SO SÁNH 5 BẢNG HIẾN PHÁP 063 PDF

Title SO SÁNH 5 BẢNG HIẾN PHÁP 063
Author heels High
Course Hiến pháp
Institution Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
Pages 17
File Size 628.4 KB
File Type PDF
Total Downloads 16
Total Views 74

Summary

THẢO LUẬNLU T HI N PHÁPẬ ẾL n 1 ầName: LÊ Đ NG MỸỸ DUỸÊNẶClass:115-DS45.####### 1àn c nh ra đ i, bốố c c ả ờ ụ####### HIÊẾN PHÁP 1946 1959 1980 1992 2013Hoàn c nh ảra đ i gắắn ờliềền v i s ớ ựki n l ch s ệ ị ửquan tr ng ọnào?Sau khi Cách m ng tháng ạ Tám thành công , ngày 2/09/1945 , Chủ t ch Hốồ Ch...


Description

THẢO LUẬN LUẬT HIẾN PHÁP Lần 1

Name: LÊ Đ ẶNG MỸỸ DUỸÊN Class:115-DS45.1

1. Hoàn c nh ả ra đ ờ i, bốố cục HIÊẾN PHÁP

1946

1959

1980

Hoàn cảnh ra đ ờ i gắắn liềền với sự kiện lịch sử quan trọng nào?

Sau khi Cách m ạng tháng Tám thành công, ngày 2/09/1945, Chủ t ịch Hốồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngốn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

Sau chiếến thắếng lịch sử Điện Biến Phủ ngày 7/05/1954.

Thắếng lợi vĩ đại c ủ a chiếến dịch Hôồ Chí Minh mùa xuân nắm 1975. (chiêốn dịch kéo dài từ 4/1 và kêốt thúc ngày 30/04/1975, giải phóng miêồn Nam, thốống nhấốt Đấốt nước)

1992

2013

Trên cơ sở Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa ( do ảnh hưởng của xã hội năm 1991 phong trào Cộng (bổ sung, phát s ản và cống nhấn triển năm 2011) quốốc têố lấm vào của Đảng Cộng thoái trào) sản Việt Nam, cùng với kết quả tổng kết thực tiễn qua 25 năm thực hiện công cuộc đổi mới toàn diện đất nước.

Nước ta lâm vào tnh trạng khủng hoảng kinh tếế - xã hội.

Gía trị của từng bản HP đốắi với lịch sử phát triển của đấắt nước ??

+ Là b nả Hiêốn pháp đấồu tiên trong lịch sử nước nhà. + HP1946 đặt cơ sở pháp lý nêồn tảng cho vi ệc tổ chức và ho ạt động của một “chính quyêồn mạnh mẽẽ và sáng suốốt” của nhấn dấn với sự sáng t ạo ra một hình thức chính thể cộng hòa dấn ch ủ độc đáo với chêố định Chủ tịch nước phù hợp với điêồu kiện chính tr ị xã h iộrấốt phức tạp ở nước ta giai đoạn này.

+ HP 1959 đặt + Là HP của cơ sở pháp lý nước CHXHCNVN nêồn tảng cho sự nghiệp xấy thốống nhấốt. + Quy định dựng chủ nghĩa xã hội ở chêố độ chính miêồn Bắốc và là tr , ịkinh têố,; cương lĩnh kinh têố, vắn đấốu tranh để hóa và xã h ội, thực hiện hòa quyêồn và nghĩa vụ cơ bình, thốống nhấốt đấốt nước.bản của cống dấn, c ơcấốu tổ + Là HP thực sự dấn chủ. HP chức và nguyên tắốc 1959 là sức hoạt động của mạnh động viên nhấn dấn các cơ quan c ản ướ c phấốn nhà nước. Nó kh ở i tiêốn lên th ểhi nệ mốối quan hệ giữa giành những thắống l ợi mới. Đảng lãnh đạo, nhấn dấn Nhấn dấn ta quyêốt phát làm chủ Nhà nước quản lý huy hơn nữa tinh thấồn yêu trong xã hội VN. nước, truyêồn thốống đoàn kêốt, chí khí đấốu tranh và nhi ệt li ệt lao động.

+ HP1992 kêố thừa và phát triển các quy đ ịnh c ủa HP 1946, 1959 và 1980, từng bước đổi mới vêồ quyêồn con người, quyêồn và nghĩa vụ cơ bản c ủa cống dấn. + Là cơ sở hiêốn định cho đ ổi m ới tổ chức và hoạt động c ủa các cơ quan nhà nước thẽn chốốt ở trung ương.

+ B ảo đ ảm đổi mới đốồng bộ cả vêồ kinh têố và chính trị, xấy dựng Nhà nước pháp quyêồn Việt Nam, hoàn thi nệ th ểchêố kinh têố thị trường định hướng XHCN. + Hoàn thiện thêm một bước vêồ tổ chức và hoạt động bộ máy nhà nước, từng bước phấn cống cụ thể gi ữa các cơ quan trong việc thực hiện các quyêồn lập pháp, hành pháp và tư pháp, và đặt c ơ sở cho việc xấy dựng bộ máy chính quyêồn địa phương phù hợp vêồ tổ chức và hiệu quả trong hoạt động.

Bốắ cục

70 điêồu 7 chương

112 điêồu 10 chương

147 điêồu 12 chương

120 điêồu 11 chương

147 điêồu 12 chương

2. Lờ i nói đấồu HIÊẾN PHÁP Quyềền lập hiềắn thuộc

1946 Khống

*

vềề ai??? Nguyền tắắc xấy dựng Hiềắn Pháp

Sự lãnh đạo của Đảng

1959

1980

Quốốc hội ( ghi nhận ở đoạn 12)

+ Đoàn kêốt toàn dấn, khống phấn biệt giốống nòi, gái trai, giai cấốp và tốn giáo. + Đ ảm b ảo các quyêồn tự do dấn chủ. + Thực hiện chính quyêồn m nh ạ mẽẽ và sáng suốốt của nhấn dấn. (đoạn 4) Khống Đoạn 3, 5 Đo nạ cuốối

1992

2013

Khống

Quốốc hội ( dòng cuốối đoạn 4)

Nhấn dấn (cấu cuốối/ QP/70)

Đoạn 2

Đoạn 2

Đoạn 2

3. Quy trình l pậ hiêốn Hiêốn pháp

1946

Quy trình lập Điêồu 70 hiềắn được

1959 Điêồu 112

1980 Điêồu 147

1992 Điêồu 147

2013 Điêồu 120

quy định tại điềều nào của Hiềắn pháp?? Chủ thể nào có quyềền đ ư a ra kiềắn ngh vềề ị việc sửa đổi/ ban hành Hiềắn pháp?? Quy trình lập hiềắn gốềm mấắy bước??

2/3 t ng ổ sốố nghị viện yêu cấồu

Ít nhấốt 2/3 t ng ổ sốố đại bi uể Quốốc hội bi uể quyêốt tán thành

3 bước

Thuộc vêồ Thuộc vêồ quyêồn Thuộc vêồ quyêồn l pậ hiêốn l pậ hiêốn của quyêồn lập c ủa Quội hội Quội hội hiêốn của Quội hội

Ít nhấốt 2/3 tổng sốố đại biểu Quốốc hội biểu quyêốt tán thành

Ít nhấốt 2/3 t ng ổ sốố đại bi uể Quốốc hội biểu quyêốt tán thành

Chủ tịch nước, ủ y ban thườ ng v ụQuốốc hội, Chính phủ hoặc ít nhấốt 1/3 tổng sốố đ iạbi uể Quố hội tán thành. 5 bước (trưng cấồu ý dấn khống bắốt buộc)

 So sánh thủ tục sửa đổi, bổ sung HP ở HP 1946 và HP 2013? Nhận xét?* HIÊẾN PHÁP

1946

2013

ổ sốố nghị viện yêu Chủ tịch nước, Uỷ ban Ch ủ thể có quyếồn đưa ra 2/3 t ng cấồ u . th ườ ng v ụQuốốc hội, kiếến ngh ị vếồ việc sửa HP Chính phủ hoặc ít nhấốt 1/3 t ngổ sốố đ iạbi uể Quốốc hội tán thành. Khống bắốt bu ộc ( do QH B ước phúc quyếết ( trưng Bắốt buộc câồu ý dân ) quyêốt định) Bắốt buộc B ướ c lâếy ý kiếến đóng gópKhống đêồ cập của nhân dân NHẬN XÉT

So sánh ho t đạ ngộ“phúc quyềắt” và “lấắy ý kiềắn của nhấn dấn”??* Lấốy ý kiêốn c ủa nhấn dấn

Phúc quyêốt Bắốt buộc Khống đa dạng

Hệ quả pháp lý Kếết quả

Tham kh ảo Đa dạng

4. Chêố độ chính trị Hiêốn pháp Hình thức chính thể

1946 Dấn chủ cộng hoà

1959 Dấn chủ cộng hòa

N ước Việt Nam dấn chủ cộng hòa Nguyền tắắc tổ Tấốt cả quyêồn Nhấn dấn sử dụng quyêồn ch ứ c quyềền lực bính trong n ước là của l ực c ủa mình nhà nước toàn thể nhấn thống qua dấn Việt Nam, Quốốc hội và khống phấn HĐND các bi tệnòi giốống, cấốp do nhấn gái trai, giàu dấn bấồu ra nghèo,giai và chịu trách cấốp, tốn giáo. nhi ệm trước (điêồu 1) nhấn dấn.

Tền gọi của nước ta

N ước Việt Nam dấn chủ cộng hòa

1980

1992

Pháp quyêồn xã Nhà nước “Chuyên chính hội chủ nghĩa vố sản” của nhấn dấn, do dấn, vì dấn. Nước cộng Nước cộng hòa xã hội chủ hòa xã hội chủ nghĩa Việt nghĩa Việt Nam Nam Nhấn dấn sử Nhấn dấn sử dụng quyêồn lực dụng quyêồn lực nhà nước nhà nước thống qua Quốốc hội và thống qua HĐND là những Quốốc hội và cơ quan đại diện HĐND các cấốp cho ý chí và nguyện vọng của do nhấn dấn bấồu ra và chịu nhấn dấn, do nhấn dấn bấồu ra trách nhiệm và chịu trách trước nhấn nhiệm trước dấn. nhấn dấn. Quyêồn lực NN là thốống nhấốt, có sự phấn cống và phốối hợp giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyêồn lập pháp,

2013 Pháp quyêồn xã hội chủ nghĩa của nhấn dấn, do dấn, vì dấn. Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Nhấn dấn thực hiện quyêồn lực nhà nước qua hai hình thức: dấn ch ủtr ự c tiêốp và dấn chủ đại diện

hành pháp, tư pháp.

Phấn bi ệt 2 khái ni ệm “pháp quyềền” và “pháp trị” Khái niệm

Mục đích sử dụng pháp luật

5.

HIÊẾN PHÁP

*

Pháp quyêồn

Pháp trị

Pháp quyền là sự thượng tôn pháp luật triệt để, là sự cai trị bởi luật, không có một cá nhân hay tổ chức nào vượt lên trên pháp luật và nhà nước pháp quyền là mô hình nhà nước được vận hành trên cơ sở pháp luật hạn chế, kiềm tỏa quyền lực nhà nước_ một nhà nước hoàn toàn bị triệt tiêu khả năng tồn tại hiện tượng lạm quyền.

Pháp trị là sự triệt để sử dụng pháp luật như là công cụ hữu hiệu nhất phục vụ cho việc cai trị, và tất nhiên theo đó sẽ có chủ thể đứng trên pháp luật để sử dụng thứ “công cụ tối ưu” đó, nói cách khác đó là cai trị

pháp luật sử dụng nhằm mục đích hạn chế quyền lực chuyên chế, nhằm hạn chế đến mức tối đa sự lạm quyền của kẻ cầm quyền, nó là sự ràng buộc và là giới hạn của quyền lực.

pháp luật được sử dụng nhằm củng cố quyền lực chuyên chế, tăng cường sự chuyên quyền cho giai cấp thống trị

bằng luật.

Kinh têố, vắn hóa, giáo d c, ụ anh ninh quốốc phòng 1946

1959

1980

1992

2013

Tền chương? Vị trí của chương?

Khống quy định thành chương riêng

Khống quy Xác định thành phấền định kinh tềắ và hình thức sở hữu nào? Có thừa nhận sở hữu tư nhấn khống?

Ch ươ ng II: Chêố +Ch ươ ng II: chêố đ ộkinh têố và đ ộkinh têố xã hội + Chương III: Vắn hóa, giáo dục, khoa học, kyẽ thuật + Chương IV: Bảo vệ TQ xã hội chủ nghiã

+Chương II: +Chương III: chêố đ ộkinh têốKinh têố, vắn + Chương III: hóa, giáo dục, Vắn hóa, giáo khoa học, cống dục, khoa học, nghệ và mối kyẽ thuật trường + Chương IV: + Chương IV: B ảo v ệ TQ xã B oả v ệT ổQuốốc hội chủ nghiã

+ Thành phấồn + 2 thành phấồn + 6 thành phấồn + Khoản 1 điêồu kinh têố: Kinh têốkinh têố: Kinh têố kinh têố: kinh têố 51: Nêồn kinh têố quốốc doanh và quốốc doanh và nhà nước; kinh VN là nêồn kinh têố tập thể; kinh kinh têố hợp tác kinh têố hợp tác têố cá thể, tiểu têố thị trường xã xã. ch ;ủkinh têố tư đị nh hướng xã + 4 hình thức sở + 2 hình thức hội chủ nghĩa bản tư nhấn; hữu: Hình thức kinh têố tư bản sở hữu:Hình với nhiêồu hình sở hữu của toàn nhà n ướ c; kinh thức sở hữu thức sở hữu, dấn, hình thức sở têố có vốốn đấồu tư của toàn dấn, nhiêồu thành hữu tập thể của nước ngoài. hình thức s ở nhấn dấn lao + 3 hình thức sở phấồn kinh têố; kinh têố nhà hữu t ập thể của hữu: sở hữu động, hình thức sở hữu của nhấn dấn lao toàn dấn, sở hữu n ước gi ữ vai trò ng ười lao động tập thể, sở hữu chủ đạo. động. riếng lẻ và hình t ư nhân. + Khống thừa + Sở hữu tư thức sở hữu của nhấn sở hữu tư nhấn: chương II nhà tư sản dấn nhấn, đêồ cao điêồu 32 tộc. vai trò kinh têố quốốc doanh

Hiềắn pháp nào đánh dấắu thờ i kỳ đổi mới của nước ta? *

Tạ i sao lại nói như vậy?

 Nắm 1992_đ iổm iớvêồ m tặkinh têố và cách thức t ổ chức quyêồn l ực nhà nước  Quy đ nh ị ởđiêồu 15 + 16 ch ương II: th ừ a nh nậ nêồn kinh têố nhiêồu thành phấồn  Đo nạ 2 điêồu 2 ch ươ ng I: quy đ nh ị m tộnguyên tắốc hoàn toàn m ới -> đánh đấốu th ời kỳ đ ổi m ới vêồ cách thức tổ chức quyêồn lực nhà nước, khống phấn

chia quyêồn l ự c nhà n ướ c nh ư ng có s ựphấn cống phốối hợp gi ữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyêồn lập pháp, hành pháp, tư pháp. 6.

Quyêồn con người, quyêồn cống dấn

Hiêốn pháp Thứ tự tền chương trong bảng HP?

1946

Chương III: Quyêồn lợi và nghĩa vụ cơ bản của cống dấn

1980 Chương V: Quyêồn và nghĩa vụ cơ bản của cống dấn

1992

2013

Chương II: Quyêồn con người, quyêồn và nghĩa vụ c ơ bản của cống dấn. ỉ quyêồn cống dấn, khống đêồ c pậ đêốn quyêồn Nh ận xét vềề sự khác - HP1946, HP1959, HP1980 : ch có con ng ườ i ; HP1992: khống đêồ c p, ậ xuấốt hiện thuật ngữ “quyêồn con nhau này? người” ;HP 2013: làm rõ quyêồn con người.

Có sự phấn biệt “quyềền con người” và “quyềền cống dấn” trong các bản HP khống? Ý nghĩa?

Chương II: Nghĩa vụ và quyêồn lợi của cống dấn

1959

Chương V: Quyêồn và nghĩa vụ cơ bản của cống dấn

 HP 1946, HP 1959, HP1980 : đốồng nhấốt “quyêồn cống dấn” và “quyêồn con người”  HP 1992: xuấốt hiện cụm từ “Quyêồn con người” nhưng khống làm rõ  HP 2013: làm rõ “quyêồn con người”  Ý nghĩa: làm rõ QCN và QCD; QCN rộng hơn, khái quát hơn

*

Nh ận xét vềề quy đ nhị vềề quyềền con ng ườ i, quyềền cống dấn trong HP1980

-Điêồu 60 quy định vêồ quyêồn h ọc khống tr ả tiêồn -Điêồu 61 quy định vêồ quyêồn khám bệnh và ch ữa bệnh khống cấồn tr ả tiêồn => khống phù h pợv i ớtnh hình th c ựtêố c aủ đấốt nước -Điêồu 80 quy đ ịnh : cống dấn có nghĩa v ụ ph ải tham gia lao động cống ích => vi cệ tham gia lao đ ng ộ cống ích khống ph iảlà m tộvi cệ làm bắốt buộc. Quyêồn cống dấn mang đậ m tnh nhấn đạo nhưng khống lý tưởng, chưa phù h p ợv ớ i l ch ị s ửđấốt nước

7. Quốốc hội Hiêốn pháp 1946 1959 1980 1992 20 + Nghị viện + Quôếc hội là + Quôếc hội là +Quôếc hội là +Quôếc Tền gọi, vị quan cơ quan đại cơ quan đại cơ qua trí, tính chấắt nhân dân là cơ cơ quan có quyêồn lực nhà bi uể cao nhấốt bi uể cao nhấốt bi ểu ca

pháp lý

Nhiệm kỳ của QH Cơ quan thường trực c a ủ Quốắc hội Những nhiệm vụ, quyềền hạn chính của QH

Quyềền hạn của QH/ Uỷ ban thường vụ QH ở HP nào là lớn nhấắt? Nhận xét*

c cao nhấốt của nhấn dấn, của nhấn dấn, của nhấ quyêồn cao n ướ nhấốt của nước của nước cơ quan cơ quan cơ quan VNDCCH VNDCCH quyêồn lực nhà quyêồn lực nhà lực nhà + Chương III +Quốốc hội là n ướ c cao nhấốt n ướ c cao nhấốt cao nh cơ quan duy của nước của nước nước nhấốt có quyêồn CHXHCNVN. CHXHCNVN CHXHCN lập pháp. + Chương VI + Chương VI +Chươn + Chương IV Ba nắm Bốốn nắm Nắm nắm Nắm nắm Nắm nắ Ban vụ

ban Uỷ ban Uỷ ban thường Uỷ ban Uỷ thường vụ thường trực thường vụ v ụQuốố c aủ Quốốc hội Quốốc hội Quốốc hội

Nghị viện Làm HP và sửa nhấn dấn có đổi HP; làm luật, các nhiệm vụ, pháp quyêồn hạn giám sát việc quan trọng, thi hành HP quyêốt định các vấốn đêồ chung c aủ đấốt nước

Làm HP và sửa Làm HP và sửa Làm HP đổi HP; làm đổi HP; làm đổi HP luật và sửa đổi luật và s ửa đổi luật và luật; thực hiện lu t; ậ quyêốt luật quyêồn giám đị nh chương sát tốối cao trình xấy dựng việc tuấn thẽo pháp luật, HP và pháp pháp lệnh luật

 Quốc hội có quyền hạn lớn nhất ở hiến pháp 1980: quốc hội có thể định c những nhiệm vụ và quyền hạn khác nhau, khi xét thấy cần thiết =>thể h toàn quyền. =>Hiệu quả làm việc của nhà nước giảm, chậm. =>Cơ quan nhà nước khác sẽ thừa thải, cồng kềnh, lãng phí về nhân lực, kinh p hiệu quả. =>Mất đi tính chất tối cao của hiến pháp. =>Chồng chéo mâu thuẫn về mặt quản lí nhà nước.  Ủy ban thường vụ quốc hội: có quyền hạn lớn nhất ở hiến pháp 1980. (đ khoản 20). Ủy ban thường vụ quốc hội hiến pháp 1980 có quyền hạn lớn nhất. =>Tuyên bố chiến tranh (điều 100 khoản 20) =>Can thiệp vào HĐ bộ trưởng (điều 100 khoản 12)

8.

HP Tền gọi,vị trí, tính chấắt pháp lý

Là cá nhấn hay tổ chức ? Nhiệm kỳ Quyềền hạn của chủ tịch nước ở HP nào l ớ n nhấắt? Nhận xét*

Chủ tịch nước 1946

1959

1980

1992

2013

+Chủ tịch nước VN dân chủ cộng hòa. + Vừa là người đứng đấồu nhà nước – nguyên th ủquốốc gia, vừa là người đứng đấồu chính phủ nắốm quyêồn hành pháp, thốống lĩnh lực lượng vũ trang + Chương IV

+ Chủ tịch nước VN dân chủ cộng hòa là người thay mặt cho nước VNDCCH vêồ m tặđốối nội và đốối ngoại. + Chương V

+Hội đôồng nhà nước là cơ quan cao nhấốt hoạt động thường xuyên c ủa QH, là chủ tịch tập thể của nước CHXHCNVN. + Chương VII

Chủ tịch nước là người đứng đấồu nhà nước, thay mặt nước CHXHCNVN vêồ đốối n iộvà đốối ngoại. + Chương VII

Chủ tịch nước là người đứng đấồu nhà nước, thay mặt nước CHXHCNVN vêồ đốối n iộvà đốối ngoại. + Chương VI

Cá nhấn

Cá nhấn

Tổ chức

Cá nhấn

Cá nhấn

Nắm nắm

Bốốn nắm ( thẽo Nắm nắm (thẽo

Nắm nắm (thẽo

Nắm nắm (thẽo

nhiệm kỳ QH)

nhiệm kỳ QH)

nhi ệm kỳ của QH)

nhiệm kỳ QH)

Hiến pháp 1946. Nhận xét: - Chủ tịch nước ở HP 1946 là có quyền hạn lớn nhất. Vì đất nước ta trong bối cảnh lịch sử lúc bấy giờ, cần có một vị Chủ tịch nước có thiết chế đủ mạnh để đối trọng với nghị viện nhân dân có cơ cấu vô cùng phức tạp. (điều 31) - Trong hoàn cảnh lịch sử của đất nước, cần có một người đứng đầu với đầy đủ quyền hạn để giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tế. 1) Vì sao CTN 1959 CTN không cần phải là đại biểu Quốc hội? Không có điều kiện tổng tuyển cử trong cả nước => tạo điều kiện xã hội để người có đức có tài lãnh đạo đất nước vượt qua khó khăn. 2) Tại sao CTN 1959 lại là 35 tuổi? CTN là chức danh vô cùng quan trọng, là người đại diện về đối nội, đối ngoại của một quốc gia nên phải có tài và có năng lực, trên 35 tuổi sẽ thích hợp để một người có đủ bản lĩnh và khả năng nắm giữ trọng trách này. Để đủ kinh nghiệm và kiến thức chuyên môn.

9.

HP Tền gọi , vị trí, tính chấắt pháp lý

Chính phủ 1946

1959

1980

1992

2013

Chính phủ là cơ quan hành chính cao nhấốt c aủ toàn quốốc. Chương IV

3 nắm

H ội đôồng bộ trưởng là chính phủ của nước CHXHCNVN, là c ơquan chấốp hành và hành chính NN cao nhấốt của cơ quan quyêồn lực nn cao nhấốt Chương VIII 5 nắm

Chính phủ là c ơquan chấốp hành của QH, cơ quan hành chính nn cao nhấốt của nước CHXNCNVN Chương VIII

Nhiệm kỳ

Hội đôồng chính phủ là cơ quan chấốp hành của cơ quan quyêồn lực nhà nước cao nhấốt, và là cơ quan hành chính cao nhấốt của nước VNDCCH Chương VI 4 nắm

Chính phủ là cơ quan hành chính cao nhấốt của nước CHXHCNVN, thực hiện quyêồn hành pháp, là cơ quan chấốp hành của QH. Chương VII 5 nắm

C ơcấắu tổ chức và cách thức thành lập?

+Gốồm: Thủ +Chính phủ tướng, các Phó gốồm có: chủ thủ tướng, các tịch nước VNDCCH, Phó Bộ tr ưởng, các chủ tịch và Nội Chủ nhi ệm các ủy ban NN, các ( thủ T ng ổ giám đốốc tướng,các Bộ trưởng, Thứ ngấn hàng NN. trưởng, có thể có Phó thủ tướng). + Ch ủ tịch nước VNDCCH: chọn trong nghị viên nhấn dấn và phải được 2/3 t ng ổ sốố nghị vi n ệ b ỏphiêốu thuận. + Phó chủ tịch nước VNDCCH: chọn trong nhấn dấn và bấồu thẽo thường lệ.

+ gốồm: chủ tịch hội đốồng bộ trưởng, các phó chủ tịch hội đốồng bộ trưởng, các bộn trưởng và chủ nhiệm Uỷ ban NN. + Khoản 7 điêồu 83: Hội đốồng bộ trưởng do QH bấồu ra.

+ Gốồm: Thủ tướng, các Phó Thủ tướng, các Bộ tr ưởng và các thành viên khác

5 nắm

+ Gốồm: Thủ tướng, các Phó Thủ tướng, các Bộ tr ưởng và Thủ tướng cơ quan ngang bộ + Thủ tướng chính phủ do QH bấồu ra + Thủ tướng lập danh sách các thành viên còn lại  QH sẽẽ ra nghị quyêốt phê chuẩn và thủ tướng kí quyêốt định bổ nhiệm

Trong 5 bản HP, hp nào th ểhi nệ mốắi quan hệ ràng buộc giữa Chính ph ủvà Quốắc h iộnhấắt? Nh ận xét sự ràng buộc này tác đ ộng tích cự c hay tều c ự c đềắn hoạt động của Chính phủ?Tại sao?*

Trong 05 bản Hiến pháp, Hiến pháp 1980 thể hiện mối quan hệ ràng buộc giữa Chính phủ và Quốc hội nhất. Vì:- tính chất pháp lý của chính phủ hiến pháp 1980: hội đồng bộ trưởng được xác định “là chính phủ của nước CHXH CNVN”, “Là cơ quan chấp hành và hành chính nhà nước cao nhất của cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất” (điều 104) (về hoạt động) (về tổ chức) Quốc hội bầu hết thành viên của hội đồng bộ trưởng. => ràng buộc cả về mặt tổ chức và hoạt động. *Nhận xét: -Theo quy định của hiến pháp 1980, chính phủ không có tính độc lập cả về tổ chức, cả về hoạt động và không có người đứng đầu chính phủ theo đúng nghĩa, mặc dù có chức danh “chủ tịch hội đồng bộ trưởng”. hiến pháp 1980 quy định trách nhiệm tập thể của các thành viên Hội đồng bộ trưởng trước Quốc hội và Hội đồng nhà nước. -Do hiến pháp 1980 chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của hiến pháp XHCN nói chung và hiến pháp 1977 của Liên Xô (cũ) nói riêng nên đã đề cao một cách quá mức các cơ quan dân cử, áp dụng triệt để nguyên tắc vị trí tối cao và toàn quyền của các cơ quan dân cử, nhất là Quốc hội. -Hoạt động của chính phủ trong hiến pháp 1980 có sự ràng buộc nhất định với Quốc hội nhằm đảm bảo nguyên tắc về vị trí tối cao, toàn quyền của các cơ quan dân cử. Sự ràng buộc này làm hạn chế hoạt động của chính phủ, tác động tiêu cực đến hoạt động của chính phủ. Vì chính phủ không có sự độc lập trong việc quyết định các vấn đề của quốc gia. Bất kỳ công việc nào cũng phải thông qua Quốc hội. Mà Quốc hội nước ta chỉ họp 2 lần/năm. Do đó sẽ không đảm bảo được hoạt động của chính phủ diễn ra kịp thời để giải quyết các vấn đề cấp bách của quốc gia. -Ngoài ra việc ràng buộc này làm cho bộ máy nhà nước trở nên ...


Similar Free PDFs