CTĐT CLC QTKD for students in mana PDF

Title CTĐT CLC QTKD for students in mana
Course Principles of Accounting
Institution Trường Đại học Ngoại thương
Pages 13
File Size 670.3 KB
File Type PDF
Total Downloads 1
Total Views 26

Summary

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG___________________________________BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠONGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANHMÃ SỐ: 7340101CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾHà Nội – 2020I. CÁC THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠOĐơn vị cấp bằng Trường Đại học Ngoại thương Đ...


Description

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG ___________________________________

BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH MÃ SỐ: 7340101 CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ

Hà Nội – 2020

I. CÁC THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Đơn vị cấp bằng Đơn vị đào tạo Giấy chứng nhận kiểm định Tên văn bằng được cấp sau khi tốt nghiệp Tên ngành đào tạo

Trường Đại học Ngoại thương Khoa Quản trị kinh doanh

Bằng cử nhân ngành Quản trị Kinh doanh, chuyên ngành Quản trị Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) + Tiếng Việt: Quản trị kinh doanh + Tiếng Anh: Business Administration Mã số ngành đào tạo 7340101 Tên chương trình đào Chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học ngành Quản trị tạo kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế Số lượng tín chỉ cần 137 tín chỉ đạt được Thời gian đào tạo 4 năm Hình thức học tập Chính quy Ngôn ngữ đào tạo Tiếng Việt, Tiếng Anh Mục tiêu chương trình Mục tiêu của chương trình là đào tạo ra những sinh viên tốt nghiệp tiếp cận với trình độ của các trường đại học tiên tiến trên thế giới, được đào tạo chuẩn bị về phẩm chất chính trị, đạo đức, kiến thức chuyên môn toàn diện, kỹ năng thực hành cơ bản để tự học tập, làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết các vấn đề kinh doanh và quản trị kinh doanh trong môi trường quốc tế; sử dụng thông thạo tin học văn phòng và tiếng Anh Chuẩn đầu ra Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo này có thể: * Về kiến thức (1) Xây dựng thế giới quan khoa học, phương pháp luận khoa học, phương pháp tư duy logic (2) Giải thích quan điểm, đường lối của Đảng; tư tưởng Hồ Chí Minh; pháp luật. (3) Mô tả được các mô hình, phương pháp toán ứng dụng trong quản trị kinh doanh. (4) Phân tích/giải thích các hiện tượng kinh tế, cách thức vận hành của nền kinh tế thị trường, phản ứng của người tiêu dung và các hang trên các cấu trúc thị trường khác nhau; nguyên lý cơ bản của kinh tế vĩ mô, mối quan hệ giữa các biến số kinh tế vĩ mô; (5) Giải thích nguyên lý MKT căn bản; nguyên tắc kế toán và hệ thống thông tin kế toán doanh nghiệp; lập, đọc và phân tích hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp (6) Phân tích các cách thức ra quyết định trong doanh nghiệp; nguyên tắc kế toán và hệ thống thông tin kế toán doanh nghiệp. (7) Ứng dụng nguyên tắc, phương pháp thu thập, xử lý thông tin; các mô hình kinh tế lượng (8) Giải thích các vấn đề về tổ chức và quản lý, chiến lược, nhân sự, tài chính-kế toán, kiểm toán, tác nghiệp và thương mại điện tử (9) Áp dụng/ứng dụng lý thuyết, mô hình, công cụ, quy định pháp luật về hợp đông và giải quyết tranh chấp trong hoạt động kinh doanh quốc tế; (10) Áp dụng phương thức giao dịch thâm nhập thị trường; thiết lập chiến lược và các quyết định MKT mix trên phạm vi quốc tế.

(11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) Vị trí công tác (việc làm) có thể đảm nhận sau khi ra trường

Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp Tiêu chí tuyển sinh/yêu cầu đầu vào

* Về kỹ năng - Kỹ năng chuyên môn Kỹ năng lãnh đạo trong môi trường kinh doanh quốc tế Giải quyết vấn đề và ra quyết định; Lập kế hoạch, tổ chức công việc Kỹ năng kinh doanh quốc tế (nghiên cứu thị trường, lập dự án đầu tư, phân tích báo cáo tài chính, thư tín, giải quyết tranh chấp...) - Kỹ năng bổ trợ (chung) Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu; làm việc độc lập và làm việc nhóm; giao tiếp, thuyết trình, thuyết phục, đặc biệt trong môi trường kinh doanh đa văn hóa; Kỹ năng lực tư duy tích cực, hệ thống và sáng tạo * Về Tiếng Anh, tin học: Sử dụng thông thạo tiếng Anh (Bậc 5/6 Khung năng lực Tiếng Anh Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày); Thành thạo tin học văn phòng * Về năng lực tự chủ và trách nhiệm Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ quản trị kinh doanh quốc tế; Tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; Trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm viê wc; Có ý thức phục vụ nhân dân; Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể. Làm việc ở các vị trí - Chuyên viên hoặc phụ trách bộ phận tại các phòng ban chức năng của doanh nghiệp như phòng Marketing, phòng Nhân sự, Phòng Kế hoạch kinh doanh, Phòng kế toán tài chính, Phòng Quản lý dự án… của các DN trong và ngoài nước thuộc mọi lĩnh vực, ngành nghề (sản xuất, dịch vụ, thương mại, ngân hàng, tổ chức tài chính…); - Quản trị viên tập sự tại các doanh nghiệp, tập đoàn đa quốc gia và có cơ hội phát triển lên các vị trí quản lý cấp trung và cấp cao sau này; - Cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu khoa học tại các cơ sở giáo dục đại học và viện nghiên cứu liên quan hoặc các chuyên gia về quản trị kinh doanh và kinh doanh quốc tế làm việc tại các tổ chức quốc tế - Khả năng tự học suốt đời; - Học tiếp các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước các ngành quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế, luật… - Đối tượng tuyển sinh là sinh viên đã trúng tuyển vào hệ đại học chính quy Trường ĐHNT, có điểm xét tuyển từ điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển CTCLC (đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực, điểm ưu tiên giải quốc gia/quốc tế). - Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển của từng CTCLC là ngưỡng điểm trúng tuyển vào ngành có CTCLC tại mỗi Cơ sở đào tạo. - Sinh viên đã trúng tuyển ngành có đào tạo CTCLC chỉ được đăng ký dự tuyển vào CTCLC thuộc ngành đã trúng tuyển. - Sinh viên trúng tuyển các ngành không có CTCLC có tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển tính theo cách xác định điểm xét tuyển của ngành có CTCLC (điểm ưu tiên đối tượng, khu vực, điểm ưu tiên giải quốc gia/quốc tế) không thấp hơn mức điểm sàn nhận hồ sơ dự tuyển của chương trình CLC được đăng ký dự tuyển sang chương trình CLC theo

Chương trình đối sánh

Triết lý giáo dục

nguyện vọng. - CTĐT của California State University Fullerton - CSUF, Mỹ - CTĐT Bachelor of Arts (BA) in Management của Business School thuộc Leeds University (Vương quốc Anh) - CTĐT Bachelor of Science (BSc) in International Management của Manchester Business School thuộc University of Manchester, Vương quốc Anh

Giáo dục hướng tới khai phóng; gắn với thực tiễn, nuôi dưỡn tính trung thực, tinh thần trách nhiệm và năng lực sáng tạo Chiến lược giảng dạy, Về phương pháp giảng dạy học tập và đánh giá - Giảng viên sử dụng những phương pháp giảng dạy hiện đại, phù hợp với phương thức đào tạo tín chỉ nhằm giúp sinh viên đạt được các CĐR của học phần và CĐR chung của chương trình đào tạo; - Phát huy sự chủ động, sáng tạo trong học tập của sinh viên, lấy người học làm trung tâm(learner-centered ). - Chú trọng việc vận dụng lý thuyết vào thực hành, rèn luyện các kỹ năng cho sinh viên - Ưu tiên áp dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy. Về phương pháp học tập - Sinh viên học tập chủ động: tự xây dựng cho mình một tiến độ học tập riêng phù hợp, tăng cường khả năng tự học, tự nghiên cứu, tự đọc tài liệu, phản biện, làm việc nhóm, - Sinh viên rèn luyện kỹ năng thực hành và thái độ thực tiễn trong nghề nghiệp; học phong cách độc lập, sáng tạo, linh hoạt trong nhận thức và hành động; - Sinh viên kết hợp việc sử dụng các thiết bị công nghệ hiện đại, khả năng Tiếng Anh, tin học để hỗ trợ học tập. Về kiểm tra, đánh giá - Việc kiểm tra đánh giá bao gồm: + Đánh giá sinh viên bằng kết quả đầu vào + Đánh giá học phần: đánh giá quá trình và đánh giá tổng hợp (giữa kỳ và cuối kỳ). Đánh giá sự tiến bộ trong hoc tập của sinh viên thông qua một ma trận điểm số/biểu đồ/hồ sơ học tập nêu rõ năng lực của sinh viên và thông qua chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên kết quả đầu ra. Giảng viên cần sử dụng nhiều phương pháp kiểm tra đánh giáhọc phần khác nhau và phù hợp với đề cương học phần để đánh giá thường xuyên, đánh giá giữa kỳ và đánh giá kết thúc học phần. Hướng dẫn thực hiện CTĐT Chất lượng ngành Quản trị kinh doanh được áp dụng cho những chương trình đào tạo thí sinh đã trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh đại học hàng năm của Trường ĐH Ngoại thương. Sau khi trúng tuyển, sinh viên sẽ dự thi kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh, căn cứ vào kết quả tiếng Anh và kết quả xét tuyển đại học, sinh viên sẽ được lựa chọn vào chương trình Chất lượng cao. Các sinh viên khi nhập học sẽ được giới thiệu về toàn bộ khung chương trình đào tạo vào "Tuần sinh hoạt công dân", đồng thời cũng sẽ được hướng dẫn để đăng ký các môn học lựa chọn. Khoa chuyên môn cũng tiến hành các hoạt động định hướng học tập, nghề nghiệp đầu khóa cho các bạn sinh viên CLC QTKD. Mỗi lớp sẽ được phân công 1 GVCN

phụ trách và theo dõi sinh viên trong suốt thời gian học tập tại trường. Trên cơ sở CTĐT đã được phê duyệt, Phòng QLĐT xây dựng kế hoạch học tập cho toàn khóa học, trong đó có thời khóa biểu cho từng lớp, từng khóa kèm theo danh mục môn học của từng học kỳ được sắp xếp theo đúng trình tự của CTĐT. Các Bộ môn phân công giảng viên giảng dạy theo kế hoạch học tập của năm học. Trong quá trình học tập, GVCN phối hợp cùng giảng viên giảng dạy để tổ chức các hoạt động ngoại khóa, khảo sát thực tiễn cho sinh viên. Sau khi hoàn thành toàn bộ các môn học thuộc các khối kiến thức trong CTĐT và đảm bảo điều kiện tốt nghiệp, sinh viên sẽ được Hiệu trưởng ký quyết định cấp bằng tốt nghiệp cử nhân ngành Quản trị kinh doanh Ngày tháng phát hành/ chỉnh sửa của chương trình đào tạo Nơi phát hành/ ban Trường Đại học Ngoại thương hành II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2.1. Yêu cầu của Chương trình đào tạo Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 137 tín chỉ (chưa tính số TC của các học phần: Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng-an ninh) (1) Khối kiến thức giáo dục đại cương: 47 tín chỉ (2)

Khối kiến thức cơ sở khối ngành/ngành:

21 tín chỉ

+ Bắt buộc:

21 tín chỉ

+ Tự chọn:

0 tín chỉ

Khối kiến thức ngành

36 tín chỉ

+ Bắt buộc:

30 tín chỉ

+ Tự chọn:

6 tín chỉ

Khối kiến thức chuyên ngành

21 tín chỉ

+ Bắt buộc:

18 tín chỉ

+ Tự chọn:

3 tín chỉ

(5)

Thực tập giữa khóa

3 tín chỉ

(6)

Học phần tốt nghiệp

9 tín chỉ

(3)

(4)

47

tiên quyếtHọc phần

ài tập lớn, thực tế

Khối kiến thức giáo

uận Thực hành,

I

Tên học phần

Lý thuyết

TT

Mã HP

Số TC

Phân bổ tín chỉ Trên lớp

học có hướng dẫn

2.2. Khung chương trình đào tạo Gh i ch ú

1.

2.

3.

4.

5. 6.

7. 8. 9.

10.

11. 12. 13. 14. 15.

dục đại cương Triết học Mác- Lênin Marxist - Leninist Philosophy Kinh tế chính trị Mác Lênin Marxist- Leninist Political Economy Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific socialism Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Vietnam Socialist Party’s Revolutionary Guidance Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh ideology Toán cao cấp Further Mathematics Lý thuyết xác suất và thống kê toán Probabilities and statistics Pháp luật đại cương Introduction to Law Tin học Information Systems Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học Logics and Methodology of study and research Phát triển kỹ năng Study skills Tiếng Anh 1 English 1 (English for Academic Study 1) Tiếng Anh 2 English 2 (English for Academic Study 2) Tiếng Anh 3 English 3 (English for Higher Education 1) Tiếng Anh 4

TRIE114

3

30

15

19, 5

67, 5

Không

TRIE115

2

23

7

15

50

Không

TRIE116

2

20

10

0

15

TRIE114, TRIE115

TRIE117

2

20

10

15

0

TRIE114, TRIE115

TRIE104

2

20

10

0

45

TRIE114, TRIE115

TOAE10 5

3

30

15

22, 5

67, 5

Không

TOAE20 1

3

30

15

22, 5

67, 5

TOAE10 5

PLUE111

3

30

15

TINE206

3

30

15

22, 5 22, 5

67, 5 67, 5

TRIE201

3

30

15

22, 5

PPHE10 1

3

30

15

22. 5

67. 5

Không

3

30

15

22, 5

67. 5

Không

3

30

15

22, 5

67. 5

TAN141

3

30

15

22, 5

67. 5

TAN142

3

30

15

22,

67.

TAN241

TAN141 TAN142 TAN241 TAN242

Không Không

Không

16. 17. 2 2.1 18. 19. 20. 21.

22. 23. 24. 2.2 2.2.1 2.2.1. 1 25.

26.

27. 28. 29.

English 4 (English for Higher Education 2) Tiếng Anh 5 English 5 (Business Communication) Tiếng Anh 6 English 6 (English for Business Contracts) Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp Kiến thức cơ sở ngành (6tc), khối ngành (15tc) Kinh tế vi mô Microeconomics Kinh tế vĩ mô Macroeconomics Kinh tế lượng Econometrics Nguyên lý thống kê và thống kê doanh nghiệp Principles of statistics and business statistics Nguyên lý kế toán Principles of accounting Marketing căn bản Priciples of marketing Kế toán tài chính Financial Accounting Khối kiến thức ngành và chuyên ngành Khối kiến thức ngành

5

5

3

30

15

22, 5

67. 5

TAN 341

3

30

15

22, 5

67. 5

TAN 342

3

3

30

15

3

3

30

15

3

3

30

15

TOAE30 2

3

3

30

15

22. 5

67.5

KETE20 1

3

3

30

15

22. 5

67.5

3

3

30

15

3

3

30

15

TAN342 TAN441

90 21 KTEE20 1 KTEE20 3 KTEE30 9

MKTE30 2 KETE30 1

22. 5 22. 5 22. 5

22. 5 22. 5

67.5 67.5 67.5

67.5 67.5

57

Các môn học bắt buộc Quản trị học Principles of Management Quản trị nguồn nhân lực Human resource management Quản trị tác nghiệp Operation Management Quản trị tài chính Financial Management Quản trị chiến lược Strategy Management

QTRE30 3

3

30

15

22. 5

67. 5

KTEE20 1

QTRE40 3

3

30

15

22. 5

67. 5

QTRE30 3

QTRE41 0

3

30

15

22. 5

67. 5

QTRE30 3

3

30

15

3

30

15

22. 5 22. 5

67. 5 67. 5

KETE20 1 QTRE30 3

KETE30 7 QTRE31 2

30. 31. 32. 33.

34.

2.2.1. 2 35.

36.

37. 38. 2.2.2 2.2.2. 1 39.

40.

41. 42.

Quản trị dự án Project Management Kế toán quản trị Managerial Accounting Thương mại điện tử E-commerce Hành vi tổ chức Organizational Behavior Kỹ năng Lãnh đạo Leadership skill Các môn học ngành tự chọn (sinh viên chọn 2 trong tổng số 4 môn học) Kiểm toán Auditing Vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương Freight forwarding and Insurance in foreign trade Đạo đức kinh doanh Business Ethics Pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ Law for small business Khối kiến thức chuyên ngành

67. 5

KETE30 7

QTRE40 7

3

KETE31 0

3

TMAE30 6

3

30

15

22. 5

67. 5

TINE206

QTRE40 2

3

30

15

22. 5

67. 5

QTRE30 3

30

15

22. 5

67. 5

QTRE30 3 QTRE40 2

QTRE20 2

3

30

15

22. 5

KETE20 1

6 KETE40 1

3

30

15

22. 5

67. 5

KETE20 1

TMAE30 4

3

30

15

22. 5

67. 5

TMAE30 2

QTRE40 6

3

30

15

22. 5

67. 5

Không

PLUE40 3

3

30

15

22. 5

67. 5

PLUE111

21

Các môn học bắt buộc Quản trị và Kinh doanh quốc tế International Business and Management Pháp luật kinh doanh quốc tế International Business Law Khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp nhỏ và vừa Entrepreneurship and SME management Quản trị đa văn hóa Managing across

QTRE40 1

3

30

15

22. 5

67. 5

QTRE30 3

PLUE41 0

3

30

15

22. 5

67. 5

PLUE111

QTRE41 2

3

30

15

22. 5

67. 5

Không

3

30

15

22. 5

67. 5

QTRE30 3

QTRE40 7

QTRE40 3

culture 43.

44.

2.2.2. 2

45. 46. 47. 48. 2.3 2.4 2.4.1 49. 2.4.2 50.

51.

Marketing quốc tế International Marketing Giao dịch thương mại quốc tế International business transactions Các môn học ngành tự chọn (sinh viên chọn 1 trong tổng số 4 môn học) Quản trị nhân sự quốc tế International Human resource management Thanh toán quốc tế International payment Tài chính quốc tế International Finance Những vấn đề mới trong quản lý Emerging issues in management Thực tập giữa khóa Internship Học phần tốt nghiệp – Graduation (Chọn 1 trong 2 tự chọn) Tự chọn có điều kiệnConditional Option Khóa luận tốt nghiệp Graduation thesis Tự chọn - Option Phương pháp và thực hành nghiên cứu khoa học Applied Research Methodology Báo cáo thực tập tốt nghiệp Graduation Project TỔNG CỘNG

2.3.

MKTE40 1

3

30

15

22. 5

67. 5

MKTE30 2

TMAE30 2

3

30

15

22. 5

67. 5

PLUE111

22. 5

67. 5

22. 5 22. 5

67. 5 67. 5

QTRE40 3 QTRE40 1 TMAE30 2 KETE30 7 QTRE30 3

3

QTRE40 9

3

30

15

3

30

15

3

30

15

QTRE30 4

3

30

15

22. 5

67. 5

KTE501

3

30

15

22. 5

67. 5

TCHE41 2 TCHE41 4

9 9 KTE512

9 9

PPHE10 2

3

KTE511

6 13 6

Tiến trình đào tạo (dự kiến): Thời gian là 04 năm (chia thành 08 h...


Similar Free PDFs