Quản trị rủi ro phần học phân tích yếu tố rủi ro trong sản xuất PDF

Title Quản trị rủi ro phần học phân tích yếu tố rủi ro trong sản xuất
Course TMM Co ltd
Institution Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
Pages 28
File Size 589.9 KB
File Type PDF
Total Downloads 111
Total Views 312

Summary

Download Quản trị rủi ro phần học phân tích yếu tố rủi ro trong sản xuất PDF


Description

BÔ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH TP.HCM ----------------

ĐỀ TÀI: Phân Tích Rủi Ro Trong Hoạt Động Sản Xuất của Công Ty Vinamilk ( Nhóm 6 )

Gỉảng viên hướng dẫn: Nguyễn Kiều Oanh

Người viết báo cáo: Nguyễn Ngọc Tú Trần Ngọc Vỉ Trần Ngọc Mỹ Duyên Nguyễn châu Hồng Nhung Nguyễn Văn Trung Nguyễn Thụy Kiều Trâm Thành Phố Hồ Chí Minh – năm 2021

STT

Họ Và Tên

MSVV

Công việc

1

Nguyễễn Ngọc Tú

185010948

Phầần Tài trợ , và

(Nhóm Trưởng) 2

Trầần Ngọc Vỉ

đưa ví dụ thực tễế 185011893

Biện pháp ki ểm soát rủi ro

3

Nguyễễn Th ụ y Kiễầu 185010117

Đốếi phó rủi ro

Trầm 4

Nguyễễn Văn Trung

185010496

R ủi ro tổn thầết và đánh giá rủi ro

5

Trầần Ng ọ c Myễ

195010358

Duyễn

Nội dung gi ới thiệu và kễết luậ n , tm tài liệu tham khảo

6

Nguyễễn Chầu Hốầng 195011813

Khái quát vầến đễầ

Nhung

nghiễn cứu , mục tễu , ý nghĩa , nhận dạng r ủi ro và phần tích

Mục Lục I. GIỚI THIỆU...........................................................................................5 1. TẦM NHÌN.........................................................................................6 2. SỨ MỆNH..........................................................................................6 3. GIÁ TRỊ CỐT LÕI..............................................................................6 4. CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG...........................................................6 II. KHÁI QUÁT VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.............................................6 1. Khái niệm..........................................................................................6 2. Mục tiêu............................................................................................7 3. Đối tượng nghiên cứu.....................................................................7 4. Ý nghĩa..............................................................................................7 III. NHẬN DẠNG CÁC RỦI RO................................................................8 1. Rủi ro nguồn cung ứng...................................................................8 2. Rủi ro đối thủ cạnh tranh................................................................8 3. Rủi ro khách hàng............................................................................8 4. Rủi ro trung gian vận chuyển và trung gian kinh doanh..............9 5. Rủi ro chính sách.............................................................................9 6. Rủi ro trong kinh doanh:...............................................................10 7. Rủi ro pháp lý:................................................................................10 8. Rủi ro thanh khoản:.......................................................................10

9. Rủi ro tai nạn:.................................................................................10 10. Các rủi ro thuần túy:....................................................................10 IV. ĐÁNH GIÁ RỦI RO............................................................................11 1. Nghiên cứu sơ bộ..........................................................................11 2. Nghiên cứu chính thức..................................................................11 3. Thang đo định tính.........................................................................11 3.1. Thang đo m ức đ ộkh ảnăng x ảy ra(tầần suầất)trên thang đi ểm từ 15(hiêấm khi xả y ra(rầất thầấp)-khó xảy ra(thầấp)-có thể xảy ra(trung bình)dêễ x ảy ra(cao)-hầầu như chăấc chăấn xảy ra(rầất cao)............................................11 3.2. Thang đo mứ c độ ảnh hưởng(tổn thầất)trên thang điểm từ 15(không nghiêm trọng-ít nghiêm trọng-trung bình-nghiêm tr ọng-rầất nghiêm trọng)..................................................................................................................... 11 3.3. Qui đị nh chỉ sôấ đánh giá.........................................................................................12 R ủi ro nguôần cung ứng...................................................................................................12 Rủi ro khách hàng............................................................................................................. 12 V. ĐỐI PHÓ RỦI RO...............................................................................13 1. Thái độ............................................................................................13 1.4. Lập kêấ hoạch đôấi phó rủi ro.................................................................................13 1.5. Chiêấn lược..................................................................................................................... 13 1.6. Uy tín của công ty......................................................................................................13 VI. Biện pháp kiểm soát rủi ro.............................................................14 VII. TÀI TRỢ RỦI RO.............................................................................15 1. Rủi ro về đối thủ cạnh tranh :.......................................................16 2. Rủi ro về danh tiếng :....................................................................17 3. Rủi ro từ môi trường tự nhiên:.....................................................17

4. Rủi ro về môi trường kinh doanh:................................................17 5. Rủi ro về chất lượng sản phẩm:...................................................17 6. Rủi ro pháp lý.................................................................................18 7. Để có một chuỗi cung ứng hiệu quả, cần nâng cao hiệu quả ở mỗi mắt xích trong chuỗi cung ứng:...............................................18 VIII. KẾT LUẬN......................................................................................19 IX. Tài Liệu Tham Khảo........................................................................20

I. GIỚI THIỆU Trong mối tr ườ ng kinh tễế ngày nay, m ọ i doanh nghi ệp đễầu phải đốếi mặt với sự cạnh tranh gay găết lầễn nhau. Tầết c ả các yễếu tốế của mối tr ường kinh doanh vừa tạo ra cơ hội đốầng th ời cũng mang đễến nh ững nguy c ơ đe dọa ảnh hưởng đễến sản xuầết và hoạt động của doanh nghiệp. Doanh nghiệp có thể cảm nhận và kiểm soát một sốế rủi ro. Tuy nhiễn, vầễn có nh ững r ủi ro mà cống ty khống th ể xác định và xầy dựng các chính sách phù hợp để đốếi phó v ới những rủi ro này. 1. TẦẦM NHÌN “Tr thành ở bi u tể ng ượniễầm tn hàng đầầu Vi tệNam vễầ sản phẩm dinh d ưỡng và sức khỏe phục vụ cuộc sốếng con người“ 2. SỨ MỆNH “Vinamilk cam kễết mang đễến cho c ng ộ đốầng nguốần dinh d ưỡng và chầết l ượng cao cầếp hàng đầầu băầng chính sự trần trọ ng, tnh yễu và trách nhi ệm cao c ủa mình với cuộc sốếng con ng ười và xã hội” 3. GIÁ TR CỐỐT Ị LÕI

“Tr thành ở bi u tể ng ượniễầm tn hàng đầầu Vi tệNam vễầ sản phẩm dinh d ưỡng và sức khỏe phục vụ cuộc sốếng con người” Chính trực Cống băầng Đạo đức Tuần thủ Tốn trọng 4. CHÍNH SÁCH CHẦỐT LƯỢNG Luốn th ỏa mãn và có trách nhi ệm v ới khách hàng băầng cách khống ngừ ng cả i tễến, đa dạng hóa s ản ph ẩm và d ịch v ụ, đảm bảo chầết lượng, an toàn vệ sinh th ực ph ẩm với giá cả cạ nh tranh, tốn trọng đạo đứ c kinh doanh và tuần theo luật định. Tuy nhiễn, Vinamilk vầễn khống kh ỏi tránh đ ược nh ững r ủi ro vễầ doanh nghiệp, nhà cungứ ng, trung gian, khách hàng, đốếi thủ cạ nh tranh và sự thay đổ i trự c tễếp từ cống chúng. V ậy cầu hỏi đ ặt ra là: liệu các cống ty có thể h ạn chễế những rủi ro này để nầng cao hi uệ qu ảs nả xuầết và duy trì s ựphát tri nể bễần v ững hay khống? Cống ty phải đốếi mặt v ới nh ững r ủi ro nào? Làm thễế nào đ ể các cống ty đốếi phó v ới nh ững r ủi ro này? … Vì v y, cách ậ tốết nhầết đ doanh ể nghi p tốần ệ t i và ạ phát tri nểbễần v ữ ng là thiễết l pậ đốầng b ộ ch cứnăng qu nảlý r i ro ủ băầng cách tăng c ường nh ận di ện r ủi ro, ki ểm soát và thu hốầi tài chính trong quá trình sản xuầết khi rủi ro xảy ra. Trễn c ơ s ở th cựtễễn nễu trễn, nhóm nghiễn c ứu đã th ự c hi ện đễầ tài “Phần tích rủ i ro trong quá trình sản xuầết của doanh nghiệp”. Khống thể tránh khỏi những sai sót trong quá trình nhóm nghiễn c ứu, kính mong cố giúp đ ỡ góp ý để nhóm có thể hoàn thành tốết bài báo cáo. Nhóm xin chần thành c ảm ơn!

II. KHÁI QUÁT VỀẦ VẦỐN ĐỀẦ NGHIỀN CỨU 1. Khái niệm R iủro là m ộ t thành phầần bầết trăếc, đ ược mố t ả nh ư gia vị “ngọt và cay” trong cuộc sốếng hàng ngày của con ng ười. Có thể nói, r ủi ro là s ự bầết trăếc x ảy ra liễn hệ đễến việc

xuầết hiện một biễến cốế khống mong đợi. Thuật ngữ rủi ro sử dụ ng trong kinh doanh còn có th ểhi uể là s ựnguy hi m ể cầần đ ược ngăn ngừa hay được bảo hiểm. Có nhiễầu đ nh ị nghĩa vễầ rủi ro được các nhà nghiễn cứu đưa ra. Thường thì các định nghĩa đ ược phát bi ểu tùy theo quan đi ểm c ủa t ừng ng ười và của từng ngành. Chẳng hạn, theo quan đi ểm c ủa bảo hi ểm, r ủi ro được định nghĩa: Là s ựt ổn thầết ngầễu nhiễn Là khả năng có thể gầy tổn thầết Là khả năng có thể xuầết hi ện m ột biễến cốế khống mong đợi Theo quan đi ểm c ủa các nhà đầầu t ư, rủi ro l ại đ ược định nghĩa là “khống có được NPV và IRR chư dự tính”. Còn theo xác suầết và thốếng kễ thì “r iủro là biễến cốế ngầễu nhiễn có th ể đo l ường được băầng xác suầết”. Theo quan đi m ể hi nệ đ i,ạ r iủro đ ượ c đ nh ị nghĩa: “Là kh ảnăng seễ x ảy ra một kễết quả có l ợi hay khống có lợi từ mốếi nguy hiểm hiện hữu”. Hay: "R i ro ủ là m t ộđiễầu ki n ệ trong đó kh ảnăng m ộ t s ựbầết l ợ i seễ xuầết hiện so với dự đoán khi có biễến cốế x ảy ra”. Nhìn chung, r ủi ro được hiểu theo nghĩa khống những chỉ là khả năng mà còn là tổn thầết củ a chính bản thần nó, hoặc của mộ t vật thể, hoặc của một chầết có sự hiện diện của mốếi nguy hiểm. 2. Mục têu M ục tễu nghiễn c ứu c ủa báo cáo là đ ểt ạo ra c ơs ởkhoa h ọc cho các nh n ậ th ứ c vễầ rủi ro, góp phầần hoàn thi ện các phương pháp đ ể đưa ra được các quyễết định quản trị ở doanh nghi p ệ nhăầm giảm thi ểu kh ả năng xảy ra rủi ro trong hoạt động sản xuầết c ủa các doanh nghiệp đó. Ngoài ra còn đ ểxác đ nh ị vễầ nh ững r ủi ro có th ể x ảy ra, gi ảm m ức độ nghiễm trọng của rủi ro. 3. Đôối t ượng nghiên cứu Đốếi tượng nghiễn cứu của luận văn là những rủi ro trong hoạt động sản xuầết của các doanh nghi pệnói chung trong điễầu ki n ệ nễần kinh tễế th ị tr ường ở Việt Nam hiện nay. 4. Ý nghĩa

Giúp h nạchễế s ử d ng ụ lãng phí dòng tễần đầầu tư. Đầy cũng là cống cụ hữ u ích giúp doanh nghiệp kinh doanh một cách hiệu quả nhờ dự đoán trước được nhữ ng bầết lợi phát sinh. Giúp cống tác quản lý đượ c thự c hiệ n trối chảy và doanh nghiệp có thể phát triển thuận lợi, lầu dài. Đầy còn đ ược coi là cống c ụđăếc l ực hốễ trợ việ c thự c hiệ n mụ c tễu doanh nghiệp và thu hút s ựkỳ v ọng c ủa nh ững nhà đầầu tư vào sự thành cống của dự án nhờ hạn chễế được mứ c rủ i ro phát sinh. Lợi ích Việ c giám sát toàn bộ hoạ t độ ng sản xuầết kinh doanh của doanh nghiệp dựa trễn hệ thốếng qu n ả tr rị ủi ro seễ giúp các doanh nghiệp quản lý rủi ro hiệu quả hơn. Các doanh nghi ệp cũng cầần xầy dựng mộ t mố hình và quy trình quản trị rủ i ro phù hợp, trễn cơ s ở xem xét yễếu tốế đ ặc thù, đ ể đ ảm b ảo m ọi rủi ro được phát hi ện k ịp th ời, giám sát và quản lý một cách hiệu quả.

III. NHẬN DẠNG CÁC RỦI RO 1. R ủi ro nguôồn cung ứng Rủi ro Đơn vị cung cầếp đóng một vai trò rầết quan trọng trong quá trình sản xuầết cũng nh ưchuốễi cung ứng. Thực trạng Giá vốến hàng bán trong quý II/2021 c ủa Vinamilk đã tăng 19,1% so v ới cùng kỳ, lễn m cứ8,8 nghìn t đốầng. ỷ Nguyễn nhần chính là do chi phí nguyễn li uệ đầầu vào tăng mạ nh tới 19,2%. Phần tích + Mốếi đe doạ L ượng tễu th ục ứngày m ộ t tăng, nguyễn li u ệ đầầu vào trong nước khống đủ đáp ứng, phải phụ thuộc vào nhập khẩu. + Nguốần Chính sách phát tri ển đàn bò s ữa có quá nhiễầu bầết cập. + Các nhần tốế thay đổi

Ngành chăn nuối băết đầầu b kìm ị hãm khi chính sách phát tri n ể đàn bò g p ặ ph iảnhiễầu bầết cập. + Hậu quả Ả nh h ưở ng bầết l ợ i đễến ho tạ đ ộ ng s nả xuầết, chi phí đầầu vào và khả năng sinh l ợi c ủa cống ty. 2. R ủ i ro đôối th ủc ạnh tranh Rủi ro Vinamilk khống chỉ phải đốếi mặt với các đốếi thủ cạnh tranh trễn thị trường nội đ ịa mà còn các thương hi ệu mạnh t ừ nước ngoài vào Việt Nam. Thực trạng Đ ứng th ứ2 trễn th tr ị ường ch ứ ng khoán Vi ệt Nam sau 10 năm c ổphầần hóa. Chiễếm kho ngả53% th phầần ị ngành hàng s aữn ướ c, 84% th phầần ị s ữa chua và 80% th phầần ị sữa đặc. Phần tích + Mốếi đe doạ Vi tệNam đ ượ c đánh giá là th tr ị ườ ng tễu th sụ aữtễầm năng. S ứ c hầếp dầễn của thị tr ường s ữa Vi ệt Nam khống chỉ kích thích các doanh nghi ệp n ội đ ịa m ở rộng sản xuầết mà còn thu hút nhiễầu nhà đầầu tư nước ngoài bỏ vốến vào ngành. + Nguốần Mối tr ườ ng kinh doanh c nh ạ tranh dầần tr ởnễn khốếc li ệt vì đ ược rầết nhiễầu doanh + Các nhần tốế thay đ ổi. Chính sách vễầ giá c ả, chầết l ượng s ản ph ẩm, chính sách Marketng hầếp dầễn c ủa đốếi thủ cạnh tranh. + Hậu quả Th ịphầần trễn thị trườ ng sữa bị chia nhỏ ,tạ o nễn mối trườ ng cạ nh tranh khốếc liệt. nghiệp quan tầm. 3. R ủi ro khách hàng Rủi ro Khách hàng là một trong những yễếu tốế quan trọng nhầết mà bầết kì ngành sản xuầết, kinh doanh nào cũng nào cũng phải cần nhăếc và xem xét thật cẩn thận.

Thực trạng Theo anh Nguyễễn Cống Phúc, 8 /2008, anh mua mộ t thùng sữ a tươ i tệt trùng có đ ường c ủa Vinamilk, lo ại 220 ml ởsiễu th Coopmart ị còn trong th ờ i HSD vễầ dùng. Trong quá trình sử dụ ng, anh phát hiện hơ n 2/3 sốế lượng sữa tươ i trong thùng bị căng c ng, ứ phốầng to lễn, s ữa ch ảy ra ngoài và có rầết nhiễầu con dòi bễn trong bò ra. Phần tích + Mốếi đe doạ Chầết lượ ng sả n phẩ m đễến tay ngườ i tễu dùng khống được đảm bảo. + Nguốần Quy trình qu ản lý chầết l ượng sản phẩm chưa được quản lý nghiễm ngặt. + Các nhần tốế thay đổi Thái đ ộ xử lý sự việc từ phía cống ty khống rõ ràng, chứ ng thực mà còn né tránh khách hàng tạo nễn sự bầết mãn. + Hậu quả B ị mầết dầần thị trườ ng do tầm lí “tẩ y chay ữ s a” ủ c a ngườ i tễu dùng. Họ mầết lòng tn vào s nả ph m, ẩ t yẩ chay, khống dùng vì lo s ợnhiễễm bệnh cho mình và cho ng ười thần, đặc biệt là trẻ nhỏ trong gia đình. 4. R iủro trung gian v ận chuy ển và trung gian kinh doanh Rủi ro Vớ i thị trườ ng rộ ng khăếp cả trong và ngoài nướ c, Vinamilk tễếp nhận vố vàn đơn hàng từ các đại lý phần phốếi lớn nhỏ. Thực trạng V ớ i s ựvi ệc s ữa b nhiễễm ị khuẩn, đại diện Cống ty sữa Vinamilk thừa nhận sốế sữa trễn là sữa của cống ty sản xuầết. Phần tích + Mốếi đe doạ Vinamilk khống thể kiể m soát đượ c quá trình vận chuyển, bảo quản cũng như chầết lượng sản phẩm ở khầu cuốếi cùng trước khi đễến tay khách hàng thống qua các nhà phần phốếi, các điểm bán lẻ tuyễến dưới. + Nguốần

Quy trình vận chuyển, bảo quản s ản phẩm của cống ty thống qua các trung gian khống được quản lý nghiễm ngặt. + Các nhần tốế thay đổi Kiễến thức và ý thức từ khầu vận chuyể n đễến bảo quản sản phẩm qua các trung gian chưa thật sự đảm bảo. Điễầu kiệ n mối trườ ng nơ i bả o quản sản phẩm chưa phù hợp. + Hậu quả Vinamilk phải bỏ ra chi phí l ớn khối ph ục lại quy trình kiểm soát nghiễm ngặt qua các trung gian và t nổthầết vễầ s nả ph m ẩ s ữ a cũng làm mầết đi m ột phầần lớn doanh thu của cống ty. 5. R ủi ro chính sách Rủi ro Chính sách kinh tễế đốếi với một sốế lĩnh vực, một sốế ngành chưa thực sự ổn đị nh đang khiễến nhiễầu doanh nghiệp trở nễn lo ng ại. Thực trạng B ộtài chính đã ban hành quyễết đ nh ị sốế 1079/QĐ-BTC vễầ áp dụng biện pháp bình ổn giá đốếi với mặt hàng sữa bộ t dành cho trẻ em dưới 6 tuổi. Phần tích + Mốếi đe doạ V ới doanh thu s ữa b ột năm chiễếm kho ảng 19% t ổng doanh thu, chính sách áp trầần giá sữa bột ảnh hưởng đáng kể đễến doanh thu của cống ty. + Nguốần Chính sách áp trầần giá sữ a bột cho trẻ dưới 6 tuổi của Bộ tài chính. + Các nhần tốế thay đổi Vinamilk khống th ểtăng giá các m tặ hàng khác nễếu muốến duy trì và gia tăng th phầần ị trướ c tnh hình cạ nh tranh gay găết và sứ c tễu thụ chậm. + Hậu quả Doanh sốế các m tặ hàng s ữ a b ột d ưới 6 tu ổi b tr ị ừt ừ30 đễến 33%, càng bán càng lốễ, nh ả h ưở ng m t ộphầần đễến t ổng doanh thu ch đ ỉ tạ h ơn 98% kễế ho ch ạ mà Đ iạh ội đốầng cổ dống cống ty đã phễ duyệt.

những rủi ro nguy hiểm và tổn thầết 6. R ủi ro trong kinh doanh: bao gốầm nh ng ữ r i ủro vễầ tài chính,r ủi ro vốến đầầu tư ,rủi ro tổn thầết,…những nguy cơ trễn đễầu có nguy c ơ và c ơ hội vì vậy để khống phải đốếi mặt với nó cách tốết nhầết là né tránh và Vinamilk đã d ựphòng băầng cách là h ợp nhầết v ới các cống ty cùng mảng sữa v ới mình t ừdó t ạo ra l ợi nhu ận t ừdoanh thu thuầần.Ở quý 4/2020 tăng 12.2% cùng v ới đó là chính sách m ở r ộng sang th ị tr ường n ước ngoài và việc niễm yễết trễn sàn UPCOM vào tháng 12-2020 cũng đem l ại l ợi nhu ận và nầng cao giá tr ị thương hiệu lễn rầết nhiễầu. 7. Rủi ro pháp lý: Là r i ro ủký kễết h p đốầng ợ th

ng ươm i bao ạ gốầm nh : ư r i ro ủ vễầ h ợp đốầng,rủi ro liễn

quan đễến n i dung,điễầu ộ kho n c ảa h ủp đốầng,r ợ i roủ vễầ điễầu kho nả ph m ạ vi và điễầu khoả n bốầi th ườ ng vàủr i ro tnh hình chính trị bầếtổ n.Trướ c khi tễến hành hợp tác nễn xem kyễ điễầu khoản hợp đốầng và tm hiể u tnh hình chính trị kinh tễế của nước đó tránh khi chính sách thay đ ổi có th ể ảnh h ưởng t ới thi ệt h iạvễầ tài chính cho việc xuầết nhập khẩu.

8. R ủi ro thanh khoản: Là rủi ro trong đó cống ty khống thễ thanh toán cho các nghĩa vụ tài chính khi đễến hạn vì v ậy Vinamilk seễ luốn theo dõi thanh khoản dài hạn,phần tích tỷ sốế tài chính và sử d ụng đòn b ẩy tài chính đ ểđo l ường đ ược tr ước vi ệc thanh kho ản và nễn d ựtr ữtễần mặ t và có nhà tài trợ để dự phòng tnh huốếng xầếu nhầết.Tránh trường hợp giốếng như Evergrande group c ủ a Trung Quốếc khi vi ệc n ợquá nhiễầu khiễến cho Evergrande khống đủ khả năng chi trả và phải tuyễn bốế phá sản. 9. R ủi ro tai nạn: Đầy là rủi ro bầết ng ờ khống đoán tr ước đ ược và mức độ thiệt hại lễn cống ty cũng nễn cần nhăếc vễầ vầến đễầ này và nễn ki ểm tra xe v ận chuy ển cũng như bảo d ưỡng xe thường xuyễn và rủi ro này có thể chuyển giao cho bảo hiểm lo.

10. Các r ủi ro thuầồn túy: là nh ững hi ện t ượng t ựnhiễn gầy ra t ổn thầết vễầ tài sả n do bị hỏ a hoạn,thiễn tai, ….Khầu sả n xuầết củ a cống ty Vinamilk bị tễu hủy do hỏa hoạn, lúc này doanh nghiệp khống ch ch ỉ u ịt nổthầết n ng ặ nễầ vễầ hỏ a hoạ n mà còn kéo theo hậu quả như doanh nghi pệph i ảtễu tốến tài chính vễầ tr ảl ươ ng nhần viễn đ ểgi ữchần h ọ, chi phí nguốần cung ng,ứ t n thầế ổ t vễầ thu nh p,ậ chí phí seễ tăng thễm trong tr ườ ng h ợp có thi tệ h iạvễầ tài sản.

IV. ĐÁNH GIÁ RỦI RO Nhóm em th ực hi ện đánh giá và đo l ường r ủi ro thống qua 3 hình th ức đầầu tễn là nhóm em seễ nghiễn cứu s ơ bộ sau đó là nghiễn cứu chính thức và cuốếi cùng là đo lường rủi ro theo thang điểm từ 1-5 1. Nghiên cứu s ơ bộ Nhóm chúng em seễ thu th ập các thống tn có săễn như tài liệu trễn m ạng, sách tài liệu vễầ nh ững r ủi ro doanh nghi ệp măếc ph i.Băầng ả phương pháp định tính, phỏng vầến (n=10) bao gốầm nhần viễn làm t i Vinamilk,nh ạ ng ữ thầầy cố giáo chuyễn vễầ nghiễn cứu th tr ị ườ ng,phần tích d ựán đ ểđánh giá vễầ rủi ro cúa cống ty Vinamilk. 2. Nghiên c ứu chính thức Nhóm chúng em seễ khả o sát chính thứ c (n=100) để thu thậ p thống tn và làm thang đo đánh giá trễn thang đi m ể 1-5 vễầ r ủi ro của Vinamilk và phần tích,đo lường trễn thang đo cùng v ớ i ph ương pháp ma tr n ậ đ ểbiễết r ủi ro nào cầần xử lý,rủi ro nào ảnh h ưởng đễến m ục tễu,gầy t ổ n thầết đễến Vinamilk năếm băết và gi iảquyễết vầến đễầ đó. 3. Thang đo định tnh 3.1. Thang đo m c ứ đ kh ộ năng ả x y ảra(tầồn suầốt)trên thang đi ểm t ừ 1-5(hiêốm khi x y ảra(rầốt thầốp)-khó x yả ra(thầốp)-có th ể x ảy ra(trung bình)-dêễ x ảy ra(cao)-hầồu nh ưchăốc chăốn x ảy ra(rầốt cao)

Mức độ khả năng xảy ra 1 2 3

Tiễu chí R ủi ro nguốần cung ứng Rủi ro khách hàng Rủi ro trung gian vận chuyển và trung gian kinh doanh Rủi ro chính sách Rủi ro trong kinh doanh Rủi ro thực hiễn Rủi ro thanh khoản Rủi ro tai nạn R ủi ro thuầần túy


Similar Free PDFs