Qtrchienluoc 833101 2012 dangngocquynh-đã chuyển đổi PDF

Title Qtrchienluoc 833101 2012 dangngocquynh-đã chuyển đổi
Author huy nguyễn
Course Marketing management
Institution Trường Đại học Sài Gòn
Pages 12
File Size 426.1 KB
File Type PDF
Total Downloads 115
Total Views 217

Summary

UỶ BAN NHÂN DÂN TPỒ CHÍ MINHTRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒNKHOA QUẢN TRỊ KINH DOANHTIỂU LUẬNMÔN HỌC: QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC (833101)TÊN CHỦ ĐỀ: CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦAHÃNG HÀNG KHÔNG : VIETNAM AIRLINESSINH VIÊN THỰC HIỆN : Đặng Ngọc QuỳnhLỚP : DQKMSSV : 3118330292PHÒNG THI : 833101_TP. HỒ CHÍ MINH, THÁ...


Description

UỶ BAN NHÂN DÂN TP.HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

TIỂU LUẬN MÔN HỌC: QUẢN TRỊ CHIN LƯC (833101) TÊN CH Đ: CHIN LƯC KINH DOANH CA HÃNG HÀNG KHÔNG : VIETNAM AIRLINES

SINH VIÊN THỰC HIỆN

: Đặng Ngọc Quỳnh

LỚP

: DQK1185

MSSV

: 3118330292

PHÒNG THI

: 833101_2012

TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 9 NĂM 2021

1

MỤC LỤC

I. Gii thiệu sơ nt, sau đ rà sot, xem xt v mục tiêu, sứ mệnh, tm nhìn ca doanh nghiệp trong giai đoạn hiện nay. .......................................................................................... 2 II. Thiết lập ma trận đnh gi EFE và IFE ........................................................................... 5 III. Sử dụng ma trận S.W.O.T đ hình thành cc chiến lưc cp công ty, cp kinh doanh mà doanh nghiệp c th la chọn cho việc thc thi trong thi gian ti. .............................. 7 Tài liệu tham khảo ..................................................................................................................

2

Đề tài: Nghiên cứu về hãng hàng không Vietnam Airlines I. Gii thiệu sơ nt, sau đ rà sot, xem xt về mục tiêu, sứ mệnh, tm nhìn ca doanh nghiệp trong giai đoạn hiện nay. • Gii thiệu sơ nt: Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam là hãng hàng không quốc gia ca nưc Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam, là thành phn nòng cốt ca Tổng công ty Hàng không Việt Nam, tại thi đim ngày 01/07/2016, tỷ lệ vốn nhà nưc tại Vietnam Airlines là 86,19%, All Nippon Airways nắm giữ 8,77%. Hãng nằm dưi s quản lý ca một Hội đồng Quản trị có từ 5 đến 9 ngưi vi nhiệm kỳ 5 năm, c cc đưng bay đến khu vc Đông Nam Á, Đông Á, châu Âu và châu Đại Dương, hiện đang khai thc hơn 50 đưng bay thưng lệ vi tổng cộng hơn 360 chuyến bay mỗi ngày. Trụ sở chính đưc đặt tại Sân bay quốc tế Nội Bài. • Hệ thống đường bay Vietnam Airlines Khi gii thiệu v Vietnam Airlines chắc chắn không th bỏ qua đưc hệ thống đưng bay mà hãng này khai thc. Mạng lưi đưng bay ca Vietnam Airlines ph rộng trên khắp 21 tỉnh thành trên cả nưc và 28 đim đến tại 26 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế gii.

Vietnam Airlines có mạng lưới đường bay rộng khắp thế giới

3

- Đưng bay nội địa: Đưng bay đến Hà Nội, Hải Phòng, Thanh Ha, Điện Biên, Đà Nẵng, Huế, Vinh, Đồng hi, Pleiku, Tuy Hòa, Hồ Chí Minh. Nha Trang, Đà Lạt, Phú Quốc, Chu Lai, Quy Nhơn, Cn Thơ, Côn Đảo, Buôn Ma Thuột, Rạch Gía, Cà Mau. - Đưng bay quốc tế: Đưng bay đến Singapore, Bangkok, Phnom Pe, Manila’ Jakarta, Luang Prabang (Lào), Yangon,Vientiane, Tokyo, Seoul, New York, Houston, Chicago, Honolulu, Moscow, Amsterdam,… Hiện nay, máy bay Vietnam Airlines sử dụng 5 dòng tối tân là: Boeing 787, Airbus A350, Airbus A330, Airbus A321 • Mục tiêu, sứ mệnh, tm nhìn ca Vietnam Airlines V cc mục tiêu ca VNA giai đoạn 2021 – 2025, Hội thảo chuyn sang phn thảo luận vi ba nhm vào chiu nay. Nhm 1 do PTGĐ Lê Hồng Hà và Nguyễn Thi Trung ch trì, nhm 2 do PTGĐ Trịnh Ngọc Thành và PTGĐ Nguyễn Hồng Lĩnh ch trì, nhóm 3 do PTGĐ Đặng Ngọc Hòa và PTGĐ Trịnh Hồng Quang ch trì, thảo luận v cu trúc chiến lưc, tm nhìn, sứ mệnh, gi trị cốt lõi, mục tiêu ca VNA. Đồng thi, Đảng y TCT đã c những bo co định hưng cụ th ca TCT giai đoạn 2015 – 2020. Theo đ, cc đ xut cc chiến lưc ca TCT giai đoạn 2021 – 2025 bao gồm: SỨ MỆNH – TẦM NHÌN: ➢ Trở thành Hãng hàng không hàng đu Châu Á đưc khch hàng tin yêu la chọn. Là hãng hàng không quốc gia, lc lưng vận tải ch lc. ➢ Cung cp dịch vụ đa dạng, cht lưng cao đp ứng nhu cu ca khch hàng. ➢ Tạo dng môi trưng làm việc thân thiện, chuyên nghiệp, nhiu cơ hội pht trin thành đạt cho ngưi lao động. ➢ Kinh doanh c hiệu quả, đảm bảo li ích bn vững cho cổ đông.

4

GIÁ TRỊ CỐT LÕI: ➢ An toàn là số 1, nn tảng cho mọi hoạt động. ➢ Khch hàng là trung tâm. VNA thu hiu s pht trin ca tổ chức gắn lin vi s tin yêu ca khch hàng. ➢ Ngưi lao động là tài sản quý gi nht. Mọi chính sch đãi ngộ đưc xây dng trên cơ sở công bằng và li ích xứng đng đ duy trì s gắn kết và tạo sức mạnh đoàn kết trong tổ chức. ➢ Không ngừng sng tạo. Ly sng tạo là phương châm đổi mi, VNA luôn đổi mi không ngừng trên mọi lĩnh vc vi tư duy đột ph đ đạt đưc thành công ln. MỤC TIÊU: ➢ Top 10 hãng hàng không đưc ưa thích tại châu Á ➢ Top 3 v quy mô trong khu vc Đông Nam Á. ➢ Trở thành hãng hàng không số (Digital Airlines). ➢ Cng cố dịch vụ 4 sao và từng bưc đạt tiêu chuẩn hãng hàng không 5 sao sau 2020. ➢ Trở thành doanh nghiệp đưc ưa thích hàng đu tại thị trưng lao động Việt Nam.

5

II. Thiết lập ma trận đnh gi EFE và IFE • Ma trận EFE Cc yếu tố bên ngoài ch yếu

Tm quan trọng

Trọng số

Tính điểm

1, Yếu tố chính trị

0,09

2

0,18

2, Yếu tố văn ha

0,02

3

0,06

3, Yếu tố t nhiên - xã hội

0,01

2

0,02

4, Yếu tố thi tiết

0,12

1

0,12

5, Điu kiện kinh tế

0,19

2

0,38

6, Yếu tố địa lý

0,05

3

0,15

7, Đối th cạnh tranh

0,21

3

0,63

8, Công nghệ - khoa học kỹ thuật

0,05

4

0,2

9, Yếu tố con ngưi

0,15

3

0,45

10, Địa hình ( sân bay )

0,04

1

0,04

0,06

2

0,12

0,01

2

0,02

11, Yếu tố công nghệ - khoa học kỹ thuật 12, Nhà cung cp Tổng cộng

1

2,7

Nhận xét: Tổng đim quan trọng dưi 2,5 nên suy ra hãng hàng không Vietnam Airlines phản ứng yếu vi yếu tố bên ngoài

6

• Ma trận IFE

Cc yếu tố bên trong

Tm quan trọng

Trọng số

Tính điểm

1, Nguồn nhân lc

0,18

2

0,36

2, Chính sách pr – marketing

0,05

3

0,15

3, Cơ sở vật cht hạ tng

0,03

2

0,06

4, Giá vé

0,04

3

0,12

5, Thi độ phục vụ

0,16

4

0,64

6, Thương hiệu

0,25

3

0,75

7, Ưu thế - s thuận tiện

0.06

2

0,12

8, Tiện ích – tiện nghi

0.03

2

0,06

9, Tỷ lệ delay

0,08

3

0,24

10, Độ tin cậy – uy tín

0,12

4

0,48

Tổng cộng

1

2,98

Nhận xét: Tổng đim quan trọng trên 2,5 nên suy ra hãng hàng không Vietnam Airlines mạnh v nội bộ.

7

III. Sử dụng ma trận S.W.O.T để hình thành cc chiến lưc cp công ty, cp kinh doanh mà doanh nghiệp c thể la chọn cho việc thc thi trong thời gian ti. Thuận li

Bên

S – Điểm mạnh

Kh khăn

W – Điểm yếu

trong ➢ Hu hết các chuyến bay do hãng Vietnam ➢ Gi v thưng thưng cao hơn so vi các Airtlimes khai thc luôn đúng gi bay. Và

đối th cùng ngành. Khi hoạt động bay nội

thưng xuyên cập nhật những thông tin mi

địa trở lại bình thưng, khách hàng sẽ trở

v các chuyến bay cũng như gi v.

nên nhạy cảm hơn v giá do tâm lý phòng

➢ Thưng xuyên mở rộng đưng bay mi.

bị dịch bệnh sẽ quay trở lại nên họ có xu

Phải k đến chặng bay Đà Nẵng – Busan, Hà

hưng chp nhận những bt li trong dịch

Nội – Đồng Hi, TPHCM – Chu Lai, Đà

vụ ca các hãng bay giá rẻ đ có th tiết

Nẵng – Cn Thơ…

kiệm chi tiêu

➢ Vào những dịp lễ tết thì Vietnam Airlines ➢ Chi phí duy trì hoạt động cao: Hiện tại ở cũng không quên trin khai cc chương trình

Việt Nam, Vietnam Airlines đang là hãng

khuyến mãi phục vụ nhu cu cho hành khách

hàng không sở hữu nhiu máy bay nht

đi lại tốt nht.

vi 104 chiếc.

➢ Cho php hành khch đem 7kg hành lý xách ➢ Vi tỉ lệ 50% phải ngừng việc, tức sẽ có tay và 20 kg hành lý ký gửi miễn phí ➢ Các tàu bay ca Vietnam Airlines là những chng loại tiên tiến đưc nhập khẩu trc tiếp từ những nhà sản xut uy tín nht trên thế gii.

hơn 10.000 ngưi ở Vietnam Airlines tạm thi phải nghỉ việc trong giai đoạn hiện nay.

8

➢ Dịch vụ hoàn hảo đến từ cơ sở vật cht và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp ➢ Hệ thống phân phối ph song toàn quốc ➢ Nguồn tài chính ln: Theo báo cáo tài chính hp nht trong 3 năm 2017, 2018, 2019 ca Vietnam Airlines li nhuận gộp ở mỗi năm đu trên 10 nghìn tỷ VNĐ. Bên

O – Cơ hội

T – Đe dọa

ngoài ➢ Việt Nam đang nổi lên là 1 đim du lịch ➢ Môi trưng cạnh tranh ngành hàng không đưc ưa thích

ngày càng khốc liệt

➢ Vị trí địa lý ca Việt Nam rt thuận tiện cho ➢ Áp lc v tài chính: Trong 3 thng đu việc vận chuyn hàng khách từ Đông Nam

năm 2020, doanh thu hp nht ca

Á ti Đông Bắc Á

Vietnam Airlines giảm 6.712 tỷ so vi

➢ Trong khu vc Đông Nam Á, Vietnam

cùng kỳ và lỗ 2.383 tỷ đồng. Dòng tin ca

Airlines đã vưt nhiu hãng quốc gia ln ca

hãng d kiến sẽ thiếu hụt lũy kế xp xỉ

Philippines, Malaysia, Thái Lan… Vietnam

15.000 tỷ đồng trong năm 2020

Airlines Group hiện đang chiếm 25% thị ➢ Giai đoạn nửa cuối năm 2020 d báo vẫn phn quốc tế và hơn 50% thị phn nội địa.

sẽ đặt ra nhiu thách thức cho Vietnam

➢ Vietnam Airlines đã khai thc cc đưng

Airlines khi s hồi phục đối vi hoạt động

bay đến 49 sân bay trên 26 quốc gia và vùng

vận tải hàng không toàn cu còn nhiu bt

lãnh thổ trên thế gii. Hãng cũng mở rộng

định, phụ thuộc vào diễn biến thc tế ca

liên kết vi 23 hãng hàng không quốc tế đ

bệnh dịch, khả năng kim soát bệnh dịch

đưng bay đưc ph khắp châu Á, châu Âu,

và điu chế vắc xin, các biện pháp kim

châu Phi, châu Úc và Bắc Mỹ.

soát nhập cảnh, đi lại ca các Chính ph

➢ Sử dụng máy bay vi mục đích chở hàng: Vi mục tiêu không đ lãng phí nguồn lc

và tình hình kinh tế vĩ mô…

9

sẵn c, duy trì vai trò ‘‘mạch mu ’’ ca nn ➢ Trưc bối cảnh các chuyến bay chở khách kinh tế và đp ứng nhu cu vận chuyn hàng

giảm, Vietnam Airlines đã đẩy mạnh vận

hóa, vật tư, trang thiết bị y tế phục vụ chống

tải hàng ha đ bù đắp doanh thu, đồng

dịch.

thi thc hiện sứ mệnh Hãng hàng không

➢ Cải thiện hình ảnh thông qua việc hỗ tr

Quốc gia trong việc đảm bảo vai trò kết

Chính ph và ngành y tế trong việc vận

nối giao thương và đồng hành cùng đt

chuyn, đảm bảo trang thiết bị, vật tư trong

nưc trong giai đoạn dịch bệnh.

thi gian đt nưc và thế gii đang ‘‘gồng ➢ Nguy cơ tạo ra làn sóng chỉ trích và tẩy mình’’ chống lại dịch bệnh.

chay nếu có lỗi xảy ra: trong trưng hp

➢ Nâng cao hình ảnh thông qua việc hỗ tr đưa

ca lây nhiễm trong cộng đồng xảy ra và

ngưi Việt Nam ở nư c ngoài v nưc.

bắt nguồn là hành khách hoặc nhân viên ca Vietnam Airlines, hãng sẽ phải chịu s tc động tiêu cc lên hình ảnh thương hiệu và nim tin ca khách hàng

Không ngừng sng tạo để pht triển Vận chuyn hàng ha trên khoang khch là hưng đi mi không chỉ ca Vietnam Airlines mà rt nhiu hãng hàng không trên thế gii cũng đang p dụng đ ứng ph vi thch thức do dịch Covid-19 gây ra. Tuy nhiên, đây là một phươ ng thức chưa c tin lệ tại Việt Nam, thậm chí cũng rt hiếm trên thế gii, do đ chưa c cc quy định, hưng dẫn cụ th v cch thức thc hiện loại hình khai thc này. Vi tinh thn làm việc “thi chiến”, cc bộ phận ca Vietnam Airlines, đi đu là Ban An toàn - Cht lưng, đã nhanh chng trin khai nghiên cứu cc quy trình thc hiện đ đảm bảo công tc khai thc ca Hãng cũng như đp ứng yêu cu ca nhà chức trch. t ngày

10

sau khi Vietnam Airlines chính thức bắt tay nghiên cứu, cc Hiệp hội và cc nhà sản xut my bay đã kịp thi c hưng dẫn ban đu đối vi phương thức này. Đặc biệt, ngày 2/4, cùng ngày Vietnam Airlines đưc Cục Hàng không Việt Nam phê chuẩn phương thức khai thc hàng ha trên khoang khch, Hiệp hội Vận tải H àng không Quốc tế (IATA) cũng đã chính thức ban hành hưng dẫn loại hình khai thc này. Đây là kết quả đến từ kinh nghiệm đưc đúc kết trong 25 năm pht trin ca Hãng hàng không Quốc gia, giúp Hãng nắm đưc s ch động trong việc tìm ra cc hưng đi phù hp vi thị trưng cũng như nghiên cứu, xây dng, hiện thc ha cc quy trình cn thiết. Ngoài mục đích hạn chế tình trạng tàu bay “nghỉ đông” và đng gp một phn doanh thu cho Hãng, công tc vận chuyn hàng ha trên khoang khch còn c ý nghĩa ln hơn khi gp phn vào việc duy trì hoạt động sản xut kinh doanh ca nn kinh tế trong giai đoạn kh khăn, tiếp tục tạo ra việc làm cho ngưi lao động ở cc khu công nghiệp và nhà my ln, đặc biệt là hỗ tr Chính ph và ngành y tế trong việc vận chuyn, đảm bảo trang thiết bị, vật tư trong thi gian đt nưc và thế gii đang “gồng mình” chống lại dịch bệnh. Không chỉ dừng lại ở giải php ban đu này, Vietnam Airlines đang tiếp tục nghiên cứu, pht trin thêm nhiu giải php mi đ cùng đt nưc vưt qua giai đoạn kh khăn. Giống như Darwin từng ni, “những ngưi sống st sau cùng không phải là ngưi mạnh nht hay thông minh nht, mà là ngưi dễ thích nghi nht đ thay đổi”. Vi vai trò Hãng hàng không Quốc gia, Vietnam Airlines đang pht huy vị thế ca ngọn c đu ngành, luôn ch động, sng tạo đ thích nghi vi mọi biến động thị trưng và bắt kịp thi cuộc.

Tài liệu tham khảo http://spirit.vietnamairlines.com/vi/emagazine/tin-tct-105/vna-da-thay-doi-su-menhkhi-tro-thanh-cong-ty-co-phan-3546.html http://spirit.vietnamairlines.com/vi/emagazine/tieu-diem-84/xac-dinh-tam-nhin-chienluoc-va-gia-tri-cot-loi-cua-vna-3342.html https://kbi.vn/ung-dung-ma-tran-swot-trong-xay-dung-chien-luoc-hieu-qua.html...


Similar Free PDFs