Tài liệu hệ thống thông tin đâyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyy PDF

Title Tài liệu hệ thống thông tin đâyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyy
Author 31. Kim Yến
Course Hệ Thống Thông Tin Quản Lý
Institution Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Pages 173
File Size 1.8 MB
File Type PDF
Total Downloads 48
Total Views 341

Summary

CHƯƠNG 11) Các chức năng chính của hệ thống thông tin A) thu thập, xử lý, bảo mật, phân phối thông tin B) chuyển đổi, thu thập, bảo mật, phân phối thông tin C) chuyển đổi, lưu trữ, bảo mật, phân phối thông tin D) chuyển đổi, lưu trữ, bảo trì, phân phối thông tin E) thu thập, xử lý, lưu trữ, phân phố...


Description

Phan Yếến tổng hợp

CHƯƠNG 1 1) Các chức năng chính của hệ thống thông tin A) thu thập, xử lý, bảo mật, phân phối thông tin B) chuyển đổi, thu thập, bảo mật, phân phối thông tin C) chuyển đổi, lưu trữ, bảo mật, phân phối thông tin D) chuyển đổi, lưu trữ, bảo trì, phân phối thông tin E) thu thập, xử lý, lưu trữ, phân phối thông tin 2) Ba hoạt động chính trong một hệ thống thông là A) truy vấn thông tin, nghiên cứu và phân tích. B) đầu vào, đầu ra, và phản hồi. C) dữ liệu, thông tin và phân tích. D) phân tích dữ liệu, xử lý, và phản hồi. E) đầu vào, xử lý và đầu ra. 3) Đầu vào A) nắm bắt các thông tin từ tổ chức và môi trường bên ngoài. B) là thông tin trả lại cho các thành viên thích hợp của tổ chức để giúp họ đánh giá giai đoạn đầu vào. C) chuyển dữ liệu đến những người sẽ sử dụng nó hoặc các hoạt động mà nó sẽ được sử dụng. D) chuyển thông tin đã xử lý đến những người sẽ sử dụng nó hoặc các hoạt động mà nó sẽ được sử dụng. E) nắm bắt các dữ liệu thô từ tổ chức và môi trường bên ngoài. 4) Đầu ra được trả lại cho các thành viên thích hợp trong tổ chức để đánh giá và chỉnh sửa lại đầu vào được gọi là A) Tiếp nhận. B) Xử lý. C) Tổ chức. D) Phản hồi. E) Phân tích.

1

Phan Yếến tổng hợp

5) DN đầu tư vào HTTT để đạt được 6 mục tiêu chiến lược kinh doanh là Sản phẩm, dịch vụ mới và mô hình kinh doanh mới; Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp; Sự sống còn của DN; Lợi thế cạnh tranh; Cải thiện việc ra quyết định; và A) Tối ưu hóa công việc. B) Tối ưu hóa hoạt động bán hàng. C) Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh. D) Tối ưu hóa tổ chức. E) Tối ưu hóa giá trị kinh doanh. 6) Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh? 1. Cải thiện việc ra quyết định; 2. Thay thế công việc thủ công bằng công việc tự động; 3. Chuyển các công việc tuần tự thành công việc song song A) chỉ 1 B) 1 và 2 C) 2 và 3 D) 1 và 3 E) 1, 2, và 3 7) Kết quả học tập trung bình của sinh viên trong HTTT xử lý điểm là một ví dụ về A) đầu vào. B) dữ liệu thô. C) thông tin có ý nghĩa. D) phản hồi. E) xử lý. 8) Với HTTT tài chính các phiếu thu, phiếu chi hàng ngày là một ví dụ về A) đầu ra. B) dữ liệu thô. C) thông tin có ý nghĩa. D) phản hồi.

2

Phan Yếến tổng hợp

E) xử lý. 9) Những thay đổi hiện nay đang diễn ra trong công nghệ của hệ thống thông tin, ngoại trừ A) phát triển doanh nghiệp sử dụng "dữ liệu lớn" B) tăng trưởng trong điện toán đám mây C) tăng trưởng trong nền tảng PC D) nổi lên nền tảng điện thoại di động E) gia tăng việc sử dụng các mạng xã hội của doanh nghiệp 10) Những yếu tố môi trường chính tương tác với một tổ chức và các hệ thống thông tin của tổ chức là A) đối thủ cạnh tranh; cơ quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; nhà đầu tư B) đối thủ cạnh tranh; lực lượng bán hàng; khách hàng; nhà cung cấp; nhà đầu tư C) lực lượng bán hàng; cơ quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; nhà đầu tư D) đối thủ cạnh tranh; cơ quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; lực lượng bán hàng E) đối thủ cạnh tranh; cơ quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; nhà quản lý 11) Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng hành vi là A) tâm lý học, kinh tế học và triết học. B) hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lý, khoa học máy tính. C) quản lý, tổ chức và công nghệ thông tin. D) tâm lý học, kinh tế học, xã hội học. E) tổ chức, kinh tế học và tâm lý học. CHƯƠNG 2 và CHƯƠNG 6 1) Một chuỗi (tập hợp) các hoạt động liên quan mật thiết với nhau để đạt được một kết quả kinh doanh cụ thể được gọi là. A) Quy trình kinh doanh B) Hoạt động kinh doanh C) Kinh doanh D) công việc cụ thể 3

Phan Yếến tổng hợp

E) Tổ chức 2) Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến kích hoạt qui trình hoàn toàn mới? 1. Thay đổi dòng thông tin; 2. Thay thế các bước tuần tự bằng các bước song song; 3. Loại bỏ sự chậm trễ trong việc ra quyết định; 4. Hỗ trợ mô hình kinh doanh mới? A) chỉ 1 B) 1 và 2 C) 2 và 3 D) 1,2 và 3 E) 1, 2, 3 và 4 3) Với loại hệ thống thông tin nào mà bạn sẽ sử dụng để cập nhật lý lịch sinh viên. A) ESS B) TPS C) MIS D) DSS E) SCM 4) Để dự báo nhu cầu một loại hàng bạn sử dụng hệ thống thông tin nào? A) ESS B) TPS C) MIS D) CRM E) DSS 5) Với loại hệ thống nào được sử dụng để giúp nhà quản lý cấp cao giải quyết các vấn đề không cấu trúc? A) ESS B) TPS C) MIS D) CRM 4

Phan Yếến tổng hợp

E) DSS 6) Chức năng nào trong doanh nghiệp chịu trách nhiệm cho việc tiếp xúc khách hàng. A) Tài chính và kế toán B) Nguồn nhân lực C) Sản xuất D) Mua bán và marketing E) Phân phối và vận chuyển 7) Các quá trình kinh doanh chính khác nhau trong DN sử dụng chung một CSDL duy nhất, toàn diện, có thể sử dụng bởi các bộ phận khác của doanh nghiệp đó là hệ thống gì? A) xử lý giao dịch B) doanh nghiệp C) báo cáo tự động D) thông tin quản lý E) quản lý tri thức 8) Với loại Hệ thống thông tin nào cho phép DN đưa ra quyết định tốt hơn về việc tổ chức và lập kế hoạch tìm nguồn cung ứng, sản xuất và phân phối sản phẩm. A) SCM B) TPS C) KMS D) ERP E) MIS 9) Với loại Hệ thống thông tin nào cho phép DN đạt được mục tiêu kinh doanh thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp A) CRM B) MIS C) ERP D) SCM

5

Phan Yếến tổng hợp

E) KMS 10) Các quy trình của một công ty trong chuỗi cung ứng thực hiện các hoạt động mua sắm nguyên vật liệu của nhà cung cấp được gọi là A) chuỗi cung ứng nội bộ của nhà cung cấp. B) chuỗi cung ứng bên ngoài. C) phần thượng lưu của chuỗi cung ứng. D) phần hạ lưu của chuỗi cung ứng. E) phần trung lưu của chuỗi cung ứng. 11) Một chuỗi cung ứng được thúc đẩy bởi đơn hàng thực tế hoặc sự mua hàng thực tế của khách hàng đi theo mô hình nào? A) dựa trên kéo B) sản xuất để dự trữ C) dựa trên đẩy D) bổ sung theo định hướng E) tối ưu hóa 12) Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp các nghiệp vụ nào sau đây: A) bán hàng, dịch vụ, quảng cáo. B) mua hàng, dịch vụ, tiếp thị. C) bán hàng, mua hàng, quảng cao. D) bán hàng, dịch vụ, tiếp thị. E) mua hàng, bán hàng, dịch vụ. CHƯƠNG 3 1) Tất cả những điều sau đây là đặc điểm chính của các tổ chức ngoại trừ A) quy trình kinh doanh B) môi trường C) mục tiêu D) chi phí giao dịch E) phong cách lãnh đạo 6

Phan Yếến tổng hợp

2) Các chi phí phát sinh bởi một công ty cho việc giám soát và động viên nhà quản lý để nhà quản lý cống hiến hết sức lực cho công ty được gọi là A) chi phí giao dịch. B) chi phí bảo quản. C) chi phí khác biệt. D) chi phí đại diện. E) chi phí biến đổi. 3) Theo lý thuyết đại diện, công ty được nhìn nhận như là một A) thực thể thống nhất, lợi nhuận tối đa. B) tổ chức lực lượng đặc nhiệm phải đáp ứng với thay đổi môi trường nhanh chóng. C) nỗ lực kinh doanh. D) "mối quan hệ của các hợp đồng" giữa các bên có liên quan. E) cấu trúc doanh nghiệp. 4) Theo nghiên cứu về rào cản đến sự thay đổi trong tổ chức, bốn thành phần phải được thay đổi trong một tổ chức để thực hiện thành công một hệ thống thông tin mới là A) môi trường, tổ chức, cơ cấu, và nhiệm vụ. B) công nghệ, con người, văn hóa, và cơ cấu. C) tổ chức, văn hóa, quản lý, và môi trường. D) Các nhiệm vụ/công việc, công nghệ, con người, và cơ cấu. E) chi phí, nhiệm vụ, cơ cấu và quản lý. 5) Với mô hình lực lượng cạnh tranh của Poster, tất cả những điều sau đây là lực lượng cạnh tranh ngoại trừ A) nhà cung cấp. B) các đối thủ tiềm năng. C) nhà quản lý. D) khách hàng. E) sản phẩm thay thế. 6) Tất cả những điều sau đây làm tăng áp lực từ nhà cung cấp ngoại trừ 7

Phan Yếến tổng hợp

A) số lượng nhà cung cấp trong ngành giảm. B) vị trí độc quyền của nhà cung cấp. C) chi phí chuyển đổi nhà cung cấp cao. D) nhu cầu khách hàng trong ngành giảm. E) Sự phụ thuộc về chất lượng sản phẩm cuối cùng và sản phẩm được mua từ nhà cung cấp. 7) Bốn chiến lược chung để đối phó với với lực lượng cạnh tranh có khả thi bằng cách sử dụng HTTT là A) dẫn đầu về chi phí thấp, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng, và các nhà cung cấp. B) dẫn đầu về chi phí thấp, khác biệt hóa sản phẩm, tập trung vào phân khúc thị trường, và khách hàng và nhà cung cấp thân thiện. C) gia nhập thị trường mới, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng và nhà cung cấp. D) dẫn đầu về chi phí thấp, gia nhập thị trường mới, khác biệt hóa sản phẩm, và tập trung vào phân khúc thị trường. E) khách hàng, nhà cung cấp, gia nhập thị trường mới, và các sản phẩm thay thế. 8) Internet làm tăng khả năng mặc cả cho nhà cung cấp bằng cách A) loại bỏ các nhà phân phối và các trung gian khác đứng giữa họ và người dùng. B) làm cho sản phẩm có sẵn hơn. C) làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người. D) giảm chi phí giao dịch. E) tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới. 9) Internet làm tăng mối đe dọa từ những người mới bằng cách A) giảm chi phí giao dịch. B) làm cho sản phẩm có sẵn hơn. C) làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người. D) giảm rào cản gia nhập. E) tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới. CHƯƠNG 5

8

Phan Yếến tổng hợp

1) Bảy thành phần chính của cơ sở hạ tầng CNTT là nền tảng phần cứng máy tính; Nền tảng hệ điều hành; Phần mềm ứng dụng doanh nghiệp; Quản lý và lưu trữ dữ liệu; Nền tảng mạng/viễn thông; Nền tảng Internet; và A) dịch vụ tư vấn tích hợp hệ thống. B) dịch vụ tư vấn bảo trì hệ thống. C) dịch vụ tư vấn hoạt động kinh doanh. D) dịch tư vấn cài đặt hệ thống. E) dịch vụ tư vấn triển khai ERP. 2) Phát biểu nào sau đây không phải là một ví dụ về các nền tảng hệ điều hành A) Unix B) Linux C) Windowns D) Android, iOS E) Mainboard 3) Phát biểu nào sau đây không phải là một ví dụ về các nền tảng kỹ thuật số di động A) máy tính bảng B) Kindle C) điện thoại di động D) CRM E) Thiết bị đeo (Đồng hồ thông minh, kính thông minh) 4) Tất cả những điều sau đây là xu hướng nền tảng phần cứng hiện nay ngoại trừ A) Bộ vi xử lý hiệu suất cao, tiết kiệm điện B) ảo hóa. C) điện toán đám mây. D) Unix. E) máy tính lượng tử. 5) Mô hình E-R là 9

Phan Yếến tổng hợp

A) nhóm các thực thể có quan hệ với nhau. B) nhóm các bản thể. C) nhóm các thuộc tính. D) nhóm các ký tự. E) nhóm các hình ảnh. 6) Đặc trương của mô hình E-R sau chuẩn hóa A) chứa các liên kết một : nhiều, nhiều : nhiều, một : một B) chứa các liên kết một : nhiều, nhiều : nhiều C) chứa các liên kết nhiều : nhiều, một : một D) chứa các liên kết một : nhiều, một : một E) chứa các liên kết nhiều : nhiều 7) Khi các thuộc tính tương tự trong các tập tin dữ liệu có liên quan có kiểu dữ liệu khác nhau, điều này được gọi là A) dư thừa dữ liệu. B) trùng lặp dữ liệu. C) phụ thuộc dữ liệu. D) sự khác biệt dữ liệu. E) không đồng nhất dữ liệu. 8) Điều nào sau đây không phải là một trong các vấn đề của môi trường tập tin truyền thống A) Dữ liệu thừa B) Nhất quán dữ liệu C) Chương trình bị ràng buộc bởi dữ liệu D) Bảo mật kém E) Thiếu sự sẵn có và chia sẻ dữ liệu 9) Với lựa chọn nào sau đây là mục tiêu của chuẩn hóa dữ liệu: 1) Nhất quán dữ liệu; 2) Tránh dữ liệu dư thừa; 3) Bảo mật dữ liệu A) chỉ 1 B) 1 và 2 10

Phan Yếến tổng hợp

C) 1 và 3 D) 2 và 3 E) 1, 2 và 3 10) An toàn dữ liệu có thể hiểu là A) Dễ dàng cho việc bảo trì dữ liệu B) Ngăn chặn các truy cập trái phép, sai qui định từ trong ra hoặc từ ngoài vào C) Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu D) Dễ dàng cho việc truy cập dữ liệu E) Ngăn chặn việc chia sẽ dữ liệu E) Phần mềm chống virus và phầm mềm chống gián điệp CHƯƠNG 7 1) Việc sử dụng Internet và phương tiện truyền thông để mua bán trao đổi hàng hóa dịch vụ được gọi là: A) Chính phủ điện tử B) Kinh doanh điện tử C) Ứng dụng doanh nghiệp D) Thương mại điện tử E) Hệ thống doanh nghiệp 2) Việc giảm chi phí lưu trữ, xử lý, và trao đổi thông tin, cùng với việc nâng cao chất lượng dữ liệu là kết quả của tính năng độc đáo nào của thương mại điện tử? A) mật độ thông tin B) sự phong phú C) tùy biến D) sự tương tác E) tiêu chuẩn thế giới 3) Loại hình nào của TMĐT đề cập đến các cá nhân đấu giá hàng hóa, dịch vụ với nhau. A) thương mại điện tử B2C B) thương mại điện tử B2B C) thương mại điện tử C2C 11

Phan Yếến tổng hợp

D) thương mại xã hội E) thương mại di động 4) Lazada.vn là một ví dụ về A) thương mại điện tử C2C. B) thương mại điện tử B2B. C) thương mại điện tử B2C. D) thương mại di động. E) thương mại P2P. 5) alibaba.com là một ví dụ về A) thương mại điện tử C2C. B) thương mại điện tử B2B. C) thương mại điện tử B2C. D) thương mại di động. E) thương mại P2P. 6) Mô hình kinh doanh nào của TMĐT đề cập đến việc người trung gian xử lý các giao dịch trực tuyến cho khách hàng như môi giới chứng khoán, đại lý du lịch, dịch vụ tìm kiếm việc làm, dịch vụ tài chính,... Giúp cho khách hàng tiến hành các giao dịch nhanh hơn và chi phí rẻ. A) Nhà tạo ra thị trường B) Nhà bán lẻ trực tuyến C) Cổng thông tin D) Môi giới giao dịch E) Nhà xây dựng cộng đồng 7) Trong các mô hình doanh thu nào?, hoa hồng cho giới thiệu doanh nghiệp. A) free/freemium B) đăng ký C) Phí giao dịch D) liên kết E) bán hàng 8) Trong các mô hình doanh thu nào?, hoa hồng được trả trên giá trị giao dịch.

12

Phan Yếến tổng hợp

A) free/freemium B) đăng ký C) Phí giao dịch D) liên kết E) bán hàng 9) Điều nào sau đây là những tính năng độc đáo của thương mại di động về khả năng biết được vị trí vật lý của người dùng tại một thời điểm cụ thể A) cá nhân hóa/tùy biến. B) sự tương tác. C) sự định vị. D) sự phong phú. E) phạm vi toàn cầu. CHƯƠNG 8 1) Nếu bạn dựa trên một quy trình nhất định để ra quyết định kinh doanh, bạn đang ra loại quyết định gì A) ad-hoc B) thủ tục C) không có cấu trúc D) bán cấu trúc E) có cấu trúc 2) Loại quyết định nào mà bạn không biết hay không thể biết tiêu chuẩn ra quyết định, dữ liệu thu thập và thủ tục xử lý A) không có tài liệu B) không có cấu trúc. C) không có căn cứ. D) bán cấu trúc E) có cấu trúc. 3) Theo bạn, quyết định mở một ngành đào tạo mới trong một trường đại học là loại quyết định nào? A) bán cấu trúc B) tác nghiệp C) ad hoc D) có cấu trúc E) không có cấu trúc 13

Phan Yếến tổng hợp

4) Giai đoạn nào của quá trình ra quyết định Xác định và tìm kiếm giải pháp cho vấn đề. A) Lựa chọn B) thiết kế C) thực hiện D) phân tích E) Nhận thức 5) Điều nào sau đây mô tả tốt nhất về thuật ngữ “Kinh doanh thông minh”? A) Công cụ và công nghệ cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh B) Công cụ và kỹ thuật cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh C) Công cụ cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh D) Công nghệ cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh E) Kỹ thuật cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh CHƯƠNG 9 1) Ứng dụng HTTT làm thay thay đổi cơ cấu tổ theo thứ tự rủi ro từ thấp đến cao, là A) hợp lý hóa, tự động hóa, tái cấu trúc, và thiết kế lại. B) hợp lý hóa, tự động hóa, tái cấu trúc và chuyển đổi mô hình. C) tự động hóa, hợp lý hóa, thiết kế lại, và chuyển đổi mô hình. D) tự động hóa, thiết kế lại, tái cơ cấu và chuyển đổi mô hình. E) chuyển đổi mô hình, tái cấu trúc, hợp lý hóa và tự động hóa. 2) Giai đoạn nào của vòng đời phát triển HTTT mô tả chi tiết các chức năng mà hệ thống thông tin mới phải thực hiện? A) nghiên cứu khả thi B) phân tích yêu cầu C) thiết kế hệ thống D) xây dựng kế hoạch kiểm thử E) kế hoạch quản lý 3) Kiểm thử đơn vị A) bao gồm tất cả các công việc chuẩn bị cho loạt các loại kiểm thử được thực hiện trên hệ thống. B) kiểm thử hoạt động của hệ thống như một tổng thể để xác định xem các module rời rạc sẽ hoạt động với nhau như kế hoạch. 14

Phan Yếến tổng hợp

C) kiểm thử từng chương trình/ module một. D) cung cấp chứng nhận rằng hệ thống đã sẵn sàng để được sử dụng trong cài đặt vận hành. E) bao gồm việc kiểm thử toàn bộ hệ thống với dữ liệu thực tế. 4) Việc chuyển đổi hệ thống cũ sang hệ thống mới một cách dần dần, bắt đầu bằng một hay vài mô đun và sau đó mở rộng dần việc chuyển đổi sang toàn hệ thống mới được gọi là A) chuyển đổi trực tiếp. B) chuyển đổi song song. C) chuyển đổi phân giai đoạn. D) chuyển đổi thí điểm cục bộ. E) chuyển đổi trực tiếp kết hợp chuyển đổi song song. 5) Thay đổi trong phần cứng, phần mềm, tài liệu, hoặc vận hành để sửa chữa sai sót, đáp ứng yêu cầu mới, hoặc cải thiện hiệu suất xử lý của hệ thống đang vận hành được gọi là A) tuân thủ. B) vận hành. C) bảo trì. D) chấp nhận. E) thực hiện. 6) Giai đoạn nào của vòng đời phát triển HTTT, các đặc tả hệ thống đã được chuẩn bị trong giai đoạn thiết kế được dịch sang mã phần mềm. A) phân tích và thiết kế hệ thống B) thực hiện C) chuyển đổi D) lập trình E) nghiên cứu khả thi 7) Công cụ chính để biểu diễn các quá trình riêng lẽ của hệ thống và các dòng dữ liệu giữa chúng là A) từ điển dữ liệu. B) sơ đồ đặc tả quy trình. C) tài liệu hướng dẫn sử dụng. D) sơ đồ dòng dữ liệu. E) biểu đồ cấu trúc.

15

Phan Yếến tổng hợp

8) Công cụ gì để xác định các nội dung của các dòng dữ liệu và kho dữ liệu? A) từ điển dữ liệu. B) biểu đồ đặc tả quy trình. C) tài liệu hướng dẫn sử dụng. D) sơ đồ dòng dữ liệu. E) phân tích hệ thống. ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ Câu 12: Ba cấp quản lí chính trong một hệ thống doanh nghiệp được phân cấp là: A. Quản lí cấp cao, quản lí hoạt động và nhân viên dịch vụ B. Quản lí cấp cao, quản lí cấp trung, và quản lí tác nghiệp ( quản lí hoạt động ) C. Quản lí cấp cao, quản lí hoạt động và hệ thống thông tin D. Quản lí cấp cao, quản lí cấp trung và nhân viên dịch vụ E. Quản lí cấp cao, nhân viên dữ liệu và nhân viên phục vụ. Câu 13: Để sử dụng HTTT có hiệu quả yêu cầu có sự hiểu biết về các khía cạnh A. Tổ chức, quản lí và CNTT áp dụng cho hệ thống B. Hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lí, khoa học máy tính C. Quản lí, tổ chức và kỹ thuật D. Tâm lí học, kinh tế học, xã hội học E. Tổ chức, kinh tế học và tâm lý học Câu 14: Từ góc độ kinh doanh, dữ liệu thô được chuyển đổi một cách hệ thống trong nhiều giai đoan khác nhau, biến nó thành thông tin có giá trị, trong một quá trình được gọi là: A. Chuỗi giá trị thông tin B. Chuỗi giá trị CNTT C. Xử lí thông tin D. Phản hồi E. Phổ biến Câu 15: Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng hành vi là A. Tâm lí học, kinh tế học, triết học B. Hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lí, khoa học máy tính C. Quản lí, tổ chức và công nghệ thông tin D. Tâm lý học, kinh tế học , xã hội học E. Tổ chức, kinh tế học, tâm lí học Câu 16: Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng kĩ thuật là 16

Phan Yếến tổng hợp

A. Khoa học máy tính, kỹ thuật và mạng B. Hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lí , khoa học máy tính C. Kỹ thuật , quản lí sử dụng , khoa học máy tính D. Khoa học quản lí, khoa học máy tính và kỹ thuật E. Kinh tế học, xã hội học và tâm lí học Câu 18: Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến kích hoạt quy trình hoàn toàn mới ? 1. 2. 3. 4. A. B. C.

Thay đổi dòng thông tin Thay thế các bước tuần tự bằng các bước song song Loại bỏ sự chậm trễ trong việc ra quyết định Hỗ trợ mô hình kinh doanh mới? Chỉ 1 D. 1, 2 và 3 1 và 2 E. 1, 2, 3 và 4 2 và 3

Câu 19: Nếu nhà cung cấp chính của bạn chậm trễ trong việc cung cấp hàng hóa, với loại hệ thống thông tin nào mà bạn sẽ sử dụng để cập nhật tiến độ sản xuất của bạn? A. ESS B. TPS C. MIS D. DSS Câu 20:Hệ thống thông tin nào thường là một nguồn dữ liệu quan trọng cho các hệ thống khác A. Hệ thống xử lí giao dịch B. Hệ thống thông tin quản lí C. Hệ thống hỗ trợ điều hành D. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định E. Hệ thống quản lí kiến thức Câu 21: Với loại hệ thống nào, bạn sử dụng để dự báo lợi nhuận trên đầu tư nếu bạn sử dụng các nhà cung cấp mới với những thành tích giao hàng tốt hơn? A. ESS B. TPS C. MIS D. CRM E. DSS Câu 23: Sử dụng Internet để mua hoặc bán hàng hóa được gọi hà A. B. C. D. E.

Thương mại điện tử Kinh doanh điện tử Một mạng nội bộ Một extranet Thương mại kỹ thuật số 17

Phan Yếến tổng hợp

Câu 24: Điều gì sau đây là trở ngại lớn nhất trong việc giúp sự hợp tác giữa các nhân viên của các công ty khác nhau ở khoảng cách xa nhau? A. Sự riêng tư B. Quyền ( sự chấp nhận ) C. Múi giờ D. Ngôn ngữ E. Văn hóa doanh nghiệp Câu 25: Với loại nào sau đây của hệ thống giúp phối hợp các luồng thông tin giữa công ty và các nhà cung cấp và khách hàng của mình? A. Mạng nội bộ ( intranet ) B. Mạng diện rộng ( extranet ) C. DSS D. TPS E. MIS Câu 26: Hệ thống thu tập dữ liệu từ các quá trình kinh doanh chính khác nhau và lưu trữ dữ liệu trong một kho lưu trữ dữ liệu duy nhất , toàn diện, có thể sử dụng...


Similar Free PDFs