Title | Các phép tính về số tự nhiên- Tổ 3 |
---|---|
Author | Thùy Giang Nguyễn |
Course | Phát triển chương trình phòng ngừa và can thiệp toàn trường |
Institution | Đại học Sư phạm Hà Nội |
Pages | 30 |
File Size | 1.1 MB |
File Type | |
Total Downloads | 279 |
Total Views | 312 |
Download Các phép tính về số tự nhiên- Tổ 3 PDF
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG KHOA GIÁO DỤC TIỂU HỌC & MẦM NON ***************
BÀI TẬP LỚN CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN Nhóm SV thực hiện: Phạm Thị Huế
Lưu Thị Bích Dịu
Ngô Thanh Tâm
Ngô Thị Quỳnh Anh
Đặng Hoàng Thơ
Lương Thị Uyên
Nguyễn Thùy Giang
Nguyễn Thị Hương
Phạm Thị Nhàn
Vũ Thị Hảo
Phan Hồng Nhung
Bùi Thị Hải Chi
Lớp: ĐHGDTH1.K21
Tháng 11 năm 2021
A - Mở đầu Môn toán ở tiểu học có một vị trí đặc biệt quan trọng vì kiến thức kĩ năng của môn toán được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống con người . Nó rất cần thiết và bổ trợ cho các môn học khác ở bậc Tiểu học và nó là cơ sở để bổ trợ cho môn toán ở các bậc học trên .Trong chương trình toán tiểu học , phần số học về số tự nhiên chiếm vai trò khá quan trọng , nó xuyên suốt từ buổi đầu lớp một cho đến hết bậc Tiểu học . Qua phần trình bày sau đây sẽ phần nào làm rõ về các phép tính về số tự nhiên
B - Nội dung I- Hình thành ý nghĩa của mỗi phép toán Phép cộng
Phép trừ
Phép nhân
Phép chia
Khái niệm
Cho a và b là
Cho hai số tự
Cho a và b là
- Phép chia
trên cơ sở
hai bản số, a =
nhiên a và b,
những bản số,
hết: Cho hai
toán học
lAl và b = lBl
a≤b. Khi đó
, a = lAl và b
số tự nhiên a
sao cho
tồn tại số tự
= lBl. Bản số
và b, ta nói
Aᴖ B = O.
nhiên c sao
của tích Đề -
rằng a chia
Khi đó lAᴗBl
cho a + c = b.
các A x B
hết b( hay b
được gọi là
Số c được gọi
được gọi là
chia hết a)
tổng của hai
là hiệu của a
tích của hai
nếu tồn tại số
bản số a và b,
và b, kí hiệu
bản số a và b,
tự nhiên c sao
kí hiệu là a +
là c = b – a .
kí hiệu a.b
cho ac = b
b. Như vậy a
Phép toán này
hay ab. Như
- Phép chia có
+ b = lAᴗBl .
được gọi là
vậy, ab = lA x
dư: Cho hai
Phép toán này
phép toán trừ
Bl. Phép toán
số tự nhiên a
được gọi là
các số tự
này được gọi
và b, b ≠ 0.
phép cộng.
nhiên.
là phép nhân
Khi đó tồn tại duy nhất hai số tự nhiên q và r sao cho a = bq + r với 0≤ r < b,
Biểu tượng
- Là hình ảnh
- Là hình ảnh
- Là hình ảnh
- Là hình ảnh
hợp của hai
giao của hai
các tập hợp có chia đều một
tập hợp không
tập hợp.
số phần tử
“tập hợp”
giao nhau,
giống nhau
thành những
được biểu
được lấy
phần bằng
diễn bằng
nhiều lần.
nhau.
biểu đồ Ven: hai nhóm vật riêng biệt, mỗi nhóm được bao quanh bởi một đường cong kín, rồi bao quanh cả hai nhóm đồ bằng một đường cong kín.
Ý nghĩa
- thêm vào,
- bớt đi, ít hơn
- Gấp lên
- Giảm đi số
nhiều lần hoặc lần, rút về đơn
gộp vào, nhiều hơn.
tổng các số
vị, chia đều
bằng nhau Dấu phép tính - thường được - thường được - thường được
- phép tính a
biểu thị bằng
biểu thị bằng
biểu thị bằng
chia b có thể
kí hiệu “+”
kí hiệu “-”
kí hiệu “x”
được viết là 𝑎
a:b; a/b ; 𝑏
Tên gọi thành
A + B=C
phần
Trong đó A,B
A – B= C
AxB=C
A là số bị trừ; A và B là thừa
là số hạng
B là số trừ; C
C là tổng
là hiệu.
số, C là tích
Phépchia hết: A:B=C Phép chia có dư A:B=C+Q A là số bị chia, B là số chia, C là thương, Q là số dư
Các phép toán
Lớp 1: Phép
Lớp 1: Phép
Lớp 2: Phép
Lớp 2: Phép
trong chương
cộng trong
trừ trong
nhân; Thừa
chia; Số bị
trình Tiểu học
phạm vi 10;
phạm vi 10;
số, tích; Bảng
chia, số
Phép cộng số Phép trừ số có nhân 2; Bảng
chia,thương;
có hai chữ số
hai chữ số cho
nhân 5.
Bảng chia 2;
với số có một
số có một chữ
Lớp 3: Bảng
Bảng chia 5.
chữ số.
số; Phép trừ
nhân 6: Nhân
Lớp 3: Bảng
Lớp 2:Các
số có hai chữ
số có hai chữ
chia 6; Chia
thành phần
số cho số có
số với số có
số có 2 chữ số
của phép
hai chữ số.
một chữ
cho số có một
cộng; Phép
Lớp 2:Các
số(không
chữ số; Phép
cộng trong
thành phần
phạm vi 20;
của phép trừ;
có hai chữ số
chia có dư;
Giải bài toán
Hơn, kém
với số có một
Bảng chia 7;
về thêm một
nhau bao
chữ số( có
Giảm đi một
số đơn vị;
nhiêu; Giải
nhớ); Bảng
số lần; Tìm số
Phép cộng(có
toán về bớt
nhân 7; Gấp
chia; Bảng
một số lên
chia 8; Bảng
nhớ) số có hai một số đơn vị;
nhớ); Nhân số chia hết, phép
chia 9; Chia
chữ số với số
Phép trừ trong
có một chữ
phạm vi 20;
Bảng nhân 8; số có 2 chữ số
số; Phép cộng
Bài toán về
Nhân số có ba cho số có một
( có nhớ) số
nhiều hơn, ít
chữ số với số
chữ số; Chia
có hai chữ số
hơn một số
có một chữ
số có ba chữ
với số có hai
đơn vị; Phép
số; Bảng nhân
số cho số có
chữ số; Phép
trừ(có nhớ) số 9; Nhân số có
một chữ số;
cộng(không
có hai chữ số
Giới thiệu
nhớ ) trong
cho số có một số có một chữ
nhiều lần;
4 chữ số với
bảng chia;
phạm vi 1000;
chữ số; Phép
số; Nhân số
Chia số có
Phép cộng(có
trừ (có nhớ)
có 5 chữ số
bốn chữ số
nhớ) trong
số có hai chữ
với số có 1
cho số có một
phạm vi 1000.
số cho số có
chữ số.
chữ số; Bài
Lớp 3: Phép
hai chữ số;
Lớp 4: Nhân
toán liên quan
cộng các số
Phép
với số có một
đến rút về đơn
trong phạm vi
trừ(không
chữ số; Tính
vị; Chia số có
10000; Phép
nhớ) trong
chất giao hoán
5 chữ số với
cộng các số
phạm vi 1000;
của phép
số có một
trong phạm vi
Phép trừ ( có
nhân; Nhân
chữu số.
100000.
nhớ) trong
với
Lớp 4: Chia
10,100,1000;
cho
Tính chất kết
10,100,1000;
Lớp 4: Tìm số phạm vi 1000. trung bình
Lớp 3: Phép
cộng; Phép
trừ các số
cộng; Tính
trong phạm vi
nhân; Nhân
cho một số;
chất giao
10000; Phép
với số có tận
Chia một số
hoán của phép
trừ các số
cộng; Tính
trong phạm vi
0; Nhân một
Chia một tích
chất kết hợp
100000.
số với một
cho một số;
hợp của phép Chia một tổng
cùng là chữ số cho một tích;
của phép
Lớp 4: Phép
tổng; Nhân
Chia hai số có
cộng; Phép
trừ; Phép trừ
một số với
tận cùng là
cộng phân số.
phân số.
một hiệu;
các chữ số 0;
Lớp 5: Cộng
Lớp 5: Trừ
Nhân với số
Chia cho số
hai số thập
hai số thập
có hai chữ số;
có hai chữ số;
phân; Tổng
phân.
Giới thiệu
Thương có
nhiều số thập
nhân nhẩm số
chữ số 0; Chia
phân.
có hai chữ số
cho số có ba
với 11; Nhân
chữ số; Phân
với số có ba
số và phép
chữ số; Phép
chia số tự
nhân phân số.
nhiên; Phép
Lớp 5: Nhân
chia phân số.
một số thập
Lớp 5: Chia
phân với một
một số thập
số tự nhiên;
phân cho một
Nhân một số
số tự nhiên;
thập phân với
Chia một số
10,100,1000;
thập phân cho
Nhân một số
10,100,1000;
thập phân với
Chia một số
một số thập
tự nhiên cho
phân.
một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân; Chia một số
tự nhiên cho một số thập phân; Chia một số thập phân cho một số thập phân.
Lớp
Chủ đề
Bài ( tiết )
Tên bài
1
Phép cộng, phép
16 – 18
Làm quen với phép cộng - dấu cộng
19 – 22
Phép công trong phạm vi 6
24-28
Phép cộng trong phạm vi 10
31
Làm quen với phép trừ - dấu trừ
32 – 36
Phép trừ trong phạm vi 6
38 – 42
Phép trừ trong phạm vi 10
77 -78
Phép cộng dạng 14 + 3
79 – 80
Phép trừ dạng 17 -2
82
Cộng, trừ số tròn chục
trừ trong phạm vi 10
Phép cộng, phép
83 – 84
Phép cộng dạng 14 + 25
85 – 86
Phép cộng dạng 14 + 25, 25+40
88 - 89
Phép trừ dạng 39 – 15
90 - 91
Phép trừ dạng 27 – 4, 63 – 40
12 -14
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 20
17 -18
Bảng cộng có nhớ trong phạm vi 20
23 -24
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 20
27 -28
Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20
33 – 34
Bài toán liên quan đến phép cộng,
trừ trong phạm vi 100
2
Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 20
phép trừ
Phép cộng, phép
46 -49
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
54 – 57
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
91
Làm quen với phép nhân
trừ có nhớ trong phạm vi 100
Phép nhân, phép
92 -93
Phép nhân
95 – 96
Bảng nhân 2
97 – 98
Bảng nhân 5
99
Làm quen với phép chia
100 – 102
Phép chia
103 -104
Bảng chia 2
105 – 106
Bảng chia 5
138 – 139
Phép cộng không nhớ trong phạm vi
chia
Phép cộng, phép
1000
trừ trong phạm vi 1000
140 – 141
Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000
148 - 149
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000
151 – 152 3
Phép nhân và phép 18
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 Bảng nhân 6
chia trong phạm vi 1000
20
Nhân số có 2 chữ số với sốcó 1 chữ số (không nhớ)
21
Nhân số có 2 chữ số với số có 1chữ số (có nhớ)
23
Bảng chia 6
27
Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
29
Phép chia hết, Phép chia có dư
31
Bảng nhân 7
35
Bảng chia 7
53
Bảng nhân 8
55
Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.
59
Bảng chia 8
63
Bảng nhân 9
67
Bảng chia 9
69 – 70
Chia số có 2 chữ số cho số có 1chữ số
71 – 72
Chia số có 3 chữ số cho số có 1chữ số
Phép cộng , phép
100
trừ, phép nhân,
Phép cộng các số trong phạm vi 100000
phép chia trong phạm vi 10000
102
Phép trừ các số trong phạm vi 100000
109 -111
Nhân số có 4 chữ số với số có 1chữ số
113 – 115
Chia số có 4 chữ số với số có 1chữ số
Phép cộng , phép trừ, phép nhân,
145
phép chia trong
Phép cộng các số trong phạm vi 100000
phạm vi 100000 147
Phép trừ các số trong phạm vi 100000
151 Nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số
153 – 154
Chia số có 5 chữ sô với số có 1 chữ số
4
Phép cộng, phép
28
Phép cộng
29
Phép trừ
51
Nhân với 10, 100, 1000, … Chia
trừ, phép nhân, phép chia với các số tự nhiên
cho 10, 100, 1000, … 53
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
56
Nhân một số với một tổng
57
Nhân một số với một hiệu
59
Nhân với số có hai chữ số
61
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
62 – 63
Nhân với số có ba chữ số
66
Chia một tổng cho một số
67
Chia cho số có một chữ số
69
Chia một số cho một tích
70
Chia một tích cho một số
71
Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
72 – 75
Chia cho số có hai chữ số
77
Thương có chữ số 0
78 – 80
Chia số có 3 chữ số
83
Dấu hiệu chia hết cho 2
84
Dấu hiệu chia hết cho 5
86
Dấu hiệu chia hết cho 9
87
Dấu hiệu chia hết cho 3
II- Phép tính ( cộng, trừ, nhân, chia) trong bảng * Phép cộng, phép trừ trong bảng:
* Phép nhân, phép chia trong bảng
III- Quy tắc thực hành phép tính ( cộng, trừ, nhân, chia) ngoài bảng(với các số có nhiều chữ số) 1. Phép cộng không nhớ VD: Phép cộng không nhớ số có 3 chữ số
326
- Đặt tính: + B1: Viết số thứ nhât, sau đó xuống dòng viết tiếp số thứ hai sao
+ 253 _____ 579
cho các chữ số cùng hàng phải thẳng cột với nhau. + B2: Viết dấu “+” giữa 2 con số sao cho lệch về phía bên trái. Kẻ vạch k ẻ ngang dưới 2 con số.
- Tính: Cộng lần lượt các chữ số từ phải qua trái ( theo thứ tự hàng đơn vị - hàng chục - hàng trăm) 6 cộng 3 bằng 9 viết 9 2 cộng 5 bằng 7 viết 7 3 cộng 2 bằng 5 viết 5 Vậy 326 + 253 = 579 +) Cơ sở: 326 + 253 = 3 . 100 + 2 . 10 + 6 + 2 . 100 + 5 . 10 + 3 = ( 3 . 100 + 2 . 100 ) + ( 2 . 10 + 5 . 10 ) + ( 6 + 3 ) = 5 . 100 + 7 . 10 + 9 = 5 . 102 + 7 . 10 + 9 = 579
2. Phép cộng có nh ớ VD: Phép cộng có nhớ có 2 chữ số 36
- Đặt tính: + B1: Viết số thứ nhất, xuống dòng viết tiếp số thứ hai sao cho các
+ 47 _____ 83
chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau + B2: Viết dấu “+” giữa 2 con số sao cho hơi lệch về phía bên trái. Kẻ vạch ngang dưới 2 con số
- Tính: Cộng lần lượt các chữ số theo thứ tự từ phải qua trái\ 6 cộng 7 bằng 13 viết 3 nhớ 1 3 cộng 4 bắng 7 thêm 1 bằng 8 viết 8 +) Cơ sở
36 + 47 = 3 . 10 + 6 + 4 . 10 + 7 = ( 3 . 10 + 4 . 10 ) + 13 = 7 . 10 + 1 . 10 + 3 = 8 . 10 + 3 = 83
3. Phép trừ không nh ớ VD: Phép trừ không nhớ có 4 chữ số 5397
- Đặt tính: + B1: Viết số thứ nhất, xuống dòng viết số thứ 2 sao cho các chữ
1024 ______ 4373
số cùng hàng thẳng cột với nhau + B2: Viết dấu “-“ giữa 2 số sao cho hơi lệch về phía bên trái. Kẻ vạch ngang dưới 2 con số
- Tính: Thực hiện phép trừ lần lượt các chữ số theo thứ tự từ phải qua trái ( hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục...) 7 trừ 4 bằng 3 viết 3 9 trừ 2 bằng 7 viết 7 3 trừ 0 bằng 3 viết 3 5 trừ 1 bằng 4 viết 4 Vậy 5397 - 1024 = 4373 +) Cơ sở: 5397 - 1024 = ( 5 . 1000 + 3 . 100 + 9 . 10 + 7 ) - ( 1 . 1000 + 0 . 100 + 2 . 10 + 4) = 5 . 1000 + 3 . 100 + 9 . 10 + 7 - 1 .1000 - 2 . 10 - 4 = ( 5 . 1000 - 1 . 1000 ) + 3 . 100 + ( 9 . 10 - 2 . 10 ) + 3 = 4 . 1000 + 3 . 100 + 7. 10 + 3 = 4 . 103 + 3 . 102 + 7 . 10 + 3 = 4373
4. Phép trừ có nhớ VD: Phép trừ có nhớ số có 2 chữ số 40
- Đặt tính: như trên
-
- Tính : Thực hiện phép trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái
15
+ 0 không trừ được 5, lấy 10 trừ 5 bằng 5, viết 5 nhớ 1
___
+ 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2 viết 2 Vậy 40 - 15 = 25
25 +) Cơ sở
40 - 15 = 4 . 10 - ( 1 . 10 + 5 ) = 4 .10 - 1 . 10 - 5 = 3 . 10 + 1 . 10 - 1. 10 - 5 = ( 3 . 10 - 1 . 10 ) +( 1 . 10 - 5 ) = 2 . 10+ 5 = 25
5. Phép nhân không nhớ VD: Phép nhân không nhớ số có 2 chữ số với số có 1 chữ số 24
- Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng hàng thì thẳng cột với nhau. Sau đó thực hiện nhân theo thứ tự từ phải qua trái
x 2
4 nhân 2 được 8 viết 8
____
2 nhân 2 được 4 viết 4
48
Vậy 24 x 2 = 48
+) Cơ sở 24 x 2 = ( 2 . 10 + 4 ) x 2 = 2 . 10 . 2 + 4 .2 = 4 . 10 + 8 = 48
6. Phép nhân có nhớ VD: Phép nhân có nhớ có 2 chữ số - Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng hàng thì thẳng cột với nhau
- Tính: + Nhân hàng đơn vị của số ở dưới với số ở trên theo thứ tự từ trái qua phải 5 nhân 5 bằng 25, viết 5 nhớ 2
45
5 nhân 4 bằng 20 thêm 2 bằng 22, viết 22
x
+ Nhân hàng chục của số ở dưới với số ở trên theo thứ tự từ phải
25 ____
sang trái. Lưu ý: Khi viết tích riêng thứ 2 cần lùi về phía bên trái 1
225
cột so với tích riêng thứ nhất 2 nhân 5 bằng 10, viết 0 nhớ 1
90
2 nhân 4 bằng 8 thêm 1 bằng 9, viết 9
____ 1125
+ Cộng kết quả nhân của bước 2 và bước 3 được kết quả của phép tính Hạ 5 0 cộng 2 bằng 2 viết 2 9 cộng 2 bằ...