Title | TIỂU LUẬN - philosophy |
---|---|
Author | Cẩm Tú Phạm |
Course | Phylosophy |
Institution | Trường Đại học Ngoại thương |
Pages | 24 |
File Size | 290.4 KB |
File Type | |
Total Downloads | 490 |
Total Views | 828 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNGKHOA: LÝ LUÂN TRIẾT HỌC̣---------***--------TIỂU LUÂN TRIẾT HỌC̣Đề tàiPhép biện chứng về mối liên hệ phổ biếnvà vận dụng phân tích mối liên hệ giữatăng trưởng kinh tế với bảo vê môi trường sinh tháịHọ và tên sinh viên: Phạm Cẩm Tu Mã sinh viên: Lớp hành chí...
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA: L LUÂN TRIT HỌC
---------***--------
TIU LUÂN TRIT HỌC Đ ti
Phép biện chứng v mối liên hệ phổ biến v vận dụng phân tích mối liên hệ giữa tăng trưởng kinh tế với b l sự phAn )nh sự chi ph%i, trong ton bộ gi'i tự nhiên…” PhTp biện chứng l h"c thuyt nghiên cứu, kh)i qu)t biện chứng c?a th gi'i thnh hệ th%ng c)c nguyên lý, qui luật khoa h"c nhằm xây dựng hệ th%ng c)c nguyên tắc phương ph)p luận c?a nhận thức v thực tiễn. V'i nghĩa như vậy, phTp biện chứng thuộc về biện chứng ch? quan, đồng thời nó ccng đ%i lập v'i phTp siêu h@nh – phương ph)p tư duy về sự vật, hiện tượng c?a th gi'i trong trạng th)i cô lập v bất bin. 1.2 Sm ra đ?i coa phép biên chứng PhTp biện chứng đã có lịch se ph)t tri$n trên 2.000 năm t[ thời cổ đại phương Đông v phương Tây, v'i ba h@nh thức cơ bAn (ccng l th$ hiện ba tr@nh độ ph)t tri$n c?a phTp biện chứng trong lịch se trit h"c): 5
+ PhTp biện chứng chất ph)c : l h@nh thức đầu tiên c?a phTp biện chứng trong lịch se trit h"c. Nó l một nội dung cơ bAn trong nhiều hệ th%ng trit h"c c?a Trung Qu%c, Ấn Độ v Hy Lạp cổ đại. Tiêu bi$u cho nhng tư tưng biện chứng c?a trit h"c Trung Qu%c l “bin dịch luận” (h"c thuyt về nhng nguyên lý, quy luật bin đổi phổ bin trong vc tr) v “ngc hnh luận” (h"c thuyt về nhng nguyên tắc tương t)c, bin đổi c?a c)c t% chất bAn th$ trong vc tr) c?a Âm dương gia. Trong trit h"c Ân Độ, bi$u hiện rõ nTt nhất c?a tư tưng biện chứng l trit h"c c?a đạo Phật, v'i c)c phạm trX “vô ngã”, “vô thường”, “nhân duyên”... Tiêu bi$u cho phTp biện chứng c?a trit h"c Hy Lạp cổ đại l nhng quan đi$m biện chứng c?a Heraclit. + PhTp biện chứng duy tâm : được khi đầu t[ nhng quan đi$m biện chứng trong trit h"c c?a I. Kantơ v đạt t'i đ>nh cao trong trit h"c c?a Ph. Hêghen. Ph. Hêghen đã nghiên cứu v ph)t tri$n c)c tư tưng biện chứng thời cổ đại lên một tr@nh độ m'i - tr@nh độ lý luận sâu sắc v có tVnh hệ thông chặt chẽ, trong đó trung tâm l h"c thuyt về sự ph)t tri$n. Tuy nhiên, phTp biện chứng trong trit h"c c?a Ph. Hêghen l phTp biện chứng được xây dựng trên lập trường duy tâm (duy tâm kh)ch quan) nên hệ th%ng lý luận ny chưa phAn )nh đZng đắn bức tranh hiện thực c?a c)c m%@ liên hệ phổ bin v sự ph)t tri$n trong tự nhiên, xã hội v tư duy. Theo lý luận ny, bAn thân biện chứng c?a c)c qu) tr@nh trong gi'i tự nhiên v xã hội ch> l sự tha ho) c?a bAn chất biện chứng c?a “ý niệm tuyệt đ%i”. + PhTp biện chứng duy vật : do C. M)c v Ph. Ăngghen s)ng lập l h@nh thức ph)t tri$n cao nhất c?a phTp biện chứng. Nó được xây dựng trên cơ s k th[a nhng gi) trị hợp lý trong lịch se phTp biện chứng, đặc biệt l k th[a nhng gi) trị hợp lý v khắc phc nhng hạn ch trong phTp biện chứng c?a Ph. Hêghen; đồng 6
thời ph)t tri$n phTp biện chứng trên cơ s thực tiễn m'i, nhờ đó lm cho phTp biện chứng đạt đn tr@nh độ hon bị trên lập trường duy vật m'i. 1.3
Nội dung Phép biện chứng duy vật
Hai nguyên lý cơ bản -
Nguyên lý về m%i liên hệ phổ bin
-
Nguyên lý về sự ph)t tri$n Sáu cặp phạm trù cơ bản
-
C)i chung v c)i riêng
-
BAn chất v hiện tượng
-
Nội dung v h@nh thức
-
Tất nhiên v ngẫu nhiên
-
Nguyên nhân v kt quA
-
KhA năng v hiện thực
Ba quy luật cơ bản -
Quy luật mâu thuẫn
-
Quy luật lượng - chất
-
Quy luật ph? định c?a ph? định
2.
7
2. NGUYÊN L Vh MiI LIÊN HÊ PHj BIN 2.1 KhAi niêm mối liên hê, mối liên hê phổ biến T[ xa xưa, con người đã mong mu%n t@m hi$u về th gi'i xung quanh. T[ đó, h" đă t ra câu hai : “C)c sự vâ t hiê n tượng hiê n tượng tồn tại t)ch biệt hay liên hệ v'i nhau? Nu có liên hệ, vậy cơ s no cho m%i liên hệ đó?” Dựa trên cơ s trit h"c, có rât nhiều quan đi$m trA lời cho nhng câu hai trên. Nhng người theo quan đi$m duy tâm cho rằng c)c sự vât hiê n tượng hiê n tượng tồn tại đô c lâp, t)ch rời nhau. ChZng không có sự ph thuô c, rng buô c v quy định lẫn nhau. Nu gia chZng có quy định lẫn nhau th@ ccng ch> l sự quy định bên ngoi, mang tVnh ngẫu nhiên. Ngoi ra, quan đi$m siêu h@nh lại cho rằng chZng có m%i liên hê, chuy$n hóa nhau nhưng sự liên hê , chuy$n hóa đó do mô t lực lượng siêu nhiên no đó bên ngoi con người. Trong khi đó, nhng người theo quan đi$m duy vât biê n chứng lại khzng định C)c sự vâ t hiên tượng hiên tượng v c)c qu) tr@nh kh)c nhau v[a tồn tại độc lập, v[a quy định, t)c động qua lại, chuy$n hóa lẫn nhau. Cơ s c?a m%i liên hệ gia c)c sự vât hiê n tượng hiên tượng đó l nhờ vo “TVnh th%ng nhất vật chất c?a th gi'i”, qua đó sự vât hiê n tượng hiên tượng không tồn tại biệt lập, t)ch rời nhau m tồn tại trong sự vận động qua lại, chuy$n hóa lẫn nhau theo nhng m%i liên hệ x)c định. ChVnh trên cơ s đó, trit h"c duy vâ t đã khzng định : M%i liên hê ch> quy định, t)c đô ng qua lại, chuy$n hóa lẫn nhau gia c)c mă t, c)c yu t% trong cXng sự vât hiê n tượng hiên tượng hay gia c)c sự vâ t hiê n tượng hiê n tượng v'i nhau. Cdn kh)i niêm M%i liên hê phổ bin dXng đ$ ch> tVnh phổ bin c?a c)c m%i liên hêc?a sự vâ t hiê n tượng hiên tượng c?a th gi'i
8
2.2 Tính chrt coa cAc mối liên hê TVnh kh)ch quan, tVnh phổ bin, tVnh đa dạng phong phZ l nhng tVnh chất cơ bAn c?a c)c m%i liên hê - Tnh khách quan c a các m!i liên hê " : Theo quan đi$m biên chứng duy vâ t, sự t)c đô n g, quy định, chuy$n hóa lẫn nhau l c)i v%n có. M%i liên hê ấy tồn tại đôc lâ p bên ngoi ý chV con người.Con người ch> có th$ nhân thức, vẫn dng nhng m%i liên hê ấy thông qua hoạt đô n g thực tiễn c?a con người - Tnh ph# bi$n c a các m!i liên hê " : M"i sự vâ t hiê n tượng hiê n tượng đều có m%i liên hê lẫn nhau ccng như bAn thân bên trong sự vâ t hiê n tượng hiên tượng đó. Không có sự vâ t hiê n tượng hiê n tượng no tồn tại đôc lâ p, t)ch biê t v'i sự vâ t hiê n tượng hiên tượng kh)c. - Tnh đa dạng, phong ph) c a các m!i liên hê " : C)c m%i liên hê th$ hiê n sự phong phZ, đa dạng cA về h@nh thức, phạm vi lẫn mức đô … Sự đa dạng ấy l do c)c sự vâ t hiên tượng hiê n tượng kh)c nhau sẽ có m%i liên hê c th$ kh)c nhau, gi vị trV vai trd kh)c nhau đ%i v'i sự tồn tại v ph)t tri$n c?a nó. Hay t[ng điều kiê n, giai đoạn c th$ kh)c nhau th@ sự vât hiê n tượng hiê n tượng sẽ có nhng tVnh chất, vai trd kh)c nhau. M%i liên hê ấy có th$ chia thnh nhiều loại : M%i liên hệ bên trong – bên ngoi, M%i liên hệ trực tip – gi)n tip, M%i liên hệ cơ bAn – không cơ bAn, M%i liên hệ chung – riêng, M%i liên hệ tất nhiên – ngẫu nhiên,… 2.3
nghĩa phương phAp luận v mối liên hệ phổ biến
- T[ tVnh kh)ch quan v tVnh phổ bin c?a c)c m%i liên hê đã cho thấy trong hoạt đô ng nhân thức v thực tiễn cần phAi có quan đi*m to+n diê "n
9
Quan đi$m ton diện đdi hai trong nhận thức v hoạt động thực tiễn phAi xem xTt sự vật, hiện tượng trong m%i quan hệ biện chứng qua lại gia c)c bộ phận, c)c yu t%, gia c)c mặt c?a sự vật v trong sự t)c động gia sự vật đó v'i sự vật kh)c. Trên cơ s đó, nhận thức v hnh động đZng v'i thưc tiễn kh)ch quan. Lênin cho rằng “Mu%n thực sự hi$u được sự vật cần phAi nh@n bao qu)t v nghiên cứu tất cA c)c mặt, tất cA c)c m%i liên hệ v “quan hệ gi)n tip” c?a sự vật đó” Ngoi ra, không nên xem xTt môt c)ch phin diên, mô t mă t, không có sự liên hê , tương quan gia c)c sự vât hiê n tượng hiê n tượng đ$ tr)nh c)ch đ)nh gi) sai lầm, thiu xót, m)y móc - T[ tVnh đa dạng, phong phZ c?a c)c m%i liên hêđã cho thấy hoạt đông nhâ n thức v thực tiễn khi thực hiê n quan đi$m ton diên th@ đồng thời cần kt hợp quan đi*m l,ch s. c/ th* Khi nghiên cứu, xem xTt sự vật, hiện tượng phAi đặt nó trong hon cAnh c th$, trong không gian v thời gian x)c định m nó đang tồn tại, vận động v ph)t tri$n đồng thời phAi phân tVch vạch ra Anh hưng c?a điều kiện hon cAnh môi trường đ%i v'i sự tồn tại c?a sự vật, đ%i v'i tVnh chất c?a sự vật v đ%i v'i xu hư'ng vận động v ph)t tri$n c?a nó. Đôi khi viê c vận dng lV luận, chân lý no đó trong thực tiễn chưa hzn đã chVnh x)c hon ton m cần phAi tVnh đn điều kiện, trường c th$ c?a nơi vận dng đ$ khắc phc quan đi$m dập khuôn, m)y móc, ngy biê n.
10
CHƯƠNG 2 : MiI LIÊN HÊ GIuA TĂNG TRƯaNG KINH T Vw BxO VÊ MÔI TRƯỜNG SINH THzI 1. CAc khAi niêm - Tăng trư2ng kinh t$ Tăng trưng kinh t l sự gia tăng c?a tổng sAn phẩm qu%c nội (GDP) hoặc tổng sAn lượng qu%c gia (GNP) hoặc quy mô sAn lượng qu%c gia tVnh b@nh quân trên đầu người (PCI) trong một thời gian nhất định, hay được hi$u môt c)ch đơn giAn hơn l sự gia tăng thu nhập c?a nền kinh t trong một khoAng thời gian nhất định (thường l một năm). Tăn trưng kinh t chịu Anh hưng t[ c)c nhân t% : nguồn nhân lực, v%n, công nghê khoa h"c, môi trường. - Môi trư5ng sinh thái Môi trường sinh th)i l ton bộ c)c điều kiện vô cơ, hu cơ c?a c)c hệ sinh th)i Anh hưng đn hoạt động sAn xuất v m"i hoạt động kh)c c?a xã hội loi người. Nó l nhng điều kiện tự nhiên, xã hội trong đó con người hay một sinh vật tồn tại, ph)t tri$n trong quan hệ v'i con người. Như đã tr@nh by trên, môi trường sinh th)i – hay nguồn ti nguyên chVnh l một động lực cơ bAn c?a tăng trưng kinh t. Nó l một trong nhng yu t% sAn xuất cổ đi$n. Nhng ti nguyên quan tr"ng nhất l đất đai, kho)ng sAn, đặc biệt l dầu ma, r[ng v nguồn nư'c. Ti nguyên thiên nhiên có vai trd quan tr"ng đ$ ph)t tri$n kinh t.
11
2.
12
2. Mối quan hê giữa tăng trưởng kinh tế v b có m%i liên hê bên ngoi m cdn có m%i liên hê bên trong trong qu) tr@nh ph)t tri$n bền vng c?a đất nư'c. Môi trường sinh th)i l môt dạng vâ t chất tồn tại đô c lâp bên ngoi ý thức con người. Tuy nhiên, con người có khA năng t)c đô ng vo môi trường đ$ khin nó t%t lên hay xấu đi. Ngược lại, tăng trưng kinh t lại ph thuô c hon ton vo con người. V@ vâ y, con người gi%ng như chic cầu n%i gắn kt chZng v'i nhau, t)c đô ng đn sự Anh hưng t%t hay xấu trong m%i liên hê ny Như chZng ta đã bit, môi trường sinh th)i tồn tại môt c)ch tự nhiên, cung cấp cho con người v c)c sinh vâ t kh)c môi trường s%ng, ti nguyên thiên nhiên. Bi vây, môi trường sinh th)i đóng vai trd quan tr"ng trong viêc tăng trưng kinh t. Nó chVnh l địa bn giZp tăng trưng kinh t hoạt đông đ)p ứng cho mô t không gian diê n tVch rông v nguồn ti nguyên thiên nhiên dồi do. Đây chVnh l mô t trong nhng nguồn lực cơ bAn cho tăng trưng kinh t bên cạnh v%n đầu tư, lao đông… € mô t khVa cạnh kh)c, tăng trưng kinh t đồng thời t)c đông tr lại môi trường. Nu qu) tr@nh tăng trưng kinh t diễn ra qu) nhanh sẽ dẫn đn nguồn ti nguyên bị cạn kiê t, ô nhiễm môi trường, chất lượng môi trường bị giAm sZt. T[ đó, chVnh con người chZng ta sẽ phAi chịu nhng hâu quA khôn lường. Nhưng nu qu) tr@nh đó diễn ra mô t c)ch tr@ trê, châm chạp th@ nguồn ti nguyên sẽ không được se dng mô t c)ch hiê u quA, gây lãng phV.Môi trường v@ th ccng sẽ không được quan tâm, cAi tạo. V@ vâ y, cần tăng trưng kinh t v'i t%c đô v quy mô phX hợp ccng như kt hợp bAo vê môi trường nhằm đ)p ứng qu) tr@nh ph)t tri$n bền vng c?a đất nư'c. 13
3. Thmc trCng v tăng trưởng kinh tế v môi trư?ng nước ta hiên nay 3.1 ĐAnh giA v tăng trưởng kinh tế nước ta hiên nay 3.1.1 Trong nông nghiêp Nư'c ta có xuất ph)t đi$m l môt nư'c nông nghiê p v đn nay, nông nghiêp vẫn đóng vai trd quan tr"ng trong kinh t. GDP 6 th)ng đầu năm 2019 tăng 6,76%, tuy thấp hơn mức tăng c?a 6 th)ng đầu năm 2018 nhưng cao hơn mức tăng c?a 6 th)ng c)c năm 2011-2017[4], khzng định tVnh kịp thời v hiệu quA c?a c)c nhiệm v, giAi ph)p ch? yu được ChVnh ph? ban hnh đ$ thực hiện K hoạch ph)t tri$n kinh t-xã hội năm 2019; sự nỗ lực c?a c)c ngnh, c)c địa phương trong thực hiện mc tiêu tăng trưng. Trong mức tăng chung c?a ton nền kinh t, khu vực nông, lâm nghiệp v th?y sAn tăng 2,39%, đóng góp 6% vo mức tăng trưng chung. Mức tăng trưng ny không ch> góp phần gia tăng tổng sAn phẩm qu%c nôi m cdn đ)p ứng nguồn cung cho thị trường nư'c ngoi. Tuy vâ y , sự gia tăng c)c hoạt đô ng sAn xuất nông nghiê p ccng gây Anh hưng đn môi trường sinh th)i. C)c ngnh nông nghiệp, trồng tr"t, chăn nuôi ccng có nhiều cơ hội đ$ thâm canh, gia tăng sAn lượng dẫn đn việc ph) huỷ t)i nguyên thiên nhiên do khai th)c, trồng tr"t v chăn nuôi không hợp lV. Đ$ tăng sAn lượng c)c loại rau, c?, quA… người nông dân thường phun c)c loại chất kVch thVch, phân bón, thu%c tr[ sâu… Tr@nh độ nhận thức v chuyên môn c?a người dân cdn thấp, thêm vo đó đội ngc c)n bộ nông nghiệp cdn chưa nhiều v@ vậy người nông dân chưa ý thức được hnh động c?a h" sẽ dẫn đn hậu quA g@. Việc se dng c)c loại ho) chất v sau đó vứt ngay c)c loại va, bao đựng trên ruộng trư'c tiên gây ô nhiễm nguồn nư'c sau l gây nguy hi$m cho nhng người se dng c)c loại rau, c?, quA đó. 14
15
3.1.2 Trong công nghiê p Qu) tr@nh công nghiê p hóa – hiên đại hóa đất nư'c đã giZp nư'c ta có nhng ph)t tri$n vượt bâc trong kinh t. GDP 6 th)ng đầu năm 2019 ngnh công nghiê p tăng 8,93%, đóng góp 51,8% tăng trưng chung. Tuy nhiên qu) tr@nh ny đã kTo theo nhiều hê ly về ô nhiễm môi trường.TVnh đn năm 2017, nư'c ta có trên 600 ngh@n doanh nghiêp đang hoạt đô n g, nghĩa l mỗi ngy sẽ có hng ngh@n tấn r)c thAi cong nghiêp được thAi ra mỗi ngy. V nu s% r)c thAi ny không được xe lV đZng c)ch sẽ gây ô nhiễm không nha đn môi trường. Đi$n h@nh l v viêc vo th)ng 4/2019, Công ty Hapaco Đông Bắc tại Mai Châu, t>nh Hda B@nh đã xA trực tip nư'c thAi ra môi trường. Nư'c thAi chưa qua xe lý c?a c)c nh m)y giấy có nhiều chất gây Anh hưng đn môi trường v sức khae con người. Ngoi ra, ngnh khai th)c kho)ng sAn đã khin c)c nguồn ti nguyên thiên nhiên dần dần bị cạn kiêt 3.1.3 Trong d{ch vụ Tăng trưng kinh t đã kVch thVch c)c ngnh dịch v ph)t tri$n. Thông tin liên lạc v giao thông vân tAi ngy cng nhanh chóng, dễ dng hơn. Đây l điều kiê n giZp du lịch ph)t tri$n nhanh chóng. Theo th%ng kê c?a Tổng cc Du lịch, 6 th)ng đầu năm 2019, Việt Nam đón 45,5 triệu lượt kh)ch du lịch nôi địa; kh)ch qu%c t đạt gần 8,5 triệu kh)ch. Tổng thu t[ kh)ch du lịch đạt 338.200 tỷ đồng(tăng 7,5% so v'i cXng kỳ năm 2018). Đây l môt thnh tVch đ)ng n$ đ%i v'i ngnh du lịch nói riêng v dịch v nói chung Tuy vâ y, nó ccng Anh hưng phần no đn môi trường c?a nư'c ta. Do nhu cầu ph)t tri$n du lịch, nhiều diện tVch đất đai bị khai ph) đ$ xây dựng cơ s hạ tầng như lm đường giao thông kh)ch sạn, c)c công tr@nh th$ thao, c)c khu vui chơi giAi 16
trV. Điều đó gây ph) hoại hoặc tổn thất t'i cAnh quan thiên nhiên, c)c hệ sinh th)i. T@nh trạng r)c thAi b[a bãi tại c)c đi$m du lịch, vui chơi giAi trV cdn phổ bin, điều đó không nhng Anh hưng t'i vệ sinh công cộng v môi trường m cdn gây cAm gi)c khó chịu cho du kh)ch. Bên cạnh đó, hoạt đông mua sắm tiêu dXng ngy cng gia tăng dẫn đn mô t lượng l'n r)c được thAi ra môi trường,trong đó ch? yu l nilon nên rất khó phân h?y. 3.2 Hâu qu< coa ô nhi\m môi trư?ng - Ô nhiễm nguồn nư'c : Nhiều nguồn nư'c tại c)c khu công nghiêp, đô thị, lng nghề bị ô nhiễm do nư'c thAi, chất thAi. € nhng nơi ny chưa có hê th%ng xe lV nư'c thAi m trực tip xA ra sông hồ. Ngoi ra, viêc phun thu%c tr[ sâu b[a bãi ccng khin đất bị rea trôi v t@nh trạng ô nhiễm ngy cng nghiêm tr"ng. Điều ny Anh hưng xấu đn nhng người trực tip se dng nguồn nư'c ny. - Ô nhiễm không khV : Đây l môt thực trạng phổ bin c)c thnh ph% l'n do lượng khV thAi, khói bi t[ c)c nh m)y v phương tiên giao thông ngy cng nhiều. Trong c)c th)ng gần đây, H Nô i v TP.Hồ ChV Minh luôn có ch> s% không khV nguy hại cho người dân, vượt qu) tiêu chuẩn cho phTp. Nồng đô bi mịn cao gấp 2-3 lần mức đô cho phTp. T@nh trạng dẫn đn viê c c)c bê nh về đường hô hấp gia tăng, Anh hưng đn sức khae con người - Ô nhiễm nguồn đất : Môi trường đất c?a chZng ta đang t@nh trạng ô nhiễm nghiêm tr"ng. € c)c khu sAn xuất nông nghiêp, do se dng phân bón không hợp lV dẫn đn hiêu lực c?a phân bón thấp. Ngoi ra hm lượng c)c chất tồn dư trong đất qu) nhiều khin đất tr nên ngh‰o 17
nn,chua ph‰n. T[ đó Anh hưng đn năng suất trồng tr"t v kinh t nông nghiê p chung. 4. Gi trong môn Trit h"c m cdn c)c lĩnh vực kh)c.Đồng thời nó ccng giZp em có l%i tư duy tVch cực v ton diện hơn. CAm ơn cô gi)o - ThS Nguyễn TXng Lâm đã giAng dạy, giZp đỡ em trong qu) tr@nh h"c tập đ$ em có th$ hon thnh t%t bi ti$u luân c?a m@nh
22
TwI LIÊU THAM KHxO 1. Gi)o tr@nh “Nhng nguyên lý cơ bAn c?a ch? nghĩa M)c – Lênin” –NXB ChVnh trị qu%c gia 2. “V.I.Lênin : Ton tâp”, NXB. Tin bô , M)txcơva, t.42, tr.364 3. Văn kiện đại hội ĐAng khóa IX 4. “Nhng vấn đề ch? yu về kinh t ph)t tri$n” - PGS.TS. Ngô Doãn Vịnh, NXB ChVnh trị qu%c gia, 2006 5. Thời b)o Ti chVnh Viêt Nam ,s% ngy 15/05/2017 6. C)c website - VnEconomy : https://vneconomy.vn - Tổng cc th%ng kê : https://www.gso.gov.vn - B)o Ti nguyên môi trường : https://baotainguyenmoitruong.vn
23
24...