Điện toán đám mây & Bảo mậtđiện toán đám mây PDF

Title Điện toán đám mây & Bảo mậtđiện toán đám mây
Author Đỗ Quang Tùng
Course Introduction of information security
Institution Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Pages 43
File Size 1.4 MB
File Type PDF
Total Downloads 28
Total Views 120

Summary

TRƯỜNG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N IẠ Ọ ỘVI N CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYỀỀN THÔNGỆ Ệ----------------------------oOo----------------------------BÁO CÁO BÀI T P L NẬ ỚMÔN H C: NH P MÔN AN TOÀN THÔNG TINỌ ẬĐềề tài:ĐI N TOÁN ĐÁM MÂY VÀ B O M T ĐI N TOÁN ĐÁM MÂYỆ Ả Ậ ỆGi ng viền hả ướng dẫẫn: PGS. Nguyềẫn Lin...


Description

TR ƯỜNG Đ ẠI H ỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VI N Ệ CÔNG NGH ỆTHÔNG TIN VÀ TRUYỀỀN THÔNG ----------------------------oOo----------------------------

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN MÔN H ỌC: NH ẬP MÔN AN TOÀN THÔNG TIN Đềề tài: ĐI ỆN TOÁN ĐÁM MÂY VÀ B ẢO M ẬT ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY Gi ngả viền h

ướ ng dẫẫn: PGS.TS. Nguyềẫn Linh Giang

Nhóm sinh viền thực hiện: STT

Họ và tền

1

Phạm Văn Hải

2

Đỗỗ Hoàng Dũng

20183717

3

Đ ng ặ Thếế Vang

20183856

4

Lế Khánh Toàn

Mã sốố sinh viền

Hà Nộ i, 12/2020

Table of Contents

20183731

20173407

PHÂỀN M ỞĐÂỀU....................................................................................................................4 1. Lý do ch ọ n đềề tài..........................................................................................................4 2. M ục đích nghiền cứu....................................................................................................4 3. Đốối tượng....................................................................................................................4 4. Ph ương pháp nghiền cứu.............................................................................................4 5. Bốố c ụ c đềề tài.................................................................................................................4 CH ƯƠ NG 1: T Ổ NG QUAN VỀỀ ĐI ỆN TOÁN ĐÁM MÂY VÀ B ẢO M ẬT ĐI ỆN TOÁN ĐÁM MÂY........6 1.1 T ổng quan đi ện toán đám mẫy....................................................................................6 1.2 L ịch s ử phát tri ển đi ện toán đám mẫy.........................................................................6 1.3 Thềố nào là b ảo m ật đi ện toán đám mẫy?.....................................................................7 CH ƯƠ NG 2: ĐI N Ệ TOÁN ĐÁM MÂY - XU THỀẾ QUAN TR Ọ NG TRONG NỀỀN CÔNG NGHI ỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN................................................................................................................8 2.1 Đặ c tnh củ a điệ n toán đám mẫy (Cloud computng – CC) .............................................8 2.2 Các cống ngh ệ th ường đ ược s ử d ụng đ ể tri ển khai đi ện toán đám mẫy........................8 2.3 Cách th cứho tạđ ng ộ c aủ đi nệ toán đám mẫy bao gốềm: L ưu tr ữ và x ử lý d ữ li ệu ...........9 2.3.1 H ệthốống l ưu tr ữ phẫn tán NFS và AFS...................................................................9 2.3.2 H ệthốống lưu trữ HDFS.......................................................................................10 2.3.3 C ơ s ở d ữ li ệu NoSql...........................................................................................12 2.3.4 Mố hình tnh toán MapReduce/Hadoop..............................................................14 2.4 Phẫn lo ại các mố hình đi ện toán đám mẫy.................................................................15 2.5 Ưu và nh ược đi ểm c ủa đi ện toán đám mẫy...............................................................16 2.6 Th cựtềố vi ệc áp d ụng, s ử d ụng cống ngh ệ đám mẫy....................................................17 CHƯƠNG 3: BẢO MẬT ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY: CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC...............................19 3.1 T ng ổ quan vềề b ảo m ật đi ện toán đám mẫy................................................................19 3.2 Các vẫốn đềề vềề an toàn và b oả m tậtrền các tẫềng d ịch v ụ đám mẫy...............................19 3.3 Các c ơchềố b ảo m ật đi ện toán đám mẫy....................................................................21 3.3.1 Quy trình qu nả lý r iủro vềề an toàn và b ảo m ật: ...................................................21 3.3.2 C chềố, ơ kyẫ thu ật đ ể đ ảm b ảo an toàn b ảo m ật. ...................................................21 3.3.3 Kiềốn trúc h thốống ệ đám mẫy nhằềm đ ảm b ảo an toàn b ảo m ật ..............................28 3.4 M t sốố ộ mố hình b oả m tậth ự c tềố...............................................................................34

3.4.1 Mố hình b ảo m ật 3 l ớp d ữ li ệu đi ện toán đám mẫy.............................................34 3.4.2 Mố hình b ảo v ệ d ữ li ệu s ử d ụng VPN Cloud .........................................................35 3.5 L ợi ích c ủa b ảo m ật đi ện toán đám mẫy....................................................................35 3.5.1 Các b ản vá và b ảo m ật ........................................................................................36 3.5.2 B oả v ệchốống lại DDoS........................................................................................36 3.5.3 B ảo m ật v ật lí.....................................................................................................37 3.5.4 B ảo m ật d ữ liệu.................................................................................................37 3.6 Các khía c ạnh c ủa b ảo m ật đi ện toán đám mẫy ..........................................................37 3.6.1 An ninh và sự riềng tư........................................................................................37 3.6.2 Chính sách.........................................................................................................38 3.7 Thách th ức và gi ải pháp b ảo m ật đi ện toán đám mẫy.................................................39 3.7.1 Thách thức.........................................................................................................39 3.7.2 Gi ải pháp...........................................................................................................40 PHÂỀN KỀẾT LUẬN.................................................................................................................42 Tài li ệu tham khảo.............................................................................................................43

PHÂỀN M ỞĐÂỀU 1. Lý do ch ọ n đềề tài Cỗng ngh ệđi nệ toán đám mây đang đem đếến cho các nhà phát tri ển và bộ ph ận CNTT kh ảnăng t pậ trung vào nh ữ ng điếều quan tr ng ọ nhâết và tránh các cỗng vi ệc vỗ hình nh ưthu mua, b oả trì và ho ch ạ đ nh ị cỗng suâết. V ới cỗng ngh ệ đi ện toán đám mây ngày càng tr nến ở ph biếến, ổ nhiếều mỗ hình và chiếến l ược tri ển khai khác nhau đã xuâết hi n ệ giúp đáp ứ ng nhu câều c ụth ểc ủ a nhiếều đỗếi tượng người dùng khác nhau. Mỗỗi lo iạd ch ị v ụđám mây và ph ươ ng pháp tri nể khai đếều đem đếến cho bạn nhiếều m ức đ ộ ki ểm soát, độ linh ho ạt và khả năng qu ản lý khác nhau. Vi ệc năếm băết sự khác biệt gi ữa cơ sở hạ tâềng dưới dạng dịch vụ, nếền tảng dưới dạng d ch ị v ụvà phâền mếềm d ướ i d ng ạ d ch ị v ụcũng nh ưcác chiếến l ược triển khai mà chúng ta có th s ểd ửngụseỗ giúp quyếết đ nh ị xem b ộd ch ị v ụnào phù h ợ p nhâết v ới nhu câều của chúng ta. S ựphát tri nể c aủ d ch ị v ụđi nệ toán đám mây là xu thếế chung, và các doanh nghiệp băết đâều chuy nể và l ư u gi ữkhỗếi l ượng d ữ li ệu l ớn, các ứng d ụng c ủa t ổ ch ức lến đám mây đ ểdếỗ làm vi ệc ở m ọi n ơi khi khỗng có t ại văn phòng… Đi kèm v ới s ự phát tri n,ểbến c nhạ đó luỗn luỗn tỗền t i các ạ mỗếi đe d aọ an ninh d ữli u. ệ Đây seỗ là vâến đếề râết quan tr ng ọ và khỗng th thiếếu ể trong doanh nghi p. ệ Thếế nhưng hi ện ch ưa có nhiếều báo cáo tổng quan vếề đếề tài này vì v ậy nhóm 20 đã t ổng h ợp l ại và trình bày trong bài báo cáo này. 2. Mục đích nghiền cứu V n dậ ngụnh ngữhi u biếết, ể tm hi uểvà nh ng ữ kiếến th ứ c đ ượ c h cọ trến l p ớ đ ểviếết ra tài li ệu này. Tài li ệu này giúp m ọi ng ười có th ể hi ểu rõ h ơn và có cái nhìn t ổng quan vếề Đi nệ toán đám mây và vâến đếề B ảo m ật đi ện toán đám mây 3. Đốối tượng Đỗếi t ượ ng chính c aủ nhóm h ướ ng t iớlà Đi nệ toán đám mây và vâến đếề b ảo m ật c ủa điện toán đám mây. 4. Phương pháp nghiền cứu Phương pháp điếều tra. Ph ương pháp thỗếng kế toán học. 5. Bốố c ụ c đềề tài Ch ươ ng 1: Gi iớthi uệ t ng ổ quan vếề Đi nệ toán đám mây và vâến đếề b ảo m ật đi ện toán đám mây.

Chươ ng 2: Đi sâu vào tm hiểu những đặc điểm, những chức năng, xu h ướng phát tri ển t ương lai c ủa điện toán đám mây Ch ươ ng 3: Tìm hi u ểnh ngữ lỗỗ h ng ổ đang tỗền t i,ạ cách th ứ c tâến cỗng và gi ải pháp vếề đi ện vâến đếề này.

CH ƯƠ NG 1: T Ổ NG QUAN VỀỀ ĐI ỆN TOÁN ĐÁM MÂY VÀ B ẢO M ẬT ĐI ỆN TOÁN ĐÁM MÂY 1.1 T ổng quan đi ện toán đám mẫy M tộ cách đ ơ n gi n, ả Đi nệ toán đám mây là vi cệ phân phỗếi các tài nguyến CNTT theo nhu câều qua Internet v ới chính sách thanh toán theo m ức sử dụng. Thay vì mua, s ởh ữu và b ảo trì các trung tâm d ữli ệu và máy ch ủv ật lý, b ạn có th ểtếếp cận các d ịch v ụ cỗng ngh ệ, nh ư năng l ượng đi ện toán, l ưu tr ữ và c ơ s ở dữ liệu, khi câền thiếết, t ừnhà cung câếp d ịch v ụ đám mây nh ư Amazon Web Services (AWS). Nh ư v ậy, tr ước đây đ ể có th ể tri ển khai m ột ứng d ụng (ví d ụ m ột trang Web), b ạn ph ải đi mua/thuế m ột hay nhiếều máy ch ủ (server), sau đó đ ặt máy ch ủ t ại các trung tâm d ữ li ệu (data center) thì nay đi ện toán đám mây cho phép b ạn gi ản lược quá trình mua/thuế đi. Đi ện toán đám mây khỗng nến nhâềm lâỗn vớ i điệ n toán ướ l i, tnh toán tện ích, ho cặt ự tr tnh ị toán liến quan đếến s ựt ươ ng tác c aủ m tộ sỗế tài nguyến ảo hóa. Đám mây máy ch ™ ủ kếết nỗếi và chia sẻ thỗng tn d ựa trến m ức đ ộ l ưu l ượng truy c pậ trang web trến toàn b ộm ng. ạ Đi nệ toán đám mây th ườ ng đ ượ c cung câếp như một dịch vụ “qua Internet”, th ường là d ưới hình th ức c ơ s ở hạ tâềng nh ư m ột d ịch v ụ (IaaS), nếền t ảng nh ư m ột d ịch v ụ (PaaS), ho ặc phâền mếềm nh ư m ột d ịch v ụ (SaaS) 1.2 L ịch s ử phát tri ển đi ện toán đám mẫy  Khái niệ m vếề điệ n toán đám mây đượ c giớ i thiệ u lâền đâều tến vào năm 1961, nhữ ng năm sau đó, nhiếều cỗng tn cỗng ngh ệ đ ược thành l ập và internet đã băết đâều được khởi nguỗền.  Năm 1971, bộ vi xử lý đâều tến đ ược intel gi ới thi ệu, cùng v ới vi ệc m ột ứng d ng ụ g iửtn nhăến gi ữa 2 máy tnh cũng đ ượ c m tộ kyỗ s ư c ủa h ọ t ạo ra, tương tự như email ngày nay.  Năm 1974, Microsof đ ược thành lập. 2 năm sau, Apple đ ược thành l ập, cũng trong năm này, khái ni ệm ethernet đ ược trình bày m ột cách rõ ràng.  Năm 1981, IBM đ ưa ra mâỗu PC đâều tến và chỉ 1 năm sau, h ệ điếều hành MSDOS đượ c Microsof trình làng. Năm 1984, h ệ điếều hành Macintosh ra đ ời và ngay trong năm tếếp theo, phiến bả n Windows đâều tến ra đ ời (Windows 1.0).

 Năm 1991, World Wide Web (www) m t ộph ươ ng th cứkếết nỗếi ch ưa t ừng có, đượ c phát hành bở i CERN. Ngay sau đó 2 năm, trình duyệ t đâều tến cũng đ ượ c phát tri nể và câếp phép cho các cỗng ty tư nhân sử dụng.  Năm 1994, Netscape được thành lập. Năm 1995, Ebay và Amazon đ ược thành l p.ậT i ớ cuỗếi th pậ niến 90, vi cệ phát tri nể m nh ạ meỗ c ủa internet và các thiếết b ị chính là điếều ki ện đ ể đi ện toán đám mây phát triển.  Salesforce.com đ ược ra măết và trở thành trang web thươ ng mạ i đâều tến cung câếp các ứng dụng kinh doanh. Nh ững gì mà t ới nay đ ược g ọi là đi ện toán đám mây.  Năm 2002, Amazon gi ới thi ệu Amazon Web Services (AWS).  Năm 2004, Facebook ra đ i,ờdâỗn đếến nhu câều trao đổ i thỗng tn cá nhân, t ạo ra định nghĩa: Đám mây dành cho cá nhân.  Năm 2006, thu t ng ậ "đi ữ n ệtoán đám mây" m i th ớ c ựs trỗỗi ự d yậ m nh ạ meỗ. Chính trong thờ i gian này, Amazon đã phát hành các dị ch vụ Elastc Compute Cloud (EC2) - cho phép các cỗng ty thuế khả năng tnh toán và s ức mạnh xử lý” để chạy các ứng dụng doanh nghi ệp c ủa h ọ. Cũng trong năm 2006, Google đã tung ra d ịch v ụ Google Docs, chứng minh s ức m ạnh c ủa đi ện toán đám mây và chia s ẻtài li ệu tr ực tếếp tới người dùng.  Từ những năm 2010, các cỗng ty cỗng ngh ệ đếều đ ẩy m ạnh các d ịch v ụ c ủa mình đ ph ể c ụv khách ụ hàng m t ộ cách tỗết nhâết. S ự ra đ ời c ủa smartphone, máy tnh b ảng vếề sau cũng giúp cho các d ịch v ụ đi ện toán đám mây phát triển vượt bậc. 1.3 Thềố nào là b ảo m ật đi ện toán đám mẫy? B ảo m ật đi ện toán đám mây (Cloud Security). Khái ni ệm này nhăềm ch ỉ các bi ện pháp b o ảv dệ liữ u ệđ ượ c l uưtr trữ c ựtuyếến tránh kh iỏhành vi tr m ộ căếp, rò r ỉ và xóa thỗng tn. Các mỗếi đe d aọ chính đỗếi v ới b ảo m ật đi ện toán đám mây bao gỗềm vi ph ạm d ữ li u, ệmâết d liữ u,ệ chiếếm đo tạ tài kho n, ả chiếếm quyếền điếều khi ển l ưu l ượng d ịch v ụ, giao di ện ch ươ ng trình ứng d ụ ng khỗng an toàn, l ự a ch ọ n các nhà cung câếp l u ư tr ữđám mây kém và cỗng ngh ệchia s ,ẻcó th ểlàm t nổ h iạđếến b ảo m ật đi ện toán đám mây. Các cu c tâến ộ cỗng t chỗếi ừ d ch ị v ụ(DDoS) – là nỗỗ l ực làm cho người dùng khỗng th sể ử d ng ụ tài nguyến c aủmáy tnh - là m t ộmỗếi đe d aọ khác đỗếi v ới b ảo m ật đi nệ toán đám mây. Các cu cộ tâến cỗng này đánh s ập m ột d ịch v ụ băềng cách làm

tài khoản dữ liệu tràn ngập để ng ười dùng khỗng th ể truy c ập vào tài kho ản c ủa họ, chẳng h ạn nh ư tài kho ản ngân hàng ho ặc tài kho ản email.

CH ƯƠ NG 2: ĐI NỆ TOÁN ĐÁM MÂY - XU THỀẾ QUAN TR Ọ NG TRONG NỀỀN CÔNG NGHI ỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2.1 Đặ c tnh củ a điệ n toán đám mẫy (Cloud computng – CC) US NIST (Vi nệTiếu chu nẩvà Kyỗ thu ật quỗếc gia củ a Hoa Kỳ) đư a ra 5 đặ c tnh c ủa CC như sau:  T ựph ục v ụtheo yều cẫều: Khách hàng có nhu câều t ức th ời muỗến sử dụ ng các tài nguyến tnh toán thì có th ể s ử d ụng m ột cách t ự đ ộng mà khỗng câền t ương tác v ới con ng ười đ ể xin đ ượ c câếp phát.  S ự truy c ập m ạng r ộng rãi: Tài nguyến tnh toán đ ượ c phân phỗếi qua m ng ạ Internet và đ ượ c câếp phát và s dử ngụ b i ở râết nhiếều các thiếết bị trến nhiếều nếền tảng khác nhau.  Tập trung tài nguyền: Râết nhiếều tài nguyến tnh toán và l ưu tr ữ nh ư CPU, b ộ nh ớ, … đ ược t ập trung và qu nảlý b i ởnhà cung câếp d ch ị v ụđám mây; kếết qu ả c ủa việc tập trung này là nh ữ ng tài nguyến v tậ lý trong suỗết với ng ười s ử dụng, có nghĩa là ng ười dùng hoàn toàn s ửd ụ ng đ ượ c tài nguyến nh ưh ọmong muỗến nh ưng khỗng biếết vị trí tài nguyến vật lý cũng nh ư cách vận hành c ủa h ệ thỗếng bến phía nhà cung câếp.  Tính mềềm dẻo: Tài nguyến đ ượ c cung câếp theo yếu câều của người sử dụng như mở rộng (xin thếm tài nguyến), tếết gi m ả khỗng h nạ đ nh ị t iạbâết kỳ th ời đi ểm nào.  Kh ả nằng đo lường: H ạtâềng đám mây s ửd ụ ng nh ữ ng c ơchếế đo lường thích h ợp đ ể đo và ki ểm soát lượ ng tài nguyến sử dụng bở i từ ng người dùng, từng cá nhân. 2.2 Các cống ngh ệ th ường đ ược s ử d ụng đ ể tri ển khai điện toán đám mẫy  Cỗng nghệ ảo hóa

 Là cỗng ngh ệcỗết lõi của CC  B ản châết là tạ o ra nhữ ng máy ả o, dị ch vụ ả o có tnh năng c ủa các th ực thể vật lý như vi xử lý, bộ nhớ, …  Cỗng ngh ệt ựđ ng ộ hóa giám sát điếều phỗếi tài nguyến  Cỗng nghệ tnh toán phân tán, hệ phân tán  Tài nguyến tnh toán c aủ đám mây là t ng ổ th ểc aủ râết nhiếều các h ạ tâềng mạng và máy chủ vật lý  Cho phép cung ứ ng dịch vụ cho lượng người dùng khổng lỗề  Cỗng nghệ Web  Cho phép phát triể n nhữ ng ứ ng dụng web và web-app trến nhiếều nếền tảng khác nhau 2.3 Cách th cứho tạđ ng ộ c aủ đi nệ toán đám mẫy bao gốềm: L ưu tr ữ và x ử lý dữ liệu 2.3.1 H ệthốống l ưu tr ữ phẫn tán NFS và AFS  Đặ c tnh chung c ủa các h ệ l ưu tr ữ phân tán là nhăềm m ục đích l ưu tr ữ t ập trung và chia sẻ thỗng tn cho các máy tnh trong cùng mạng nội bộ  Network File System (NFS)  Là m tộkiếến trúc h ệthỗếng tậ p tn phân tán  M tộmáy ch ủtrong h ệthỗếng đóng vai trò là máy ch ủ l ưu tr ữ, máy này cung câếp năng l ự cl ư u tr ữc aủ các ổđĩa c ứ ng c ụ c b ,ộh ệthỗếng RAID cho các máy tnh khác qua giao thức mạng  Đ ượ c hỗỗ tr ợb ở i hâều hếết các hệ điếều hành  uƯđi m: ể trong suỗết v ới ng ười dùng do h ệthỗếng tậ p tn NFS đ ược ánh x ạnh ưm ột th ưm ục trong h ệthỗếng quả n lý tậ p tn c ục b ộ và khỗng có khác biệt  Nh ược đi ểm: tnh kh ảm ởthâếp do các thao tác đọc – ghi ph ải th ực hi ện qua kếết nỗếi m ng ạ v iớmáy ch ủl ư u tr ữNFS, hi uệ năng seỗ khỗng đ ảm b ảo trong điếều kiện tương tranh  Andrew File System (AFS)  Là m tộkiếến trúc h ệ thỗếng ật p tn phân tán nhăềm mụ c đích chia sẻ tậ p tn cho mộ t lượng lớn người dùng mạng

 Khi truy c ập t ập tn, toàn b ột ập tn seỗ đ ược sao chép vếề phía máy ng ười s ửd ụng. Khi t ập tn đóng l i,ạ n iộdung seỗ đ ược cập nh ật vếề phía máy ch ủ  Nhờ đặ c trư ng này mà tnh kh ả mở cao hơn 2.3.2 H ệthốống lưu trữ HDFS a. Kiếến trúc HDFS

 Trong kiếến trúc HDFS, vì mỗỗi kích th ước t ập tn l ớn nến mỗỗi tậ p tn đ ược chia ra thành các khỗếi và mỗỗi khỗếi này có một ID để nhận diện  Mỗỗi khỗếi seỗ đ ược l ưu thành các b ản sao replica nhăềm m ục đích an toàn cho dữ liệu  Các khỗếi đ ược l ưu tr ữ phân tán trến các máy ch ủ l ưu tr ữ cài HDFS  Trến m tộ cluster có duy nhâết m ột Namenode và có th ể có nhiếều Datanode, trong đó:  Namenode đóng vai trò là master, ch uị trách nhi ệm duy trì thỗng tn vếề câếu trúc cây phân câếp t ập tn, th ưm ục c ủa h ệthỗếng tậ p tn và siếu dữ liệu khác c ủa h ệthỗếng tậ p tn  Datanode seỗ l ưu tr ữcác khỗếi thậ t sự củ a từ ng tậ p tn c ủa HDFS. Datanode ch uị trách nhi m ệ điếều phỗếi các thao tác truy c ập (đ ọc và ghi d ữ li ệu) c ủa ng ườ i s ửd ụng lến h ệthỗếng HDFS  Quá trình đọ c fle

(1): client mở tậ p tn câền đ ọc băềng cách g ửi yếu câều t ới Namenode (2): Namenode seỗ ki mể tra yếu câều, nếếu h p ợ l ,ệ seỗ g ửi danh sách các block củ a tệ p tn cùng v ới đ ịa ch ỉ c ủa Datanode ch ứa các b ản sao của block này (3): Clientnode m các ở kếết nỗếi t ới Datanode và yếu câều nh ận block câền đ c ọvà đóng kếết nỗếi với Datanode  Quá trình ghi fle

(1) Client gử i yếu câềo tạ o chỉ mụ c tậ p tn lến khỗng gian tến c ủa hệ thỗếng t ập tn đếến Namenode (2) Namenode seỗ quyếết đ nh ị danh sách các Datanode seỗ ch ứa các block củ a tậ p tn và g ửi lại cho client (3) Client seỗ chia d ữli ệu c ủa t ập tn câền t oạ ra thành các block, mỗỗi block seỗ đ ược l ưu ra thành nhiếều b ản sao trến các Datanode khác nhau. Client g i ửblock cho Datanode th nhâết, ứ Datanode th ứnhâết sau khi nh n đậ cượ block seỗ tếến hành l ư u l iạb nả sao th ứnhâết c ủa block. Quá trình tương t ự với Datanode th ứ hai và thứ ba. (4) Sau khi Datanode cuỗếi cùng nh nậ đ ượ c thành cỗng block, nó seỗ g ửi l ại cho Datanode th ứ hai m ột gói xác nh ận răềng đã lưu thành cỗng 2.3.3 C ơ sở dữ liệu NoSql  RDBMS – các hệ quả n trị dữ liệ u quan hệ vớ i đặ c tnh ACID cho phép x ử lý giao dị ch dữ liệ u mộ t cách tn cậy.

 ACID (viếết tăết củ a Atomicity, Consistency, Isolaton, Durability) là m ột khái ni ệm c ơ s ở d ữ li ệu mà các chuyến gia th ường tm kiếếm khi đánh giá các cơ s dở li ữu và ệ kiếến trúc ng ứ d ng. ụ Đỗếi v ới m ột c ơs ởd ữli ệu đáng tn c yậ tâết c ảbỗến thuộ c tnh câền đạt được.  Atomicity là m t đếề ộ xuâết tâết c ảho cặ khỗng có gì. Tính châết này đảm bảo răềng khi m t ộgiao d chị liến quan đếến hai hay nhiếều x ửlý, ho cặ là tâết c ả các xử lý đ ược thực hiện ho ặc khỗng có xử lý được thực hiện.  Consistency đ ảm b ảo răềng m ột giao d ịch khỗng bao gi ờ đ ược thỗng qua c ơ s ởd ữli ệu c ủa b ạn trong tnh tr ng ạ d ởdang. Tính châết này, ho ặc là t ạo ra toàn b ộtr ng ạ thái m iớho cặ rollback tâết c ả các x ử lý đ ể vếề tr ạng thái ban đâều, nhưng khỗng bao giờ thỗng qua c ơ sở dữ liệu trong trạng thái dở dang.  Isolaton gi giao ữ d chị tách r i ờnhau cho đếến khi chúng đã hoàn tâết. Tính châết này đ ảm b ảo răềng hai ho ặc nhiếều giao d ịch khỗng bao gi ờ đ ược tr ộn lâỗn với nhau, tạ o ra dữ liệ u khỗng chính xác và khỗng phù hợp.  Durability đ mảb o ảrăềng c sơ dở liữ u ệseỗ theo dõi các thay đ ổ i câếp phát trong m t ộcách mà các máy ch có ủ th ph ể c ụhỗềi t m ừ t ộs kếết ự thúc bâết th ườ ng. Tính châết này đ m ả b oả răềng trong tr ườ ng h ợ p thâết bại hay dịch vụ kh i đở ngộ l i các ạ d liữu ệcó săỗn trong tr ướ c khi g pặ lỗỗi.  Tuy nhiến l ượng d ữ li ệu l ưu trữ ngày càng l ớn và v ượt ra khỏi gi ới h ạn x ử lý c ủa m ột máy ch ủRDBMS duy nhâết.  NoSQL ra đờ i vớ i tnh kh ả m ở cao, so với RDBMS có những khác biệt cơ bản sau:  Mỗ hình d ữ li ệu đ ơn gi ản hóa: NoSql khỗng t ổ ch ức d ữ li ệu d ưới d ạng các b ng ả quan h ệmà d ướ i bỗến nhóm sau:  Key/value  Hướng văn bản  Hệ cột  Cơ sở dữ liệu đỗề thị  Nhậ n xét: RDBMS vớ i đặ c tnh ACID đ ảm b ảo d ữ li ệu luỗn đ ược toàn v ẹn và nhâết quán trong giao d ịch, tuy nhiến, đ ặc tnh này trong th ực tếỗn v ới các ứng

d ụng Internet ...


Similar Free PDFs