Quanlyruiro tieuluan-1 and your future PDF

Title Quanlyruiro tieuluan-1 and your future
Course Financial Reporting
Institution Trường Đại học Ngoại thương
Pages 82
File Size 2.9 MB
File Type PDF
Total Downloads 335
Total Views 478

Summary

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNGCƠ SỞ II TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH--------***--------TIỂU LUẬNPHÂN TÍCH RỦI RO KINH DOANH QUỐC TẾTRONG HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNGNhóm: 04 Khóa/Mã lớp: K58/ML GVHD: Ths. Huỳnh Đăng Khoa Môn học: Quản trị rủi ro trong kinh doanhThành phố Hồ Chí Minh, Tháng 10/DANH SÁCH THÀNH VIÊN...


Description

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ II TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH --------***--------

TIỂU LUẬN

PHÂN TÍCH RỦI RO KINH DOANH QUỐC TẾ TRONG HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG

Nhóm: 04 Khóa/Mã lớp: K58/ML20 GVHD: Ths. Huỳnh Đăng Khoa Môn học: Quản trị rủi ro trong kinh doanh

Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 10/2021

2

DANH SÁCH THÀNH VIÊN

STT

Họ và Tên

MSSV

Nhiệm vụ

Hoàn thành

- Trưởng nhóm, phân công và theo dõi tiến độ bài làm nhóm. 1

Võ Trần Khánh Duy

1911115105 - Xây dựng kịch bản thuyết

100%

trình. - Tham gia thuyết trình. 2

3

4

- Phân tích rủi ro thanh toán.

Nguyễn Thị Nhung

1911115379

Trần Thị Diễm Quỳnh

1911115435

Nguyễn Phương Quỳnh

1911115432

100%

- Làm slide thuyết trình. - Phân tích rủi ro hàng hoá.

100%

- Làm slide thuyết trình. - Phân tích rủi ro giao hàng.

100%

- Tham gia thuyết trình. - Phân thích rủi ro hàng hóa.

5

Nguyễn Vũ Anh Thư

1911115508 - Làm nội dung cho slide thuyết

100%

trình. 6

7

- Phân tích rủi ro thanh toán.

Phạm Lê Đức Pháp

1911115388

Phạm Thị Như Quỳnh

1911115433

100%

- Tham gia thuyết trình. - Tổng quan.

100%

- Tham gia thuyết trình. 8

Nguyễn Ngọc Thảo Vy

1911115621

- Phân tích SWOT doanh nghiệp.

100%

3

- Kịch bản thuyết trình. - Phân tích rủi ro thanh toán. 9

Cao Thị Kim Tươi

1911115581 - Kịch bản thuyết trình.

100%

- Tham gia thuyết trình. 10

Lê Nguyễn Ngọc Nhi

- Phân tích thị trường Mỹ. 1911115351

100%

- Tổng hợp word. 11

- Viết mở đầu, kết luận.

Trần Phan Mai Phương

1911115413

12

Hà Anh Thư

1911115502

13

Võ Đình Yến Nhi

1911115363

14

- Làm slide thuyết trình. - Phân tích rủi ro hàng hoá, lên script thuyết trình. - Phân tích rủi ro giao hàng.

Lê Thị Anh Thư

100%

100%

100%

- Tham gia thuyết trình. - Phân tích rủi ro giao hàng. 1911115504

100%

- Tham gia thuyết trình. - Phân tích môi trường ngành cá

15

Nguyễn Minh Tâm

1911115453 Basa theo mô hình 5-forces. -Thuyết trình.

100%

1

MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................................. 5 LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 6 NỘI DUNG .......................................................................................................................... 8 PHẦN 1. TỔNG QUAN ...................................................................................................... 8 1.1. Hợp đồng xuất khẩu cá Basa .................................................................................... 8 1.2. Tổng quan công ty Cổ Phần Vĩnh Hoàn ................................................................. 12 1.3. Tổng quan công ty United States Seafoods ............................................................ 14 PHẦN 2. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG VÀ DOANH NGHIỆP ....................................... 14 2.1. Phân tích tình hình thị trường Mỹ (Mô hình PEST) ............................................... 14 2.1.1. Yếu tố chính trị ................................................................................................ 14 2.1.2. Yếu tố kinh tế ................................................................................................... 16 2.1.3. Yếu tố xã hội .................................................................................................... 16 2.1.4. Yếu tố công nghệ ............................................................................................. 17 2.2. Môi trường cạnh tranh ngành cá Basa tại Mỹ- Porter’s 5-forces ........................... 17 2.2.1. Đối thủ cạnh tranh nội bộ ngành ...................................................................... 17 2.2.2. Đối thủ mới gia nhập ngành ............................................................................. 19 2.2.3. Sản phẩm thay thế. ........................................................................................... 19 2.2.4. Năng lực khách hàng ........................................................................................ 20 2.2.5. Năng lực nhà cung ứng .................................................................................... 21 2.3. Phân tích nội bộ doanh nghiệp (SWOT) ................................................................ 22 2.3.1. Điểm mạnh (Strengths) .................................................................................... 22 2.3.2 Điểm yếu (Weaknesses) .................................................................................... 23 2.3.3. Cơ hội (Opportunities) ..................................................................................... 24 2.3.4. Thách thức (Threats) ........................................................................................ 24 PHẦN 3. QUẢN TRỊ RỦI RO .......................................................................................... 25

2

3.1. Rủi ro về điều khoản hàng hoá ............................................................................... 25 3.1.1. Nhận diện rủi ro ............................................................................................... 25 a. Hàng hoá bị hư khi giao hàng cho người vận chuyển trên phương tiện vận tải chính (R1) ................................................................................................................................ 26 b. Hàng bị hư hại từ khi giao hàng cho người vận chuyển chính tới khi giao hàng đến tay người nhận (R2): .................................................................................................... 26 c. Hàng hóa do người bán cung cấp ngay từ ban đầu không đủ tiêu chuẩn so với yêu cầu của người mua do sai sót trong khâu sản xuất (R3);..................................................... 27 d. Hợp đồng không ghi rõ ràng Điều khoản 2 về tiêu chuẩn xuất khẩu của hàng hóa khiến người bán hiểu thiếu, hiểu sai, hiểu không rõ ràng (R4) ........................................ 27 e. Hàng hóa xuất đi ban đầu từ nhà xuất khẩu không đáp ứng được số lượng yêu cầu (R5) 28 f. Hàng hoá bị thất lạc trong quá trình vận chuyển do lỗi từ nhân sự (R6) ............ 28 g. Rủi ro về hàng hoá thất thoát trong quá trình vận chuyển do các sự kiện bất khả kháng (R7) ......................................................................................................................... 28 3.1.2. Phân tích rủi ro ................................................................................................. 28 3.1.3. Đo lường rủi ro ................................................................................................. 31 3.1.4. Đánh giá rủi ro ................................................................................................. 33 a. Đối với rủi ro hàng bị hư khi giao hàng cho người vận chuyển chính (R1): ..... 33 b. Đối với rủi ro hàng bị hư hại từ khi giao hàng cho người vận chuyển chính tới khi giao hàng đến tay của người nhận (R2): ........................................................................ 34 c. Hàng hóa do người bán cung cấp ngay từ ban đầu không đủ tiêu chuẩn so với yêu cầu của người mua do sai sót trong khâu sản xuất (R3) ...................................................... 34 d. Hợp đồng không ghi rõ ràng Điều khoản 2 về tiêu chuẩn xuất khẩu của hàng hóa khiến người bán hiểu thiếu, hiểu sai, hiểu không rõ ràng (R4) ........................................ 35 e. Hàng hóa xuất đi ban đầu từ nhà xuất khẩu không đáp ứng được số lượng yêu cầu(R5) 36 f. Hàng hoá bị thất lạc trong quá trình vận chuyển do lỗi từ nhân sự (R6) ............ 36 g. Rủi ro về hàng hoá thất thoát trong quá trình vận chuyển do các sự kiện bất khả kháng (R7) ......................................................................................................................... 37 3.1.5. Đề xuất biện pháp: ........................................................................................... 37

3

3.2. Điều khoản vận chuyển .......................................................................................... 42 3.2.1. Nhận dạng rủi ro .............................................................................................. 42 3.2.2. Phân tích rủi ro ................................................................................................. 43 3.2.2.1. Nguyên nhân rủi ro về kiểm tra, giám định hàng hóa ............................... 43 3.2.2.2. Nguyên nhân rủi ro về thuê tàu ................................................................. 44 3.2.2.3. Nguyên nhân rủi ro về làm thủ tục hải quan ............................................. 44 3.2.2.4. Nguyên nhân rủi ro khi giao hàng cho nhà nhập khẩu .............................. 45 3.2.3. Đo lường rủi ro ................................................................................................. 46 3.2.4. Đánh giá rủi ro ................................................................................................. 48 3.2.4.1. Hàng hóa bị tổn thất, thất thoát khi đưa vào trong container .................... 48 3.2.4.2. Quy trình đóng gói không phù hợp ........................................................... 48 3.2.4.3. Không thuê được tàu ................................................................................. 48 3.2.4.4. Hành trình vận tải biển kéo dài ................................................................. 48 3.2.4.5. Đắm tàu, cháy tàu ...................................................................................... 49 3.2.4.6. Giấy tờ hải quan ko đủ về số lượng, thiếu các giấy tờ được yêu cầu (R6) 49 3.2.4.7. Tờ khai điện tử có sai sót nhầm lẫn (R7) .................................................. 49 3.2.4.8. Thủ tục thông quan chậm (R8) .................................................................. 49 3.2.4.9. Rủi ro nhà nhập khẩu không nhận hàng (R9) ........................................... 50 3.2.4.10. Rủi ro ùn tắc cảng (R12) ......................................................................... 50 3.2.4.11. Rủi ro trong việc làm hàng (R13)............................................................ 50 3.2.4.12. Rủi ro hàng đến chậm (R14) ................................................................... 50 3.2.4.13. Rủi ro liên quan đến chứng từ, giấy tờ sở hữu hàng hóa (R15) .............. 51 3.2.5. Đề xuất biện pháp ............................................................................................ 52 3.3. Rủi ro điều khoản thanh toán .................................................................................. 62 3.3.1. Nhận dạng rủi ro .............................................................................................. 62 3.3.1.2. Rủi ro về đồng tiền thanh toán (C1) .......................................................... 62 3.3.1.2. Rủi ro về thời hạn thanh toán (C2) ............................................................ 63 3.3.1.3. Rủi ro trong phương thức thanh toán (C3) ................................................ 63

4

3.3.1.4. Rủi ro về chứng từ thanh toán ................................................................... 64 3.3.2. Phân tích rủi ro ................................................................................................. 66 3.3.2.1. Nguyên nhân rủi ro đồng tiền thanh toán .................................................. 66 3.3.2.2. Nguyên nhân rủi ro thời hạn thanh toán .................................................... 67 3.3.2.3. Nguyên nhân rủi ro phương thức thanh toán ............................................ 68 3.3.2.4. Nguyên nhân rủi ro chứng từ thanh toán ................................................... 69 3.3.3. Đo lường rủi ro ................................................................................................. 69 3.3.4. Đánh giá rủi ro ................................................................................................. 70 3.3.5. Ứng phó rủi ro .................................................................................................. 72 3.3.5.1. Ứng phó rủi ro đồng tiền thanh toán ......................................................... 72 3.3.5.2. Ứng phó rủi ro thời hạn thanh toán ........................................................... 73 3.3.5.3. Ứng phó rủi ro phương thức thanh toán .................................................... 74 3.3.5.4. Ứng phó rủi ro chứng từ thanh toán .......................................................... 75 KẾT LUẬN........................................................................................................................ 77 TÀI LIỆU THAM KH ẢO ................................................................................................. 78

5

DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1. Biểu đồ thể hiện thị phần của các thị trường cung cấp cá Basa cho Mỹ năm 2020 Bảng 3.1.1. Phân tích rủi ro chất lượng hàng hoá - 5 Whys kết hợp Fishbone Bảng 3.1.2. Phân tích rủi ro số lượng hàng hoá - 5 Whys kết hợp Fishbone Bảng 3.1.3. Đo lường rủi ro hàng hoá Bảng 3.2.1. Phân tích rủi ro kiểm tra, giám định hàng hóa - 5 Whys kết hợp Fishbone Bảng 3.2.2. Phân tích rủi thuê tàu - 5 Whys kết hợp Fishbone Bảng 3.2.3. Phân tích rủi ro làm thủ tục hải quan - 5 Whys kết hợp Fishbone Bảng 3.2.4. Phân tích rủi ro khi giao hàng cho nhà nhập khẩu - 5 Whys kết hợp Fishbone Bảng 3.2.5. Đo lường rủi ro vận chuyển Bảng 3.3.1. Phân tích rủi ro đồng tiền thanh toán - 5 Whys kết hợp Fishbone Bảng 3.3.2. Phân tích rủi ro thời hạn thanh toán - 5 Whys kết hợp Fishbone Bảng 3.3.3. Phân tích rủi ro phương thức thanh toán - 5 Whys kết hợp Fishbone Bảng 3.3.4. Phân tích rủi ro chứng từ thanh toán - 5 Whys kết hợp Fishbone Bảng 3.3.5. Đo lường rủi ro thanh toán

6

LỜI MỞ ĐẦU Trong thời kỳ toàn cầu hoá và hội nhập của nền kinh tế thế giới, mỗi quốc gia đã và đang không ngừng cố gắng gia tăng các mối quan hệ kinh tế quốc tế, tích cực tham gia các tổ chức hay kí các hiệp định quốc tế để mở rộng các mối quan hệ và xúc tiến quá trình hội nhập hoá toàn cầu. Điều này đồng nghĩa với việc các doanh nghiệp phải tăng cường phát triển các hoạt động kinh doanh ra ngoài vùng lãnh thổ quốc gia, xuất nhập khẩu hàng hoá với những đối tác, doanh nghiệp nước ngoài. Chính vì vậy mà hoạt động kinh doanh quốc tế trong những năm trở lại đây trở thành một hoạt động vô cùng sôi động và thu hút rất nhiều các doanh nghiệp bắt đầu chuyển mình để vươn ra thị trường quốc tế. Song song với những giá trị mà doanh nghiệp có thể đạt được sẽ luôn tồn tại vô số các rủi ro và nguy cơ tiềm ẩn có thể ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh và sản xuất của doanh nghiệp bất cứ lúc nào. Dù là doanh nghiệp lớn hay doanh nghiệp nhỏ, họ đều phải đối mặt với các rủi ro trong quá trình kinh doanh của mình bởi chúng luôn hiện hữu ở mọi khía cạnh vấn đề, trong tất cả quy trình sản xuất-kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp. Nhưng rủi ro không phải lúc nào cũng sẽ mang chiều hướng tiêu cực,ảnh hưởng xấu đến doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của họ, bởi có những rủi ro nảy sinh trong quá trình kinh doanh khiến cho doanh nghiệp nắm bắt, thậm chí tận dụng được cơ hội của nó để phát triển kinh doanh. Cũng như khi rủi ro xảy đến sẽ khiến doanh nghiệp nhìn nhận lại quá trình hoạt động quản trị rủi ro của mình và thay đổi để đề xuất thêm những chiến lược, chiến thuật hay kế hoạch thực hiện giảm thiểu những rủi ro đó một cách hiệu quả nhất. Vì vậy, quản trị rủi ro trong mỗi một doanh nghiệp đóng vai trò không thể thiếu, giúp doanh nghiệp giảm thiểu tối đa những tổn thất bất ngờ,đồng thời ngăn ngừa được những rủi ro có thể xảy đến, từ đó nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Quản trị rủi ro là cơ sở để doanh nghiệp kịp thời xử lý và ứng phó với rủi ro, tối ưu hoá nguồn lực doanh nghiệp, mối quan hệ rủi ro và lợi nhuận, đồng thời giám sát hiệu quả các hoạt động của doanh nghiệp thông qua các chỉ số rủi ro và mức độ thường xuyên của rủi ro. Để thực hiện được quy trình quản trị rủi ro hiệu quả đòi hỏi mỗi cá nhân trong tổ chức đều phải nắm chắc và hiểu rõ về những rủi ro có thể xảy đến trong phòng ban hay bộ phận của mình.

7

Trong những năm gần đây, mặt hàng thuỷ hải sản của Việt Nam luôn là sản phẩm được doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu và được ưa chuộng ngày càng nhiều ở các thị trường nước ngoài. Rất nhiều các doanh nghiệp Việt Nam đang đẩy mạnh sản xuất những chủng loại thuỷ hải sản đạt chuẩn yêu cầu của các thị trường khó tính nhất để tiến hành mở rộng thị trường và thúc đẩy hoạt động xuất khẩu và kinh doanh quốc tế. Trong bài tiểu luận này, nhóm sinh viên sẽ chọn ra ba khía cạnh rủi ro về hàng hoá, vận chuyển, thanh toán để tìm hiểu và phân tích nhằm giải quyết các rủi ro phát sinh ở các doanh nghiệp trong nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ hiện nay.

8

NỘI DUNG PHẦN 1. TỔNG QUAN 1.1. Hợp đồng xuất khẩu cá Basa SALE CONTRACT No:02-2011/DSP- USS Date: May 01st, 2011 This agreement is drawn between the following parties: PART A (The seller) Company: Vinh Hoan Corporation Address: Highway 30, Ward 11, Cao Lanh City, Dong Thap Province, Vietnam Tell: +84 (277) 389-1166 Email: [email protected] Fax: +84 (277) 389-1062 Represented by: Mrs. Ngo Vi Tam Nguyen - General Director PART B (The buyer): Company: United States Seafoods, LLC Address: 6901 West SW Marginal Way, Seattle, WA 98106, USA Represented by: Mr. Matthew J. Doherty - Director. Tell: +1 (866) 763-3133 Email: [email protected] Fax: +1 (206) 763-3323

9

Both sides have agreed to sign this Sale Contract under the following terms and conditions: Article 1: COMMODITY-QUANTITY-PRICE PRICE CFR COMMODITY

SIZE

QUANTITY(KGS)

SEATTLE,

AMOUNT

USA

(USD)

(USD/KG) 1.FROZEN

150-

1,280.00

2.30

2,944.00

HORSEHEAD FISH

200

2,200.00

2.70

5,940.00

WHOLE ROUND

200-

(20KG/CTN)

2,500.00

2.90

7,250.00

250

3,260.00

3.30

10,758.00

2,760.00

3.30

9,108.00

250300 300350 350 up TOTAL

12,000.00

36,000.00

(10 PCT MORE OR LESS IN QUANTITY AND AMOUNT ARE ACCEPTABLE) Article 2: QUALITY-PACKING - Quality: Product must meet sea product export standards of party B. - Packing: On carton and in bags PP. Article 3: SHIPMENT AND DELIVERY

10

- Time of shipment: Within 45 days of receiving workable LC - Team of delivery: CIF - Port of Loading: Da Nang Port, VietNam - Port of Discharging: Seattle Port – Washington, USA - Partial shipment: allowed - Transshipment: allowed - Advice of delivery: Within 48 hours after the completion of loading the vessel, the seller is to inform the Buyer the date of B/L and the quantity by telex or cable or fax - Notice of shipment: Within 5 days after B/L date, the Seller shall notify by cable of by Fax to the Buyer the following information: quantity of goods, amount, name and nationality of the Vessel, B/L number, date, ETD, ETA - Latest date of shipment: 15th June, 2011 Article 4: PAYMENT a. By 100% irrevocable, transferable L/C at sight, opened through VIETNAM TECHNOLOGICAL AND COMMERCIAL JOINT STOCK BANK- TECHCOM BANK – 15 Dao Duy Tu St, Ha Noi City, Vietnam, (code swift: VTCBVNVX, code Telev: 4...


Similar Free PDFs