Hóa vô cơ trắc nghiệm tổng hợp PDF

Title Hóa vô cơ trắc nghiệm tổng hợp
Author Phụng Trịnh
Course Hóa Đại Cương
Institution Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Pages 127
File Size 2.3 MB
File Type PDF
Total Downloads 574
Total Views 987

Summary

1/ Dung dịch H2O2 loãng có tính a. Acid yếu hơn nước b. Bền dưới tác dụng của ánh sáng c. Vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử d. Base 2/ Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: 5NaNO2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 + 3H2O Select one: a. 17 b. 10 c. 22 d. 21 3/ Dung dịch H2SO a. H2SO4 l...


Description

1/ Dung dịch H2O2 loãng có tính a. Acid yếu hơn nước b. Bn dưới tc dng ca nh sng c. Vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử d. Base 2/ Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: 5NaNO2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 + 3H2O Select one: a. 17 b. 10 c. 22 d. 21 3/ Dung dịch H2SO4 a. H2SO4 loãng ngoài tính acid mạnh, còn có tính oxy hóa do ion SO42- quyết định b. Có tính acid mạnh và tính oxy hóa mạnh c. Có tính oxy hóa mạnh vì có thể phân li thành hai ion H+ d. Không thể hiện tính acid ở trạng thi tinh khiết vì không có sự điện li ra H3O+ 4/ Phản ứng thể hiện hóa tính đặc trưng của NH3 a. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 2H2O + N2 b. 2Na + 2NH3 → H2 + 2NaNH2 c. NH3 + HCl → NH4Cl d. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O 5/ Vai trò của Cl2 trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O a. Vừa là chất oxy hóa, vừa là chất khử b. Chất khử c. Chất tạo môi trường d. Chất oxy hóa 6/ Chọn câu sai: trong nhóm VIA, đi từ nguyên tố oxy đến nguyên tố telu a. Bn kính nguyên tử tăng dần

b. Tính acid ca hợp chất với hydro giảm dần c. Tính bn ca hợp chất với hydro tăng dần d. Độ âm điện ca nguyên tử giảm dần 7/ Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd a. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến khả năng nghe b. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương c. Ở nồng độ khoảng 30% có thể gây tử vong ngay lập tức d. Ở nồng độ cao gây chóng mặt, chong vng, đau đầu, nôn ói 8/ Điều kiện để tổng hợp NH3 trong công nghiệp a. Thực hiện ở 50 độ C, p suất thấp b. Nhiệt độ và p suất cao với xúc tc sắt c. Xúc tc niken d. Tỷ lệ N2:H2 là 1:3, nhiệt độ thấp 9/ Carbon, silic có tính chất a. Tính oxy hóa b. Tính khử c. Tính base mạnh d. Vừa có tính khử, vừa có tính oxy hóa 10/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cu(NH3)4](OH)2 a. Tetraammin cuprat (II) hydroxyd b. Tetraammin đồng (II) hydroxyd c. Dihydroxo tetraammin cuprat (II) d. Dihydroxo tetraammin đồng (II) 11/ Thêm 2 giọt chỉ thị phenol đỏ (pH từ 6,8 đến 8,0, dạng acid màu vàng, dạng base màu đỏ) và chỉ thị trơ methylene chàm lục vào ống nghiệm chứa hệ đệm gồm 5mL CH3COONa 0,5M và 15mL CH3COOH 0,1M (Ka bằng 1,78.10-5), thì dung dịch trong ống nghiệm có màu sắc Select one: a. Màu lc b. Màu tím

c. Không màu d. Màu chàm 12/ Acid nitric Select one: a. Vừa có tính oxy ho, vừa có tính khử b. Có tính oxy hóa mạnh do không bn và nitơ ở trạng thi oxy hóa dương cao nhất c. Là acid mạnh điển hình, khi tc dng với kim loại giải phóng khí H2 d. Là chất oxy hóa yếu, tc dng được Cu, Ag, Au 13/ Một số hợp chất của natri được ứng dụng làm chế phẩm dược a. NaClO, Na2CO3 b. NaHCO3, Na2CO3 c. Na2CO3, NaOH d. NaCl 0,9%, NaHCO3 14/ Ozon a. Có tính acid mạnh b. Không thể tc dng với Hg, Ag ở điu kiện thường c. Có tính oxy hóa yếu hơn rất nhiu so với oxy d. Trong môi trường kim có thể oxy hóa iodua 15/ Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính khử a. H2O2 + KI → I2 + KOH b. H2O2 + Ag2O → Ag + H2O c. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O d. Cu + H2O2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O 16/ Dãy chất chỉ gồm các chất tan tốt trong nước a. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3 b. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4 c. BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2 d. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2 17/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(OH)2(CN)4]3-

Select one: a. Dihydroxo tetracyano crom (VI) b. Dihydroxyd tetracyanat cromat (III) c. Dihydroxyd tetracyanat crom (VI) d. Dihydroxo tetracyano cromat (III) 18/ Sử dụng nước có độ cứng vượt giới hạn cho phép trong sinh hoạt gây ra hiện tượng Select one: a. Người lớn tuổi bị loãng xương, trẻ em chậm pht triển b. Vàng da, mờ mắt, yếu cơ c. Hội chứng người khổng lồ do rối loạn tuyến gip, thừa canxi d. Quần o, khăn trải bàn sau khi giặt bị thô rp và nhanh xỉn màu 19/ Hợp chất của clo có tính acid mạnh nhất trong dãy HClO, HClO2, HClO3, HClO4 a. HClO2 b. HClO4 c. HClO d. HClO3 20/ Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính oxy hóa a. H2O2 + KI → I2 + KOH b. H2O2 + H2SO4 + KI K2SO4 + H2O + I2 c. H2O2 + Ag2O → Ag + H2O d. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O 21/ Độ hoạt động của ba dạng thù hình phospho giảm dần từ Select one: a. Phospho đỏ > phospho trắng > phospho đen b. Phospho trắng > phospho đỏ > phospho đen c. Phospho trắng > phospho đen > phospho đỏ d. Phospho đen > phospho đỏ > phospho trắng

22/ Trộn lẫn 20mL dung dịch NH4Cl 0,1M và 30mL dung dịch NH3 0,1M. Cho biết pK(NH4+) bằng 9,25. Khi cho thêm chỉ thị phenolphtalein thì dung dịch có màu sắc Select one: a. Không màu b. Màu hồng nhạt c. Màu tím hồng d. Màu đỏ tía 23/ Nước cưing toan Select one: a. Có tính oxy hóa yếu b. Hòa tan được vàng và bạch kim c. Có tính khử mạnh do HNO3 khử HCl tạo clo nguyên tử d. Là hỗn hợp gồm 3 thể tích HNO3 đậm đặc và 1 thể tích H2SO4 đậm đặc 24/ Dung dịch “nước biển” dùng để cung cấp chất điện giải cho cơ thể với thành phần chính là NaCl có nồng độ Select one: a. 20-50 mg/L b. 0,09% c. 0,9% d. 1,4% 25/ Phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí O2 a. 2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O b. 2NH3 + 2O2 → NH4NO3 + H2O c. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O d. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O 26/ Đặc điểm chung của các nguyên tố thuộc phân nhóm IVA a. Không thể tạo nên cặp điện tử dùng chung b. Có cấu hình electron hóa trị là ns2 np2 c. Năng lượng ion hóa nhỏ nên dễ mất 4e- lớp ngoài cùng

d. Độ âm điện tương đối lớn nên dễ nhận thêm 4e- tạo lớp vỏ bn giống khí hiếm 27/ Chọn câu sai: ưu điểm của quy trình sát khuẩn, khử trùng và xử lý nước bể bơi bằng H2O2 Select one: a. Chi phí thấp và an toàn b. Trung hòa được lượng clo tồn dư trong hồ bơi c. Hiệu quả khử trùng tối ưu khi kết hợp với chiếu đèn UV d. Hiệu quả càng cao khi sử dng với nồng độ càng lớn 28/ Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “tetraammin dihydroxo chromium (III) bromua” a. [Cr(NH3)4(OH)2]Br3 b. [Cr(NH3)4(OH)2]Br c. Br[Cr(NH3)2(OH)4] d. [Cr(NH3)2(OH)4]Br 29/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)6][Cr(CN)6] a. Hexaammin sắt (III) hexacyano crom (III) b. Hexaammin sắt (III) hexacyano cromat (III) c. Hexaammin ferat (III) hexacyano cromat (III) d. Hexaammin ferat (III) hexacyano crom (III) 30/ Chọn câu sai về HNO3 đậm đặc, nguội a. Có thể dùng bình chứa làm bằng nhôm để bảo quản HNO3 đậm đặc, nguội b. Phản ứng với kim loại giải phóng khí H2 c. Al, Fe, Cr bị th động hóa trong dung dịch HNO3 đậm đặc, nguội d. Có tính ăn mòn kim loại kém hơn HNO3 loãng 31/ Dạng thù hình của phospho bị không khí oxy hóa dần, đồng thii phát ra ánh sáng màu lục yếu, nhìn được trong bóng tối Select one: a. Phospho tím b. Phospho đỏ c. Phospho đen

d. Phospho trắng 32/ Khí hóa lỏng dùng trong công tác phòng cháy, chữa cháy a. O2 b. CO c. CO2 d. H2 33/ Một số dạng thù hình của phospho a. Phospho trắng, phospho vàng, phospho đen b. Phospho trắng, phospho đỏ, phospho đen c. Phospho đen, phospho vàng, phospho đỏ d. Phospho trắng, phospho đỏ, phospho vàng 33/ Cho phản ứng: CH3COOH + H2O ⇄ CH3COO- + H3O+, theo thuyết Bronsted, CH3COOH thể hiện vai trò là a. Chất oxy hóa b. Base liên hợp c. Acid liên hợp d. Chất khử 34/ Tất cả các muối carbonat a. Tan tốt trong nước b. Không bn nhiê wt, trừ muối carbonat ca kim loại kim c. Bị nhiệt phân tạo ra oxyd kim loại và carbon dioxyd d. Không tan trong nước 35/ Loại khí thải gây ô nhiễm môi trưing a. Hơi nước b. O3 c. CO d. O2 36/ Xác định màu sắc của ống nghiệm chứa 5mL dung dịch muối acetat 0,1M + và hỗn hợp chỉ thị methyl đỏ + chỉ thị trơ màu đỏ. Cho biết pK(CH3COOH) bằng 4,75

a. Màu đỏ tía b. Màu tím c. Màu cam d. Không màu 37/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Fe(NH3)4(H2O)6Cl2]+ a. Tetraammin hexaaqua diclorua ferat (II) b. Tetraammin hexaaqua diclorua sắt (II) c. Tetraammin hexaaqua dicloro ferat (III) d. Tetraammin hexaaqua dicloro sắt (III) 38/ Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd a. Trong thời gian dài, ở nồng độ cao gây hôn mê, có thể dẫn tới tử vong b. Trong thời gian ngắn có thể ảnh hưởng tới khả năng điểu khiển cơ thể c. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương d. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến khả năng nhìn 39/ Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào có nước đóng vai trò là một acid theo thuyết Bronsted a. HCl + H2O → H3O+ + Clb. H2SO4 + H2O → H3O+ + HSO4c. NH3 + H2O ⇄ NH4+ + OHd. CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O 40/ Dung dịch HI có thể khử a. Ion H+ thành H2 b. lon Cu2+ thành Cu c. Ion Fe3+ thành ion Fe2+ d. Ion Fe3+ thành Fe 41/ Chọn câu sai về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd a. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương b. Trong thời gian dài có thể ảnh hưởng đến khả năng điu khiển cơ thể c. Ở nồng độ cao gây chóng mặt, choảng vng, đau đầu, nôn ói

d. Trong thời gian dài, ở nồng độ cao gây hôn mê, có thể dẫn tới tử vong 42/ Sản phẩm phản ứng khi cho bột Cu vào hỗn hợp dung dịch NaNO3 và HCl a.Không phản ứng b. Cu+ + NO + H2O c. Cu2+ + NO2 + H2O d. Cu2+ + NO + H2O 43/ Chọn câu đúng về tác hại khi hít phải hơi hydro peoxyd a. Ở nồng độ khoảng 3% gây tê liệt hệ thần kinh trung ương b. Ở nồng độ cao gây chóng mặt, chong vãng, đau đầu, nên ôi c. Trong thời gian ngắn, ở nồng độ thấp có thể ảnh hưởng đến khả năng nghe d. Ở nồng độ khoảng 30% có thể gây tử vong ngay lập tức 44/ Nguyên tố nhóm IVA a. Số oxy hóa âm đặc trưng trong cc hợp chất là 4 b. Khi đi từ C đến Pb, tính bn ca cc hợp chất có số oxy hoã +4 giảm dần c. Số oxy hóa dương đặc trưng trong cc hợp chất là +4 d. Trong hợp chất, chúng có cc số oxy hóa -4, -2, +2 và +4 45/ Phân nhóm halogen a. Bn kính nguyên tử tăng dần làm cho năng lượng ion hóa tăng dần từ flo đến iod b. Từ flo đến iod, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi ca cc phân tử halogen đu giảm c. Br2 có tính oxy hóa mạnh nhất d. Tính chất hóa học điển hình là tính oxy hóa mạnh 46/ Dạng thù hình của phospho bị không khí oxy hóa dần, đồng thii phát ra ánh sáng màu lục yếu, nhìn được trong bóng tối a. Phospho đen b. Phospho tím c. Phospho đỏ d. Phospho trắng 46/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(SO4)(NH3)5]+

a. Pentaammin sunfato cobantat (III) b. Sunfat pentaammin cobantat (III) c. Pentaammin sunfato coban (III) d. Sunfat pentaammin coban (III) 47/ Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “amoni tetrachloro cuprat (II)~ a. [Cu(NH4)2C12]2+ b. [Cu(NH3)2C14]2 c. (NH3)2[CuC12] d. (NH4)2[CuCI4] 48/ Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “amoni tetrachloro cuprat (II)” a. [Cu(NH4)2C12]2+ b. [Cu(NH3)2C14]2 c. (NH3)2[CuCl2] d. (NH4)2[CuCI] 49/ Một số đặc điểm chung của các đơn chất halogen a. Có tính oxy hóa và tỉnh khử b. Ở nhiệt độ thường, chúng ở thể khí hoặc lỏng c. Phân tử gồm hai nguyên tử ở điu kiện thường d. Tc dng mạnh với nước 50/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức Na2[Be(OH)4] a. Dinatri tetahydroxyd beri (II) b. Natri tetrahydroxo berilat (II) c. Dinatri tetrahydroxo beri (II) d. Natri tetrahydroxyd berilat (II) 51/ Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính khử a. H202 + Ag20 Ag + H2O b. H202 +KI → 12+ KOH

c. Cu + H202 + H2SO4 → CuSO4 + H2O d. H202 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + 02 + K2SO4 + H2O 52/ Trong nông nghiệp, quá trình oxy hóa của hydro peoxyd có ý nghĩa a. Cung cấp khí carbonic tăng cường sự quang hợp ca cây, giúp là pht triển nhiu hơn b. Cung cấp khí oxy tăng cường sự pht triển ca bộ rễ cây, ngăn rễ bị hỏng, thổi ng c. Cung cấp khí carbonic tăng cường sự pht triển ca bộ rễ cây, ngăn rễ bị hỏng, thổi ng d. Cung cấp khí ethylen tăng cường sự sinh trưởng ca cc tế bào thực vật, giúp kích thích sự ra hoa ở cc loại cây ăn quả 53/ Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “pentaammin sunfato coban (III) bromua" a. [Co(NH3)5SO4]Br b. [Co(NH3)5SO4Br3]2c. Br[Co(NH3)5S04] d. [Co(NH3)5S04]Br3 54/ Các nguyên tố nhóm IVA cùng có a. Số electron hóa trị bằng hằng số b. Số oxy hóa -4, +2 và +4 c. 4 electron lớp ngoài cùng nên đu là kim loại lưỡng tính d. 4 electron lớp ngoài cùng nên đu là những phi kim 55/ Tính chất chung của các halogen a. Chỉ có số oxy hóa -1 trong mọi hợp chất b. Lớp ngoài cùng ca nguyên tử có 6 hoặc 7 electron c. Tạo ra với hydro hợp chất có liên kết không phân cực d. Nguyên tử dễ dàng kết hợp với 1 electron tạo thành ion X 56/ "Nước đã khô" có thể dùng trong bảo quản thực phẩm là a. SO2 dang rn b. CO2 dạng rắn c. CO2 dạng lỏng

d. H2O dang rån 57/ Acid phosphord H3PO3 trong dung dịch nước a. Là acid mạnh b. Điện li cho 3 ion H+ c. Điện li cho 2 ion H+ d. Không điện li 58/ Phương trình phản ứng chứng minh H2O2 có tính oxy hóa a. H202 + H2SO4 + KI K2SO4 + H2O + 12 b. H202 +KI → 12 + KOH c. H202 + Ag20 - Ag + H2O d. H202 + KMnO4 + H2SO4 MnSO4 + 02 + K2SO4 + H2O 59/ Tính acid trong dãy dung dịch HF, HCI, HBr, HI a. Giảm dần từ HF đến HI b. Tăng dần từ HF đến HI c. Biến đổi không theo quy luật d. HF là acid mạnh nhất 60/ Cách nào không dùng để bảo quản hydro peoxyd a. Cất giữ ở nơi khô ro, thong mt, có hệ thống thông gió tốt b. Đậy kín nắp cc thùng chứa c. Chứa trong thùng bằng kim loại có nắp đậy kín d. Để nơi không có nh nắng trực tiếp chiếu vào 61/ Chọn câu đúng về hydro halogenua a. Từ HF đến HI, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần b. Từ HCI đến Hi, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi giảm dần c. HF có nhiệt độ sôi cao nhất d. HI có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất 62/ Hợp chất NH3 a. Nitơ trong NH3 không còn cặp electron hóa trị tự do b. Ở dạng lỏng là dung mới không phân cực

c. Có khả năng tham gia phản ứng cộng, khử, thể d. Tan trong nước và dung dịch có tính base mạnh 63/ Khí không màu, hóa nâu khi tiếp xúc với oxy, có tác dụng giãn nở các mạch máu, giúp kiểm soát sự lưu thông máu đến các bộ phận của cơ thể a. N2 b. N20 C. NO2 d. NO 64/ HF có nhiệt độ sôi cao bất thưing trong các hydro halogenua (HX) vì a. Độ dài liên kết H-F nhỏ nhất b. Năng lượng liên kết H-F lớn nhất c. HF là acid mạnh nhất trong cc acid halogenhydric d. Có hiện tượng liên hợp phân tử (HF)n nhờ liên kết hydro 65/ Vai trò của các chất trong phản ứng: 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O a. H2S vừa là chất khử, vừa là chất oxy hóa b. Ag là chất khử, O2 là chất oxy hóa c. H2S là chất khử, O2 là chất oxy hóa d. Ag là chất oxy hóa, H2S là chất khử 66/ Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)5(H2O)](NO3)3 a. Monoaqua pentaammin cromat (II) nitrat b. Aqua pentaammin crom (III) nitrat c. Pentaammin monoaqua crom (II) nitrat d. Aqua pentaammin cromat (III) nitrat 67/ Chọn câu sai về H2SO4 a. Có tính oxy hóa mạnh khi ở nồng độ cao b. Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt c. Là acid yếu, rất kỵ nước d. Có thể gây bỏng da ở nồng độ 68/ Thành phần cấu tạo của phức cation

a. Cầu nội phức là cation c. Phối tử là cation d. Cầu ngoại phức là cation b. lon trung tâm là anion 69/ Chọn câu đúng về tính chất của clo a. Năng lượng liên kết CLCI lớn nhất trong nhóm VIIA b. Số oxy hóa âm -1 trong mọi hợp chất c. Tồn tại trong tự nhiên ở cả dạng đơn chất và hợp chất d. Là chất khí tan nhiu trong nước, nên được dùng để xử lý nước 70/ Tính chất chung của các halogen a. Nguyên tử dễ dàng kết hợp với 7 electron b. Lớp ngoài cùng ca nguyên tử có 7 electron c. Chỉ có số oxy hóa +7 trong hợp chất d. Tạo ra hợp chất không phân cực với hydro 71/ Dạng thù hình của carbon bao gồm a. Carbin, grafit, thạch anh b. Kim cương, than chì, carbin c. Than chì, carbin, thạch anh d. Kim cương, than chì, thạch anh 72/ Phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí O2 a. 2NH3 + 202 NH4NO3 + H2O b. 2NH3 + 202 N2O + 3H2O c. 4NH3 + 5O2 4NO+ 6H2O d. 4NH3 + 302 - 2N2 + 6H2O 73/ Trong nhóm VIA, đi từ nguyên tố oxy đến telu a. Độ âm điện ca nguyên tử tăng dần b. Tính bn ca hợp chất với hydro tăng dần c. Tỉnh acid ca hợp chất với hydro tăng dần d. Bản kính nguyên tử tăng dần

74/ Chọn câu sai về ozon a. Có tính khử mạnh b. Oxy hóa iodua ngay trong môi trường kim c. Có thể tc dng với Hg, Ag ở điu kiện thường d. Là chất có tính oxy hóa mạnh hơn rất nhiu so với oxy 75/ Dung dịch HNO3 tinh khiết là a. Chất khí màu đen trong không khí b. Chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí c. Acid mạnh nhất hiện nay d. Hợp chất bn, không bị phân hy dưới tc dng ca nh sng và nhiệt độ 76/ Nước cưing toan a. Hòa tan được vàng theo phản ứng: Au + 3HNO3 + 2HCI → Au(NO3)3 + Cl2 + 5/2 H2 b. Là hỗn hợp gồm 3 thể tích HNO3 đậm đặc và 1 thể tích HCI đậm đặc c. Có tính khử mạnh d. Có tính oxy hóa mạnh do HNO3 oxy hóa HCI tạo cho nguyên tử 76/ Khi tham gia phản ứng, nguyên tử oxy dễ nhận thêm 2e- vì a. Độ âm điện lớn b. Khả năng tạo phân tử kém c. Năng lượng ion hóa nhỏ d. Độ âm điện nhỏ 77/ Tác hại của khí H2S a. Gây ngạt thở do mùi khó chịu b. Hít nhiu có thể gây ngạt thở vì thiếu oxy c. Tiếp xúc trong thời gian dài có thể gây đau màng tai, đau vai gy cổ d. Có thể gây cười không kiểm sot được 78/ Hợp chất vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử a. HNO3 b. H2SO4

O c. H202 O d. H2S HÓA VÔ CƠ 1/Khi tác dụng với dung dịch acid mạnh hơn thì NaHCO3 sẽ A.Giải phóng khí CO2 B.Bị thy phân tạo môi trường base mạnh C.Tạo kết ta Na2CO3 D.Tạo môi trường acid yếu 2/Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử M a. 1s22s22p63s23p2 b. 1s22s22p4 c 1s22s22p63s2 d1s22s22p63s23p1 3/Đối với kim loại kiềm thổ a. Tính khử giảm dần từ Be đến Ba b Tính khử tăng dần từ Be đến Ba C. Có thể khử được nước ở nhiê wt đô w phòng D. Là những kim loại có tính khử mạnh nhất 4/Nguyên tử oxy và hai nguyên tử hydro trong phân tử H2O được nối với nhau bằng a. Ion b. Hydro c. Cộng hóa trị d. Kim loại 5/Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm a. VIIIA đứng đầu chu kỳ b. VIIA là những nguyên tố kim loại điển hình c. IA đứng đầu chu kỳ d.IA đứng cuối chu kỳ 6/Trong cùng một chu kỳ thì kim loại kiềm thổ kém hoạt động hơn so với kim loại kiềm vì

a. Điện tích hạt nhân nhỏ hơn, bn kính nguyên tử lớn hơn b. Số lớp electron lớn hơn c. Thế điện cực tiêu chu•n lớn hơn nên có tính khử mạnh hơn d. Điện tích hạt nhân lớn hơn, bn kính nguyên tử bé hơn 7/Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử X (Z bằng 11) và nguyên tử Y (Z bằng 17) thuộc loại a. Liên kết cộng hóa trị có phân cực b. Liên kết cộng hóa trị không phân cực c. Liên kết hydro d. Liên kết ion 8/Hợp chất phổ biến nhất của natri có đầy đủ tính chất điển hình của một dung dịch kiềm a. NaOH b. Na2CO3 c. NaCl d. NaHCO3 9/Cấu hình electron hóa trị ns2 np2 tương ứng với các nguyên tố thuộc nhóm a. Nhóm A b. Nhóm kim loại chuyển tiếp c. Nhóm phi kim điển hình d. Nhóm B 10/Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc a. Chu kì 4, nhóm VIIIA b. Chu kì 3, nhóm VIB c. Chu kì 4, nhóm IIA d. Chu kì 4, nhóm VIIIB 11/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Cr(NH3)6(CO3)2]Cl a. Hexaammin dicarbonat cromat (III) clorua b. Hexaammin dicarbonato crom (III) clorua c. Hexaammin dicarbonato crom (III) cloro d. Hexaammin dicarbonat cromat (III) cloro 12/Tên gọi theo danh pháp IUPAC ứng với công thức [Co(H2O)5Cl]SO4 a. Pentaaqua cloro coban (III) sunfat b. Pentaaqua clorua cobantat (II) sunfato c. Pentaaqua cloro cobantat (III) sunfat

d. Pentaaqua cloro coban (II) sunfato 13/Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “pentaaqua hydroxo iron (III) ion” a. [Fe(OH)(H2O)5]2+ b. [Fe(OH)(H2O)5]3+ c. [Fe(OH)(H2O)5]+ d. [Fe(H2O)5(OH)]3 14/Trong cùng một phân nhóm chính, theo chiều từ trên xuống dưới a. Bn kính nguyên tử không thay đổi b. Bn kính nguyên tử tăng dần c. Số lớp electron không thay đổi d. Điện tích hạt nhân giảm 15/Thứ tự về đô ƒ tan trong nước của các hợp chất kim loại kiềm thổ : a. Mg(OH)2 < Ca(OH)2 < Sr(OH)2 < Ba(OH)2 < Be(OH)2 b. MgSO4 > CaSO4 > SrSO4 > BaSO4 c. MgSO4 < CaSO4 < SrSO4 < BaSO4 d. Mg(OH)2 > Ca(OH)2 > Sr(OH)2 > Ba(OH)2 16/Trong các kim loại kiềm thổ a. Cc hydrua ca kim loại kim thổ bn trong nước b. Be và Mg phản ứng dễ dàng với hydro tạo thành hydrua c. Ca, Sr và Ba khi đun nóng phản ứng với hydro tạo thành hydrua d. Ca, Sr và Ba phản ứng dễ dàng với hydro tạo thành hydrua ngay ở nhiệt độ phòng 17/Công thức phức chất ứng với tên gọi theo danh pháp IUPAC “pentaammin sunfato coban (III) bromua” a. Br[Co(NH3)5SO4] b. [Co(NH3)5SO4]Br c. [Co(NH3)5SO4Br3]2d. [Co(NH3)5SO4]Br3 18/Cho biết các giá trị độ âm điện O (3,5), Br (2,8), Na (0,9), Mg (1,2), Ca (1,0), N (3,0), B (2,0). Phân tử chứa liên kết ion a. N2, CaO, Br2 b. NaBr, MgO, N2 c. N2, Br2 d. NaBr, MgO, CaO 19/Cấu hình electron hóa trị của các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ: (n-1)da nsb. Với a + b bằng 2→5 sẽ tư...


Similar Free PDFs