TIỂU LUẬN - philosophy PDF

Title TIỂU LUẬN - philosophy
Author Cẩm Tú Phạm
Course Phylosophy
Institution Trường Đại học Ngoại thương
Pages 24
File Size 290.4 KB
File Type PDF
Total Downloads 490
Total Views 828

Summary

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNGKHOA: LÝ LUÂN TRIẾT HỌC̣---------***--------TIỂU LUÂN TRIẾT HỌC̣Đề tàiPhép biện chứng về mối liên hệ phổ biếnvà vận dụng phân tích mối liên hệ giữatăng trưởng kinh tế với bảo vê môi trường sinh tháịHọ và tên sinh viên: Phạm Cẩm Tu Mã sinh viên: Lớp hành chí...


Description

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA: L LUÂN TRIT HỌC

---------***--------

TIU LUÂN TRIT HỌC Đ ti

Phép biện chứng v mối liên hệ phổ biến v vận dụng phân tích mối liên hệ giữa tăng trưởng kinh tế với b l sự phAn )nh sự chi ph%i, trong ton bộ gi'i tự nhiên…” PhTp biện chứng l h"c thuyt nghiên cứu, kh)i qu)t biện chứng c?a th gi'i thnh hệ th%ng c)c nguyên lý, qui luật khoa h"c nhằm xây dựng hệ th%ng c)c nguyên tắc phương ph)p luận c?a nhận thức v thực tiễn. V'i nghĩa như vậy, phTp biện chứng thuộc về biện chứng ch? quan, đồng thời nó ccng đ%i lập v'i phTp siêu h@nh – phương ph)p tư duy về sự vật, hiện tượng c?a th gi'i trong trạng th)i cô lập v bất bin. 1.2 Sm ra đ?i coa phép biên chứng PhTp biện chứng đã có lịch se ph)t tri$n trên 2.000 năm t[ thời cổ đại phương Đông v phương Tây, v'i ba h@nh thức cơ bAn (ccng l th$ hiện ba tr@nh độ ph)t tri$n c?a phTp biện chứng trong lịch se trit h"c): 5

+ PhTp biện chứng chất ph)c : l h@nh thức đầu tiên c?a phTp biện chứng trong lịch se trit h"c. Nó l một nội dung cơ bAn trong nhiều hệ th%ng trit h"c c?a Trung Qu%c, Ấn Độ v Hy Lạp cổ đại. Tiêu bi$u cho nhng tư tưng biện chứng c?a trit h"c Trung Qu%c l “bin dịch luận” (h"c thuyt về nhng nguyên lý, quy luật bin đổi phổ bin trong vc tr) v “ngc hnh luận” (h"c thuyt về nhng nguyên tắc tương t)c, bin đổi c?a c)c t% chất bAn th$ trong vc tr) c?a Âm dương gia. Trong trit h"c Ân Độ, bi$u hiện rõ nTt nhất c?a tư tưng biện chứng l trit h"c c?a đạo Phật, v'i c)c phạm trX “vô ngã”, “vô thường”, “nhân duyên”... Tiêu bi$u cho phTp biện chứng c?a trit h"c Hy Lạp cổ đại l nhng quan đi$m biện chứng c?a Heraclit. + PhTp biện chứng duy tâm : được khi đầu t[ nhng quan đi$m biện chứng trong trit h"c c?a I. Kantơ v đạt t'i đ>nh cao trong trit h"c c?a Ph. Hêghen. Ph. Hêghen đã nghiên cứu v ph)t tri$n c)c tư tưng biện chứng thời cổ đại lên một tr@nh độ m'i - tr@nh độ lý luận sâu sắc v có tVnh hệ thông chặt chẽ, trong đó trung tâm l h"c thuyt về sự ph)t tri$n. Tuy nhiên, phTp biện chứng trong trit h"c c?a Ph. Hêghen l phTp biện chứng được xây dựng trên lập trường duy tâm (duy tâm kh)ch quan) nên hệ th%ng lý luận ny chưa phAn )nh đZng đắn bức tranh hiện thực c?a c)c m%@ liên hệ phổ bin v sự ph)t tri$n trong tự nhiên, xã hội v tư duy. Theo lý luận ny, bAn thân biện chứng c?a c)c qu) tr@nh trong gi'i tự nhiên v xã hội ch> l sự tha ho) c?a bAn chất biện chứng c?a “ý niệm tuyệt đ%i”. + PhTp biện chứng duy vật : do C. M)c v Ph. Ăngghen s)ng lập l h@nh thức ph)t tri$n cao nhất c?a phTp biện chứng. Nó được xây dựng trên cơ s k th[a nhng gi) trị hợp lý trong lịch se phTp biện chứng, đặc biệt l k th[a nhng gi) trị hợp lý v khắc phc nhng hạn ch trong phTp biện chứng c?a Ph. Hêghen; đồng 6

thời ph)t tri$n phTp biện chứng trên cơ s thực tiễn m'i, nhờ đó lm cho phTp biện chứng đạt đn tr@nh độ hon bị trên lập trường duy vật m'i. 1.3

Nội dung Phép biện chứng duy vật

 Hai nguyên lý cơ bản -

Nguyên lý về m%i liên hệ phổ bin

-

Nguyên lý về sự ph)t tri$n  Sáu cặp phạm trù cơ bản

-

C)i chung v c)i riêng

-

BAn chất v hiện tượng

-

Nội dung v h@nh thức

-

Tất nhiên v ngẫu nhiên

-

Nguyên nhân v kt quA

-

KhA năng v hiện thực

 Ba quy luật cơ bản -

Quy luật mâu thuẫn

-

Quy luật lượng - chất

-

Quy luật ph? định c?a ph? định

2.

7

2. NGUYÊN L Vh MiI LIÊN HÊ PHj BIN 2.1 KhAi niêm mối liên hê, mối liên hê phổ biến  T[ xa xưa, con người đã mong mu%n t@m hi$u về th gi'i xung quanh. T[ đó, h" đă t ra câu hai : “C)c sự vâ t hiê n tượng hiê n tượng tồn tại t)ch biệt hay liên hệ v'i nhau? Nu có liên hệ, vậy cơ s no cho m%i liên hệ đó?” Dựa trên cơ s trit h"c, có rât nhiều quan đi$m trA lời cho nhng câu hai trên. Nhng người theo quan đi$m duy tâm cho rằng c)c sự vât hiê n tượng hiê n tượng tồn tại đô c lâp,  t)ch rời nhau. ChZng không có sự ph thuô c, rng buô c v quy định lẫn nhau. Nu gia chZng có quy định lẫn nhau th@ ccng ch> l sự quy định bên ngoi, mang tVnh ngẫu nhiên. Ngoi ra, quan đi$m siêu h@nh lại cho rằng chZng có m%i liên hê, chuy$n hóa nhau nhưng sự liên hê , chuy$n hóa đó do mô t lực lượng siêu nhiên no đó bên ngoi con người. Trong khi đó, nhng người theo quan đi$m duy vât biê n chứng lại khzng định C)c sự vâ t hiên tượng hiên tượng v c)c qu) tr@nh kh)c nhau v[a tồn tại độc lập, v[a quy định, t)c động qua lại, chuy$n hóa lẫn nhau. Cơ s c?a m%i liên hệ gia c)c sự vât hiê n tượng hiên tượng đó l nhờ vo “TVnh th%ng nhất vật chất c?a th gi'i”, qua đó sự vât hiê n tượng hiên tượng không tồn tại biệt lập, t)ch rời nhau m tồn tại trong sự vận động qua lại, chuy$n hóa lẫn nhau theo nhng m%i liên hệ x)c định. ChVnh trên cơ s đó, trit h"c duy vâ t đã  khzng định : M%i liên hê  ch> quy định, t)c đô ng qua lại, chuy$n hóa lẫn nhau gia c)c mă t, c)c yu t% trong cXng sự vât hiê n tượng hiên tượng hay gia c)c sự vâ t hiê n tượng hiê n tượng v'i nhau. Cdn kh)i niêm  M%i liên hê  phổ bin dXng đ$ ch> tVnh phổ bin c?a c)c m%i liên hêc?a  sự vâ t hiê n tượng hiên tượng c?a th gi'i

8

2.2 Tính chrt coa cAc mối liên hê  TVnh kh)ch quan, tVnh phổ bin, tVnh đa dạng phong phZ l nhng tVnh chất cơ bAn c?a c)c m%i liên hê  - Tnh khách quan c a các m!i liên hê " : Theo quan đi$m biên chứng duy vâ t, sự t)c đô n g, quy định, chuy$n hóa lẫn nhau l c)i v%n có. M%i liên hê  ấy tồn tại đôc lâ p bên ngoi ý chV con người.Con người ch> có th$ nhân  thức, vẫn dng nhng m%i liên hê ấy  thông qua hoạt đô n g thực tiễn c?a con người - Tnh ph# bi$n c a các m!i liên hê " : M"i sự vâ t hiê n tượng hiê n tượng đều có m%i liên hê  lẫn nhau ccng như bAn thân bên trong sự vâ t hiê n tượng hiên tượng đó. Không có sự vâ t hiê n tượng hiê n tượng no tồn tại đôc lâ p, t)ch biê t v'i sự vâ t hiê n tượng hiên tượng kh)c. - Tnh đa dạng, phong ph) c a các m!i liên hê " : C)c m%i liên hê  th$ hiê n sự phong phZ, đa dạng  cA về h@nh thức, phạm vi lẫn mức đô … Sự đa dạng ấy l do c)c sự vâ t hiên tượng hiê n tượng kh)c nhau sẽ có m%i liên hê c  th$ kh)c nhau, gi vị trV vai trd kh)c nhau đ%i v'i sự tồn tại v ph)t tri$n c?a nó. Hay  t[ng điều kiê n, giai đoạn c th$ kh)c nhau th@ sự vât hiê n tượng hiê n tượng sẽ có nhng tVnh chất, vai trd kh)c nhau. M%i liên hê  ấy có th$ chia thnh nhiều loại : M%i liên hệ bên trong – bên ngoi, M%i liên hệ trực tip – gi)n tip, M%i liên hệ cơ bAn – không cơ bAn, M%i liên hệ chung – riêng, M%i liên hệ tất nhiên – ngẫu nhiên,… 2.3

 nghĩa phương phAp luận v mối liên hệ phổ biến

- T[ tVnh kh)ch quan v tVnh phổ bin c?a c)c m%i liên hê  đã cho thấy trong hoạt đô ng nhân thức v thực tiễn cần phAi có quan đi*m to+n diê "n

9

Quan đi$m ton diện đdi hai trong nhận thức v hoạt động thực tiễn phAi xem xTt sự vật, hiện tượng trong m%i quan hệ biện chứng qua lại gia c)c bộ phận, c)c yu t%, gia c)c mặt c?a sự vật v trong sự t)c động gia sự vật đó v'i sự vật kh)c. Trên cơ s đó, nhận thức v hnh động đZng v'i thưc tiễn kh)ch quan. Lênin cho rằng “Mu%n thực sự hi$u được sự vật cần phAi nh@n bao qu)t v nghiên cứu tất cA c)c mặt, tất cA c)c m%i liên hệ v “quan hệ gi)n tip” c?a sự vật đó” Ngoi ra, không nên xem xTt môt c)ch phin diên,  mô t mă t, không có sự liên hê , tương quan gia c)c sự vât hiê n tượng hiê n tượng đ$ tr)nh c)ch đ)nh gi) sai lầm, thiu xót, m)y móc - T[ tVnh đa dạng, phong phZ c?a c)c m%i liên hêđã  cho thấy hoạt đông  nhâ n thức v thực tiễn khi thực hiê n quan đi$m ton diên th@ đồng thời cần kt hợp quan đi*m l,ch s. c/ th* Khi nghiên cứu, xem xTt sự vật, hiện tượng phAi đặt nó trong hon cAnh c th$, trong không gian v thời gian x)c định m nó đang tồn tại, vận động v ph)t tri$n đồng thời phAi phân tVch vạch ra Anh hưng c?a điều kiện hon cAnh môi trường đ%i v'i sự tồn tại c?a sự vật, đ%i v'i tVnh chất c?a sự vật v đ%i v'i xu hư'ng vận động v ph)t tri$n c?a nó. Đôi khi viê c vận dng lV luận, chân lý no đó trong thực tiễn chưa hzn đã chVnh x)c hon ton m cần phAi tVnh đn điều kiện, trường c th$ c?a nơi vận dng đ$ khắc phc quan đi$m dập khuôn, m)y móc, ngy biê n.

10

CHƯƠNG 2 : MiI LIÊN HÊ GIuA TĂNG TRƯaNG KINH T Vw BxO VÊ MÔI TRƯỜNG SINH THzI 1. CAc khAi niêm - Tăng trư2ng kinh t$ Tăng trưng kinh t l sự gia tăng c?a tổng sAn phẩm qu%c nội (GDP) hoặc tổng sAn lượng qu%c gia (GNP) hoặc quy mô sAn lượng qu%c gia tVnh b@nh quân trên đầu người (PCI) trong một thời gian nhất định, hay được hi$u môt  c)ch đơn giAn hơn l sự gia tăng thu nhập c?a nền kinh t trong một khoAng thời gian nhất định (thường l một năm). Tăn trưng kinh t chịu Anh hưng t[ c)c nhân t% : nguồn nhân lực, v%n, công nghê  khoa h"c, môi trường. - Môi trư5ng sinh thái Môi trường sinh th)i l ton bộ c)c điều kiện vô cơ, hu cơ c?a c)c hệ sinh th)i Anh hưng đn hoạt động sAn xuất v m"i hoạt động kh)c c?a xã hội loi người. Nó l nhng điều kiện tự nhiên, xã hội trong đó con người hay một sinh vật tồn tại, ph)t tri$n trong quan hệ v'i con người. Như đã tr@nh by  trên, môi trường sinh th)i – hay nguồn ti nguyên chVnh l một động lực cơ bAn c?a tăng trưng kinh t. Nó l một trong nhng yu t% sAn xuất cổ đi$n. Nhng ti nguyên quan tr"ng nhất l đất đai, kho)ng sAn, đặc biệt l dầu ma, r[ng v nguồn nư'c. Ti nguyên thiên nhiên có vai trd quan tr"ng đ$ ph)t tri$n kinh t.

11

2.

12

2. Mối quan hê  giữa tăng trưởng kinh tế v b có m%i liên hê  bên ngoi m cdn có m%i liên hê bên trong trong qu) tr@nh ph)t tri$n bền vng c?a đất nư'c. Môi trường sinh th)i l môt  dạng vâ t chất tồn tại đô c lâp bên ngoi ý thức con người. Tuy nhiên, con người có khA năng t)c đô ng vo môi trường đ$ khin nó t%t lên hay xấu đi. Ngược lại, tăng trưng kinh t lại ph thuô c hon ton vo con người. V@ vâ y, con người gi%ng như chic cầu n%i gắn kt chZng v'i nhau, t)c đô ng đn sự Anh hưng t%t hay xấu trong m%i liên hê  ny Như chZng ta đã bit, môi trường sinh th)i tồn tại môt c)ch tự nhiên, cung cấp cho con người v c)c sinh vâ t kh)c môi trường s%ng, ti nguyên thiên nhiên. Bi vây, môi trường sinh th)i đóng vai trd quan tr"ng trong viêc tăng trưng kinh t. Nó chVnh l địa bn giZp tăng trưng kinh t hoạt đông đ)p ứng cho mô t không gian diê n tVch rông v nguồn ti nguyên thiên nhiên dồi do. Đây chVnh l mô t  trong nhng nguồn lực cơ bAn cho tăng trưng kinh t bên cạnh v%n đầu tư, lao đông…  € mô t khVa cạnh kh)c, tăng trưng kinh t đồng thời t)c đông tr lại môi trường. Nu qu) tr@nh tăng trưng kinh t diễn ra qu) nhanh sẽ dẫn đn nguồn ti nguyên bị cạn kiê t, ô nhiễm môi trường, chất lượng môi trường bị giAm sZt. T[ đó, chVnh con người chZng ta sẽ phAi chịu nhng hâu  quA khôn lường. Nhưng nu qu) tr@nh đó diễn ra mô t c)ch tr@ trê, châm  chạp th@ nguồn ti nguyên sẽ không được se dng mô t c)ch hiê u quA, gây lãng phV.Môi trường v@ th ccng sẽ không được quan tâm, cAi tạo. V@ vâ y, cần tăng trưng kinh t v'i t%c đô  v quy mô phX hợp ccng như kt hợp bAo vê môi trường nhằm đ)p ứng qu) tr@nh ph)t tri$n bền vng c?a đất nư'c. 13

3. Thmc trCng v tăng trưởng kinh tế v môi trư?ng nước ta hiên  nay 3.1 ĐAnh giA v tăng trưởng kinh tế nước ta hiên  nay 3.1.1 Trong nông nghiêp Nư'c ta có xuất ph)t đi$m l môt nư'c nông nghiê p v đn nay, nông nghiêp vẫn đóng vai trd quan tr"ng trong kinh t. GDP 6 th)ng đầu năm 2019 tăng 6,76%, tuy thấp hơn mức tăng c?a 6 th)ng đầu năm 2018 nhưng cao hơn mức tăng c?a 6 th)ng c)c năm 2011-2017[4], khzng định tVnh kịp thời v hiệu quA c?a c)c nhiệm v, giAi ph)p ch? yu được ChVnh ph? ban hnh đ$ thực hiện K hoạch ph)t tri$n kinh t-xã hội năm 2019; sự nỗ lực c?a c)c ngnh, c)c địa phương trong thực hiện mc tiêu tăng trưng. Trong mức tăng chung c?a ton nền kinh t, khu vực nông, lâm nghiệp v th?y sAn tăng 2,39%, đóng góp 6% vo mức tăng trưng chung. Mức tăng trưng ny không ch> góp phần gia tăng tổng sAn phẩm qu%c nôi m cdn đ)p ứng nguồn cung cho thị trường nư'c ngoi. Tuy vâ y , sự gia tăng c)c hoạt đô ng sAn xuất nông nghiê p ccng gây Anh hưng đn môi trường sinh th)i. C)c ngnh nông nghiệp, trồng tr"t, chăn nuôi ccng có nhiều cơ hội đ$ thâm canh, gia tăng sAn lượng dẫn đn việc ph) huỷ t)i nguyên thiên nhiên do khai th)c, trồng tr"t v chăn nuôi không hợp lV. Đ$ tăng sAn lượng c)c loại rau, c?, quA… người nông dân thường phun c)c loại chất kVch thVch, phân bón, thu%c tr[ sâu… Tr@nh độ nhận thức v chuyên môn c?a người dân cdn thấp, thêm vo đó đội ngc c)n bộ nông nghiệp cdn chưa nhiều v@ vậy người nông dân chưa ý thức được hnh động c?a h" sẽ dẫn đn hậu quA g@. Việc se dng c)c loại ho) chất v sau đó vứt ngay c)c loại va, bao đựng trên ruộng trư'c tiên gây ô nhiễm nguồn nư'c sau l gây nguy hi$m cho nhng người se dng c)c loại rau, c?, quA đó. 14

15

3.1.2 Trong công nghiê p Qu) tr@nh công nghiê p hóa – hiên đại hóa đất nư'c đã giZp nư'c ta có nhng ph)t tri$n vượt bâc trong kinh t. GDP 6 th)ng đầu năm 2019 ngnh công nghiê p tăng 8,93%, đóng góp 51,8% tăng trưng chung. Tuy nhiên qu) tr@nh ny đã kTo theo nhiều hê ly  về ô nhiễm môi trường.TVnh đn năm 2017, nư'c ta có trên 600 ngh@n doanh nghiêp đang hoạt đô n g, nghĩa l mỗi ngy sẽ có hng ngh@n tấn r)c thAi cong nghiêp được thAi ra mỗi ngy. V nu s% r)c thAi ny không được xe lV đZng c)ch sẽ gây ô nhiễm không nha đn môi trường. Đi$n h@nh l v viêc vo th)ng 4/2019, Công ty Hapaco Đông Bắc tại Mai Châu, t>nh Hda B@nh đã xA trực tip nư'c thAi ra môi trường. Nư'c thAi chưa qua xe lý c?a c)c nh m)y giấy có nhiều chất gây Anh hưng đn môi trường v sức khae con người. Ngoi ra, ngnh khai th)c kho)ng sAn đã khin c)c nguồn ti nguyên thiên nhiên dần dần bị cạn kiêt 3.1.3 Trong d{ch vụ Tăng trưng kinh t đã kVch thVch c)c ngnh dịch v ph)t tri$n. Thông tin liên lạc v giao thông vân tAi ngy cng nhanh chóng, dễ dng hơn. Đây l điều kiê n giZp du lịch ph)t tri$n nhanh chóng. Theo th%ng kê c?a Tổng cc Du lịch, 6 th)ng đầu năm 2019, Việt Nam đón 45,5 triệu lượt kh)ch du lịch nôi địa; kh)ch qu%c t đạt gần 8,5 triệu kh)ch. Tổng thu t[ kh)ch du lịch đạt 338.200 tỷ đồng(tăng 7,5% so v'i cXng kỳ năm 2018). Đây l môt thnh tVch đ)ng n$ đ%i v'i ngnh du lịch nói  riêng v dịch v nói chung Tuy vâ y, nó ccng Anh hưng phần no đn môi trường c?a nư'c ta. Do nhu cầu ph)t tri$n du lịch, nhiều diện tVch đất đai bị khai ph) đ$ xây dựng cơ s hạ tầng như lm đường giao thông kh)ch sạn, c)c công tr@nh th$ thao, c)c khu vui chơi giAi 16

trV. Điều đó gây ph) hoại hoặc tổn thất t'i cAnh quan thiên nhiên, c)c hệ sinh th)i. T@nh trạng r)c thAi b[a bãi tại c)c đi$m du lịch, vui chơi giAi trV cdn phổ bin, điều đó không nhng Anh hưng t'i vệ sinh công cộng v môi trường m cdn gây cAm gi)c khó chịu cho du kh)ch. Bên cạnh đó, hoạt đông  mua sắm tiêu dXng ngy cng gia tăng dẫn đn mô t lượng l'n r)c được thAi ra môi trường,trong đó ch? yu l nilon nên rất khó phân h?y. 3.2 Hâu qu< coa ô nhi\m môi trư?ng - Ô nhiễm nguồn nư'c : Nhiều nguồn nư'c tại c)c khu công nghiêp, đô thị, lng nghề bị ô nhiễm do nư'c thAi, chất thAi. € nhng nơi ny chưa có hê  th%ng xe lV nư'c thAi m trực tip xA ra sông hồ. Ngoi ra, viêc  phun thu%c tr[ sâu b[a bãi ccng khin đất bị rea trôi v t@nh trạng ô nhiễm ngy cng nghiêm tr"ng. Điều ny Anh hưng xấu đn nhng người trực tip se dng nguồn nư'c ny. - Ô nhiễm không khV : Đây l môt thực trạng phổ bin  c)c thnh ph% l'n  do lượng khV thAi, khói bi t[ c)c nh m)y v phương tiên  giao thông ngy cng nhiều. Trong c)c th)ng gần đây, H Nô i v TP.Hồ ChV Minh luôn có ch> s% không khV nguy hại cho người dân, vượt qu) tiêu chuẩn cho phTp. Nồng đô  bi mịn cao gấp 2-3 lần mức đô  cho phTp. T@nh trạng dẫn đn viê c c)c bê nh về đường hô hấp gia tăng, Anh hưng đn sức khae con người - Ô nhiễm nguồn đất : Môi trường đất c?a chZng ta đang  t@nh trạng ô nhiễm nghiêm tr"ng. € c)c khu sAn xuất nông nghiêp,  do se dng phân bón không hợp lV dẫn đn hiêu  lực c?a phân bón thấp. Ngoi ra hm lượng c)c chất tồn dư trong đất qu) nhiều khin đất tr nên ngh‰o 17

nn,chua ph‰n. T[ đó Anh hưng đn năng suất trồng tr"t v kinh t nông nghiê p chung. 4. Gi trong môn Trit h"c m cdn  c)c lĩnh vực kh)c.Đồng thời nó ccng giZp em có l%i tư duy tVch cực v ton diện hơn. CAm ơn cô gi)o - ThS Nguyễn TXng Lâm đã giAng dạy, giZp đỡ em trong qu) tr@nh h"c tập đ$ em có th$ hon thnh t%t bi ti$u luân c?a m@nh

22

TwI LIÊU THAM KHxO 1. Gi)o tr@nh “Nhng nguyên lý cơ bAn c?a ch? nghĩa M)c – Lênin” –NXB ChVnh trị qu%c gia 2. “V.I.Lênin : Ton tâp”,  NXB. Tin bô , M)txcơva, t.42, tr.364 3. Văn kiện đại hội ĐAng khóa IX 4. “Nhng vấn đề ch? yu về kinh t ph)t tri$n” - PGS.TS. Ngô Doãn Vịnh, NXB ChVnh trị qu%c gia, 2006 5. Thời b)o Ti chVnh Viêt Nam ,s% ngy 15/05/2017  6. C)c website - VnEconomy : https://vneconomy.vn - Tổng cc th%ng kê : https://www.gso.gov.vn - B)o Ti nguyên môi trường : https://baotainguyenmoitruong.vn

23

24...


Similar Free PDFs