Title | Báo cáo Kế toán tài chính 2 1 |
---|---|
Author | Linh Đặng Thùy |
Course | Quản trị tài chính doanh nghiệp |
Institution | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Pages | 33 |
File Size | 812.6 KB |
File Type | |
Total Downloads | 243 |
Total Views | 566 |
BỘ CÔNG THƯƠNGTRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘIKHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁNBÀI TẬP NHÓMNHÓM 4GVHD : Trương Thanh HằngMÔN : Kế toán tài chính 2NHÓM SVTH : Nhóm 4LỚP : 20211AAHà Nội, 2021Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán Kiểm toánPHỤ LỤC...........................................................
BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
BÀI TẬP NHÓM NHÓM 4
GVHD
: Trương Thanh Hằng
MÔN
: Kế toán tài chính 2
NHÓM SVTH
: Nhóm 4
LỚP
: 20211AA6018002
Hà Nội, 2021
Nhóm số 3
Báo cáo bài tập nhóm
2
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Khoa Kế toán Kiểm toán
PHỤ LỤC PHỤ LỤC....................................................................................................................... 2 DANH SÁCH THÀNH VIÊN........................................................................................3 BẢNG XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG VÀ PHÁT TRIỂN NHÓM..............4 THÔNG TIN CÔNG TY..............................................................................................17 CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM VÀ GIỮ LIỆU GIẢ ĐỊNH..................................................................................................18 1. Quy trình sản xuất..............................................................................................18 a, Mô tả quy trình sản xuất xúc xích...................................................................18 b, Giải thích quy trình sản xuất xúc xích.............................................................18 2. Yếu tố đầu vào, thành phẩm đầu ra của quá trình sản xuất.................................23 a, Các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất. (xúc xích gà)................................23 b, Các yếu tố thành phẩm đẩu ra.........................................................................24 3. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất.....................................................................24 4. Đối tượng và phương pháp tính giá thành..........................................................26 5. Dữ liệu giả định..................................................................................................26
Nhóm số 3
Báo cáo bài tập nhóm
3
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Khoa Kế toán Kiểm toán
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
STT
Họ và tên
MSV
1
Phạm Thị Thanh Huyền (Nhóm trưởng)
2019600487
2
Đặng Thuỳ Linh
2019600364
3
Hồ Thị Thu Hương
2019603257
4
Nguyễn Thị Thu Hương
2019601284
5
Đỗ Thị Trang Hường
2019605682
6
Lê Thanh Huyền
2019603390
7
Nguyễn Thu Huyền
2019600305
8
Nguyễn Thị Hương Lan
2019606269
Nhóm số 3
Báo cáo bài tập nhóm
4
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Khoa Kế toán Kiểm toán
BẢNG XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG VÀ PHÁT TRIỂN NHÓM Bảng xây dụng kế hoạch hoạt động nhóm Đánh giá mức đô Lần
Thơi gian
Nội dung công việc
hoàn thành Hoàn Chưa thành
hoàn thành
1 2
3 4
06/10/2021
-
Nhận đề tài Lập nhóm chat Nhóm 4_KTTC2 Cả nhóm biểu quyết bầu nhóm
07/10/2021
-
trưởng: Phạm Thị Thanh Huyền
08/10/2021
-
09/10/2021
công ty Xác định nhiệm vụ cụ thể và phân công
giao nhiệm
công việc
vụ
-
Đọc và tìm hiểu đề tài Thảo luận và lựa chọn thông tin
Hồ Thị Thu Hương và Nguyễn Thị Thu Hương: mô tả và giải thích quy trình sản xuất
-
Đỗ Thị Trang Hường và Lê Thanh
Huyền: xác định các yếu tố đầu vào, thành phẩm đầu ra của quá tình sản xuất. -
Nguyễn Thu Huyền và Nguyễn Thị Hương Lan: xác định, biện luận và giải thích về đối tượng tập hợp chi phí sản xuất phù hợp với quy trình sản xuất đã tìm hiểu.
Nhóm số 3
Báo cáo bài tập nhóm
5
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
-
Khoa Kế toán Kiểm toán
Phạm Thị Thanh Huyền và Đặng Thùy Linh: xác định, biện luận và giải thích về đối tượng tính giá thành và phương pháp tính giá thành của quy trình sản xuất đã tìm hiểu. Tìm hiểu thông tin công ty.
5
17/10/2021
-
Các thành viên gửi bản hoàn thiện nhiệm vụ của mình được giao.
-
Chỉnh sửa và hoàn thiện thông ty khái quát về công ty.
-
Phân chia nghiệp vụ cho các thành viên: Hồ Thị Thu Hương và Nguyễn Thị Thu Hương:
Giả định nghiệp vụ xuất kho/mua dùng trực tiếp nguyên vật liệu chính/phụ cho sản xuất và phục vụ bộ phận quản lý phân xưởng sản xuất. Giả định nghiệp vụ Xuất kho/phân bổ công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất sản phẩm.
Đỗ Thị Trang Hường và Lê Thanh Huyền: Giả định nghiệp vụ tính lương phải trả công nghiên
Nhóm số 3
Báo cáo bài tập nhóm
6
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Khoa Kế toán Kiểm toán
viên thược bộ phận sản xuất
Giả định nghiệp vụ tính các khoản trích theo lương theo quy định hiện hành.
Giả định nghiệp vụ trích khấu hao TSCĐ thuộc bộ phận sản xuất.
Giả định nghiệp vụ các chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ hoạt đô €ng sản xuất (điê €n, nước, điên€ thoại, văn phòng phẩm…)
Nguyễn Thu Huyền và Nguyễn Thị Hương Lan: Giả định nghiệp vụ các trường hợp giảm chi phí sản xuất như: vật liệu sử dụng không hết nhập lại kho/ chi phí nhân công trực tiếp vượt định mức/ chi phí nguyên vâ €t liê €u trực tiếp vượt định mức/ máy móc, thiết bị hoạt đô n€ g dưới công suất thiết kế. Phạm Thị Thanh Huyền và Đặng Thùy Linh: Giả định nghiệp vụ đánh giá sản phẩm dở dang (nếu có)
Nhóm số 3
Báo cáo bài tập nhóm
7
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Khoa Kế toán Kiểm toán
Giả định nghiệp vụ tính giá thành thành phẩm Giả định nghiệp vụ thành phẩm nhâ €p kho/tiêu thu 6
24/10/2021
-
€/gửi bán Các thành viên gửi bản hoàn thiện nhiệm vụ của mình được giao.
-
Cùng nhau đưa ra nhận xét và góp ý cho các thành viên khác.
-
Phân chia nghiệp vụ cho các thành viên: Hồ Thị Thu Hương và Nguyễn Thị Thu Hương:
Định khoản nghiệp vụ xuất
kho/mua dùng trực tiếp nguyên vật liệu chính/phụ cho sản xuất và phục vụ bộ phận quản lý phân xưởng sản xuất. Định khoản nghiệp vụ Xuất kho/phân bổ công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất sản phẩm. Đỗ Thị Trang Hường và Lê Thanh Huyền: Định khoản nghiệp vụ tính lương phải trả công nghiên viên thược bộ phận sản xuất
Nhóm số 3
Định khoản nghiệp vụ tính
Báo cáo bài tập nhóm
8
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Khoa Kế toán Kiểm toán
các khoản trích theo lương theo quy định hiện hành.
Định khoản nghiệp vụ trích khấu hao TSCĐ thuộc bộ phận sản xuất.
Định khoản nghiệp vụ các chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ hoạt đô €ng sản xuất (điê €n, nước, điê €n thoại, văn phòng phẩm…)
Nguyễn Thu Huyền và Nguyễn Thị Hương Lan: Định khoản nghiệp vụ các trường hợp giảm chi phí sản xuất như: vật liệu sử dụng không hết nhập lại kho/ chi phí nhân công trực tiếp vượt định mức/ chi phí nguyên vâ €t liê €u trực tiếp vượt định mức/ máy móc, thiết bị hoạt đô n€ g dưới công suất thiết kế. Phạm Thị Thanh Huyền và Đặng Thùy Linh: Định khoản nghiệp vụ đánh giá sản phẩm dở dang (nếu có) Định khoản nghiệp vụ tính giá thành thành
Nhóm số 3
Báo cáo bài tập nhóm
9
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Khoa Kế toán Kiểm toán
phẩm Định khoản nghiệp vụ thành phẩm nhâ €p kho/tiêu 7
31/10/2021
-
thụ/gửi bán Các thành viên gửi bản hoàn thiện nhiệm vụ của mình được giao.
-
Cùng nhau đưa ra nhận xét và góp ý cho các thành viên khác.
-
Đặng Thùy Linh và Phạm Thị Thanh Huyền hoàn thành bản word
8
02/11/2021
-
Đặng Thùy Linh hoàn thiện bản
-
powerpoint. Đặng Thùy Linh và Phạm Thị Thanh Huyền gửi bản word đã hoàn thành
9
05/11/2021
-
Đặng Thùy Linh gửi bản
-
powerpoint đã hoàn thiện. Gửi bản mền cho giảng viên hướng dẫn
Bảng phân công nhiệm vụ
ST
HỌ VÀ
T
TÊN
Nhóm số 3
CÔNG VIỆC
THỜI GIAN
THỜI GIAN
GIAO
NỘP BÀI
Báo cáo bài tập nhóm
10
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
1
NV1: xác định, biện luận và giải
Phạm Thị
thích về đối tượng tính giá thành
Thanh
và phương pháp tính giá thành
Huyền
của quy trình sản xuất đã tìm hiểu. -
Khoa Kế toán Kiểm toán
- NV1: 09/10
- NV1: 17/10
NV2: Giả định nghiệp vụ đánh giá sản phẩm dở dang (nếu có) ; Giả định nghiệp vụ tính giá thành thành phẩm; Giả định
- NV2: 24/10 - NV2: 17/10
nghiệp vụ thành phẩm nhâp€ kho/tiêu thụ/gửi bán -
NV3: Định khoản nghiệp vụ đánh giá sản phẩm dở dang (nếu có); Định khoản nghiệp vụ tính giá thành thành phẩm ; Định khoản nghiệp vụ thành phẩm nhâp€ kho/tiêu thụ/gửi bán
-
NV4: hoàn thành bản word - NV3: 31/10
- NV3: 24/10
Nhóm số 3
Báo cáo bài tập nhóm
11
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Khoa Kế toán Kiểm toán
- NV4: 02/11
- NV4: 31/10 2
NV1: xác định, biện luận và giải
Đặng
thích về đối tượng tính giá thành
Thuỳ
và phương pháp tính giá thành
Linh
của quy trình sản xuất đã tìm
- NV1: 09/10
- NV1: 17/10
- NV2: 17/10
- NV2: 24/10
- NV3: 24/10
- NV3: 31/10
hiểu. -
NV2: Giả định nghiệp vụ đánh giá sản phẩm dở dang (nếu có) ; Giả định nghiệp vụ tính giá thành thành phẩm; Giả định nghiệp vụ thành phẩm nhâp€ kho/tiêu thụ/gửi bán
-
NV3: Định khoản nghiệp vụ đánh giá sản phẩm dở dang (nếu có) ; Định khoản nghiệp vụ tính giá thành thành phẩm; Định khoản nghiệp vụ thành phẩm nhâp€ kho/tiêu thụ/gửi bán
-
NV4: hoàn thành bản word; powerpoint.
Nhóm số 3
Báo cáo bài tập nhóm
12
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Khoa Kế toán Kiểm toán
- NV4: 31/10 3
Hồ Thị Thu
NV1: mô tả và giải thích quy trình sản xuất
-
Hương
- NV4: 02/11
- NV1: 09/10
NV2: Giả định nghiệp vụ xuất kho/mua dùng trực tiếp nguyên
- NV1: 17/10 - NV2: 24/10
- NV2: 17/1
vật liệu chính/phụ cho sản xuất và phục vụ bộ phận quản lý phân xưởng sản xuất; Giả định nghiệp vụ Xuất kho/phân bổ công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất sản phẩm -
- NV3: 31/10
NV3: Định khoản nghiệp vụ xuất kho/mua dùng trực tiếp nguyên vật liệu chính/phụ cho sản xuất và phục vụ bộ phận quản lý phân xưởng sản xuất. Định khoản nghiệp vụ Xuất kho/phân bổ công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất sản
- NV3: 24/10
phẩm. 4
Nguyễn Thị Thu
Nhóm số 3
NV1: mô tả và giải thích quy
- NV1: 09/10
- NV1: 17/10
trình sản xuất -
NV2: Giả định nghiệp vụ xuất
Báo cáo bài tập nhóm
13
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
kho/mua dùng trực tiếp nguyên Hương
Khoa Kế toán Kiểm toán
- NV2: 17/10
- NV2: 24/10
vật liệu chính/phụ cho sản xuất và phục vụ bộ phận quản lý phân xưởng sản xuất; Giả định nghiệp vụ Xuất kho/phân bổ công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất sản phẩm -
NV3: Định khoản nghiệp vụ xuất
- NV3: 31/10
kho/mua dùng trực tiếp nguyên vật liệu chính/phụ cho sản xuất và
- NV3: 24/10
phục vụ bộ phận quản lý phân xưởng sản xuất. Định khoản nghiệp vụ Xuất kho/phân bổ công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất sản 5
phẩm. NV1: xác định các yếu tố đầu
Đỗ Thị
vào, thành phẩm đầu ra của quá
Trang
tình sản xuất.
Hường
-
NV2: Giả định nghiệp vụ tính
- NV1: 09/10
- NV1: 17/10
- NV2: 17/10
- NV2: 24/10
lương phải trả công nghiên viên thược bộ phận sản xuất; Giả định nghiệp vụ tính các khoản trích theo lương theo quy định hiện hành; Giả định nghiệp vụ trích khấu hao TSCĐ thuộc bộ phận sản xuất; Giả định nghiệp vụ các chi phí dịch vụ mua ngoài phục
Nhóm số 3
Báo cáo bài tập nhóm
14
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Khoa Kế toán Kiểm toán
vụ hoạt đông € sản xuất (điê n€ , nước, điên€ thoại, văn phòng phẩm…) -
- NV3: 24/10
- NV3: 31/10
- NV1: 09/10
- NV1: 17/10
- NV2: 17/10
- NV2: 24/10
NV3: Định khoản nghiệp vụ tính lương phải trả công nghiên viên thược bộ phận sản xuất; Định khoản nghiệp vụ tính các khoản trích theo lương theo quy định hiện hành; Định khoản nghiệp vụ trích khấu hao TSCĐ thuộc bộ phận sản xuất; Định khoản nghiệp vụ các chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ hoạt đông € sản xuất (điê n€ , nước, điên€ thoại, văn phòng
6
phẩm…) NV1: xác định các yếu tố đầu
Lê Thanh
vào, thành phẩm đầu ra của quá
Huyền
tình sản xuất. -
NV2: Giả định nghiệp vụ tính lương phải trả công nghiên viên thược bộ phận sản xuất; Giả định nghiệp vụ tính các khoản trích theo lương theo quy định hiện hành; Giả định nghiệp vụ trích khấu hao TSCĐ thuộc bộ phận sản xuất; Giả định nghiệp vụ các chi phí dịch vụ mua ngoài phục
Nhóm số 3
Báo cáo bài tập nhóm
15
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Khoa Kế toán Kiểm toán
vụ hoạt đông € sản xuất (điê n€ , nước, điên€ thoại, văn phòng phẩm…) -
- NV3: 24/10
- NV3: 31/10
- NV1: 09/10
- NV1: 17/10
- NV2: 17/10
- NV2: 24/10
NV3: Định khoản nghiệp vụ tính lương phải trả công nghiên viên thược bộ phận sản xuất; Định khoản nghiệp vụ tính các khoản trích theo lương theo quy định hiện hành; Định khoản nghiệp vụ trích khấu hao TSCĐ thuộc bộ phận sản xuất; Định khoản nghiệp vụ các chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ hoạt đông € sản xuất (điê n€ , nước, điên€ thoại, văn phòng
7
phẩm…) NV1: xác định, biện luận và giải
Nguyễn
thích về đối tượng tập hợp chi phí
Thu
sản xuất phù hợp với quy trình
Huyền
sản xuất đã tìm hiểu. -
NV2: Giả định nghiệp vụ các trường hợp giảm chi phí sản xuất như: vật liệu sử dụng không hết nhập lại kho/ chi phí nhân công trực tiếp vượt định mức/ chi phí nguyên vât€ liê €u trực tiếp vượt định mức/ máy móc, thiết bị hoạt đô €ng dưới công suất thiết kế.
Nhóm số 3
Báo cáo bài tập nhóm
16
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
-
NV3: Định khoản nghiệp vụ các
Khoa Kế toán Kiểm toán
- NV3: 24/10
- NV3: 31/10
- NV1: 09/10
- NV1: 17/10
- NV2: 17/10
- NV2: 24/10
- NV3: 24/10
- NV3: 31/10
trường hợp giảm chi phí sản xuất như: vật liệu sử dụng không hết nhập lại kho/ chi phí nhân công trực tiếp vượt định mức/ chi phí nguyên vât€ liê €u trực tiếp vượt định mức/ máy móc, thiết bị hoạt 8
đô €ng dưới công suất thiết kế. NV1: xác định, biện luận và giải
Nguyễn
thích về đối tượng tập hợp chi phí
Thị
sản xuất phù hợp với quy trình
Hương
sản xuất đã tìm hiểu.
Lan
-
NV2: Giả định nghiệp vụ các trường hợp giảm chi phí sản xuất như: vật liệu sử dụng không hết nhập lại kho/ chi phí nhân công trực tiếp vượt định mức/ chi phí nguyên vât€ liê €u trực tiếp vượt định mức/ máy móc, thiết bị hoạt đô €ng dưới công suất thiết kế.
-
NV3: Định khoản nghiệp vụ các trường hợp giảm chi phí sản xuất như: vật liệu sử dụng không hết nhập lại kho/ chi phí nhân công trực tiếp vượt định mức/ chi phí nguyên vât€ liê €u trực tiếp vượt định mức/ máy móc, thiết bị hoạt
Nhóm số 3
Báo cáo bài tập nhóm
17
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Khoa Kế toán Kiểm toán
đô €ng dưới công suất thiết kế.
Nhóm số 3
Báo cáo bài tập nhóm
18
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Khoa Kế toán Kiểm toán
THÔNG TIN CÔNG TY Tên công ty: CÔNG TY TNHH LIÊN DOANH THỰC PHẨM MAVIN Tên quốc tế: MAVIN FOODS JOINT VENTURE COMPANY Tên viết tắt: MAVIN FOODS Mã số thuế: 0700631628 Địa chỉ: Lô E6, Khu công nghiệp Đồng Văn II, Phường Duy Minh, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam Người đại diện: NGUYỄN ANH TUẤN Điện thoại: 03513582889/583880/5 Ngày hoạt động: 26/11/2012 Quản lý bởi: Cục thuế Tỉnh Hà Nam Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN Ngành nghề kinh doanh: chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt; sản xuất 2 loại xúc xích gà: 1 loại nhỏ 30g/ chiếc (loại I) với 90 calo, 1 loại lớn 50g/ chiếc (loại II) với 150 calo.
Nhóm số 3
Báo cáo bài tập nhóm
19
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Khoa Kế toán Kiểm toán
CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM VÀ GIỮ LIỆU GIẢ ĐỊNH 1. Quy trình sản xuất a, Mô tả quy trình sản xuất xúc xích
Thịt đông lạnh
Rã đông
Rửa thịt
Xay thô
Xay nhuyễễn
Đùn định Tiệt trùng lượng
Để nguội
Đóng gói
Trữ lạnh
Sản phẩm
b, Giải thích quy trình sản xuất xúc xích
Công đoạn 1: Công đoạn chuẩn bị: -
Thịt gà đã được làm sạch đưa vào cấp đông, trữ đông ở nhiệt độ (-2°C) để chuẩn bị đưa vào để chế biến.
Mục đích: Bảo quản nguồn nguyên liệu, hạn chế sự phát triển của vi sinh vật đồng thời ức chế các hoạt động sinh hoá, giúp cho quá trình bảo quản thịt được lâu. Đảm bảo cho việc sản xuất diễn ra liên tục, ổn định nguồn nguyên liệu. -
Tiến trình cấp đông:
Thịt sau khi mổ, trước khi đưa vào hệ thống cấp đông thì được đưa qua phòng lạnh nhiệt độ khoảng 0 – 5 0C, thời gian khoảng 4 – 5h, sau đó đưa vào hệ thống cấp đông. Ở đây ta thực hiện chế độ lạnh đông theo phương pháp gián tiếp và tiến hành lạnh đông nhanh trong môi trường có nhiệt độ khoảng -30 0C, thời gian cấp đông khoảng vài chục phút, tốc độ không khí từ 3 – 5 m/s. Khi nhiệt độ tâm thịt đến -180C
Nhóm số 3
Báo cáo bài tập nhóm
20
Trường Đại học Công nghiệp...