Title | 2021-06-17-B8- dung sai hoàn thiệnsd |
---|---|
Author | Đình Hoàng |
Course | Statement Analysis |
Institution | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
Pages | 69 |
File Size | 2.6 MB |
File Type | |
Total Downloads | 477 |
Total Views | 813 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘIVIỆN CƠ KHÍBỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔ BỐTĐỒ ÁN MÔN HỌCCHI TIẾT MÁY ĐẦU ĐỀ: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNGHỌC KÌ: 20202 MÃ ĐỀ: BNgười hướng dẫn NGUYỂN HẢI SƠN NGUYỂN HẢI SƠNThông tin sinh viên Sinh viên 1 Sinh viên 2Sinh viên thực hiện Trần Quốc Đạt Nguyễn Đình HoàngMã số si...
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔ BỐT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHI TIẾT MÁY ĐẦU ĐỀ: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG HỌC KÌ:
20202
MÃ ĐỀ: B8
Người hướng dẫn
NGUYỂN HẢI SƠN
NGUYỂN HẢI SƠN
Thông tin sinh viên
Sinh viên 1
Sinh viên 2
Sinh viên thực hiện
Trần Quốc Đạt
Nguyễn Đình Hoàng
Mã số sinh viên
20184765
20184871
Lớp chuyên ngành
KTCK-05 /k63
KTCK-10/ K63 Ngày bảo vệ đồ án: ……/……/……….
Ngày kí duyệt đồ án: …./...../………..
THẦY HƯỚNG DẪN
ĐÁNH GIÁ CỦA THẦY HỎI THI
Ký tên ……………………….
Ký tên ……………………….
….… / 10
….… / 10
Ký tên ……………………….
Ký tên ……………………….
Hà Nội, …../20……
page. 1
MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU ĐỀ BÀI PHẦN 1 : TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC 1.1. Chọn động cơ điện 1.1.1. Công suất làm việc 1.1.2. Hiệu suất hệ dẫn động 1.1.3. Công suất cần thiết trên trục động cơ 1.1.4. Số vòng quay trên trục công tác 1.1.5. Chọn tỷ số truyền sơ bộ 1.1.6. Số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ 1.1.7. Chọn động cơ 1.2. Phân phối tỷ số truyền 1.3. Tính các thông số trên trục 1.3.1. Công suất 1.3.2. Số vòng quay 1.3.3. Moment xoắn 1.4. Bảng thông số PHẦN 2: TÍNH THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN CHƯƠNG 2: TÍNH BỘ TRUYỀN ĐAI THANG 2.1. Đặc tính kỹ thuật, yêu cầu của bộ truyền đai thang 2.2. Thiết kế bộ truyền đai thang bằng inventor 2.3. Kết quả thiết kế 2.4. Bảng tổng hợp các thông số chính CHƯƠNG 3: TÍNH BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG 3.1. Đặc tính kỹ thuật, yêu cầu của bộ truyền 3.2. Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ bằng inventor 3.3. Kết quả thiết kế 3.4. Hình 3D thể hiện bộ truyền bánh răng 3.5. Bảng tổng hợp các thông số chính PHẦN 3: THIẾT KẾ TRỤC VÀ CHỌN Ổ LĂN CHƯƠNG 4: LỰC TÁC DỤNG VÀ SƠ ĐỒ TÍNH CHUNG * Tải trọng * Khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt tải
4 5 6 6 6 6 6 7 7 7 7 7 8 8 8 9 9 10 11 11 11 11 14 17 18 18 18 21 23 24 25 25 25 26 page. 2
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ TRỤC, THEN, Ổ LĂN CHO CỤM TRỤC I 5.1. Thiết kế trục 5.1.1. Sơ đồ các lực tác dụng lên trục 5.1.2. Xác định đường kính trục theo độ bền tĩnh 5.1.3. Tính toán, lựa chọn và kiểm nghiệm then 5.1.3.1. Then ở vị trí bánh răng 5.1.3.2. Then ở vị trí bánh đai 5.1.4. Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi 5.1.4.1. Kiểm nghiệm tại tiết diện ổ lăn 5.1.4.2. Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp bánh răng 5.2. Tính toán, chọn và kiểm nghiệm ổ lăn 5.2.1. Tính toán, lựa chọn ổ lăn 5.2.2. Kiểm nghiệm ổ lăn CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ TRỤC, THEN, Ổ LĂN CHO CỤM TRỤC II 6.1. Thiết kế trục 6.1.1. Sơ đồ các lực tác dụng lên trục 6.1.2. Xác định đường kính trục theo độ bền tĩnh 6.1.3. Tính toán, lựa chọn và kiểm nghiệm then 6.1.3.1. Then ở vị trí bánh răng 6.1.3.2. Then ở vị trí khớp nối trục đàn hồi 6.1.4. Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi 6.1.4.1. Kiểm nghiệm tại tiết diện ổ lăn 6.1.4.2. Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp bánh răng 6.2. Tính toán, chọn và kiểm nghiệm ổ lăn 6.2.1. Xác định tải trọng tác động lên ổ lăn 6.2.2. Lựa chọn ổ lăn 6.2.3. Kiểm nghiệm ổ lăn PHẦN 4: THIẾT KẾ VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC 1. Vỏ hộp 2. Các kết cấu liên quan đến chế tạo vỏ hộp 3. Thông số que thăm dầu và nút tháo dầu 4. Các chi tiết liên quan khác 5. Bảng kê kiểu lắp kèm dung sai và khe hở TÀI LIỆU THAM KHẢO
29 29 29 31 32 32 33 34 36 38 39 39 40 44 44 44 46 47 47 48 49 50 52 54 54 55 56 59 59 61 63 63 67 69 page. 3
LỜI NÓI ĐẦU Đồ án chi tiết máy là một trong những đồ án quan trọng nhất của sinh viên ngành cơ khí. Đồ án thể hiện những kiến thức cơ bản của sinh viên về vẽ kĩ thuật, dung sai lắp ghép và cơ sở thiết kế máy,giúp sinh viên làm quen với cách thực hiện đồ án một cách khoa học và tạo cơ sở cho các đồ án tiếp theo. Được sự phân công của bộ môn, em thực hiện thiết kế hệ thống dẫn động băng tải để ôn lại kiến thức và tổng hợp kiến thức đã học vào một hệ thống cơ khí hoàn chỉnh. Tuy nhiên, vì trình độ và khả năng có hạn nên chắc chắn có nhiều sai sót, rất mong nhận được những nhận xét quý báu của thầy. Em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Hải Sơn đã hướng dẫn chúng em hoàn thành đồ án này! SVTH: Trần Quốc Đạt Nguyễn Đình Hoàng
page. 4
page. 5
PHẦN 1 - TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC (CHỌN ĐỘNG CƠ, PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN)
1.1 Chọn động cơ điện 1.1.1 Công suất làm việc Plv =
F × ν 1755 × 1,84 = ≈3,23 (kW ) 1000 1000
1.1.2 Hiệu suất hệ dẫn động Trong thực tế, băng tải được thiết hoặc chế tạo trước. Sau đó mới thử nghiệm, tính toán để xác định chính xác lực và vận tốc phù hợp với nhu cầu. Với đồ án này, nhiệm vụ là chọn động cơ và thiết kế bộ phận giảm tốc, do vậy khi tính toán không cần kể đến bộ phận băng tải . Hiệu suất của hệ dẫn động như sau : 2 η= ηbr ×ηôl ×ηđ ×η kn
Tra bảng (2.3) [1] (trang 19) : Hiệu suất bộ truyền đai
ηđ =0,95
Hiệu suất bộ truyền bánh răng Hiệu suất một cặp ổ lăn Hiệu suất khớp nối
ηbr =0,97
ηôl =0,99
ηkn =1
Do vậy : η= ηbr ×ηôl ×ηđ ×η kn=0,97 × 0,99 × 0,95 × 1≈ 0,9 2
2
page. 6
1.1.3 Công suất cần thiết trên trục động cơ P yc =
Plv 3,23 = ≈ 3,59(kW ) η 0,9
1.1.4 Số vòng quay trên trục công tác Với hệ dẫn động băng tải : nlv =
60000× ν 60000× 1,84 = ≈195,33 (v / ph) π ×D 3,14 ×180
1.1.5 Chọn tỉ số truyền sơ bộ Chọn sơ bộ: Tỷ số truyền của bộ truyền đai uđ lấy theo dãy 2; 2,24; 2,5; 2,8; 3,15 Tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ ubr =4 ÷ 5 USB =Uđ .UBr - Chọn Uđ =3,15 - Chọn UBr =5 =>USb =3,15.5 = 15,75
1.1.6 Số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ nsb =nlv ×u sb =195,3 ×15,75= 3075,98 (v / ph)
1.1.7 Chọn động cơ Theo bảng chọn động cơ điện Hà Nội, chọn động cơ thỏa mãn các yêu cầu sau:
( phv )
nđc ≈ n sb =3075,98
Pđc ≥ P yc =3,59(kW )
Thống số động cơ được chọn : Ký hiệu động cơ: 3K112M2 page. 7
Công suất động cơ Pđc =4 ( kW ) Vận tốc quay của đông cơ nđc =2880(vòng / phút ) 220 (V ) 380 Dòng điện động cơ I đc=14,5 /8,3(A ) Hiệu suất của động cơ ηđc =83,5 %
Điện áp động cơ
U đc =
Hệ số công suất của động cơ
cos φ=0,87
1.2 Phân phối tỷ số truyền Ở phần trên, tỷ số truyền của hệ dẫn động được tính sơ bộ. Sau khi chọn được động cơ, cần phải tính và phân phối tỷ số truyền. Tỷ số truyền chung của hệ dẫn động là: uch =
n đc 2880 = ≈ 14,75 nlv 195.3
Chọn tỷ số truyền của bộ truyền đai: uđ =3,15 Tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng là: ubr =
u ch 14,75 ≈ 4,68 = uđ 3,15
1.3 Tính các thông số trên trục 1.3.1 Công suất Công suất trên các trục được tính từ trục công tác ( trục làm việc ) Công suất trên trục công tác: Pct = Plv =3,23(kW )
Công suất trên trục 2 ( trục ra của hộp giảm tốc ): P2 =
P ct 3,23 = =3,23(kW ) η kn 1
Công suất trên trục 1 ( trục vào của hộp giảm tốc ): P1=
P2 3,23 ≈ 3,36 ( kW ) = ηbr ×ηôl 0,97 ×0,99
Công suất thực tế trên trục động cơ: Pđc =
P1 3,36 ≈ 3,57(kW ) = 0,95 × 0,99 ηđ × ηôl page. 8
1.3.2 Số vòng quay Số vòng quay trên các trục được tính từ trục động cơ, theo số vòng quay động cơ đã chọn.
Số vòng quay trên trục động cơ Số vòng quay trên trục 1:
nđc =2880(v / ph)
n1 =
nđc 2880 = ≈ 914,29( v / ph) nđ 3,15
n2 =
n1 914,29 v ≈195,36 = ph nbr 4,68
Số vòng quay trên trục 2: Số vòng quay trên trục công tác:
( )
nct =n 2=195,36(v / ph )
1.3.3 Moment xoắn Momen xoắn trên các trục tính theo công thức: 9,55× 106 × Pi Ti= ni
trong đó Pi và ni là công suất và số vòng quay trên trục i .
Momen xoắn trên trục động cơ: 9,55 ×106 × P đc 9,55 ×106 × 3,57 = T đc= ≈ 11838,02(Nmm) 2880 n đc
Momen xoắn trên trục 1:
6
T1=
9,55 × 10 × P1 9,55 ×10 6 × 3,36 = ≈ 35096,09(Nmm) n1 914,29
Momen xoắn trên trục 2: T2=
9,55× 106 × P2 9,55 ×10 6 × 3,23 = ≈ 157895,68(Nmm) 195,36 n2
Momen xoắn trên trục công tác: 6
T ct =
9,55 ×10 × Pct 9,55 ×10 6 × 3,23 = ≈ 157895,68 ( Nmm ) n ct 195,36
1.4 Bảng thông số
page. 9
Sau khi xác định được các thông số trên các trục, kết quả được tổng hợp trong bảng thông số dưới đây:
Động cơ
Trục 1
uđ =3,15
Tỷ số truyền
Trục 2
Trục công tác
ubr =4,68
ukn =1
Công suất P (kW)
3,57
3,36
3,23
3,23
Số vòng quay n (v/ph)
2880
914,29
195,36
195,36
Momen xoắn T (Nmm)
11838,02
157895,68
157895,68
35096 ,09
PHẦN 2 - THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG 2.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền đai
Bảng 2.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền đai Thông số Tỷ số truyền u
Đơn vị
Giá trị
-
3,15 page. 10
Số vòng quay trên trục dẫn nđc
v/ph
2880
Công suất trục dẫn Pđc
KW -
3,57 3
độ
120
Mm
300 ÷500
Số dây đai tối đa z max Góc ôm tối thiểu trên bánh dẫn α 1 ,min
Khoảng cách trục
2.2 Thiết kế bộ truyền đai thang bằng Inventor Yêu cầu chung cần đáp ứng: - Số đai z và góc ôm trên bánh dẫn thỏa mản yêu cầu Bảng 2.1 - Bộ truyền nhỏ nhất cỏ thể ( d 1 và a càng nhỏ càng tốt, nhưng d 1 ≥ d 1 min ) và d 1 ,d 2 lấy theo dãy tiêu chuẩn với sai lệch tỉ sổ truyền ít nhất so với yêu cầu. Trình bày các hình minh họa theo thứ tự dưới đây: 1) Cửa sổ Design thể hiện các tiết diện đai đã chọn, đường kính đai d 1 và d 2 , số đai z và chiều dài đai.
page. 11
Hình 2.1 Nhập tiết diện đai và thông số các bánh đai
page. 12
2) Cửa sổ Calculation thể hiện các thông số đầu vào ( Pđc , nđc , service factor)
Hình 2.2 Kết quả kiểm nghiệm đai page. 13
2.3 Kết quả thiết kế 1) Các cửa sổ Groove pully properties
Hình 2.3 Thông số đai bánh dẫn
page. 14
Hình 2.4 Thông số đai bánh bị dẫn
page. 15
2) Hình 3D thể hiện bộ truyền đai đã thiết kế
Hình 2.5 Mô hình 3D bộ truyền đai
page. 16
2.4 Bảng tổng hợp các thông số chính Thông số
Ký hiệu -
Đơn vị -
Giá trị
Số đai Chiều dài đai
Zđ
-
3
L
mm
1630
Đường kính bánh đai dẫn
d1
Đường kính bánh đai bị dẫn
d2
mm mm
112 355
Tỉ số truyền thực tế
ut
-
3,184
Sai lệch so với yêu cầu ∆ u=100|(ut −u)|/u
∆u
%
0,44
Khoảng cách trục chính xác
a
mm
430,976
Góc ôm trên bánh nhỏ Lực tác dụng lên trục
α1 Fr
độ N
147,25 566,620
Lực căng đai ban đầu
Ft
N
97,883
Tiết diện đai ( Z, A, B,…)
50
page. 17
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (răng nghiêng trái)
3.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền Bảng 3.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền bánh răng trụ Thông số
Đơn vị
Giá trị
Tiêu chuẩn thiết kế
-
ISO
Loại bánh răng Tỷ số truyền u
-
4,68
Công suất trục dẫn P1
v/ph KW
914,29 3,36
Thời hạn làm việc Lh
giờ
16000
-
1,10 ÷1,15
-
≥1,75
Số vòng quay trục dẫn n1
Hệ số an toàn theo độ bền tiếp xúc SH
Hệ số an toàn theo độ bền uốn S F
3.2 Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ bằng Inventor Yêu cầu chung cần đắp ứng : -
Các yêu cầu tại Bảng 3.1 Khoảng cách trục phải là số nguyên chia hết cho 5 và nằm trong 120 ÷180 mm Mô đun nằm trong khoảng 1 % ÷ 2% khoảng cách trục Hệ số chiều rộng vành răng nằm trong khoảng 0,3 ÷ 0,4
Trình bày các hình minh họa theo thứ tự dưới đây: 1) Cửa sổ Design thể hiện tỉ số truyền yêu cầu, khoảng cách trục, chiều rộng vành răng, mô đun và góc nghiêng
page. 18
Hình 3.1 Nhập thông số thiết kế cửa sổ Design
page. 19
2) Cửa sổ Calculation thể hiện được cấp chính xác đã chọn, công suất và số vòng quay trục dẫn, vật liệu, thời hạn làm việc, hệ số an toàn mong muốn, hệ số an toàn tính toán được
Hình 3.2 Chọn cấp chính xác
page. 20
Hình 3.3 Cửa sổ Calculation kiểm tra độ bền 3.3 Kết quả thiết kế page. 21
Các cửa sổ Gear dimensions cho thiết kế cuối cùng của các bánh răng
Hình 3.4 Kích thước bánh răng dẫn
Hình 3.5
Kích thước
bánh răng
bị dẫn
page. 22
3.4 Hình 3D thể hiện bộ truyền bánh răng đã thiết kế
Hình 3.6 Mô hình 3D bộ truyền bánh răng trụ
page. 23
3.5 Bảng tổng hợp các thông số chính Bảng 3.2 Bảng tổng hợp kết quả tính bộ truyền bánh răng trụ Thông số
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị
Khoảng cách trục
aw
Mô đun pháp
mw
Mm Mm
150 3
Góc nghiêng
β
độ
14,0699
Tỷ số truyền
U
Sai lệch tỷ số truyền
∆u
%
4,7059 0,55
Thông số các bánh răng
BR1
BR2
Số răng
Z
-
17
80
Hệ số dịch chỉnh
X
-
0
0
Đường kính vòng lăn
dw
Đường kính đỉnh răng
da
mm mm
52,577 60,646
247,423 251,354
Đường kính đáy răng
df
Chiều rộng vành răng
b
mm mm
47,146 50
237,854 45
Lực ăn khớp trên bánh chủ động Fr
N N
1334,929 500,902
Fa
N
334,565
Lực vòng Lực hướng tâm
Ft
Lực dọc trục
page. 24
PHẦN 3 – THIẾT KẾ TRỤC VÀ Ổ LĂN CHƯƠNG 4: LỰC TÁC DỤNG VÀ SƠ ĐỒ TÍNH CHUNG *Tải trọng Thông số đã cho ban đầu: - Trục I: Công suất trục đầu vào PI =3,36(KW ) Số vòng quay n I =914,29( v / ph ) Mô men xoắn T I =35096,09 ( Nmm ) - Trục II: Công suất trục đầu vào PII =3,23(KW ) Số vòng quay n II=195,36( v / ph ) Mô men xoắn T II =157895,68( Nmm ) - Các lực tác dụng : Fr 1= Fr 2= Fr =500,90 ( N ) Ft 1= Ft 2=F t=1334,93 ( N ) F a1 =F a 2= F a=−334,57 (N ) Fr 0=566,62 ( N ) - Lực tác dụng đầu trục I
F kn=0,3. Ft =0,3.
2. T t 2. 189474 =1082,7 (N ) – Lực tác dụng cuối trục II =0,3. 105 D0
√
( do Đường kính trục cần nối: d t = 3
√
T II 3 157895 = 0,2.[ ] 0,2.28
= 30,4(mm) lấy 32
T t =k . T =1,2. 157895=189474 ( N . mm) =189,474 (N . m)
k - Hệ số chế độ làm việc tra bảng 16-1/T58[2] lấy k = 1,2 Tra bảng 16-10a/T68[2] với điều kiện:
{
T t =189,474 N . m≤Tcfkn=250 N . m d t =32mm ≤ dcfkn=32 T
d
D
dm
250 32 140 65
L
l
d1
165 110 56
D0
Z
105 6
B
B1
l1
D3
l2
3800 5
42
30
28
32
n max
page. 25
.Kiểm nghiệm khớp nối Tra bảng 16-10b/T69[2] với:
T
dc
250 14
d1
D2
l
l1
l2
l3
h
M10
20
62
34
15
28
1,5
Ta kiểm nghiệm theo 2 điều kiện: Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi: 2. k .T [❑ ] ❑d = Z . D 0 .d c .l3 d
[d] -Ứng suất dập cho phép của vòng cao su: [d] = (2 4) MPa Do vậy ứng suất dập sinh ra trên vòng đàn hồi: 2. k .T 2.1,2 . 189474 =1,84 Thỏa mãn Điều kiện sức bền của chốt: ❑u =
k . T . l0 3
0,1.d c . D 0 . Z
≤[❑u ] l 2
Trong đó: l0=l1 + 2 =34+ 15 =41,5 2
[u] - Ứng suất uốn cho phép của chốt. Ta lấy [u] = (60 80) MPa Do vậy, ứng suất sinh ra trên chốt: ❑u =
k . T . l0 3 c
0,1.d . D 0 . Z
=
1,2 .189474 . 41,5 =54,58 Thỏa mãn *Khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt tải - Đường kính sơ bộ: page. 26
Trục I: d sb 1 ≥ 3 Chọn
√ √
0,2× [τ I ] d sb 1=25 ( mm )
35096 ≈ 22,70(mm) 0,2× 15
√ ] √
=
3
T II 3 157895,68 = ≈ 30,44(mm) 0,2× 28 0,2× [τ I d sb 2=35(mm)
Trục II: d sb 2 ≥ 3 Chọn
TI
-Chọn chiều dài maoyo : Các khe hở k 1= k 2=10(mm ) ;k 3 =10 ( mm ) Chiều dài nắp ổ và đầu bu lông hn=25 ( mm ) Của bánh răng trụ
lm 2=(1,2 ÷ 1,5 ) × d sb 2=( 1,2 ÷ 1,5 ) ×35=42 ÷52,5 ( mm ) Chọn lm 2=45 (mm) lm 1=(1,2 ÷ 1,5 ) × d sb1 =( 1,2 ÷ 1,5 ) ×25 =30 ÷ 37,5 ( mm ) Chọn lm 1=50(mm) (vì chiều rộng vành răng 1: 50mm)
Của chi tiết lắp trên đầu trục Chọn
l mc1=( 1,2 ÷ 1,5) ×d sb 1=( 1,2 ÷ 1,5) × 25=30 ÷ 37,5( mm ) l mc1=40 (mm ) ( do bđai =3 ×13=39 mm ¿ l mc2=( 1,4 ÷ 2,5) × d sb 2=( 1,4 ÷ 2,5 ) ×35=49 ÷ 87,5 ( mm ) lmc2=¿ 60 (mm)
Chọn Chiều rộng ổ lăn trên trục, tra bảng 10.2 Tr 189 [1] Với d sb 1=25( mm )=¿ Chọn b01 = 17 (mm) Với d sb 2=35(mm) => Chọn b02 = 21 (mm)
page. 27
Hình Sơ đồ phác họa hộp giảm tốc Từ đồ thị ta có: l22 =
lm 2 b 21 45 + k 1 +k 2 + 02 = +10 + 10 + =53 (mm) 2 2 2 2
Chọn l22=¿ 53 (mm) l22 =l12=53(mm) l11=l 21=2 ×l22 =53 ×2=106(mm) l2 c =
l mc 2 b 21 60 + k 3+ hn + 02 = +10 + 25 + =75,5(mm) 2 2 2 2
Chọn l2 c =¿ 75 (mm) l1 c =
lmc 1 b 17 40 +k 3+ hn + 01 = +10 + 25 + =63,5( mm ) 2 2 2 2
Chọn l1 c=¿ 65 (mm)
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ TRỤC, THEN, Ổ LĂN CHO CỤM TRỤC I 5.1 Thiết kế trục 5.1.1 Sơ đồ các lực tác dụng lên trục: Các lực tác dụng lên trục I có chiều như hình vẽ Các lực đã biết
Phương trình cân bằng lực ¿ ∑ F x =Flx 10 −Ft 1+Fl x12 −F x 13 =0
¿ ∑ F y =Fl y10 −F r 1 + Fl y12 −F y 13=0 d ¿ ∑ M x ( A )= F r 1 .l12 + Fa 1 . w 1 −Fl y12 .l11 =0 2 ¿ ∑ M y ( A ) =−Ft 1 . l12 + Fl x 12 . l11−F x13 .(l 11 +l 1 c )=0
{ {
¿ ∑ F x =Flx 10 −1334,93+ Fl x12 −566,62 =0 ¿ ∑ F y =Fl y 10 −500,90+ Fl y12 −0 =0 52,58 −Fl y12 .106 =0 ¿ ∑ M x ( A ) =500,90.53+ 334,57. 2 ¿ ∑ M y ( A ) =−1334,93.53+ Fl x12 .106−566,62.(106+ 65)=0
{
¿ Fl x10 =378,81(N ) ¿ Fl y 10 =167,48(N ) ¿ Fl y 12 =333,42(N ) ¿ Fl x12 =1522,74 (N)