Unilever-Refill-Station-Final - Quản Trị Chiến Lược PDF

Title Unilever-Refill-Station-Final - Quản Trị Chiến Lược
Author Vân Trần Ngọc Thảo
Course Quản Trị Học
Institution Trường Đại học Ngoại thương
Pages 60
File Size 2.7 MB
File Type PDF
Total Downloads 44
Total Views 87

Summary

TR NG Đ I H C NGO I TH NG C S 2 ƯỜ Ạ Ọ Ạ ƯƠ Ơ Ở3 BÀI T P NHÓM MÔN QU N TR Đ I M IẬ Ả Ị Ổ ỚUNI- FILL STATIONNhóm: Running Team L p:ớ K57A Th c sĩạ : Huỳnh Đăng KhoaDANH SÁCH NHÓM 1 Ph m Lê Nguy t Anh (Nhóm tr ạ ệ ưở ng) STT H & TÊNỌ MSSV 2 Nguyêễn Th Trà ị 3 Nguyêễn Th Mai Lê ị 4 Nguyêễn Ng c Ngu...


Description

TRƯỜ NG ĐẠ I HỌ C NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ 2

BÀI TẬ P NHÓM MÔN QUẢN TRỊ ĐỔI MỚI 3

UNI- FILL STATION

Nhóm: Running Team Lớp: K57A1 Thạc sĩ: Huỳnh Đăng Khoa

DANH SÁCH NHÓM HỌ & TÊN

STT

MSSV

1

Phạm Lê Nguyệt Anh (Nhóm trưởng)

1801015119

2

Nguyêễn Thị Trà

1701025874

3

Nguyêễn Thị Mai Lê

1701025386

4

Nguyêễn Ngọc Nguyên Anh

1801015108

5

Nguyêễn Ngọc Minh Châu

1801015158

6

Nguyêễn Ngọc Đăng Duyên

1801015235

7

Nguyêễn Thảo Duyên

1801015236

8

Ph ạ m Văn Tốống Đinh

1801015194

9

Trâần Kiêốn Đức

1801015205

10 11 12 13

Nguyêễn Huy Khang

1801015364

Thu Huỳnh Long

1801015464

Nguyêễn Quốốc Nam

1801015523

Nguyêễn Huyêần Trân

1801015931

14

Nguyêễn Thị Ph ương Thảo

1801015814

15

Hốầ Thị Thùy Ngân

1801015530

16

Nguyêễn Đinh Hà Thanh

1801015786

2

BẢ NG ĐÁNH GIÁ THÀNH VIÊN NHÓM RUNNING TEAM Môn: Quả n trị đổi mới Thạc sĩ: Huỳnh Đăng Khoa

STT

Thành viên

- Đánh giá mức độ hoàn

-Nhiệm vụ -Phân cống cống việc, deadline, thời gian họp nhóm -Ki ểm tra tiêốn độ , bài làm của từng

1

Phạm Lê Nguyệt Anh thành viên (Nhóm trưởng)

-Th ực hi ện kêố hoạch phát triển sản phẩm

thành - Tinh thâần tham gia: 2.5 - Mứ c độ đúng: 2.3 - Khả năng làm việc nhóm: 2.5 - Sáng tạ o đổi mới: 2.3

- => 96% -Phụ trách mindmap chương 1 -Th ực hi ện kêố hoạch phát triển sản - Tinh thâần tham gia: 2.5 - Mứ c độ đúng: 2.4

phẩm 2

Nguyêễn Thị Trà

-B ổsung kêố hoạch phát triển nhân - Khả năng làm việc nhóm: sự

2.4

-Góp ý, xây dựng ý tưởng của nhóm

- Sáng tạ o đổi mới:2.3

-Phụ trách mindmap chương 7

- => 96%

3

3

Nguyêễn Thị Mai Lê

-Veễ hình minh hoạ sản phẩm

- Tinh thầần tham gia: 2.5

-Ph ụtrách phầần giớ i thiệu hệ

- Mức độ đúng: 2.4 - Khả năng làm việc nhóm:

thôống -Góp ý, xầy dự ng ý tưởng của

2.4 - Sáng tạo đổi mới: 2.3

nhóm -Phụ trách mindmap chương 2

- => 96% - Tinh thâần tham gia: 2.5

4

Nguyêễn Ngọc Nguyên Anh

-Hoàn thiện bản word

- Mứ c độ đúng: 2.4

-Thiêốt kêố slide power point

- Khả năng làm việc nhóm:

-Góp ý, xây d ự ng kêố hoạch tài chính -Phụ trách mindmap chương 6

2.4 - Sáng tạ o đổi mới:2.4 - => 97% - Tinh thâần tham gia: 2.5

5

Nguyêễn Ngọc Minh Châu

-Thuyêốt trình

- Mứ c độ đúng: 2.3

-Xây dự ng, đóng góp ý tưởng hoàn

- Khả năng làm việc nhóm:

thiện bài làm

2.4

-Phụ trách mindmap chương 2

- Sáng tạ o đổi mới:2.4 - => 96% - Tinh thâần tham gia: 2.4

-Th ự c hi ệ n kêố hoạch nhân sự 6

Nguyêễn Ngọc Đăng -Góp ý, xây dựng ý tưởng của nhóm Duyên

-Phụ trách minmap chươ ng 4

- Mứ c độ đúng: 2.3 - Khả năng làm việc nhóm: 2.4 - Sáng tạ o đổi mới:2.2 - => 93% - Tinh thâần tham gia: 2.3

7

-Th ự c hi ệ n kêố hoạch marketing Nguyêễn Thảo Duyên -Phụ trách mindmap chương 5

- Mứ c độ đúng: 2.2 - Khả năng làm việc nhóm: 2.4

4

- Sáng tạ o đổi mới: 2.3 - => 92% - Tinh thâần tham gia: 2.4 -Ph ụtrách vâốn đêầ nhà cung ứng 8

Ph ạm Văn Tốống Đinh -Phân tích đốối thủ cạnh tranh -Phụ trách mindmap chương 1

- Mứ c độ đúng: 2.3 - Khả năng làm việc nhóm: 2.3 - Sáng tạ o đổi mới: 2.3 - => 93% - Tinh thâần tham gia: 2.3

9

Trâần Kiêốn Đức

-Ph ụtrách chiêốn lược tài chính

- Mứ c độ đúng: 2.2

-Góp ý xây dựng ý tưởng

- Khả năng làm việc nhóm:

-Phụ trách mindmap chương 7

2.4 - Sáng tạ o đổi mới: 2.3

-Phụ trách mục đích, nhiệm vụ của nghiên cứu và những nguốần lực của 10

Nguyêễn Huy Khang

doanh nghiệp -Góp ý, xây dựng hoàn thiện bài làm -Phụ trách mindmap chương 6

-Phụ trách giới thiệu doanh nghiệp 11

Thu Huỳnh Long

và ý tưởng khở i nguốần sản ph ẩm -Phụ trách mindmap chương 5

12

Nguyêễn Quốốc Nam

- => 92% - Tinh thâần tham gia: 2.5 - Mứ c độ đúng: 2.2 - Khả năng làm việc nhóm: 2.4 - Sáng tạ o đổi mới: 2.3 - => 94% - Tinh thâần tham gia: 2.4 - Mứ c độ đúng: 2.3 - Khả năng làm việc nhóm: 2.4 - Sáng tạ o đổi mới: 2.3

- => 93% - Phân tích đi mể n i ổb cậvà yêốu tốố - Tinh thâần tham gia: 2.4 cống ngh ệc ủ a h ệthốống -Phụ trách mindmap chương 4

- Mứ c độ đúng: 2.3 - Khả năng làm việc nhóm: 2.4 - Sáng tạ o đổi mới: 2.3

5

-Phụ trách phâần quả n trị rủi ro, lợi ích KT-XH và phâần Kêốt 13

Nguyêễn Huyêần Trân -Ph ụtrách phâần kêố hoạch tài chính -Đóng góp xây dựng hoàn thiện bài -Phụ trách mindmap chương 3 -Phụ trách mụ c tiêu dự án và thị

Nguyêễn Thị Ph ương Thảo

-Ph ụtrách kêố hoạch tài chính -Đóng góp xây dựng hoàn thiện bài

Hốầ Thị Thuỳ Ngân

2.4 - Sáng tạ o đổi mới: 2.4 - => 97% - Tinh thâần tham gia: 2.5 - Khả năng làm việc nhóm: 2.4 - Sáng tạ o đổi mới: 2.4

-Thuyêốt trình -Ph ụtrách kêố hoạch triển khai

- => 97% - Tinh thâần tham gia: 2.5 - Mứ c độ đúng: 2.4

-Đóng góp xây dựng hoàn thiện bài -Thuyêốt trình

- Khả năng làm việc nhóm: 2.4

-Phụ trách minhmap chươ ng 8 và chương 9 -Phụ trách lí do chọn đêầ tài và lịch sử nghiên cứu đêầ tài 16

- Khả năng làm việc nhóm:

-Phụ trách mindmap chương 3

Marketing 15

- Mứ c độ đúng: 2.4

- Mứ c độ đúng: 2.4

trường mục tiêu 14

- => 94% - Tinh thâần tham gia: 2.5

Nguyêễn Đinh Hà

-Đóng góp xây dựng hoàn thiện bài

Thanh

-Phụ trách mindmap chươ ng 8 và chương 9

- Sáng tạ o đổi mới: 2.4 - => 97% - Tinh thâần tham gia: 2.5 - Mứ c độ đúng: 2.4 - Khả năng làm việc nhóm: 2.4 - Sáng tạ o đổi mới: 2.3 - => 96%

6

7

MỤC LỤC A. L Ờ I M ỞĐẦẦU 1. Lý do chọn đêầ tài ...................................................................................................................................................... 10 2. Lịch sử nghiên cứu đêầ tài ..................................................................................................................................... 10 3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên c ứu .................................................................................................................. 12 B. PHẦẦN NỘI DUNG I. Ý t ưởng kh ởi nguồồn sản phẩm 1. Thống tin doanh nghiệp 

Giới thiệu doanh nghiệp Unilever ....................................................................................................... 12



Những nguốần lực hiện có của Unilever............................................................................................. 13

2. Xu hướ ng tiêu dùng xanh ở Việt Nam.............................................................................................................. 14 3. Phân tích mối trường ngành 

Các đốối thủ cạnh tranh ............................................................................................................................. 18



M ộ t sốố nghiên cứu khác vêầ thị trường............................................................................................... 21

II. Giớ i thiệ u hệ thồống Uni-Fill station 1. Mố tả máy Refill.......................................................................................................................................................... 26 2. Các v ận hành h ệthốống Refill station 

Nguyên lí hoạt động................................................................................................................................... 28



Mố hình vận hành ....................................................................................................................................... 28



Phương thức thanh toán.......................................................................................................................... 29

3. Đi ể mn ổ ib ậ cc ủ a h ệthốống.................................................................................................................................. 31 4. Yêốu tốố cống ngh ệs ửd ụ ng trong h ệthốống ..................................................................................................... 32 III. Dự án Uni-Fill 1. Vâốn đêầ nhà cung ứng máy Refill ......................................................................................................................... 33 2. Chiêốn lượ c phát triển sản ph ẩm 

Phân tích mố hình tổng h ợp SWOT ...................................................................................................... 35



Vòng đời sản phẩm .................................................................................................................................... 36



Chiêốn lược marketing mix........................................................................................................................ 37

3. Quy mố thị trường..................................................................................................................................................... 39

8

4. Mục tiêu dự án............................................................................................................................................................ 40 IV. Kếố hoạch triển khai 1. Kêố hoạch marketing ................................................................................................................................................. 42 2. Kêố hoạch nhân sự ...................................................................................................................................................... 45 3. Kêố hoạch tài chính .................................................................................................................................................... 47 V. Quản trị rủi ro ................................................................................................................................................51 VI. Lợi ích kinh tếố- xã hội của dự án ...........................................................................................................53 C. KÊẾT LUẬN ...................................................................................................................................................54 D. TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................................................55

9

A. L ờ i m ởđầầu: 1. Lí do ch ọ n đếồ tài: Hi ện nay, ố nhiêễm mối tr ường và c ạn ki ệt nguốần tài nguyên đang là vâốn n ạn mà toàn câầu đang ph i ảđốối m ặt ch ứkhống riêng ch ỉ ởm ột quốốc gia nào. Theo Viện nguyên v ật li ệu Cyclope và Veolia Propreté - cống ty qu nảlý rác l nớth ứ hai thêố gi ới, l ượng rác gom đ ược trên thêố giới là từ 2.5 – 4 t tâốn/năm, ỉ trong đó có 1.2 t tâốn ỉ t ập trung ởvùng đố th ,ịvà 150 tri ệ u tâốn rác th ải đ ặc bi ệt nguy hi m. ể Vi tệNam ta vốốn đang oăần mình trong cống cu ộc hi ện đ ại hóa, cống nghi ệ p hóa đâốt n ước, v ới hàng lo ạt các khu cống nghi ệp, nhà máy m ọc lên quanh các b ờkênh, ngo ại ố thành phốố; đ ời sốống con ngườ i đượ c cả i thiệ n hơ n như ng đi liêần đó là vố vàn nhữ ng hiể m họa do hậu quả của ố nhiêễm mối tr ường gây ra. Bài toán b ảo v ệmối tr ường đ ược đ ặt ra mang tính câốp bách h ơn bao gi hêốt. ờ Nh ận th ức đ ược điêầu này, nhóm chúng em quyêốt đị nh tạo dựng một sản phẩm kinh doanh d aự trên nguyên tăốc “gi ảm thi ểu, tái chêố và tái sử dụng” các sản phẩm FMCG (Fast-moving Consumer Goods) nhăầm giả m thiể u lượ ng rác thả i, đặ c biệt là rác thải nhựa. Dự án mang tên “UniFill Station” v ới mong muốốn góp phâần giảm thiểu lượng rác thải nhự a, giúp cho con người có m ột nêốp sốống xanh và góp phâần giữ cho mối trườ ng xanh - sạch - đẹp h ơn.

2. L ch ị s ửnghiến c ứ u đếồ tài: Tính đêốn thờ i điể m hiệ n tạ i, trên thị trường Việt Nam đã có mố hình kinh doanh t ương t ự mang tên “L ại Đây Refill Station”. Đây là chuốễi c ử a hàng chuyên cung câốp các sản ph ẩm dành cho sinh hoạ t và chăm sóc nhà cử a với nguyên liệ u thân thiện với mối trường, d ịch vụ “refill” - tức sang chiêốt và làm đâầy sả n phẩ m củ a cử a hàng vào trong vật chứ a có săễn của khách hàng. Song, Lại Đây Refill Station ch đỉ mả b oảđ ượ c các m tặhàng có 75% xuâốt x ứVi ệ t Nam do còn nhiêầu h ạ n chêố trong cống ngh ệvà kyễ thu ật. Vì v ậy, giá thành s ản ph ẩm còn t ương đốối cao và ch ưa th ực s ự có nhiêầu ng ười tiêốp cậ n đượ c. Ngoài ra, còn có các mố hình kinh doanh thân thiện với mối trường, nói khống v iớrác th iảnh aựph iảk ể đêốn nh ư“T ạp hóa Lá Xanh”, hay h ệthốống refill của dòng n ước hoa cao câốp nhà Thierry Mugler. Vâốn đêầ đ ặt ra là, chúng ta ph ải ch ủđ ộ ng trong vi ệ c rút ngăốn s ự lệ thu ộc vào n ước ngoài, đ ẩy m ạnh vai trò c ủa các doanh nghi ệp s ản xuâốt trong n ước nhăầm giảm giá thành s nảph m, ẩ góp phâần đ yẩm nh, ạ lan t aỏr ng ộ rãi s nảph mẩ đêốn c ộ ng đốầng. Thâốu hiểu rõ vâốn đêầ, nhóm chúng em t ập trung xây d ựng hoàn thi ện, phát tri ển và đ ổ im ớ is ả n ph ẩ m, kêốt h ợp cùng nhiêầu ph ương th ức ho ạt đ ộng kinh doanh, v ới quyêốt tâm đư a ra thị trường một sản phẩm, d ch ị v ụtốối ư u, hoàn toàn thân thiệ n với con người và mối trường.

10

Laiday Refill

Tạp hóa Lá Xanh

Booth refill của hãng nước hoa Thierry Mugler

11

3. Mụ c đích và nhiệm vụ của nghiến cứu  Mục đích - M ục đích chính c ủa nghiên c ứu là giúp m ọi ng ười hi ểu rõ h ơn vêầ vâốn đêầ rác thải từ các sản phẩ m sinh hoạ t như bao bì, chai lọ . Từ đó đư a ra phươ ng pháp để tái sử dụ ng các vậ t dụ ng bao bì giúp b ảo v ệmối tr ường, b ảo v ệs ức kh ỏe c ộng đốầng, tiêốt kiệm chi phí đốầng thời giảm l ượng rác thả i cho mối trường. - Song, vâốn đêầ l ợi nhu ận luốn đ ược doanh nghi ệp quan tâm. H ệthốống refill ra đời còn là m ột phươ ng thứ c giúp doanh nghiệ p gia tăng lợi nhuận, mở rộng thị phâần.

 Nhiệm vụ - Nghiên c ứu các vâốn đêầ vêầ rác thả i từ sinh hoạt và việc tái sử dụng chúng. - Đ aưra ph ươ ng h ướ ng đ gi ể iảquyêốt vâốn đêầ trên: Xây dự ng dự án Uni-Fill Station giúp người tiêu dùng có th tái ể s dử ng ụ các chai l băầ ọ ng cách chiêốt s ản ph ẩm muốốn mua vào các chai lọ đã s ử d ng ụ hêốt mà h ọmang đêốn. - Đư a dự án vào thự c tiêễn: Xây dự ng các cử a hàng Uni-Fill Station tại các siêu thị, trung tâm th ương m ại có liên kêốt hợp tác với Unilever.

B. Phầần nội dung: I. Ý t ưở ng kh ở i nguôần sản phẩm 1. Thồng tin vếồ doanh nghiệp  Giới thiệu Unilever - Unilever là m t trong ộ nh ngữcống ty đa quốốc gia n i ổtiêống hàng đâầu thêố giới trên lĩnh v ực s ản xuâốt các sản phẩm chăm sóc cá nhân, chăm sóc gia đình và th ực ph ẩm. Unilever Vi ệt Nam đ ược thành l ập năm 1995 và đâầu t ưh ơn 300 tri ệu USD v ới m ột nhà máy s ản xuâốt hiện đại tại thành phốố Hốầ Chí Minh và t nhỉ Băốc Ninh. Ngày nay, râốt nhiêầu các nhãn hàng c ủa Unilever như OMO, P/S, Clear, Pond's, Knorr, Lifebuoy, Sunsilk, VIM, Lipton, Sunlight, VISO, Rexona... đã tr ở thành nh ững cái tên quen thuộ c vớ i các hộ gia đình Việ t Nam. Theo ướ c tính, mốễi ngày có khoảng 35 tri ệu s ản ph ẩm c ủa Unilever đ ược s ửd ụng b ởi ng ười tiêu dùng trên toàn quốốc, chính điêầu này giúp cải thiện điêầu ki ện sốống, sứ c khỏ e và điêầu kiệ n vệ sinh cho mọi người dân Việt Nam. Unilever Việt Nam

12

đượ c Chính phủ Việ t Nam trao tặ ng danh hiệ u” Doanh nghiệp Phát triển Bêần Vững” hàng đâầu trong 2 năm liên tiêốp 2016 và 2017. - Ngành tham gia: S ản xuâốt và kinh doanh (thực phẩm, gia dụng, chăm sóc cá nhân) - Vâốn đêầ pháp lý:  Unilever Việ t Nam là Cống ty TNHH có các đặc điểm của doanh nghiệp hiện tại và theo quy định t ại Điêầu 47-Lu ật Doanh nghi ệp sốố 68/2014/QH13 như sau: - Thành viên có th ểlà t ổch ức, cá nhân; sốố lượng thành viên khống vượ t quá 50; - Thành viên chị u trách nhiệm vêầ các khoản nợ và nghĩa vụ tài s ản khác c ủa doanh nghiệp trong ph m ạ vi sốố vốốn đã góp vào doanh nghiệp, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điêầu 48 c ủa Lu ật Doanh nghi ệp sốố 68/2014/QH13; - Phâần vốốn góp củ a thành viên chỉ đượ c chuyể n nhượ ng theo quy đị nh tạ i các Điêầu 52, 53 và 54 c ủa Lu ật Doanh nghi ệp sốố 68/2014/QH13.

 Nh ữ ng nguôần lực hiện có c ủa Unilever Việt Nam  Tài chính - Là cống ty đa quốốc gia, vì thêố Unilever có nêần tảng tài chính vững mạnh. Theo báo cáo tài chính năm 2019, Unilever có tổ ng doanh thu đạ t 51.98 tỷ đố, lợi nhuậ n mang vêầ 23.231 tỷ đố.

 Thị trường - Luốn là mộ t trong nhữ ng cái tên dâễn đâầu vêầ giá trị các sản ph ẩm tiêu thụ trong ngành hàng tiêu dùng nhanh (FMCG) tạ i Việ t Nam, trung bình mốễi ngày có khoảng 35 tri ệu s ản ph ẩm c ủa Unilever đ ượ c đêốn tay và s ửd ụng b ởi ng ười tiêu dùng trên toàn quốốc. Trung bình mốễi năm doanh sốố và lợ i nhuậ n củ a Unilever Việ t Nam tăng khoảng 30 – 35%. - Luốn đi đâầu trên hâầu hêốt các mặ t hàng tiêu dùng mà người Việt Nam thường dùng trong gia đình hàng ngày như nướ c rử a chén Sunlight; bộ t giặ t OMO; kem đánh răng P/S, Close-up; xà phòng Life-buoy; dâầu gộ i Dove, Sunsilk; kem dưỡ ng Pond, Vaseline; thự c phẩ m Knorr, Lipton, v.v

13

 Hệ thôống phần phôối ả phân phốối tốốt nh cóờ h thốống ệ phân phốối r ộng khăốp: Unilever có 150 nhà phân - Kh năng phốối và h nơ 300.000 đi m ể bán l . ẻSốố đi ểm phân phốối lớn giúp hàng hóa của Unilever có đ ộ ph ủ r ngộkhăốp toàn quốốc, k ểc ảnh ững th ịtr ường khó tiêốp cận như miêần núi, vùng sâu, vùng xa.

 Nhần lực - Unilever Vi tệNam hi nệcó 1.700 nhân viên trên toàn quốốc và gián tiêốp t ạo cống ăn vi ệc làm cho 15.000 ng ườ i lao đ ng ộ thống qua các bên th ứ ba, các nhà cung câốp và đ ại lý phân phốối. Khu liên h ợp nhà máy c ủa Unilever Vi ệt Nam t ại C ủChi, thành phốố Hốầ Chí Minh được đánh giá là m ột trong nh ững c ụm nhà máy v ận hành hi ệu qu ảnhâốt của Unilever toàn câầu. - Có đ i ngũ ộ nhân s châốt ự l ượ ng cao, có kiêốn th ứ c chuyên mốn cũng nh ưkiêốn thức sâu rộng trên m ọi m ặt kinh têố xã hội. - Các trung tâm R&D c aủUnilever có m tặr ng ộ khăốp trên toàn thêố giới với hơn 6000 nhà khoa h c, ọkĩ s giúp ư k p th ị i năốm ờ băốt s ựthay đ ổi trong nhu câầu, xu h ướng c ủa thêố giớ i và đưa ra những sáng kiêốn, phát minh c ả i tiêốn mới cho sản ph ẩm.

 Công nghệ ả c nh ạ tranh cao v i ớcác đốối th ủcùng ngành nh ờnăốm giữ các cống nghệ nguốần - Kh năng trên ph mạ vi toàn thêố gi ới vêầ vi ệc s ản xuâốt các sản phẩm chăm sóc cá nhân và gia đình. - Các dây chuyêần s ản xuâốt đêầu đượ c tự độ ng hóa và đượ c nhậ p đốầng bộ từ các nước Anh, Đứ c, Thụ y Sĩ… nên đáp ứng, thậ m chí vượ t yêu câầu vêầ tiêu chuẩ n mối trườ ng củ a Việ t Nam, giúp tiêốt kiệ m năng lượ ng và giả m đáng kể lượ ng CO2 thả i ra mối trường.

2. Xu hướ ng tiếu dùng xanh ở Việt Nam - Hi nệnay, rác th iảnh aựđang là m tộvâốn đêầ câốp bách trên toàn câầu nhưng tình trạng x ử lý vâễn còn ch a ư th c ự s tốốt, ự dâễn đêốn khốối lượ ng rác thả i nhự a trong mối trườ ng...


Similar Free PDFs