Tiểu luận - tiểu luận PDF

Title Tiểu luận - tiểu luận
Author Cẩm Tú Phạm
Course Phylosophy
Institution Trường Đại học Ngoại thương
Pages 34
File Size 955.2 KB
File Type PDF
Total Downloads 187
Total Views 283

Summary

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG VIỆN KINH TẾ & KINH DOANH QUỐC TẾ --------------------------*TIỂU LUẬNCHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾĐỀ TÀI “CHÍNH SÁCH NHÂP KHẨU MẶ ̣T HÀNG ĐIÊN THOẠI DỊĐỘNG TẠI VIÊT NAM”̣Lớp tín chỉ: TMA301(2/2021). Sinh viên thực hiện: Nhóm 11 Họ và tên Mã sinh viên Pha...


Description

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG VIỆN KINH TẾ & KINH DOANH QUỐC TẾ -------------***-------------

TIỂU LUẬN CHNH S!CH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ ĐỀ TÀI “CHNH S!CH NHÂ'P KH)U MĂ'T HÀNG ĐIÊ'N THOẠI DI ĐÔ'NG TẠI VIÊ'T NAM”

Lớp t1n ch5: TMA301(2.1/2021).2 Sinh viên thực hiện: Nhóm 11 HF vG tên

MH sinh viên

1. Phm Cm Tu

1915510193

2. Phan Th Diê u

1915510031

3. Lê Thanh Huyn

1915510072

4. B i Thu Nga

1915510114

5. Đ$o Th Thanh Phương

1915510138

Giảng viên hướng dẫn: GV. Vũ HoGng Viêt ' HG Nội, tháng 12 năm 2020

MUC LUC

LỜI MV ĐWU Điên thoi n*i chung v$ điên thoi di đô ng n*i riêng đ1 tr2 th$nh vât d4ng thi5t y5u c6a nhiu ngư7i trong đ7i s9ng hiên nay. Theo báo cáo Th trư7ng quảng cáo s9 Việt Nam được Adsota phát h$nh năm 2019, s9 lượng ngư7i sư d4ng điên thoi di đô ng ti Viêt Nam đt mHc 43,7 triêu ngư7i,chi5m gIn mô t nưa dân s9 nưJc ta. TrKnh đô  khoa hMc công nghê  ng$y c$ng phát triNn dOn đ5n nhu cIu sư d4ng điê n thoi ng$y c$ng tăng cao. VK vâ y, các hot đông  nhâp khu măt h$ng n$y tr2 nên sôi đông  hơn bao gi7 h5t. Tuy nhiên, quá trKnh đưa chi5c điên thoi tP nưJc ngo$i nhâ p khu v$o th trư7ng nưJc ta l$ mô t quá trKnh rQt kh* khăn, phHc tp. N* đRi hSi phải được thTc hiên thông qua các th6 t4c nhâ p khu c6a hải quan cUng như chu sT quản lV giám sát c6a các cơ quan chuyên ng$nh. Do đ*, nh*m chung em lTa chMn đ t$i “Ch1nh sách nhâp' khZu đ]i v^i măt' hGng điên' tho_i di đô 'ng ^ Viê 't Nam” nhXm tKm hiNu sâu hơn v quá trKnh nhâp khu măt h$ng n$y v th trư7ng Viê t Nam, các loi thu5 phải chu cUng như th6 t4c nhâp khu h$ng h*a. TiNu luận n$y trKnh b$y một cách sơ lược nhQt v chính sách. TiNu luận được hKnh th$nh tP những t$i liệu, những thông tin được tKm trên mng v$ cRn mang nhiu tính ch6 quan, rQt mong được thIy g*p V đN chung em rut kinh nghiệm cho những b$i ti5p theo. Chung em xin chân th$nh cảm ơn thIy!

CHƯƠNG 1: TbNG QUAN VỀ MĂ'T HÀNG ĐIÊ'N THOẠI DI ĐÔ'NG 1.1. Giới thiê ' u chung Điện tho_i l$ thi5t b viễn thông d ng đN trao đổi thông tin, thông d4ng nhQt l$ truyn giMng n*i - tHc l$ "thoi" (n*i), tP xa giữa hai hay nhiu ngư7i. Điện thoại bi5n ti5ng n*i th$nh tín hiệu điện v$ truyn trong mng điện thoi phHc tp thông qua k5t n9i đN đ5n ngư7i sư d4ng khác. Hệ th9ng thTc hiện công năng như vậy c* hai hợp phIn cơ bản: 1.

Thi5t b đIu cu9i, thư7ng gMi bXng chính tên "điện thoại", thTc hiện bi5n ti5ng n*i th$nh tín hiệu điện đN truyn đi, v$ bi5n tín hiệu điện nhận được th$nh âm thanh.

2.

Mng điện thoi điu khiNn k5t n9i v$ truyn dOn, thTc hiện n9i những ngư7i d ng liên quan vJi nhau v$ truyn dOn tín hiệu.

Chi5c điên thoi đIu tiên ra đ7i v$o ng$y 10 tháng 3 năm 1876, được phát minh b2i Alexander Graham Bell. Đ5n ng$y nay,khoa hMc ki thuât  ng$y c$ng ti5n bô, chi5c điên thoi không chj d ng đN nghe - gMi m$ cRn c* vô v$n các chHc năng đa dng như :nhắn tin, duyệt web, nghe nhc, ch4p ảnh, quay phim.. Đmng th7i, kiNu dáng c6a chung cUng tr2 nên gMn nhn hơn, dễ d$ng mang theo ngư7i v$ được bi5t đ5n vJi tên gMi phổ bi5n hiên nay l$ điên thoi di đô ng.

Điên' tho_i đcu tiên (1876)

Điên' tho_i di đô 'ng ngGy nay (2020) HIu h5t điên thoi hiên nay được sản xuQt ti các nưJc phát triNn vJi trKnh đô khoa hMc công nghê  tiên ti5n như : Hoa KK, Trung Qu9c, H$n Qu9c,... Mô t s9 thương hiêu điê n thoi nổi ti5ng hiên nay như : Apple, Samsung, Huawei, Oppo…. 1.2. MH HS Theo BiNu thu5 xuQt nhâp  khu 2020, mă t h$ng điên thoi được quy đnh trong phIn XVI, chương 85 vJi m1 HS l$ 85171200 : Bô  điên thoi cho mng di đông t5 b$o v$ mng không dây khác 1.3. Tinh hinh nhâ ' p khZu điên' tho_i ^ nước ta năm 2020 Trong 3 năm tr2 li đây, măt h$ng điê n thoi luôn năm trong top 10 những nh*m h$ng được Viêt Nam nhâ p khu nhiu nhQt tP nưJc ngo$i. Theo s9 liê u c6a Tổng c4c hải quan, tính đ5n h5t quV III năm 2020, tổng giá tr nh*m h$ng điên thoi các loi v$ linh kiên đt 10,64 tỷ USD, tăng 0,1% so vJi c ng kỳ năm 2019. Trong 3 quV đIu năm 2020, Trung Qu9c v$ H$n Qu9c vOn l$ 2 th trư7ng chính cung cQp điện thoi các loi v$ linh kiện cho Việt Nam vJi tổng tr giá đt 9,88 tỷ USD, chi5m 92,9% tổng tr giá nhập khu c6a nh*m h$ng n$y. Trong đ*:

tP Trung Qu9c l$ 5,41 tỷ USD, giảm 4,9% so vJi c ng kỳ năm trưJc; nhập khu tP H$n Qu9c l$ 4,48 tỷ USD, tăng 8,7%…

CHƯƠNG 2 : THUẾ NHẬP KH)U ĐỐI VjI MĂ'T HÀNG ĐIÊ'N THOẠI DI ĐÔ'NG 2.1 Các lo_i thuế vG cơ s^ pháp lý MH HS: 85171200 Điện tho_i cho m_ng di động tế bGo hoặc m_ng không dây khác Loại thuế Thu5 giá tr gia tăng (VAT) Thu5 nhập khu thông thư7ng Thu5 nhập khu ưu đ1i

Thuế suất 10% 5% 0%

Ngày hiệu lực 08/10/201 4

Cơ sở pháp lý 83/2014/TT-BTC

16/11/2017 45/2017/QĐ-TTg 10/07/202 0

57/2020/NĐ-CP

Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Thu5 nhập khu ưu đ1i đặc biệt ASEAN - Trung Qu9c (ACFTA) Thu5 nhập khu ưu đ1i đặc biệt ASEAN (ATIGA) Thu5 nhập khu ưu đ1i đặc biệt ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) Thu5 nhập khu ưu đ1i đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) Thu5 nhập khu ưu đ1i đặc biệt Asean - H$n Qu9c (AKFTA)

0% 0% 0% 0% 0%

Thu5 nhập khu ưu đ1i đặc biệt Asean - Úc - New di lân

0%

(AANZFTA) Thu5 nhập khu ưu đ1i đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)

0%

26/12/201 7 26/12/201 7 26/12/201 7 26/12/201 7 26/12/201 7 26/12/201 7 26/12/201 7

153/2017/NĐ-CP 156/2017/NĐ-CP 160/2017/NĐ-CP 155/2017/NĐ-CP 157/2017/NĐ-CP

158/2017/NĐ-CP

159/2017/NĐ-CP

Thu5 nhập khu ưu đ1i đặc biệt Việt Nam - H$n Qu9c (VKFTA) Thu5 nhập khu ưu đ1i đặc biệt Việt Nam v$ Chi Lê (VCFTA)

0% 0%

26/12/201 7 26/12/201 7

Thu5 nhập khu ưu đ1i đặc biệt

H$ng h*a

Việt Nam v$ Liên minh kinh t5

nhập khu

Á - Âu v$ các nưJc th$nh viên

không được

(VN-EAEU FTA)

hư2ng thu5

26/12/201

suQt VN-

7

149/2017/NĐ-CP 154/2017/NĐ-CP

150/2017/NĐ-CP

EAEU FTA ti th7i điNm tương Hng Thu5 nhập khu ưu đ1i ưu đ1i đặc biệt CPTPP (Mexico)

0%

26/06/201 9

57/2019/NĐ-CP

Thu5 nhập khu ưu đ1i ưu đ1i đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand,

0%

26/06/201 9

57/2019/NĐ-CP

Singapore, Vietnam) Thu5 nhập khu ưu đ1i đặc biệt

H$ng h*a

Asean - Hmng Kông, Trung

nhập khu

Qu9c (AHKFTA)

không được hư2ng thu5

20/02/202

suQt

0

07/2020/NĐ-CP

AHKFTA ti th7i điNm tương Hng Thu5 nhập khu ưu đ1i ưu đ1i 18/09/202

đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)

0%

0

111/2020/NĐ-CP

2.2. Điều kiện nhập khZu ●

Căn cH Thông tư s9 18/2014/TT-BTTTT ng$y 26/11/2014 c6a Bộ

Thông tin v$ Truyn thông: Điu 2. Thi5t b phát, thu-phát s*ng vô tuy5n điện phải c* giQy phép nhập khu 1. Danh m4c thi5t b phát, thu-phát s*ng vô tuy5n điện phải c* giQy phép nhập khu được quy đnh ti Ph4 l4c I c6a Thông tư n$y v$ chj áp d4ng đ9i vJi thi5t b phát, thu-phát s*ng vô tuy5n điện m$ cả m1 s9 HS v$ mô tả h$ng h*a tr ng vJi m1 s9 HS v$ mô tả h$ng h*a thuộc danh m4c. 2. Thi5t b phát, thu-phát s*ng vô tuy5n điện phải c* giQy phép nhập khu l$ thi5t b ho$n chjnh c* đặc tính kỹ thuật, mô tả h$ng h*a theo đung chj tiêu kỹ thuật, cQu truc thi5t k5, c* thN hot động độc lập; không áp d4ng đ9i vJi các linh kiện hoặc ph4 kiện c6a các thi5t b phát, thu-phát s*ng vô tuy5n điện n$y v$ không bao gmm thi5t b chj thu s*ng vô tuy5n điện.” ●

Căn cH 69/2018/NĐ-CP ng$y 15/05/2018 c6a Chính ph6

Điu 4. Đ9i vJi h$ng h*a xuQt khu, nhập khu theo giQy phép, thương nhân xuQt khu, nhập khu phải c* giQy phép c6a Bộ, cơ quan ngang bộ liên quan; Đ9i vJi h$ng h*a xuQt khu, nhập khu theo điu kiện, thương nhân xuQt khu, nhập khu phải đáp Hng điu kiện theo quy đnh pháp luật; Đ9i vJi h$ng h*a thuộc Danh m4c h$ng h*a xuQt khu, nhập khu phải kiNm tra theo quy đnh ti Điu 65 Luật Quản lV ngoi thương, thương nhân xuQt khu, nhập khu h$ng h*a phải chu sT kiNm tra c6a cơ quan c* thm quyn theo quy đnh pháp luật; Đ9i vJi h$ng h*a không thuộc trư7ng hợp quy đnh ti Khoản 1, 2, 3 Điu n$y, thương nhân chj phải giải quy5t th6 t4c xuQt khu, nhập khu ti cơ quan Hải quan”.

Điu 72. Điu khoản chuyNn ti5p: Các văn bản quy phm pháp luật c6a các bộ, cơ quan ngang bộ hưJng dOn thi h$nh Ngh đnh s9 187/2013/NĐ-CP ng$y 20 tháng 11 năm 2013 c6a Chính ph6 được ti5p t4c thTc hiện đ5n h5t ng$y 31 tháng 12 năm 2018. Tuy nhiên, ng$y 31/5/2018 Bộ Thông tin truyn thông ban h$nh Quy5t đnh 823/QĐ-BTTT Danh m4c văn bản quy phm pháp luật h5t hiệu lTc to$n bộ thuộc linh vTc quản lV nh$ nưJc c6a Bộ Thông tin v$ Truyn thông l$ Thông tư s9 18/2014/TT-BTTTT. →Theo Nghị định 69/2018/NĐ-CP, mặt hàng điện thoại di động không yêu cầu phải có giấy phép hay điều kiện nhập khẩu, Thương nhân chỉ phải giải quyết thủ tục nhập khẩu tại cơ quan hải quan. * CQm nhập khu điện thoi đ1 qua sư d4ng Căn cH Thông tư 31/2015/TT-BTTTT, điện thoi di động cU (đ1 qua sư d4ng) thuộc danh m4c h$ng h*a cQm nhập khu v$o Việt Nam theo ph4 l4c 01.

CHƯƠNG 3 : QUY TRtNH HuI QUAN NHÂ'P KH)U ĐIÊ'N THOẠI DI ĐÔ'NG 3.1 Cơ s^ pháp lý Căn cứ vào Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Ngoại thương. Căn cứ Điều 72 Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ tại điều khoản chuyển tiếp quy định: Các văn bản quy phạm pháp luật của các bộ, cơ quan ngang bộ hướng dẫn thi hành nghị định số 187/2018/NĐ-CP ngày 20/11/2018 của Chính phủ được tiếp tục thực hiện đến hết ngày 31/12/2018. Ti M4c V Ph4 l4c III ngh đnh s9 69/2018/NĐ-CP ng$y 15/05/2018 c6a Chính ph6 quy đnh một s9 chi ti5t quản lV ngoi thương (B1i bS NĐ 187/2013/NĐ-CP ng$y 20/11/2013 đ9i vJi việc cQp giQy phép nhập khu thi5t b phát, thu - phát s*ng vô tuy5n điện) mặt h$ng điện thoi di động không quy đnh Danh m4c h$ng h*a n$y. Căn cH v$o Điu 4 v Th6 t4c xuQt khu, nhập khu c6a Ngh đnh n$y, khi nhập khu mặt h$ng điện thoi di động không yêu cIu phải c* giQy phép hay điu kiện nhập khu nữa, ngư7i nhập khu chj phải giải quy5t th6 t4c nhập khu như một lô h$ng bKnh thư7ng ti cơ quan hải quan nơi l$m th6 t4c nhập. Ti M4c V Ph4 l4c III Ngh đnh s9 69/2018/NĐ-CP ng$y 15/5/2018 c6a Chính ph6 quy đnh chi ti5t một s9 điu c6a Luật Quản lV ngoi thương (b1i bS Ngh đnh s9 187/2013/NĐ-CP ng$y 20/11/2013 c6a Chính ph6 đ9i vJi việc cQp giQy phép nhập khu thi5t b phát, thu – phát s*ng vô tuy5n điện) không quy đnh Danh m4c h$ng h*a n$y.

Ti Điu 4 Th6 t4c xuQt khu, nhập khu c6a Ngh đnh 69/2018/NĐ – CP c6a Chính ph6 quy đnh chi ti5t một s9 điu c6a Luật Quản lV ngoi thương nêu rõ: “Đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ, cơ quan ngang bộ liên quan; Đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo điều kiện, thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu phải đáp ứng điều kiện theo quy định pháp luật; Đối với hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra theo quy định tại Điều 65 Luật Quản lý ngoại thương, thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa phải chịu sự kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền theo quy định pháp luật; Đ9i vJi h$ng h*a không thuộc trư7ng hợp quy đnh ti Khoản 1, 2, 3 Điu n$y, thương nhân chj phải giải quy5t th6 t4c xuQt khu, nhập khu ti cơ quan Hải quan”. Như vậy, các doanh nghiệp khu mặt h$ng điện thoi di động không cIn phải xin giQy phép v$ không phải đáp Hng các điu kiện nhập khu n$o, doanh nghiệp chj cIn giải quy5t th6 t4c nhập khu ti cơ quan Hải quan. 3.2. ThGnh phcn hồ sơ nhập khZu điện tho_i di động ThTc hiện theo khoản 5 Điu 1 Thông tư 39/2018/TT- BTC ng$y 20/4/2018 sưa đổi bổ sung Điu 16 Thông tư 38/2015/TT-BTC ng$y 25/3/2015 c6a Bộ T$i chính. Hm sơ hải quan đ9i vJi h$ng h*a nhập khu bao gmm: a) T7 khai hải quan theo các chj tiêu thông tin quy đnh ti mOu s9 01 Ph4 l4c II ban h$nh kèm Thông tư n$y.

Trư7ng hợp thTc hiện trên t7 khai hải quan giQy theo quy đnh ti khoản 2 Điu 25 Ngh đnh s9 08/2015/NĐ-CP được sưa đổi, bổ sung ti khoản 12 Điu 1 Ngh đnh s9 59/2018/NĐ-CP, ngư7i khai hải quan khai v$ nộp 02 bản chính t7 khai hải quan theo mOu HQ/2015/NK Ph4 l4c IV ban h$nh kèm Thông tư n$y; b) H*a đơn thương mi hoặc chHng tP c* giá tr tương đương trong trư7ng hợp ngư7i mua phải thanh toán cho ngư7i bán: 01 bản ch4p. Trư7ng hợp ch6 h$ng mua h$ng tP ngư7i bán ti Việt Nam nhưng được ngư7i bán chj đnh nhận h$ng tP nưJc ngo$i thK cơ quan hải quan chQp nhận h*a đơn do ngư7i bán ti Việt Nam phát h$nh cho ch6 h$ng. c) ChHng tP chHng minh tổ chHc, cá nhân đ6 điu kiện nhập khu h$ng h*a theo quy đnh c6a pháp luật v đIu tư: nộp 01 bản ch4p khi l$m th6 t4c nhập khu lô h$ng đIu tiên; d) T7 khai tr giá: Ngư7i khai hải quan khai t7 khai tr giá theo mOu, gưi đ5n Hệ th9ng dưJi dng dữ liệu điện tư hoặc nộp cho cơ quan hải quan 02 bản chính đ9i vJi trư7ng hợp khai trên t7 khai hải quan giQy. Các trư7ng hợp phải khai t7 khai tr giá v$ mOu t7 khai tr giá thTc hiện theo quy đnh ti Thông tư s9 Thông tư 39/2018/TT- BTC. đ) ChHng tP chHng nhận xuQt xH h$ng h*a theo quy đnh ti Thông tư c6a Bộ trư2ng Bộ T$i chính quy đnh v xác đnh xuQt xH h$ng h*a xuQt khu, nhập khu; e) Hợp đmng 6y thác: 01 bản ch4p đ9i vJi trư7ng hợp 6y thác nhập khu các mặt h$ng thuộc diện phải c* giQy phép nhập khu, chHng nhận kiNm tra chuyên ng$nh hoặc phải c* chHng tP chHng minh tổ chHc, cá nhân đ6 điu kiện nhập khu h$ng h*a theo quy đnh c6a pháp luật v đIu tư, pháp luật v quản lV,

kiNm tra chuyên ng$nh, pháp luật v quản lV ngoi thương m$ ngư7i nhận 6y thác sư d4ng giQy phép hoặc chHng tP xác nhận c6a ngư7i giao 6y thác; 3.3 Quy trinh hải quan nhập khZu điện tho_i Bước 1: Xác định mục đ1ch kinh doanh 1, M4c đích phân ph9i 2, M4c đích kinh doanh thông thư7ng D ng m1 loi hKnh nhập khu A11(Nhập kinh doanh tiêu d ng - h$ng h*a l$m th6 t4c ti Chi c4c hải quan cưa khu) Bước 2: Kiểm tra bộ chứng từ hGng hóa ThTc hiện theo Thông tư 38/2015/TT-BTC. – T7 khai Hải quan : 02 bản chính. – Hợp đmng mua bán: 01 bản ch4p. – H*a đơn Thương mi : 01 bản ch4p. – Bản kê chi ti5t h$ng h*a đ9i vJi h$ng h*a c* nhiu ch6ng loi hoặc đ*ng g*i không đmng nhQt : 01 bản ch4p. – Vận đơn hoặc các chHng tP khác c* giá tr tương tương theo quy đnh c6a pháp luật: 01 bản ch4p. – GiQy chHng nhận xuQt xH n5u h$ng h*a được hư2ng thu5 suQt ưu đ1i đặc biệt. – GiQy phép nhập khu theo Thông tư 18/2014/TT-BTTTT: 01 bản chính Bước 3: Khai thông tin nhập khZu (IDA): - Ngư7i khai hải quan khai các thông tin nhập khu bXng nghiệp v4 IDA trưJc khi đăng kV t7 khai nhập khu. Khi đ1 khai đIy đ6 các chj tiêu trên m$n

hKnh IDA (133 chj tiêu), ngư7i khai hải quan gưi đ5n hệ th9ng VNACCS, hệ th9ng sẽ tT động cQp s9, tT động xuQt ra các chj tiêu liên quan đ5n thu5 suQt, tên tương Hng vJi các m1 nhập v$o (ví d4: tên nưJc nhập khu tương Hng vJi m1 nưJc, tên đơn v nhập khu tương Hng vJi m1 s9 doanh nghiệp…), tT động tính toán các chj tiêu liên quan đ5n tr giá, thu5… v$ phản hmi li cho ngư7i khai hải quan ti m$n hKnh đăng kV t7 khai - IDC. - Khi hệ th9ng cQp s9 thK bản khai thông tin nhập khu IDA được lưu trên hệ th9ng VNACCS. Bước 4: Đăng ký tờ khai nhập khZu (IDC): - Khi nhận được m$n hKnh đăng kV t7 khai (IDC) do hệ th9ng phản hmi, ngư7i khai hải quan kiNm tra các thông tin đ1 khai báo, các thông tin do hệ th9ng tT động xuQt ra, tính toán. N5u khẳng đnh các thông tin l$ chính xác thK gưi đ5n hệ th9ng đN đăng kV t7 khai. - Trư7ng hợp sau khi kiNm tra, ngư7i khai hải quan phát hiện c* những thông tin khai báo không chính xác, cIn sưa đổi thK phải sư d4ng nghiệp v4 IDB gMi li m$n hKnh khai thông tin nhập khu (IDA) đN sưa các thông tin cIn thi5t v$ thTc hiện các công việc như đ1 hưJng dOn 2 trên. Bước 5: Kiểm tra điều kiện đăng ký tờ khai TrưJc khi cho phép đăng kV t7 khai, hệ th9ng sẽ tT động kiNm tra Danh sách doanh nghiệp không đ6 điu kiện đăng kV t7 khai (doanh nghiệp c* nợ quá hn quá 90 ng$y, doanh nghiệp tm dPng hot động, giải thN, phá sản…). N5u doanh nghiệp thuộc danh sách nêu trên thK không được đăng kV t7 khai v$ hệ th9ng sẽ phản hmi li cho ngư7i khai hải quan bi5t. Bước 6: Lấy lệnh giao hGng Lệnh giao hGng lG Delivery Order (0/0). Đây l$ một loi chHng tP được phát h$nh b2i h1ng t$u hoặc công ty Forwarder. D ng đN yêu cIu đơn v lưu h$ng 2 cảng hoặc kho giao h$ng h*a cho ch6 h$ng.

ĐN lQy lệnh giao h$ng D/P, tJi h1ng vận chuyNn vJi các loi giQy t7 sau: • 1 bản sao ChHng minh nhân dân • 1 bản sao vận đơn • 1 bản vận đơn g9c c* chữ kV v$ đ*ng dQu c6a l1nh đo công ty • Tin phí Bước 7: ChuZn bị bộ hồ sơ Hải quan Sau khi t7 khai Hải quan được truyn đi, hệ th9ng sẽ căn cH v$o đ* v$ phân lumng. Luc n$y sẽ c* 3 trư7ng hợp: Lumng xanh, lumng v$ng v$ lumng đS. a. Tờ khai luồng Xanh T7 khai hợp lệ được thông quan. - Trư7ng hợp s9 thu5 phải nộp bXng 0: Hệ th9ng tT động cQp phép thông quan (trong th7i gian dT ki5n 03 giây) v$ xuQt ra cho ngư7i khai “Quy5t đnh thông quan h$ng h*a nhập khu”. - Trư7ng hợp s9 thu5 phải nộp khác 0: + Trư7ng hợp đ1 khai báo nộp thu5 bXng hn mHc hoặc thTc hiện bảo l1nh (chung, riêng): Hệ th9ng tT động kiNm tra các chj tiêu khai báo liên quan đ5n hn mHc, bảo l1nh, n5u s9 tin hn mHc hoặc bảo l1nh lJn hơn hoặc bXng s9 thu5 phải nộp, hệ th9ng sẽ xuQt ra cho ngư7i khai “chHng tP ghi s9 thu5 phải thu” v$ “Quy5t đnh thông quan h$ng h*a nhập khu”. N5u s9 tin hn mHc hoặc bảo l1nh nhS hơn s9 thu5 phải nộp, hệ th9ng sẽ báo lỗi. + Trư7ng hợp khai báo nộp thu5 ngay (chuyNn khoản, nộp tin mặt ti cơ quan hải quan....): Hệ th9ng xuQt ra cho ngư7i khai “ChHng tP ghi s9 thu5 phải thu”. Khi ngư7i khai hải quan đ1 thTc hiện nộp thu5, phí, lệ phí v$ hệ th9ng VNACCS đ1 nhận thông tin v việc nộp thu5, phí, lệ phí thK hệ th9ng xuQt ra “Quy5t đnh thông quan h$ng h*a”. - Cu9i ng$y hệ th9ng VNACCS tập hợp to$n bộ t7 khai lumng xanh đ1

được thông quan chuyNn sang hệ th9ng VCIS. b. Tờ khai luồng VGng Lumng n$y c* V nghia l$ Hải quan cIn kiNm tra bộ hm sơ giQy c6a lô h$ng. Bao gmm: • GiQy giJi thiệu ngư7i đ5n l$m th6 t4c Hải quan c6a doanh nghiệp • Bản in t7 khai Hải Quan (1 bản) • Bản ch4p H*a đơn thương mi (Commercial Invoice) • Bản ch4p vận đơn B/L (Bill of Lading), lưu V l$ B/L phải c* dQu c6a doanh nghiệp v$ dQu c6a đơn v vận chuyNn (h1ng t$u | hoặc Forwarder) • Bản ch4p H*a đơn cưJc vận chuyNn (trong trư7ng hợp giao h$ng theo điu kiện FOB, Exwork,..) • Bản g9c ChHng nhận xuQt xH h$ng h*a (C/O – Certificate of Origin) • Bản ch4p các h*a đơn khác như ph4 phí CIC, phí chHng tP, phí vệ sinh • Bản chính đăng kV kiNm tra chuyên ng$nh (n5u c* yêu cIu kiNm tra) • Bản ch4p Các chHng tP khác (n5u c*) như ChHng nhận chQt lượng % Certificate of Quality, ChHng nhận sHc khSe (Health Certificate), ChHng nhận phân tích CA - Certificate of Analysis, ... • Một s9 giQy t7 khác d không c* yêu cIu nhưng bn cUng nên chun b sẵn bản photo, phRng khi cIn thi5t. Ví d4 như: Sales Contract (hợp đmng ngoi thương), Packing List, hKnh ảnh, t$i liệu liên quan, catalog,...c6a lô h$ng. VJi t7 khai lumng v$ng, sẽ c* các trư7ng hợp sau xảy ra: • Bộ hm sơ đIy đ6 v$ đung tiêu chun: Hải quan sẽ cho thông quan. • Bộ hm sơ cRn c* những điNm chưa hợp lV: Hải quan sẽ chQt vQn bn v$ yêu cIu bổ sung thêm một s9 thông tin. N5u bn giải thích rõ v$ đáp Hng được yêu cIu, Hải quan sẽ cho thông quan h$ng h*a.

c. Tờ khai luồng Đỏ Lumng đS yêu cIu h$ng c* dQu hiệu vi phm phải kiNm tra trTc ti5p. Hay cRn gMi l$ KiNm H*a. Hm sơ cho lumng đS gmm 2 phIn: • KiNm tra hm sơ: Chun b bộ chHng tP (Gi9ng vJi bộ hm sơ c6a lumng v$ng) • KiNm tra h$ng: Chun b thêm giQy giJi thiệu, lệnh giao h$ng cRn hn. ĐIu tiên, phía Hải quan sẽ kiNm tra bộ hm sơ. HM c* thN yêu cIu bn bổ sung thông tin hoặc truyn li t7 khai, t y trư7ng hợp....


Similar Free PDFs