Title | Công thức Vi mô vĩ mô |
---|---|
Author | Từ Lê Na |
Course | Kinh tế vi mô |
Institution | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng |
Pages | 12 |
File Size | 479.9 KB |
File Type | |
Total Downloads | 126 |
Total Views | 193 |
Download Công thức Vi mô vĩ mô PDF
BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ, VĨ MÔ CẦN NHỚ ----STT
Nội dung
Công thức
Ghi chú
I
Kinh tế Vi mô
1
Hàm số cầu
QD = aP + b
Với a = ΔQD / ΔP
2
Hàm số cung
Qs = cP + d
Với c = ΔQs / ΔP
ED =
3
Độ co giãn của cầu theo giá
=
=
4
5
Độ co giãn của cầu theo giá chéo
Độ co giãn của cầu theo thu nhập
EXY =
EI =
%∆QD %∆P ∆QD ∆P
=
∆QD / QD ∆P / P
P *
QD
= a * P/QD
(Q2 – Q1)/Q1
|ED| > 1: Cầu co giãn nhiều: Đường cầu dốc ít. |ED| < 1: Cầu co giãn ít: Đường cầu dốc nhiều. |ED| = 1: Cầu co giãn đơn vị: Đường cầu dốc 450. |ED| = 0: Cầu hoàn toàn không co giãn: Đường cầu thẳng đứng. |ED| = ∞: Cầu hoàn toàn co giãn: Đường cầu nằm ngang.
(P2 – P1)/P1
%∆QD(X) %∆PY %∆QD %∆I
=
=
∆QD(X) / QD(X) ∆PY / PY ∆QD / QD ∆I / I
- EXY < 0 → X và Y là hàng hóa bổ sung. - EXY > 0 → X và Y là hàng hóa thay thế. - EXY = 0 → X và Y là hàng hóa không liên quan nhau (hoặc hàng hóa độc lập với nhau). - EI < 0 → X là hàng hóa thứ cấp. - EI > 0 → X là hàng hóa thông thường. + 0 < EI < 1 → X là hàng hóa thiết yếu. + EI > 1 → X là hàng hóa xa xỉ (cao cấp).
ES =
6
Độ co giãn của cung theo giá
=
=
%∆QS %∆P ∆QS ∆P
=
∆QS / QS ∆P / P
P *
QS
= c * P/QS
(Q2 – Q1)/Q1
|ES| > 1: Cung co giãn nhiều: Đường cung dốc ít. |ES| < 1: Cung co giãn ít: Đường cung dốc nhiều. |ES| = 1: Cung co giãn đơn vị: Đường cung dốc 450. |ES| = 0: Cung hoàn toàn không co giãn: Đường cung thẳng đứng. |ES| = ∞: Cung hoàn toàn co giãn: Đường cung nằm ngang.
(P2 – P1)/P1
7
Tổng hữu dụng
TU = f(Q)
Là tổng mức thỏa mãn mà NTD đạt được khi tiêu dùng một số lượng sản phẩm nào đó trong một đơn vị thời gian.
8
Hữu dụng biên
MUX = ΔTU/ ΔQX MUX = dTU/dQX
+ MU > 0 → TU tăng dần. + MU < 0 → TU giảm dần. + MU = 0 → TU cực đại.
MRSXY = ΔY/ ΔX = - MUX/MUY
Tỉ lệ thay thế biên (MRS) của sản phẩm X cho sản phẩm Y là số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng phải giảm bớt để có thêm một đơn vị hàng hóa X mà tổng mức hữu dụng không đổi.
9
Tỷ lệ thay thế biên
XPX + YPY = I 10 Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
11 Hàm sản xuất
MUX MUY = PY PX Q = f(x1, x2, …, xn) Q = f(L, K)
Đường ngân sách: XPX + YPY = I → Y = - (PX/PY)*X + I/PY + Q: số lượng sản phẩm đầu ra; + K: số lượng vốn; + L: số lượng lao động.
12 Năng suất trung bình của lao động APL = TP / L
TP: Tổng sản phẩm
13 Năng suất biên của lao động
MPL = ΔTP / ΔL = dTP / dL
14 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên
MRTSLK = ΔK/ΔL
15 Tổng chi phí
TC = TFC + TVC
16 Chi phí cố định trung bình
AFC = TFC/Q
17 Chi phí biến đổi trung bình
AVC = TVC/Q
18 Tổng chi phí trung bình
ATC = AFC + AVC
19 Chi phí biên
MC = ΔTC/ΔQ = ΔTVC/ΔQ = dTC/dQ = dTVC/dQ
TFC: Tổng chi phí cố định TVC: Tổng chi phí biến đổi
AC cũng chính là ATC
LPL + KPK = TC 20 Phối hợp tối ưu
*
MPL PL
MPK = PK
Đường đẳng phí: LPL + KPK = TC → K = TC/PK – PL/PK * L
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
21 Tổng doanh thu
TR = P x Q
22 Doanh thu trung bình
AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
AR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P
23 Doanh thu biên
MR = ΔTR/ΔQ = d(TR)/dQ = P
Là sự tăng thêm trong TR khi doanh nghiệp bán thêm một đơn vị sản lượng → MR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P.
Л = TR – TC
- Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0 Hay dTR = dTC Hoặc MR = MC. - Để tối đa hóa lợi nhuận: + Nếu MR < MC: Giảm sản lượng. + Nếu MR > MC: Tăng sản lượng.
24 Hàm lợi nhuận
*
Thị trường độc quyền thuần túy Tổng doanh thu
Q-b xQ a
TR = P x Q =
25
= 26 Doanh thu trung bình
Q2 - bQ a
AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
27 Doanh thu biên
MR =
28 Hàm lợi nhuận
2Q - b dTR = a dQ
Kinh tế Vĩ mô
1
Tổng sản phẩm quốc nội - GDP
Đường AR cũng chính là đường cầu. Đường MR có cùng tung độ góc và có độ dốc gấp đôi đường cầu (nằm dưới đường cầu). Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0 Hay: dTR = dTC Hoặc: MR = MC
Л = TR – TC
II
- Hàm cầu: Q = aP +b, (a < 0) → P = 1/a x Q – b/a - TR là 01 parabol có dạng chữ U ngược. - TR đạt cực đại khi MR = 0
GDP là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do nền kinh tế sản xuất ra trong một koảng thời gian nhất định, trong phạm vi lãnh thổ nhất định.
Tính GDP thông qua luồng hàng hóa: n
n
GDP = ∑ Pi x Qi
GDP tdanh nghĩa = ∑ Pit x Qit i=1
i=1
n
GDP tthực = ∑ Pi0 x Qit i=1
Tính GDP thông qua luồng tiền:
2
Phương pháp thu nhập
GDP = W + i + R + л + De + Tsx
Phương pháp chi tiêu
GDP = C + I + G + X - M
Phương pháp giá trị gia tăng
GDP = Tổng giá trị gia tăng
Tsx : Thuế sản xuất và nhập khẩu. Giá trị gia tăng = Giá trị đầu ra – Chi phí đầu vào
Chỉ số điều chỉnh lạm phát -GDPdeflator
GDPdeflator =
GDP tdanh nghĩa GDP tthực
n
∑ Pi t x Qit GDPdeflator =
GDPdeflator dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ của năm hiện hành (tức là năm t) để thấy được sự biến động của giá qua các thời kỳ.
i=1 n
∑ Pi0 x Qit i=1
3
Tăng trưởng kinh tế
4
Chỉ số giá tiêu dùng - CPI
g(%) =
(
GDP tthực GDP (t-1) thực
)
- 1 x 100
n
∑ Pit x Qi 0 CPI =
CPI dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ của năm gốc (tức là năm 0) để thấy được sự biến động của giá qua các thời kỳ.
i=1 n
∑ Pi0 x Qi0
i=1
Tỷ lệ = lạm phát
5
6
(
CPI t CPI (t-1)
Tổng thu nhập quốc gia (GNI / GNP)
)
- 1 x 100 GNI đo lường tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng của một nền kinh tế do công dân của một quốc gia sản xuất ra trong một khoảng thời gian nhất định.
GNI = GDP + NIA
NIA = Thu nhập từ nước ngoài chuyển vào – Thu nhập từ trong nước chuyển ra.
Yd = Y – Tn
Tn (Thuế ròng): Thu nhập của Chính phủ
Tiêu dùng và tiết kiệm Thu nhập khả dụng
Yd = C + S → ∆Yd = ∆C + ∆S
C: Chi tiêu dùng hộ gia đình; S: Tiết kiệm
Hàm tiêu dùng
C = f(Yd) = C0 + CmYd
C0 : Tiêu dùng tự định
Hàm tiết kiệm
S = f(Yd) = S0 + SmYd
S0 : Tiết kiệm tự định
Cm = C1 =
Sm =
Cm (hay MPC): Tiêu dùng biên (hay khuynh hướng tiêu dùng biên) là hệ số phản ánh sự tăng thêm của tiêu dùng khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị Với 0 < Cm < 1 giá trị và ngược lại.
ΔC ΔYd
ΔS ΔYd Với 0 < Sm < 1
Sm (hay MPS): Tiết kiệm biên (hay khuynh hướng tiết kiệm biên) phản ánh sự tăng thêm của tiết kiệm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị giá trị và ngược lại.
Mối quan hệ giữa hàm số tiết C0 + S0 = 0 Cm + Sm = 1 kiệm và hàm số tiêu dùng 7
Hàm số đầu tư
I = f(Y) = I0 + ImY ΔI Im = ΔY
8
Thu, chi ngân sách
I0: Đầu tư tự định Im (hay MPI): Đầu tư biên (hay khuynh hướng đầu tư biên) theo sản lượng quốc gia, phản ánh lượng đầu tư tăng thêm khi sản lượng tăng thêm một đơn vị giá Với 0 < Im < 1 trị và ngược lại.
Tn = Tt - Tr
Tt : Tổng thuế; Tr : Chi chuyển nhượng
Tn = f(Y) = T0 + TmY
T0 : Thuế ròng tự định; Tm : Thuế ròng biên
Tm =
ΔT ΔY Với 0 < Tm < 1
9
Xuất nhập khẩu và cán cân ngoại thương
Tm (hay MPT): Thuế ròng biên( hay khuynh hướng thuế ròng biên) phản ánh sự thay đổi của thuế ròng khi sản lượng quốc gia thay đổi 1 đơn vị.
Cán cân ngoại thương
TB = NX = X - M
Xuất khẩu
X = X0 = const
Nhập khẩu
M = M 0 + M mY Mm =
ΔM ΔY
NX: Xuất khẩu ròng
M0 : Nhập khẩu tự định Mm (hay MPM): Nhập khẩu biên (hay khuynh hướng nhập khẩu biên) phản ánh lượng tăng thêm của nhập khẩu khi sản lượng quốc gia tăng thêm một đơn vị và Với 0 < Tm < 1 ngược lại.
10 Xác định sản lượng cân bằng trong nền kinh tế mở
Tổng cung
AS = Y
Tổng cầu
AD = C + I + G + X - M
Sản lượng cân bằng
Y= C+ I + G + X- M
AS = AD
S + Tn + M = I + G + X
Các khoản bơm vào = Các khoản rò rỉ
11 Mô hình số nhân
ΔY = k x ΔAD
- K đồng biến với Cm, Im - K nghịch biến với Tm, Mm
k=
1 1- Cm + CmTm – Im + Mm
k=
ΔY ΔAD
YCB = k (C0 + I0 + G0 + X0 - M0 - CmT0)
12 Thị trường tiền tệ và lãi suất M1 = Tiền lưu thông ngoài ngân hàng M0 : Cơ số tiền + Tiền gửi không kỳ hạn
M0
M1 =
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
∆M1 =
∆M0 Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
M2 = M1 + Tiền gửi có kỳ hạn Số nhân tiền đơn giản
KM =
1 Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
M1 QMS = P P
Hàm số cung tiền thực QMD P
Khi thị trường tiền tệ cân bằng
ΔM1 ΔM0
QMS = M1
Hàm số cung tiền danh nghĩa
Hàm số cầu tiền thực
=
= f(Y+, r -) = a0 + ar r + aY Y QMS P
=
QMD
M1
P
P
Tác động của lãi suất đến Y Hàm đầu tư I = f(Y+, r -) I = I0 + ImY + Ir r
= a0 + a r r + a Y Y
Ir =
ΔI Δr
Với Ir < 0
13 Thị trường ngoại tệ và tỷ giá hối đoái
Cung ngoại tệ (SE)
QSE = f(E+)
Cầu ngoại tệ (DE)
QDE = f(E-) e= Ex
Tỷ giá hối đoái thực
E: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa.
PNước ngoài tính theo ngoại tệ
Các cơ chế tỷ giá hối đoái: - Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn (hay còn gọi: Cơ chế tỷ giá hối đoái linh hoạt). - Cơ chế tỷ giá hối đoái cố định. - Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý.
PTrong nước tính theo nội tệ
PNước ngoài tính theo nội tệ
e=
PTrong nước tính theo nội tệ
Tác động của tỷ giá đến Y Hàm số xuất khẩu
X = f(e+)
Hàm số nhập khẩu
M = f(Y+, e -)
14 Chính sách tài khoá mở rộng:
e
X ,M
NX
AD
Y
e
X ,M
NX
AD
Y
- Tăng chi tiêu Chính phủ; Giảm thuế. - Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
(1) G Thông qua lãi suất và đầu tư
,T
(2) AD
AD DM
r
∆Y = k x ∆AD
I
Y AD
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng
(1) G
,T
∆Y = k x ∆AD
AD
(2) AD
r
DM
SE
Y X ,M
E
Crowding – out
Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) giảm : Hiện tượng lấn át.
Crowding – in
Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) tăng.
15 Chính sách tài khóa thu hẹp:
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng
AD
NX
AD
- Giảm chi tiêu Chính phủ; Tăng thuế. - Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
(1) G Thông qua lãi suất và đầu tư
NX
,T
(2) AD (1) G
∆Y = k x ∆AD
AD r
DM
,T
AD
(2) AD
r
DM
Y AD
I ∆Y = k x ∆AD
Y
E
X ,M
SE
16 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
Thông qua lãi suất và đầu tư
(1) M1
∆r
(2) AD Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng
r
∆I = Ir x ∆r
DM
(1) M1
r
(2) AD
DM
DE r
I
∆AD = ∆I
AD
∆Y = k x ∆AD
r
I
AD
E
X,M
NX
SE
E
X ,M
Y
Y
AD NX
AD
17 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
Thông qua lãi suất và đầu tư
(1) M1
∆r
(2) AD Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất khẩu ròng
∆I = Ir x ∆r
r
DM
(1) M1
r
(2) AD
DM
I
∆AD = ∆I
r
I
DE
E
r
SE
AD
∆Y = k x ∆AD
AD
X,M E
Y
X ,M
AD
NX NX
Y AD
18 Mô hình IS - LM
Phương trình đường IS
Phương trình đường LM
Y = f(r -)
r = f(Y+)
Đường IS: Tập hợp những điểm kết hợp khác nhau giữa lãi suất (r) và sản lượng (Y) khi thị trường hàng hóa cân bằng. - Đường IS trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi. - Đường IS dịch chuyển khi tổng cầu (AD) thay đổi: + ΔAD > 0: Đường IS dịch chuyển sang phải. + ΔAD < 0: Đường IS dịch chuyển sang trái. Đường LM: Tập hợp tất cả các điểm kết hợp khác nhau giữa sản lượng và lãi suất tương ứng khi thị trường tiền tệ cân bằng. - Đường LM trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi. - Đường LM dịch chuyển khi mức giá (P) nền kinh tế thay đổi: + Mức giá nền kinh tế (P) tăng: Đường SM, LM dịch chuyển sang trái. + Mức giá nền kinh tế (P) giảm : Đường SM, LM dịch chuyển sang phải.
19 Một số lưu ý cần nhớ a
Đường tiêu dùng theo thu nhập
là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi thu nhập thay đổi
b
Đường tiêu dùng theo gía cả
là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi gía cả thay đổi
c
Đường Engel
phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầu và thu nhập
d
Thất nghiệp Thất nghiệp tự nhiên = Thất nghiệp Là mức thất nghiệp tự nguyện khi thị trường lao động cân bằng. cơ học + Thất nghiệp cơ cấu
đ
Trong ngắn hạn
- Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp. - Mối quan hệ giữa thất nghiệp và lạm phát là mối quan hệ nghịch biến.
Trong dài hạn
- Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp. - Thất nghiệp trong dài hạn luôn luôn là thất nghiệp tự nhiên. - Sản lượng nền kinh tế luôn ở mức sản lượng tiềm năng. - Đường Phillips trong dài hạn là đường thẳng.
Cán cân thanh toán I. Tài khoản vãng lai:
- Xuất khẩu - Nhập khẩu - Chuyển nhượng ròng - Thu nhập ròng từ nước ngoài
II. Tài khoản vốn:
- Đầu tư ròng - Giao dịch ròng về tài sản tài chính
III. Sai số thống kê: IV. Cán cân thanh toán:
I + II + III
V. Tài trợ chính thức:
- IV
VI. Cân đối cán cân thanh toán:
IV + V = 0
- Cán cân thanh toán thặng dư khi luồng tiền chuyển vào lớn hơn luồng tiền chuyển ra. - Cán cân thanh toán thâm hụt khi luồng tiền chuyển vào nhỏ hơn luồng tiền chuyển ra....