*150)-(4Y*640+Y*115)-480000 =>Y=2251,85 Vậy doanh thu của sp A là: 4*2251,85*800=7.205.920 (USD) doanh thu của sp B là: 2251,85*150=337.777,5 (USD)
Bài 10: Sản lượng sản xuất kế hoạch trong tháng của thiết bị A quy đổi theo thời gian là 4100 giờ máy. Hệ số thời gian dừng kỹ thuật cho phép của chuyền là 10% (tính theo thời gian làm việc chế độ của thiết bị đó). (Với X = 4, Y = 10). Số ngày làm việc trong tháng là 22 ngày, chế độ làm việc 2 ca/ngày; 8h/ca. Số thiết bị A có là 10 chiếc. a) Tính hệ số phụ tải của thiết bị A trong tháng kế hoạch? Thời gian làm việc quy định 1 tháng: TQĐ=22.2.8=352(h) => Thời gian sẵn sàng trong tháng: TSS=352.(1-8%)=323,84(h) => Công suất trong tháng: Cs=N.TSS=10x323,84=3238.4(h) Mà sản lượng cần sản xuất trong tháng là 4100h => Hệ số phụ tải: Hpt=x100%=x100%=126,605% b, Nhận xét: Kế hoạch sản xuất trong tháng vẫn trong kiểm soát, công suất được sử dụng hiệu quả....