ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY VŨ HỮU CÔNG 20. chi tiết máy đồ án 1. PDF

Title ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY VŨ HỮU CÔNG 20. chi tiết máy đồ án 1.
Author Công Hữu
Course Đồ án thiết kế
Institution Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Pages 53
File Size 1.5 MB
File Type PDF
Total Downloads 338
Total Views 607

Summary

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYTHIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢIThông số đầu vào : Lực kéo băng tải F = 2420 N Vận tốc băng tải v = 0,81 m/s Đường kính tang D = 210 mm Thời hạn phục vụ Lh= 18000 giờ Số ca làm việc: Số ca = 1 ca Góc nghiêng đường nối tâm của bộ truyền ngoài: α=90 (độ) Đặc tính làm việc: Va đập ...


Description

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

Thông số đầu vào : 1. Lực kéo băng tải

F = 2420 N

2. Vận tốc băng tải

v = 0,81 m/s

3. Đư$ng k%nh tang

D = 210 mm

4. Th$i hạn phục vụ

Lh= 18000 gi$

5. Số ca làm việc:

Số ca = 1 ca

6. Góc nghiêng đư$ng nối tâm của bộ truyền ngoài: α=90 (độ) 7. Đặc t%nh làm việc: Va đập vừa

PHẦN 1. TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC 1.1. Chọn động cơ điện. 1.1.1. Xác định công suất của động cơ điện - Công suất trục công tác: Pct =

F.v 1000

- Trong đó :

F là lực kéo băng tải v

Pct =

là vận tốc băng tải

2420.0,81 =1,96 ( kW ) 1000

1.1.2. Xác định hiệu suất hệ dẫn động η= ηk .η ol2 . ηbr . ηđ

Tra bảng 2.3, tr19.TTTKHDĐCK-T1,ta có:  Hiệu suất bộ truyền khớp nối trục: ηk =0,99  Hiệu suất cặp ổ lăn: ηol =0,99  Hiệu suất bộ truyền bánh răng: ηbr =0,98

 Hiệu suất bộ truyền đai: ηđ =0,96  Do vậy:

η=0,99. (0,99 ) 2 .0,98 .0,96=0,913

1.1.3. Công suất cần thiết trên trục động cơ P yc =

Pct 1,96 = =2,15(kW ); η 0,913

1.1.4. Số vòng quay trên trục công tác Với hệ dẫn động băng tải: nct =

60000. v = 60000.0,81 =73,67 (vg / ph) π .210 π.D

1.1.5. Chọn tỉ số truyền sơ bộ: ubr : Tỉ số truyền động sơ bộ bánh răng hộp giảm tốc 1 cấp, Chọn uđt : Tỉ số truyền sơ bộ của bộ truyền đai thang, chọn

ubr =4

uđt =2,8

1.1.6. Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ : nsb =nct . u sb ¿>u sb =2,8. 4 =11,2

=> nsb =nct . u sb =73,67 .11,2 =825,10 ( vg / ph ) 1.1.7. Chọn động cơ: - Dựa vào bảng phụ lục p1.1, p1.2, p1.3 (Sách TTTKHDĐCK-Tập 1) và bảng Catalog của công ty cổ phần chế tạo Điện Cơ Hà Nội(HEM): Động cơ được chọn phải thỏa mãn : Pđc ¿ Pyc với Pyc = 2,15 (kW) nđc

¿

nsb với nsb = 825,10 (vg/ph)

- Vậy ta chọn động cơ 4A100L6Y3 với các thông số như sau:

Công suất động cơ:

Pđc =2,2(kW )

Số vòng quay thực tế:

nđc =950 (vg / ph )

Hệ số quá tải: Khối lượng: Đường kính trục:

m=42(kg) d đc =28(mm)

1.2. Phân phối tỉ số truyền. - Xác định tỉ số truyền toàn bộ (uc) của hệ dẫn động uc =

ndc nct

=

:

950 =12,90 73,67

- Phân phối tỉ số truyền (uc )của hệ dẫn động : uđ: tỉ số truyền của bộ truyền đai (tra bảng 2.4) chọn uđ =3,15 ¿>u br =

uc 12,90 = =4,10 uđ 3,15

1.3. Xác định các thông số trên các trục. 1.3.1. Số vòng quay trên các trục: Vận tốc trên trục động cơ:  Vận tốc trên trục 1:

nđc = 950 (vg/ph) n1=

nđc 950 =301,59 = uđ 3,15

(vg/ph)

n

1 301,59 =73,56 (vg/ph)  Vận tốc trên trục 2 : n2= u = br

4,10

n

2  Vận tốc trên trục công tác : nct = u = k

73,56 =73,56 1

1.3.2. Công suất các trục : - Dựa vào công suất công tác: Pct = 1,96(kW);

(vg/ph)

- Công suất trên trục II: - Công suất trên trục I :

P2 =

P ct 1,96 = =1,98(kW ) ηk 0,99

P1=

P2 1,98 = =2,04( k W ) η0 l ∙ ηbr 0,99 ∙0,98

P

2,04 1 - Công suất trên trục động cơ : Pđc = η . η = 0,99 0,96 =2,15 (kW) 0l đ

1.3.3. Mô men xoắn :  Momen xoắn trên trục động cơ: T đc=9,55.10 ∙ 6

Pđc 6 2,15 =9,55.10 ∙ =21613 950 nđc

(N.mm)

 Momen xoắn trên trục I: T 1 =9,55.10 ∙ 6

P1 2,04 6 =64598 =9,55. 10 ∙ n1 301,59

(N.mm)

 Momen xoắn trên trục II: T 2 =9,55.10 ∙ 6

P2 6 1,98 =9,55. 10 ∙ =257055 (N.mm) 73,56 n2

 Momen xoắn trên trục công tác: T ct =9,55.10 6 ∙

Pct 1,96 =254459 (N.mm) =9,55. 106 ∙ 73,56 nct

Kiểm tra: α=1,23. ( ubr +1) .

√ 3



T1 3 64598 =157,26 °>120 ° =1,23.( 4,10 + 1 ) . 4,10 ubr

=> Đạt yêu cầu Bảng 1: Thông số động học

Trục T.số

Động cơ

I (trục vào)

II (trục ra)

TST

uđt= 3,15

P (kW)

2,15

2,04

1,98

1,96

n (vg/ph)

950

301,59

73,56

73,56

T (N.mm)

21613

ubr = 4,10

Trục công tác

64598

uk = 1

257055

254459

PHẦẦN 2: TÍNH TOÁN CÁC B ỘTRUYỀẦN 2.1. B ộtruyềền đai Các thông sôố yều cầều: - Công suầốt trền trục chủ động: P1= Pđc =2,15(kW ) - Mô men xoắốn trền trục chủ động: T 1 =T đc =21613(N . mm) - Sôố vòng quay trền trục chủ động: n1= nđc =950( vg / ph ) - T sôốỉ truyềền b ộtruyềền đai:u=u đt =3,15 - Góc nghiềng b ộtruyềền ngoài: @=90 ° 2.1.1. Ch ọn lo ại đai và tiềốt diện đai. Chọn đai thang thường. Tra đôề thị 4.1[1]( trang 59) v ới các thông sôố:P = 2,15 (kW) và n1 = 950 (vg/ ph) ta chọn tiềốt diện đai: A 2.1.2. Chọn đường kính hai bánh đai:

d1 và d 2

Tra bả ng 4.13[1](trang 59) được giới hạn đường kính đai nhỏ d1: 100–200 (mm). Theo tiều chu nẩ trong b ng ả 4.21[1](trang 63) phầền chú thích chọn d 1=125 (mm)

Ki m ể tra vềề vận tôốc đai: v=

π . d1 . n 60 000

Xác định

=

d2

π .125 .950 =6,22 60 000

(m/s)< v m ax =2 5 (m/s) thỏa mãn.

: d 2=u . d 1 . ( 1−ε)=3,15.125 . ( 1−0,02 ) =385,88( mm )

 : H ệ sôố tr ượt, với

ε =0,01÷ 0,02 Chọn

ε =0,02

Tra b ng ả 4.21[1](trang 63) phầền chú thích chọn : d2 = 400 (mm) T ỷsôố truyềền thực: ut =

d2 400 =¿ = d 1 . ( 1−ε ) 125. ( 1−0,02 )

| |

Sai l ch ệ t ỷsôố truyềền : Δ u= 

|

3,265

|

ut −u 3,265− 3,15 .100 %= .100 %=3,65 %< 4 % 3,15 u

Thỏa mãn.

2.1.3. Xác định kho ảng cách tr ục a. a

Dựa vào ut = 3,265 Tra bảng 4.14[1](trang 60). Ta chọn d =0,92 2 Vậy : a sb =d 2=400.0,92=368( mm ) d 1 +d 2 ( d 2−d 1 ) + 2 4. a sb

2

Chiềều dài đai : L=2. a sb +π .

2

L=2.368+π .

125 + 400 + ( 400 −125 ) =1612,04 ( mm ) 4.368 2

Dựa vào bảng 4.13[1](trang 59) ch ọn L theo tiều chu ẩn :Chọn L = 1700(mm) 6,22

( 1)

(1 )

v Sôố vòng ch ạy c ủa đai trong l (s) là i= L = 1,7 =3,66 s 120 a 414,89

Thỏa mãn.

2.1.4. Tính sôố đai Z. Sôố đai Z đượ c tnh theo công thức:

Z=

P1 . k d

[ P0 ] . Cα .C L .C u .C z

 P1: Công suầốt trền bánh đai chủ động . 

 P0  :Công suầốt cho phép.Tra b ảng 4.19[1](trang 62) theo tiềốt di ện đai A, d1=125 (mm) và v =¿ 6,22 (m/s) Ta có:

 

P1= 2,15 (kW)

{

¿ P0 =1,38 ( kW ) ¿ L0 =1700 (mm )

k d :H ệ sôố tải trọng động.Tra bảng 4.7[1](trang 55) ta đ ược C∝ :H ệ sôố ảnh h ưởng c ủa góc ôm.

Tra bảng 4.15[1](trang 61)với α 1=142,22° ta được: C α =0,90 

CL :H ệsôố nh ả h ưở ng c aủ chiềều dài đai.

L Tra b ảng 4.16[1](trang 61) với L =1 ta được: C L =1 0



Cu :H ệsôố nh ả h ưở ng c aủ t ỷsôố truyềền.

Tra bảng 4.17[1](trang 61) với ut =3,265 ta được : Cu =1,14

k d =1



C z :H ệsôố k ểđềốn s ựphần bôố không đềều t ải tr ọng gi ữa các dầy đai. P

2,15 ' 1 Tra bảng 4.18[1](trang 61) theo Z = P = 1,38 =¿ 1,56 ta được: Cz=0,95 [ 0] P .k

2,15.1 1 d Vậy: Z = P . C .C .C .C = 1,38 .0,90.1 .1,14 .0,95 =¿ 1,60  Lầốy Z = 2 [ 0] α L u z

2.1.5. Các thông sôố cơ bản của bánh đai. Chiềều rộng bánh đai

B = (Z-1).t+2.e

Tra bảng 4.21[1](trang 63) ta được :

Vậ y

{

¿ h0=3,3( mm ) ¿ t=15 ( mm) ¿ e=10 ( mm ) ¿ H =12,5( mm ) ¿ φ=36 °

B=( Z−1 ) .t +2. e=( 2−1 ).15 + 2.10=35 ( mm )

Góc chềm c ủa mổi rãnh đai: φ=36 ° Đường kính ngoài của bánh đai: d a 1=d 1 +2. h0=125 + 2.3,3=131,6( mm ) d a 2=d 2 +2. h0=400 + 2.3,3 =406,6( mm )

Đường kính đáy bánh đai: d f 1 =d a 1−H =131,6−12,5 =119,1( mm) d f 2=d a 2−H =406,6−12,5=394,1 (mm )

2.1.6. Xác đ nh ị l ự c cắng ban đầều và l ực tác dụng lền trục. L ự c cắng ban đầều: F0 =

780. P1 . k d + Fv v.Cα.Z

Fv qm .v2 B truyềền ộ đ nh ị kì điềều ch ỉnh l ực cắng tra : 

q m - khôối lượng 1(m) đai

tra b ảng 4.22[1](trang 64) v ới tiềốt di ện đai A ta được q m =0,105 (kg/m) Nền F v=q m . v2 =0,105. (6,22 )2 =4,06(N ) 780. P . k

780.2,15 .1 1 d Do đó: F0 = v . C . Z + F v = 6,22.0,91 .2 + 4,06=152,20 ( N ) α

L ực tác dụng lền trục bánh đai: Fr =2. F0 . Z . sin

=576,01 (N ) ( α2 )=2.152,20.2 . sin (142,22° 2 ) 1

2.1.7. T ng ổ kềốt các thông sôố c aủ b ộtruyềền đai:

Bảng yyy. Thông số của bộ truyền đai thang Tiết diện đai Số đai Chiều dài đai (mm) Khoảng cách trục (mm) Đư$ng k%nh bánh đai nhỏ (mm) Đư$ng k%nh bánh đai lớn (mm) Chiều rộng bánh đai (mm) Tỷ số truyền thực Sai lệch tỉ số truyền so với yêu cầu Góc nghiêng đư$ng nối hai tâm bánh đai Lực căng ban đầu đối với 1 nhánh đai (N) Lực tác dụng lên trục (N)

A 2 L = 1700 a =414,89 d1=125 d2=400 B = 35 3,265 3,65% 90o Fo=152,20 Fr=576,01

PHẦN 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG T%nh toán bộ truyền bánh răng trụ răng thRng Thông số đầu vào: P=PI= 2.04 (KW) T1=TI= 64598 (N.mm) n1=nI= 301,59 (v/ph) u=ubr=4,1 Lh=18000 (h) 3.1 Chọn vật liệu bánh răng B

6.1 [1] 92 , ta chọn:

Tra bảng Vật liệu bánh răng lớn:  Nhãn hiệu thép: 45  Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện  Độ rắn: HB :192 240 Ta chọn HB2=230  Giới hạn bền σb2=750 (MPa)  Giới hạn chảy σch2=450 (MPa) Vật liệu bánh răng nhỏ:  Nhãn hiệu thép: 45  Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện  Độ rắn: HB=192÷240, ta chọn HB1= 240  Giới hạn bền σb1=750 (MPa)  Giới hạn chảy σch1=450 (MPa) 3.2 Xác định ứng suất cho phép a. Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép:   0H lim [ ] Z R Z v K xH K HL    H SH   0  [ ]   F lim Y Y K K F R S xF FL  SF , trong đó:

Chọn sơ bộ:  Z R Z v K xH 1   YR YS KxF 1

SH, SF – Hệ số an toàn khi t%nh toán về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn: Tra bảng

B

6.2 [1] 94 với:

 Bánh răng chủ động: SH1= 1,1; SF1= 1,75  Bánh răng bị động: SH2= 1,1; SF2= 1,75  H0 lim , F0 lim - Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở:   0H lim 2 HB  70  0   F lim 1,8HB

Bánh chủ động: Bánh bị động: tải

{

{

¿σ ¿σ

=> =2 HB1 +70=2.240 + 70=550 (MPa) =1,8 HB1 =1,8.240= 432 (MPa)

0 H lim 1 0 F lim 1

¿ σ H lim 2=2 HB 2 +70= 2.230 + 70=530 ( MPa) 0 ¿ σ F lim 2=1,8 HB 2=1,8.230 =414 (MPa) 0

KHL,KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của th$i gian phục vụ và chế độ trọng của bộ truyền:   K HL  mH    m  K FL  F 

N H0 N HE N F0 N FE

, trong đó: mH, m F – Bậc của đư$ng cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc. Do bánh răng có HB mH = 6 và mF = 6 NHO, NFO – Số chu kỳ thay đổi ứng suấtkhi thử về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn:

{

2,4 6 N H 01 =30 H2,4 HB1=30.240 =15,47 .10 2,4 6 N H 02 =30 H2,4 HB2=30.230 =13,97 .10 N F 01= N F 02 =4.106

NHE, NFE – Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương: Do bộ truyền chịu tải trọng tĩnh => NHE= NFE= 60c.n.t∑ , trong đó: c – Số lần ăn khớp trong 1 vòng quay: c=1 n – Vận tốc vòng của bánh răng t∑ – tổng số th$i gian làm việc của bánh răng NHE1 = NFE1 = 60c.n1. t Σ = 60.1.301,59.18000 = 325,72.106 NHE2 = NFE2 = 60c.n2. t Σ = 60.1.73,56.18000 = 79,44.106

Ta có: NHE1> NHO1 => lấy NHE1= NHO1 => KHL1= 1 NHE2> NHO2 => lấy NHE2= NHO2 => KHL2= 1 NFE1> NFO1 => lấy NFE1= NFO1 => KFL1= 1 NFE2> NFO2 => lấy NFE2= NFO2 => KFL2= 1 Do vậy ta có: σ0H lim 1 550 .1.1 =500 (MPa) ¿ [σ H 1 ] sb = Z R Z v K xH K HL 1= 1,1 SH σ 0H lim 2 530 ¿ [ σ H 2 ] sb = Z R Z v K xH K HL2 = .1.1= 481,82 (MPa) SH 1,1

{

0

σ 432 .1 .1=246,86(MPa) ¿ [ σ F 1] sb = F lim 1 Z R Z S K xF K FL1= 1,75 SF 0 σ F lim 2 414 Z R Z S K xF K FL2= .1 .1=236,57(MPa) ¿ [ σ F 2] sb = 1,75 SF

Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng thRng =>  H  => [ σ H ]=481,82 (MPa) b. Ứng suất cho phép khi quá tải ¿ [ σ H ]m ax=2,8. m ax (σ ch 1 , σ ch 2 )=2,8.450=1260(MPa) 

{

 min(  H 1 ;  H 2 )

¿ [ σ F 1 ] m ax =0,8. σ ch1=0,8.450=360 (MPa) ¿ [ σ F 2 ] m ax =0,8. σ ch2=0,8.450= 360 (MPa)

3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục a w K a  u 1 . 3

T1 .K H  [ H ] 2.u.ba

, với: Ka – hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng của cặp bánh răng: Tra bảng B

6.5  1 96

=> Ka= 49,5 MPa1/3. T1 – Moment xoắn trên trục chủ động: T1 = 64598 (N.mm) [σH] - Ứng suất tiếp xúc cho phép: [σH] = 481,82(MPa) u – Tỷ số truyền: u = 4,1  ba ,  bd – Hệ số chiều rộng vành răng: 6.6  1 Tra bảng 97 với bộ truyền đối xứng, HB < 350 ta chọn được  ba  0,3 ψ bd =0,5. ψ ba (u+1)=0,5.0,3.(4,1+1)=0,765 B

KHβ, KFβ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi t%nh về ứng suất tiếp xúc và uốn: Tra bảng đồ bố tr% là sơ đồ 6 ta được:

B

6.7 [1] 98 với

 bd = 0,765 và sơ

 K H  1, 03   K F  1, 07

Do vậy:



a w=K a ( u± 1 ) 3

T 1 K Hβ

[ σ H]sb

2

u . ψ ba



= 49,5. ( 4,1 + 1 ) 3

64598 .1,03 =155,3(mm) 2 481,82 .4,1.0,3

Chọn aw = 155(mm) 3.4 Xác định các thông số ăn khớp a. Mô đun pháp m = (0,01÷0,02)aw = (0,01÷0,02).155 = 1,55÷3,10 (mm) B

6.8 [1] 99 chọn m theo tiêu chuẩn: m = 2,5 (mm).

Tra bảng b. Xác định số răng Ta có: z 1=

2 aw 2.155 = 2,5. ( 4,1 +1) m(u+ 1)

=24,3 chọn Z1=24

Z2= u.Z1= 4,1.24= 98,4 chọn z 2=99 Z

99 2 Tỷ số truyền thực tế: ut = Z = =4,125

24 u t−u 4,125 −4,1 = =0,61% Sai lệch tỷ số truyền: ∆ u= u 4,1 1

| ||

mãn. c. Xác định lại khoảng cách trục chia m(Z 2+Z 1) 2,5 (24 + 99 ) = =153,75 2 2 Chọn a w =155(mm) a❑ d. Xác định hê • số dịch chỉnh. Hê • số dịch tâm a w=

|

< 4 %  thỏa

Z 1+¿ Z 155 24 + 99 = =0,5 − 2 2 2,5 a y= w −¿ m 1000 y 1000.0,5 =4,07 ky= = 24+99 Z 1+ Z 2 2

Tra bảng 6.10a-101 ta có k x =0,122 k x (Z1 + Z 2) =0,015 1000 x t= y +∆ y=0,5 + 0,015=0,515 (Z −Z ) y ( 99−24 ) .0,5 1 1 x 1= . xt − 2 1 = . 0,515− =0,105 99 + 24 Z 2 + z1 2 2 x 2= x t−x 1=0,515 −0,105=0,410 e. Xác định góc ăn khớp ∆ y=

[

] [

α t=α tw =arccos

(

(Z 2+ Z 1 ) .m . cosα 2 aw

]

)

=arccos ( 0,932)=21,23 0

0

Với a 20

3.5 Xác định các hệ số vầ một số thông số động học Tỷ số truyền thực tế: ut= 4,125 Đư$ng k%nh vòng lăn của cặp bánh răng:

{

2 aw 2.155 =60( mm) = u t +1 4,125+1 ¿ d w 2=2 aw − d w1 =2.155−60 =250(mm) ¿ d w1 =

Vận tốc trung bình của bánh răng: v =

π d w 1 . n1 π .60 .301,59 =¿ = 60000 60000

0,947

(m/s)

B

cấp

6.13 [1] 106 với bánh răng trụ răng thRng và v = 0,947 (m/s) ta được

Tra bảng ch%nh xác của bộ truyền là: CCX= 9 Tra phụ lục

PL

2.3 [1] 250 với:

 CCX= 9

 HB < 350  Răng thRng  V =0,947 (m/s) Nội suy tuyến t%nh ta được:

{

K Hv =1,05 K Fv =1,13

 K H  1, 03  K 1, 07 Hệ số tập trung tải trọng:  F 

KHα , KFα – Hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng khi t%nh về ứng suất tiếp xúc, uốn. Tra bảng 6.14[1](trang 107) với

{

(m/s) {¿ v=0,947 ¿ CCX=9

được

¿ K Hα =1 ¿ K Fα =1,37

3.6 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng a. Kiểm nghiệm về ứng suất tiếp xúc  H  Z M ZH Z  [ H ]

2T1K H  ut  1  [ H ] 2 bw .ut .d w1

- Ứng suất tiếp xúc cho phép:

[ σ H ]= [ σ H ]sb Z R Z v K xH =481,82.0,95.1.1=457,73 (Mpa)

=>

ZM – Hệ số kể đến cơ t%nh vật liệu của bánh răng ăn khớp: Tra bảng ZM = 274 MPa1/3 ZH – Hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc:

B

6.5 [1] 96

2 2 sin(¿ 2 tw) = sin (¿ 2.21,23 ) = 1,72 Z H =√ ¿ √¿

Z

– Hệ số sự trùng khớp của răng: Phụ thuộc vào hệ số trùng khớp ngang εα εα – Hệ số trùng khớp ngang:

 =

[

1,88 −3,2

(Z1 + Z1 )] = [1,88−3,2 (241 + 991 )]=1,71 1

2

Zε=



4−ε α = 4−1,71 =0,87 3 3



KH – Hệ số tải trọng khi t%nh về tiếp xúc:

K H = K H α K Hβ K Hv =1.1,03 .1,05=1,08

bw – chiều rộng vành răng:

b w = baa w = 0,3.155 = 46,5 (mm)

→=47(mm )

Thay vào ta được: 2 T 1 . K H( ut +1 )

σ H =Z M . Z H . Z ε



bw . ut . d2w 1

σ H =274. 1,72.0,87



2.64598 .1,08.( 4,125+ 1 ) =415,02(MPa) 47 .4,125 . 602

Ki ểm tra: |457,73− 415,02| [ σ H ]−σ H .100 %=9,3 % Thoả mãn b. Kiểm nghiệm độ bền uốn 2.T1. KF .Y Y YF1  [ F 1 ]   F 1  b .d .m  w w1     F1 .Y F 2 [ ] F2  F 2 YF 1 [ F1 ],[  F2 ]

- Ứng suất uốn cho phép của bánh chủ động và bị động:

{[[

σ F 1 ]= [ σ F 1 ]. Y R . Y S . k xF =246,86.1.1,02 .1=251,89(MPa) σ F 2 ]= [ σ F 2 ]. Y R . Y S . k xF =236,57.1.1,02 .1=241,30(MPa)

KF – Hệ số tải trọng khi t%nh về uốn

K F K F K F K Fv   =1,37.1,07.1,14=1,67

Yε – Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:

Y ε=

1 1 =0,585 = ε α 1,71

Yβ – Hệ số kể đến độ nghiêng của răng: Y 1 YF1, YF2 – Hệ số dạng răng: Phụ thuộc vào số răng tương đương ZV1 và ZV2: B

6.18  1 109 với:

Tra bảng  Zv1 =24  Zv2 = 99  x1 = 0,105  x2 =0,410 Ta được:

{

Y F 1 =3,80 Y F 2 =3,53

Thay vào ta có:  F1 

 F2 =

2T1K FYYYF 1 2.64598 .1,67 .0,585 .1.3,80 b wd w1m 47.60 .2,5 = =68,03 < σF 1Y F2 Y F1

=

68,03.3,53 =¿ 3,80

63,20 < 

  F1  = 251,89 (MPa)

 F 2  = 241,30 (MPa)

3.7 Một vài thông số hình học của cặp bánh răng Đường kính vòng chia:

{

¿ d 1=m z 1=2,5.24 =60 (mm) ¿ d 2=m z 2=2,5.99 =247,5 (mm)

Kho ảng cách tr ục chia:

a 0,5(d1  d2 ) = 0,5 (60+247,5) = 153,75(mm) Đường kính đỉnh rắng:

{

¿ d a 1=d 1 +2(1+x 1−∆ y )m=60 + 2. (1+ 0,105 −0,015) 2,5 =65,5 (mm) ¿ d a 2=d 2 +2 (1 +x 2−∆ y )m=247,5 + 2. (1+ 0,410 −0,015 )2,5 =254,5 (mm)

Đường kính đáy rắng:

{

¿ d f 1=d1 −(2,5−2 x 1 )m=60−(2,5−2.0,105).2,5=54,28(mm) ¿ d f 2=d 2−(2,5−2 x 2 )m=247,5−(2,5−2.0,410).2,5=243,3(mm)

Đường kính vòng cơ sở:

{

¿ d b 1=d 1 c os α =60. c os 20=56,38 (mm) ¿ d b 2=d 2 cos α =247,5. c os 20 =232,57 (mm)

Góc profin gôốc

20

Lực vòng: Ft1 = Ft2 =

2. T 1 2.64598 = 60 dw 1

= 2153,3(N)

L ực hướng tầm: Fr1= Fr2= Ft1 tan(atw) =2153,3.tan(21,23)= 836,5 (N) L ực dọc trục: Fa1= Fa2 = 0 3.8 Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh rang Bảng yyy. Thông số ...


Similar Free PDFs