Báo cáo cung cấp điện nhóm 3 PDF

Title Báo cáo cung cấp điện nhóm 3
Author Thái Hoàng
Course electric courses
Institution Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Pages 27
File Size 1.1 MB
File Type PDF
Total Downloads 86
Total Views 868

Summary

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HCM KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNGBÁO CÁOHỌC PHẦN: CUNG CẤP ĐIỆNMã học phần:Đề tài: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy.Sinh viên thực hiện:Lê Văn Huy 1951050061 TD Trần Đình Thụy 1951050100 TDLâm Anh Tú 1951050096 TDHuỳnh Thanh Phúc 1951050082 T...


Description

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HCM KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG

BÁO CÁO HỌC PHẦN: CUNG CẤP ĐIỆN Mã học phần: Đề tài: Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy .

Sinh viên thực hiện: Lê Văn Huy

1951050061

TD19

Trần Đình Thụy

1951050100

TD19

Lâm Anh Tú

1951050096

TD19

Huỳnh Thanh Phúc

1951050082

TD19

Huỳnh Lê Hoàng Thái

1951050099

TD19

Nguyễn Lê Hoàng Huy

1951050062

TD19

Nguyễn Trọng Hoài

1951050059

TD19

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 08 năm 2021

Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

Nhóm 3

CHƯƠNG 1. PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG DỆT Kích thước: Dài x Rộng = 130m x 70m 1.1. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI Mục đích: Ta xác định tâm phụ tải để đặt tủ động lực (hoặc tủ phân phối) ở tâm phụ tải nhằm cung ấp điện với tổn thất điện áp và tổn thất công suất nhỏ, chi phí hợp lý. Tuy nhiên vị trí đặt tủ còn phụ thuộc vào yếu tố mỹ quan, thuận tiện thao tác… 1.1.1. Nhóm 1 STT

Tên máy

Số lượng 1

Tọa độ X (mm) 7420

Tọa độ Y (mm) 22500

Pđm (kW) 15

1

14310

22500

15

1

Máy canh 1

2

1

21730

22500

4.5

4

Máy canh 2 Máy canh phân hạng Máy hồ 1

1

7420

47500

9

5

Máy hồ 2

1

14310

47500

9

6

Máy hồ 3

1

21730

47500

9

3

Tổng

61,5

Tâm phụ tải được tính theo công thức: Tọa độ X: n

X P

i dmi

X  i 1n

P

15.7, 42  15.14,31  4,5.21,73  9.7,42  9.14,31 9.21, 73  13, 25(m ) 61,5

dmi

i 1

Tọa độ Y: n

Y P

i dmi

Y  in1

P i1

15.22,5  15.22,5  4,5.22,5  9.47,5  9.47,5  9.47.5   33,4756(m ) 61,5

dmi

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ: 2

Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

Nhóm 3

X = 13,25 (m);

Y = 33,756 (m)

1.1.2. Nhóm 2 STT

Tên máy

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 Tổng

Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD Máy dệt CTD

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

Tọa độ X (mm) 28620 28620 28620 28620 28620 28620 28620 28620 28620 33920 33920 33920 33920 33920 33920 33920 33920 33920 44520 44520 44520 44520 44520 44520 44520 44520 44520 50880 50880 50880 50880 50880 50880 50880 50880 50880

Tâm phụ tải được tính theo công thức: 3

Tọa độ Y (mm) 69000 65500 62000 58500 55000 51500 48000 44500 41000 69000 65500 62000 58500 55000 51500 48000 44500 41000 69000 65500 62000 58500 55000 51500 48000 44500 41000 69000 65500 62000 58500 55000 51500 48000 44500 41000

Pđm (kW) 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 441

Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

Nhóm 3

Tọa độ X: n

X P

i dmi

X

i 1 n

P

11,5.(28,62.9  33,92.9  44,52.9)  14,5.50,88.9  40,2( m) 11,5.27  14,5.9

dmi

i 1

Tọa độ Y: n

Y P

i dmi

Y  in1

P i1

11,5.(69.3  65,5.3 ... 41.3) 14,5.495   55(m ) 11,5.27  14,5.9

dmi

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 2 về tọa độ: X = 40,2 (m);

Y = 55 (m)

1.1.3. Nhóm 3 STT

Tên máy

1

Máy dệt CTM

Số lượng 36

Tọa độ X (mm) 36

Tọa độ Y (mm) 20

Pđm (kW) 8,7

Tọa độ Y (mm) 69000 65500 62000 58500 55000 51500 48000 44500 41000 69000 65500 62000 58500 55000 51500 48000

Pđm (kW) 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5

Tâm phụ tải được tính theo công thức: Tọa độ tâm nhóm 3: X= 36m, Y= 20m 1.1.4. Nhóm 4 STT

Tên máy

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM

Số lượng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

Tọa độ X (mm) 62540 62540 62540 62540 62540 62540 62540 62540 62540 69430 69430 69430 69430 69430 69430 69430 4

Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36

Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM

Nhóm 3

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

69430 69430 82680 82680 82680 82680 82680 82680 82680 82680 82680 94340 94340 94340 94340 94340 94340 94340 94340 94340

44500 41000 69000 65500 62000 58500 55000 51500 48000 44500 41000 69000 65500 62000 58500 55000 51500 48000 44500 41000

14,5 14,5 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7

Tâm phụ tải được tính theo công thức: Tọa độ X: n

X P

i dmi

X  i 1n

P

14,5.(62,54.9  69,43.9)  8,7.(82,68.9  94,34.9)  74,432(m ) 14,5.18  8,7.18

dmi

i1

Tọa độ Y: n

Y P

i dmi

Y  in1

P i1

14,5.(69.2  ...  41.2)  8,7.(69.2 ... 41.2)   55(m ) 14,5.18  8,7.18

dmi

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 4 về tọa độ: X = 74,4 (m);

Y = 55 (m)

1.1.5. Nhóm 5 STT

Tên máy

1

Máy dệt KIM

Số lượng 1

Tọa độ X (mm) 64130 5

Tọa độ Y (mm) 34000

Pđm (kW) 8,7

Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36

Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt KIM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM Máy dệt CTM

Nhóm 3

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

64130 64130 64130 64130 64130 64130 64130 64130 69430 69430 69430 69430 69430 69430 69430 69430 69430 82680 82680 82680 82680 82680 82680 82680 82680 82680 94340 94340 94340 94340 94340 94340 94340 94340 94340

Tâm phụ tải được tính theo công thức: Tọa độ X:

6

30500 27000 23500 20000 16500 13000 9500 600 34000 30500 27000 23500 20000 16500 13000 9500 600 34000 30500 27000 23500 20000 16500 13000 9500 600 34000 30500 27000 23500 20000 16500 13000 9500 600

8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5

Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

Nhóm 3

n

X P

i dmi

X  i 1n

P

8,7.(64,13.9  69,43.9)  14,5.(82,68.9  94,34.9)  80,36( m) 14,5.18  8,7.18

dmi

i1

Tọa độ Y: n

Y P

i dmi

Y  in1

P i1

14,5.(34.2 ... 0,6.2) 8,7.(34.2 ... 0,6.2)   19, 4(m ) 14,5.18  8,7.18

dmi

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 5 về tọa độ: X = 80,36 (m);

Y = 19,4 (m)

1.1.6. Nhóm 6 Tọa độ X Số lượng (mm) 1 Máy dệt CTM 1 103350 2 Máy dệt CTM 1 103350 3 Máy dệt CTM 1 103350 4 Máy dệt CTM 1 103350 5 Máy dệt CTM 1 103350 6 Máy dệt CTM 1 103350 7 Máy dệt CTM 1 103350 8 Máy dệt CTM 1 103350 9 Máy dệt CTM 1 108650 10 Máy dệt CTM 1 108650 11 Máy dệt CTM 1 108650 12 Máy dệt CTM 1 108650 13 Máy dệt CTM 1 113950 14 Máy dệt CTM 1 113950 15 Máy dệt CTM 1 113950 16 Máy dệt CTM 1 113950 17 Máy dệt CTM 1 110350 18 Máy dệt CTM 1 110350 19 Máy dệt KIM 1 110350 20 Máy dệt KIM 1 110350 21 Máy dệt KIM 1 110350 22 Máy dệt KIM 1 110350 23 Máy dệt KIM 1 110350 24 Máy dệt KIM 1 110350 Tâm phụ tải được tính theo công thức:

STT

Tên máy

Tọa độ X: 7

Tọa độ Y (mm) 55000 51500 48000 44500 41000 34000 30500 27000 23500 20000 55000 51500 23500 20000 55000 51500 48000 44500 41000 34000 30500 27000 23500 20000

Pđm (kW) 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 8,7 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5 14,5

Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

Nhóm 3

n

X P

i dmi

X  i 1n

P

8,7.(10,335.8  ... 11,035.2)  14,5.11,035.6  10,86( m) 14,5.6  8,7.18

dmi

i1

Tọa độ Y: n

Y P

i dmi

Y  in1

P i1

8,7.724  14,5.(41 34  30,5 27 23,5 20)   36,3(m ) 14,5.6  8,7.18

dmi

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 6 về tọa độ: X = 10,86 (m);

Y = 36,3 (m)

1.2. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI CHO TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH Nhóm 1 2 3 4 Xnhóm(m) 13,25 40,2 36 74,4 Ynhóm(m) 33,4756 55 20 55 Pnhóm(kW) 61,5 441 313,2 417,6 Ptổng(kW) 2068,5 Tâm phụ tải được tính theo công thức:

5 81,36 19,4 417,6

6 10,86 36,3 417,6

Tọa độ X: n

X P

i dmi

X

i 1

n

 48(m )

P

dmi

i1

Tọa độ Y: n

Y P

i dmi

Y  i1n

P i1

48,11(m )

dmi

Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 6 về tọa độ: X = 48 (m);

Y = 48 (m)

1.3. TỔNG KẾT TÂM PHỤ TẢI CỦA TỦ ĐỘNG LỰC VÀ TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH 8

Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

Nhóm Xnhóm(m) Ynhóm(m) Pnhóm(kW)

1 13,25 33,475 6 61,5

Nhóm 3

2 40,2

3 36

4 74,4

5 81,36

6 10,86

TPPC 48

55

20

55

19,4

36,3

48

313,2 417,6 417,6

417,6

2068,5

441

9

Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

Nhóm 3

CHƯƠNG 2. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN 2.1. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN 2.1.1 Nhóm 1 KHMB

Tên thiết bị

1 2

Máy canh 1 Máy canh 2 Máy canh phân hạng Máy hồ 1 Máy hồ 2 Máy hồ 3

3 4 5 6

Pđm Số lượng (kW) 1 15 1 15

Ksd

cos 

0.4 0.4

0.6 0.6

1

4.5

0.4

0.6

1 1 1

9 9 9

0.6 0.54 0.7

0.6 0.5 0.67

Hệ số công suất và hệ số sử dụng của nhóm thiết bị 1 n

n

K sd 

K i1

sdi

.Pdmi

n

P i1

 cos. P

dmi

30,36  0,493 61,5

cos  i1

n

P

36, 63  0.595 61,5

dmi

dmi

i 1

n

nhq 

Số thiết bị dùng điện hiệu quả:

(  Pdmi ) 2 i 1 n

 (P

dmi

)2

2



(15.2  4.5  9.3) 5.302 152.2  4.52  9 2.3

i1

Ta có K sd =0.493 ;nhq =5.302 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq K max =1.53

- Công suất tác dụng trung bình: Ptb K sd .Ptong  0.49361.5 30.32( kW )

- Công suất tác dụng tính toán: Ptt K max K sd Ptong 1.530.493 61.5 46.4( kW )

- Công suất phản kháng: cos  0.595  tg 1.35 Qtt Ptb tg  30.32 1.35 40.93( kVAr )

- Công suất biểu kiến: S tt  Ptt2  Qtt2  46.4 2  40.932  61.87 (kVA ) 10

Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

Nhóm 3

2.1.2 Nhóm 2 KHM Pđm Số Tên thiết bị (kW) lượng B 11 Máy dệt CTD 27 11.5 12 Máy dệt CTM 9 14.5 Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 2

cos 

0.55 0.55

0.6 0.6

n

 cos .P

n

K

K sd 

Ksd

sdi

.Pdmi

i 1

n

P

dmi

14.3  0.55 26

cos  

i1

n

P

0.6

dmi

dmi

i 1

i 1

n

n hq 

Số thiết bị điện hiệu quả:

( Pdmi ) 2 i 1 n

(P i 1

dmi

)2



194481 35.6 5463

Ta có: K sd =0,55 ;nhq =35.6 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq K max =1.2

- Công suất tác dụng trung bình: Ptb K sd .Ptong 0.55441 242.55( kW )

- Công suất tác dụng tính toán: Ptt K max K sd Ptong  1.2 0.55 441 291.06(kW )

- Công suất phản kháng: cos 0.6  tg 1.33 Qtt Ptb tg  242.55 1.33 323.4( kVAr)

- Công suất biểu kiến: Stt  Ptt2  Qtt2  291.06 2  323.42  435.09(kVA )

2.1.3 Nhóm 3 KHM B 12

Tên thiết bị Máy dệt kim n

Tổng công suất nhóm 3:

P

dmi

Số lượng 36

313.2 kW

i 1

11

Pđm (kW) 8.7

Ksd

cos 

0.7

0.67

Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

Nhóm 3

n

nhq 

( Pdmi )2 i1 n

 (P

dmi

Số thiết bị điện hiệu quả:

36

2

)

i 1

Ta có: K sd =0,7 ; nhq=36 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq K max =1.1

- Công suất tác dụng trung bình: Ptb K sd .Ptong 0.7313.2 219.24( kW )

- Công suất tác dụng tính toán: Ptt K max K sd Ptong  1.1 0.7 313.2  241.164(kW )

- Công suất phản kháng: cos  0.67  tg 1.108 Qtt Ptb tg  219.24 1.108 242.91( kVAr)

- Công suất biểu kiến: Stt  Ptt2  Qtt2  219.24 2  242.912 327.22(kVA )

2.1.4 Nhóm 4 Số KHM Pđm Tên thiết bị B (kW) lượng 12 Máy dệt CTM 18 14.5 10 Máy dệt kim 18 8.7 Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 4

K sd 

i1

n

cos 

0.55 0.7

0.6 0.67

n

n

 K sdi.Pdmi

Ksd

 cos .P

cos   i 1

0.6

P

dmi

n

0.62

P

dmi

dmi

i1

i 1

n

nhq

Số thiết bị điện hiệu quả:

( Pdmi ) 2  ni 1 33.88 2  ( Pdmi ) i1

Ta có: K sd =0,6 ; nhq=33.88 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq K max =1.17 12

Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

Nhóm 3

- Công suất tác dụng trung bình: Ptb K sd .Ptong 0.6 417.6  250.56(kW )

- Công suất tác dụng tính toán: Ptt K max K sd Ptong  1.17 0.6 417.6  293.2(kW )

- Công suất phản kháng: Qtt Ptb tg  250.56 1.26 315.7 ( kVAr)

- Công suất biểu kiến: 2 2 2 2 Stt  Ptt  Qtt  293.2  315.7 430.85(kVA )

2.1.5 Nhóm 5 KHM B 10 12

Số lượng 18 18

Tên thiết bị Máy dệt kim Máy dệt CTM

Pđm (kW) 8.7 14.5

Ksd

cos 

0.7 0.55

0.67 0.6

Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 5 n

 K sdi.Pdmi

K sd  i1

n

P

n

 cos . P

dmi

0.6

cos  i1

dmi

n

P

0.62

dmi

i 1

i 1

n

n hq 

Số thiết bị điện hiệu quả:

(  Pdmi ) 2 i 1 n

 ( Pdmi ) 2

 33.88

i 1

Ta có: K sd =0,6 ; nhq=33.88 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq K max =1.17

- Công suất tác dụng trung bình: Ptb K sd .Ptong 0.6 417.6  250.56(kW )

- Công suất tác dụng tính toán: Ptt K max K sd Ptong  1.17 0.6 417.6  293.2(kW )

- Công suất phản kháng: Qtt Ptb tg  250.56 1.26 315.7 ( kVAr)

- Công suất biểu kiến: 13

Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy

Nhóm 3

Stt  Ptt2  Qtt2  293.2 2  315.7 2 430.85(kVA )

2.1.6 Nhóm 6 Số KHM Pđm Tên thiết bị B (kW) lượng 8 Máy dệt kim 18 8.7 9 Máy dệt kim 6 14.5 Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 6 n

K sd 

 K sdi.Pdmi i 1

n

 Pdmi

Ksd

cos 

0.7 0.7

0.67 0.67

n

0.7

 cos .P

cos  i1

i 1

dmi

n



0.67

Pdmi

i 1

n

n hq 

Số thiết bị điện hiệu quả:

(  Pdmi )2 i 1 n

 ( Pdmi )2

 22.62

i 1

Ta có: K sd =0,7 ; nhq=22.62 Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị hiệu quả nhq K max =1.12

- Công suất tác dụng trung bình: Ptb  K sd .Ptong 0.7 243.6 170.5...


Similar Free PDFs