Title | TỔNG HỢP CÁC TỪ NỐI Trong TIẾNG ANH |
---|---|
Course | ENGLISH LINGUISTICS AND LITERATURE |
Institution | Ho Chi Minh City University of Social Sciences and Humanities |
Pages | 4 |
File Size | 84.2 KB |
File Type | |
Total Downloads | 70 |
Total Views | 140 |
List of linking words in English...
TỔNG HỢP CÁC TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH Có rất nhiều loại từ nối. Mỗi từ nối diễn đạt một ý nghĩa cho câu.
1. Những từ dùng để thêm thông tin • and (và) • also (cũng)
4. Những dấu hiệu chỉ sự đối lập
• besides (ngoài ra)
• but, yet (nhưng)
• first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…)
• however, nevertheless (tuy nhiên)
• in addition (thêm vào đó) • in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba)
• in contrast, on the contrary (Đối lập với) • instead (Thay vì) • on the other hand (Mặt khác) • still (vẫn)
• furthermore (xa hơn nữa) • moreover (thêm vào đó) • to begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là)
5. Những từ dấu hiệu chỉ kết luận hoặc tổng kết. • and so (và vì thế)
2. Những từ dấu hiệu chỉ nguyên nhân, hệ quả
• after all (sau tất cả)
• Accordingly (Theo như)
• at last, finally (cuối cùng)
• and so (và vì thế)
• in brief (nói chung)
• as a result (Kết quả là)
• in closing (tóm lại là)
• consequently (Do đó)
• in conclusion (kết luận lại thì)
• for this reason (Vì lý do này nên)
• on the whole (nói chung)
• hence, so, therefore, thus (Vì vậy)
• to conclude (để kết luận)
• then (Sau đó)
• to summarize (Tóm lại)
3. Những dấu hiệu chỉ sự so sánh • by the same token (bằng những bằng chứng tương tự như thế) • in like manner (theo cách tương tự) • in the same way (theo cách giống như thế) • in similar fashion (theo cách tương tự thế) • likewise, similarly (tương tự thế)
6. Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ • as an example • for example • for instance • specifically
• thus • to illustrate
10. Những từ chỉ dấu hiệu thời gian ∙ afterward (về sau)
7. Những từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định
∙ at the same time (cùng thời điểm)
• in fact (thực tế là)
∙ currently (hiện tại)
• indeed (Thật sự là)
∙ earlier (sớm hơn)
• no (không)
∙ formerly (trước đó)
• yes (có)
∙ immediately (ngay lập tức)
• especially (đặc biệt là)
∙ in the future (trong tương lai) ∙ in the meantime (trong khi chờ đợi)
8. Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm
∙ in the past (trong quá khứ)
• above (phía trên)
∙ later (muộn hơn)
• alongside (dọc)
∙ meanwhile (trong khi đó)
• beneath (ngay phía dưới)
∙ previously (trước đó)
• beyond (phía ngoài)
∙ simultaneously (đồng thời)
• farther along (xa hơn dọc theo…)
∙ subsequently (sau đó)
• in back (phía sau)
∙ then (sau đó)
• in front (phía trước)
∙ until now (cho đến bây giờ)
• nearby (gần) • on top of (trên đỉnh của)
12. Showing examples (đưa ra ví dụ)
• to the left (về phía bên trái)
– For example
• to the right (về phía bên phải)
– For instance
• under (phía dưới)
– Such as …
• upon (phía trên)
– To illustrate:
9. Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại • in other words (nói cách khác)
Ex: To illustrate my point, let me tell you a little story : Để minh họa cho quan điểm của tôi,để tôi kể cho bạn một câu chuyện nhỏ
• in short (nói ngắn gọn lại thì) • in simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn) • that is (đó là) • to put it differently (nói khác đi thì) • to repeat (để nhắc lại)
13. Generalising (tổng quát, nói chung) – Generally, – In general, – Generally speaking, – Overall,
– On the whole,: On the whole,I think it is a good idea but I would still like to study it further. - All things considered,
– Similarly, – In much the same way, – …as…as… 18. Adding information (thêm vào ý kiến):
14. Specifying (nói chi tiết, cụ thể) – In particular, – Particularly, – Specifically, – To be more precise,
– Moreover, – Furthermore, – In addition, – Besides, – What’s more, – Apart from…, – Also,
15. Expressing your opinion (nêu lên ý kiển của mình):
– Additionally,
– In my opinion, – Personally, – From my point of view, – From my perspective, – It seems to me that… – I believe that… – It appears to me that …
19. Expressing certainty (thể hiện sự chắc chắn về điều gì đó): – Certainly, – Undoubtedly, – Obviously, – It is obvious/clear that… – Definitely
16. Constrasting ideas (đưa ra ý kiến đối lập): – However, – Nevertheless,
20. Expressing agreement (đưa ra sự đồng tình):
– On the other hand,
– …in agreement that…
– On the contrary,
– …in accordance with..
– Nonetheless,
– Accordingly
– Although……, ….. – ….while/whereas 21. Stating the reason why something occurs/happens (đưa ra lí do, nguyên nhân): 17. Comparing (so sánh): – ….similar to…
– Due to… – Owing to…
– This is due to … – …because… – …because of…
22. Stating the effect/result (đưa ra hậu quả, kết quả): – As a result, – Therefore, – Thus, – For this reason, – Consequently, – As a consequence,
23. Sequencing (thứ tự): – Firstly, – Secondly, – Thirdly, – Finally, – Lastly, – At the same time, – Meanwhile,
24. Concluding (kết luận): – To conclude, – In conclusion, – To summarise, – In summary, – In short, – To conclude with,...