Title | Báo cáo cung cấp điện nhóm 3 |
---|---|
Author | Thái Hoàng |
Course | electric courses |
Institution | Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
Pages | 27 |
File Size | 1.1 MB |
File Type | |
Total Downloads | 86 |
Total Views | 868 |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HCM KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNGBÁO CÁOHỌC PHẦN: CUNG CẤP ĐIỆNMã học phần:Đề tài: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy.Sinh viên thực hiện:Lê Văn Huy 1951050061 TD Trần Đình Thụy 1951050100 TDLâm Anh Tú 1951050096 TDHuỳnh Thanh Phúc 1951050082 T...
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HCM KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
BÁO CÁO HỌC PHẦN: CUNG CẤP ĐIỆN Mã học phần: Đề tài: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy .
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Huy
1951050061
TD19
Trần Đình Thụy
1951050100
TD19
Lâm Anh Tú
1951050096
TD19
Huỳnh Thanh Phúc
1951050082
TD19
Huỳnh Lê Hoàng Thái
1951050099
TD19
Nguyễn Lê Hoàng Huy
1951050062
TD19
Nguyễn Trọng Hoài
1951050059
TD19
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 08 năm 2021
Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy
Nhóm 3
CHƯƠNG 1. PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG DỆT Kích thước: Dài x Rộng = 130m x 70m 1.1. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI Mục đích: Ta xác định tâm phụ tải để đặt tủ động lực (hoặc tủ phân phối) ở tâm phụ tải nhằm cung ấp điện với tổn thất điện áp và tổn thất công suất nhỏ, chi phí hợp lý. Tuy nhiên vị trí đặt tủ còn phụ thuộc vào yếu tố mỹ quan, thuận tiện thao tác… 1.1.1. Nhóm 1 STT
Tên máy
Số lượng 1
Tọa độ X (mm) 7420
Tọa độ Y (mm) 22500
Pđm (kW) 15
1
14310
22500
15
1
Máy canh 1
2
1
21730
22500
4.5
4
Máy canh 2 Máy canh phân hạng Máy hồ 1
1
7420
47500
9
5
Máy hồ 2
1
14310
47500
9
6
Máy hồ 3
1
21730
47500
9
3
Tổng
61,5
Tâm phụ tải được tính theo công thức: Tọa độ X: n
X P
i dmi
X i 1n
P
15.7, 42 15.14,31 4,5.21,73 9.7,42 9.14,31 9.21, 73 13, 25(m ) 61,5
dmi
i 1
Tọa độ Y: n
Y P
i dmi
Y in1
P i1
15.22,5 15.22,5 4,5.22,5 9.47,5 9.47,5 9.47.5 33,4756(m ) 61,5
dmi
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ: 2
Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy
Nhóm 3
X = 13,25 (m);
Y = 33,756 (m)
1.1.2. Nhóm 2 STT
Tên máy
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 Tổng
Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Tọa độ X (mm) 28620 28620 28620 28620 28620 28620 28620 28620 28620 33920 33920 33920 33920 33920 33920 33920 33920 33920 44520 44520 44520 44520 44520 44520 44520 44520 44520 50880 50880 50880 50880 50880 50880 50880 50880 50880
Tâm phụ tải được tính theo công thức: 3
Tọa độ Y (mm) 69000 65500 62000 58500 55000 51500 48000 44500 41000 69000 65500 62000 58500 55000 51500 48000 44500 41000 69000 65500 62000 58500 55000 51500 48000 44500 41000 69000 65500 62000 58500 55000 51500 48000 44500 41000
Pđm (kW) 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 441
Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy
Nhóm 3
Tọa độ X: n
X P
i dmi
X
i 1 n
P
11,5.(28,62.9 33,92.9 44,52.9) 14,5.50,88.9 40,2( m) 11,5.27 14,5.9
dmi
i 1
Tọa độ Y: n
Y P
i dmi
Y in1
P i1
11,5.(69.3 65,5.3 ... 41.3) 14,5.495 55(m ) 11,5.27 14,5.9
dmi
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 2 về tọa độ: X = 40,2 (m);
Y = 55 (m)
1.1.3. Nhóm 3 STT
Tên máy
1
Máy dệt CTM
Số lượng 36
Tọa độ X (mm) 36
Tọa độ Y (mm) 20
Pđm (kW) 8,7
Tọa độ Y (mm) 69000 65500 62000 58500 55000 51500 48000 44500 41000 69000 65500 62000 58500 55000 51500 48000
Pđm (kW) 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5
Tâm phụ tải được tính theo công thức: Tọa độ tâm nhóm 3: X= 36m, Y= 20m 1.1.4. Nhóm 4 STT
Tên máy
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Tọa độ X (mm) 62540 62540 62540 62540 62540 62540 62540 62540 62540 69430 69430 69430 69430 69430 69430 69430 4
Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM
Nhóm 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
69430 69430 82680 82680 82680 82680 82680 82680 82680 82680 82680 94340 94340 94340 94340 94340 94340 94340 94340 94340
44500 41000 69000 65500 62000 58500 55000 51500 48000 44500 41000 69000 65500 62000 58500 55000 51500 48000 44500 41000
14,5 14,5 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7
Tâm phụ tải được tính theo công thức: Tọa độ X: n
X P
i dmi
X i 1n
P
14,5.(62,54.9 69,43.9) 8,7.(82,68.9 94,34.9) 74,432(m ) 14,5.18 8,7.18
dmi
i1
Tọa độ Y: n
Y P
i dmi
Y in1
P i1
14,5.(69.2 ... 41.2) 8,7.(69.2 ... 41.2) 55(m ) 14,5.18 8,7.18
dmi
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 4 về tọa độ: X = 74,4 (m);
Y = 55 (m)
1.1.5. Nhóm 5 STT
Tên máy
1
Máy dệt KIM
Số lượng 1
Tọa độ X (mm) 64130 5
Tọa độ Y (mm) 34000
Pđm (kW) 8,7
Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM
Nhóm 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
64130 64130 64130 64130 64130 64130 64130 64130 69430 69430 69430 69430 69430 69430 69430 69430 69430 82680 82680 82680 82680 82680 82680 82680 82680 82680 94340 94340 94340 94340 94340 94340 94340 94340 94340
Tâm phụ tải được tính theo công thức: Tọa độ X:
6
30500 27000 23500 20000 16500 13000 9500 600 34000 30500 27000 23500 20000 16500 13000 9500 600 34000 30500 27000 23500 20000 16500 13000 9500 600 34000 30500 27000 23500 20000 16500 13000 9500 600
8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5
Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy
Nhóm 3
n
X P
i dmi
X i 1n
P
8,7.(64,13.9 69,43.9) 14,5.(82,68.9 94,34.9) 80,36( m) 14,5.18 8,7.18
dmi
i1
Tọa độ Y: n
Y P
i dmi
Y in1
P i1
14,5.(34.2 ... 0,6.2) 8,7.(34.2 ... 0,6.2) 19, 4(m ) 14,5.18 8,7.18
dmi
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 5 về tọa độ: X = 80,36 (m);
Y = 19,4 (m)
1.1.6. Nhóm 6 Tọa độ X Số lượng (mm) 1 Máy dệt CTM 1 103350 2 Máy dệt CTM 1 103350 3 Máy dệt CTM 1 103350 4 Máy dệt CTM 1 103350 5 Máy dệt CTM 1 103350 6 Máy dệt CTM 1 103350 7 Máy dệt CTM 1 103350 8 Máy dệt CTM 1 103350 9 Máy dệt CTM 1 108650 10 Máy dệt CTM 1 108650 11 Máy dệt CTM 1 108650 12 Máy dệt CTM 1 108650 13 Máy dệt CTM 1 113950 14 Máy dệt CTM 1 113950 15 Máy dệt CTM 1 113950 16 Máy dệt CTM 1 113950 17 Máy dệt CTM 1 110350 18 Máy dệt CTM 1 110350 19 Máy dệt KIM 1 110350 20 Máy dệt KIM 1 110350 21 Máy dệt KIM 1 110350 22 Máy dệt KIM 1 110350 23 Máy dệt KIM 1 110350 24 Máy dệt KIM 1 110350 Tâm phụ tải được tính theo công thức:
STT
Tên máy
Tọa độ X: 7
Tọa độ Y (mm) 55000 51500 48000 44500 41000 34000 30500 27000 23500 20000 55000 51500 23500 20000 55000 51500 48000 44500 41000 34000 30500 27000 23500 20000
Pđm (kW) 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5
Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy
Nhóm 3
n
X P
i dmi
X i 1n
P
8,7.(10,335.8 ... 11,035.2) 14,5.11,035.6 10,86( m) 14,5.6 8,7.18
dmi
i1
Tọa độ Y: n
Y P
i dmi
Y in1
P i1
8,7.724 14,5.(41 34 30,5 27 23,5 20) 36,3(m ) 14,5.6 8,7.18
dmi
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 6 về tọa độ: X = 10,86 (m);
Y = 36,3 (m)
1.2. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI CHO TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH Nhóm 1 2 3 4 Xnhóm(m) 13,25 40,2 36 74,4 Ynhóm(m) 33,4756 55 20 55 Pnhóm(kW) 61,5 441 313,2 417,6 Ptổng(kW) 2068,5 Tâm phụ tải được tính theo công thức:
5 81,36 19,4 417,6
6 10,86 36,3 417,6
Tọa độ X: n
X P
i dmi
X
i 1
n
48(m )
P
dmi
i1
Tọa độ Y: n
Y P
i dmi
Y i1n
P i1
48,11(m )
dmi
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 6 về tọa độ: X = 48 (m);
Y = 48 (m)
1.3. TỔNG KẾT TÂM PHỤ TẢI CỦA TỦ ĐỘNG LỰC VÀ TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH 8
Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy
Nhóm Xnhóm(m) Ynhóm(m) Pnhóm(kW)
1 13,25 33,475 6 61,5
Nhóm 3
2 40,2
3 36
4 74,4
5 81,36
6 10,86
TPPC 48
55
20
55
19,4
36,3
48
313,2 417,6 417,6
417,6
2068,5
441
9
Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy
Nhóm 3
CHƯƠNG 2. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN 2.1. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN 2.1.1 Nhóm 1 KHMB
Tên thiết bị
1 2
Máy canh 1 Máy canh 2 Máy canh phân hạng Máy hồ 1 Máy hồ 2 Máy hồ 3
3 4 5 6
Pđm Số lượng (kW) 1 15 1 15
Ksd
cos
0.4 0.4
0.6 0.6
1
4.5
0.4
0.6
1 1 1
9 9 9
0.6 0.54 0.7
0.6 0.5 0.67
Hệ số công suất và hệ số sử dụng của nhóm thiết bị 1 n
n
K sd
K i1
sdi
.Pdmi
n
P i1
cos. P
dmi
30,36 0,493 61,5
cos i1
n
P
36, 63 0.595 61,5
dmi
dmi
i 1
n
nhq
Số thiết bị dùng điện hiệu quả:
( Pdmi ) 2 i 1 n
(P
dmi
)2
2
(15.2 4.5 9.3) 5.302 152.2 4.52 9 2.3
i1
Ta có K sd =0.493 ;nhq =5.302 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq K max =1.53
- Công suất tác dụng trung bình: Ptb K sd .Ptong 0.49361.5 30.32( kW )
- Công suất tác dụng tính toán: Ptt K max K sd Ptong 1.530.493 61.5 46.4( kW )
- Công suất phản kháng: cos 0.595 tg 1.35 Qtt Ptb tg 30.32 1.35 40.93( kVAr )
- Công suất biểu kiến: S tt Ptt2 Qtt2 46.4 2 40.932 61.87 (kVA ) 10
Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy
Nhóm 3
2.1.2 Nhóm 2 KHM Pđm Số Tên thiết bị (kW) lượng B 11 Máy dệt CTD 27 11.5 12 Máy dệt CTM 9 14.5 Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 2
cos
0.55 0.55
0.6 0.6
n
cos .P
n
K
K sd
Ksd
sdi
.Pdmi
i 1
n
P
dmi
14.3 0.55 26
cos
i1
n
P
0.6
dmi
dmi
i 1
i 1
n
n hq
Số thiết bị điện hiệu quả:
( Pdmi ) 2 i 1 n
(P i 1
dmi
)2
194481 35.6 5463
Ta có: K sd =0,55 ;nhq =35.6 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq K max =1.2
- Công suất tác dụng trung bình: Ptb K sd .Ptong 0.55441 242.55( kW )
- Công suất tác dụng tính toán: Ptt K max K sd Ptong 1.2 0.55 441 291.06(kW )
- Công suất phản kháng: cos 0.6 tg 1.33 Qtt Ptb tg 242.55 1.33 323.4( kVAr)
- Công suất biểu kiến: Stt Ptt2 Qtt2 291.06 2 323.42 435.09(kVA )
2.1.3 Nhóm 3 KHM B 12
Tên thiết bị Máy dệt kim n
Tổng công suất nhóm 3:
P
dmi
Số lượng 36
313.2 kW
i 1
11
Pđm (kW) 8.7
Ksd
cos
0.7
0.67
Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy
Nhóm 3
n
nhq
( Pdmi )2 i1 n
(P
dmi
Số thiết bị điện hiệu quả:
36
2
)
i 1
Ta có: K sd =0,7 ; nhq=36 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq K max =1.1
- Công suất tác dụng trung bình: Ptb K sd .Ptong 0.7313.2 219.24( kW )
- Công suất tác dụng tính toán: Ptt K max K sd Ptong 1.1 0.7 313.2 241.164(kW )
- Công suất phản kháng: cos 0.67 tg 1.108 Qtt Ptb tg 219.24 1.108 242.91( kVAr)
- Công suất biểu kiến: Stt Ptt2 Qtt2 219.24 2 242.912 327.22(kVA )
2.1.4 Nhóm 4 Số KHM Pđm Tên thiết bị B (kW) lượng 12 Máy dệt CTM 18 14.5 10 Máy dệt kim 18 8.7 Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 4
K sd
i1
n
cos
0.55 0.7
0.6 0.67
n
n
K sdi.Pdmi
Ksd
cos .P
cos i 1
0.6
P
dmi
n
0.62
P
dmi
dmi
i1
i 1
n
nhq
Số thiết bị điện hiệu quả:
( Pdmi ) 2 ni 1 33.88 2 ( Pdmi ) i1
Ta có: K sd =0,6 ; nhq=33.88 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq K max =1.17 12
Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy
Nhóm 3
- Công suất tác dụng trung bình: Ptb K sd .Ptong 0.6 417.6 250.56(kW )
- Công suất tác dụng tính toán: Ptt K max K sd Ptong 1.17 0.6 417.6 293.2(kW )
- Công suất phản kháng: Qtt Ptb tg 250.56 1.26 315.7 ( kVAr)
- Công suất biểu kiến: 2 2 2 2 Stt Ptt Qtt 293.2 315.7 430.85(kVA )
2.1.5 Nhóm 5 KHM B 10 12
Số lượng 18 18
Tên thiết bị Máy dệt kim Máy dệt CTM
Pđm (kW) 8.7 14.5
Ksd
cos
0.7 0.55
0.67 0.6
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 5 n
K sdi.Pdmi
K sd i1
n
P
n
cos . P
dmi
0.6
cos i1
dmi
n
P
0.62
dmi
i 1
i 1
n
n hq
Số thiết bị điện hiệu quả:
( Pdmi ) 2 i 1 n
( Pdmi ) 2
33.88
i 1
Ta có: K sd =0,6 ; nhq=33.88 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq K max =1.17
- Công suất tác dụng trung bình: Ptb K sd .Ptong 0.6 417.6 250.56(kW )
- Công suất tác dụng tính toán: Ptt K max K sd Ptong 1.17 0.6 417.6 293.2(kW )
- Công suất phản kháng: Qtt Ptb tg 250.56 1.26 315.7 ( kVAr)
- Công suất biểu kiến: 13
Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy
Nhóm 3
Stt Ptt2 Qtt2 293.2 2 315.7 2 430.85(kVA )
2.1.6 Nhóm 6 Số KHM Pđm Tên thiết bị B (kW) lượng 8 Máy dệt kim 18 8.7 9 Máy dệt kim 6 14.5 Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 6 n
K sd
K sdi.Pdmi i 1
n
Pdmi
Ksd
cos
0.7 0.7
0.67 0.67
n
0.7
cos .P
cos i1
i 1
dmi
n
0.67
Pdmi
i 1
n
n hq
Số thiết bị điện hiệu quả:
( Pdmi )2 i 1 n
( Pdmi )2
22.62
i 1
Ta có: K sd =0,7 ; nhq=22.62 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq K max =1.12
- Công suất tác dụng trung bình: Ptb K sd .Ptong 0.7 243.6 170.5...