Bài tập lớn môn quản trị sản xuất PDF

Title Bài tập lớn môn quản trị sản xuất
Author Chi Lê Thị Linh
Course Kế toán quản trị
Institution Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Pages 14
File Size 547.1 KB
File Type PDF
Total Downloads 137
Total Views 641

Summary

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI BÀI TẬP LỚNHỌC PHẦN : QUẢN TRỊ SẢN XUẤTHọ và tên sinh viên Lê Thị Linh ChiMã số sinh viên 20192591Ngày/ tháng/ năm sinh 19/09/Mã học phần : EM3417 Mã lớp học : 125400 Học kỳ 2 0202, năm học2020- 2021Ngày nộp : Chữ ký sinh viên : Chữ ký của giảng...


Description

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

******

******

BÀI TẬP LỚN HỌC PHẦN : QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Họ và tên sinh viên Lê Thị Linh Chi

Mã số sinh viên 20192591

Mã họ c ph ần : EM3417

Mã lớp h ọc : 125400

Ngày nộ p :

Chữ ký sinh viên :

Ngày/ tháng/ năm sinh 19/09/2001 Học k ỳ 20202, năm học2020- 2021

Chữ ký của giả ng viên

PGS. TS. Tr ần Thị Bích Ngọc ĐIỂM ĐÁNH GIÁ

Hà Nộ i, 2021

Bài 1: Lắp ráp một s ả n phẩm đượ c tổ chức trêndây chuyền ộ ả ẩ ụ có băng tải chuyển động với vậ n tốc không đổi để vận chuyển các đối tượng s ả n xuất giữa các chỗ làm việc. Bước dây chuyền l = 1,2 mét. Bán kính tang quay R= 0,3 mét. Chương trình sả n xuất 7.590 sả n phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng/ tháng. Quy định làm việc: 22 ngày/tháng; 2 ca/ ngày; 8h/ca. Thời gian dừng giữa mỗi ca là 30 phút. Tỷ lệ khuyết tậ t s ả n phẩm trên dây chuyền là 8%. Quy trình công nghệ lắp ráp qua 4 nguyên công, cụ thể : T1=2 Takt , T2= 4 Takt; T3= 3 Takt; T4 = 5 Takt; a, Tính Takt Takt =

𝑇ℎ𝑞 Q

=

22∗2∗7,5∗60 7590 92%

= 2,4(phút/sản phẩm)

b, Vận tốc băng tải? 𝑙

= 𝑉𝑏𝑡 = 𝑇𝑎𝑘𝑡

1,2 2,4

= 0,5( mét/phút)

c, Chiều dài làm việc và chiều dài toàn b ộ của băng tải ? Số chỗ làm việc là : ∑ 𝐶𝑖 =

𝑇1+𝑇2+𝑇3+𝑇4 𝑇𝑎𝑘𝑡

= 2+4+3+5= 14 (chỗ làm việc)

Chiều dài làm việc là : L= ∑ 𝐶𝑖 ∗ 𝑙 = 14* 1,2 = 16,8 (m) Chiều dài băng tải là L = 2L * 2πR = 16,8 *2 + 0,3*3,14*2= 35,484(m) d, Vẽ sơ đồ Standard Plan cho 9 sản phẩm đầu tiên trên chuyền? Tính chu kỳ sản xuất của 29 s ản phẩm đầu tiên trong mỗi ngày sản xuất trên chuyền đó?

Chu kỳ sản xuất của 29 sản phẩm đầu tiên là : Tck= 27 Takt + 28 Takt =55 Takt e, Tính s ố s ản phẩm d ở dang trên chuyền nếu định mức sản phẩm d ở dang bảo hiểm ước tính bằng 50% c ủa tổ ng s ản phẩm dở dang công nghệ và d ở dang vận chuyển ? Số sản phầm d ở dang công nghệ là : Zcn = ∑ 𝐶𝑖 * P= 14*1= 14 (sản phẩm) Số sản phẩm d ở dang vận chuyển là : Zvc =( ∑ 𝐶𝑖 -1) * P= 13 (sản phẩm ) Số sản phẩm d ở dang bảo hiểm là : 1

Zbh= * (14+13) = 14 ( s ản phẩm) 2

Tổ ng sản phẩm d ở dang là : Zdd = Zcn + Zvc + Zbh = 14+13+14= 41 ( sản phẩm ) f, Tính năng suất một giờ của băng tải biết theo tấn khối lượng bình quân 1 sản phẩm hoàn thành là 190 kg N1=

1 2,4∗60

= 25 (sản phẩm)

Năng suất một giờ của băng tải là : NS= 25*190 = 4750 (kg) = 4,75 tấn g, Tính nhu cầu s ố công nhân/ ngày c ủa dây chuyền biết định mức phục vụ: 1 công nhân/ 1 máy và d ự kiến hệ s ố nghỉ việc không báo trước của công nhân là 10%? Số công nhân/ngày của dây chuyền là : 14∗2 Ncn= = 32 công nhân 90%

Bài 2 : Một sản phẩm được gia công trên dây chuyền 1 s ản phẩm và gián đoạn. Quy trình công nghệ qua 3 nguyên công có thời gian định mức như sau: t1= 9/10 (phút)); t2= 2,5 (phút);; t3= 28/10 (phút). Biết sản lượng dây chuyền mong muốn đạt 152 sản phẩm/ ca sản xuất. Hệ s ố thời gian d ừng kỹ thuật cho phép c ủa chuyền là 5%. Chu kỳ phục vụ chuyền R lấy là

1 2

ca s ản xuất.

a, Tính s ố máy(chỗ làm việc) trên dây chuyền và hệ số phụ tải mỗi nguyên công và hệ s ố phụ tải bình quân toàn chuyền ? Takt=

8∗60 152∗95% T1

C1= Takt = T2

C2= Takt = T3

C3= Takt =

= 3 (phút)

0,9 3 2,5 3 2,8 3

= 1 (máy) = 1 (máy) = 1(máy)

 Số máy ( chỗ làm việc ) trên dây chuyền là 3 -Hệ số phụ tải nguyên công 1 là :

Hpt-1 =

-Hệ số phụ tải nguyên công 2 là :

Hpt-2=

-Hệ số phụ tải nguyên công 3 là :

Hpt-3=

0,9/3

2,5/3 1

2,8/3 1

(

-Hệ số phụ tải bình quân toàn chuyền:Hpt-dc = -Chu kì phục vụ của chuyền :

1 2

= 30%

1

= 83%

= 93%

∑ Ti

)

Takt

∑ Ci

*8 *60=240(phút)

=

0,9+2,5+2,8 3

1+1+1

*100%=68,9%

No nguyên công

Ti

Ci

[Ci]

Hpt-i (%)

N 0 máy

Hpt máy

Tpt máy

Công nhân

N0 công nhân

1 2 3

0,9 2,5 2,8

0,3 0,83 0,93

1 1 1

30 83 93

1 2 3

30 83 93

72 200 224

1 1 1

1 2 3

b, Vẽ sơ đồ EPURE biểu diễn vận động của sản phẩm d ở dang lưu động giữa các cặp đôi nguyên công liên tiếp nhau và tính s ố s ản phẩm d ở dang bình quân trên toàn chuyền ? Số máy

N0 1 2

Máy 1 1

Zlđ-đk 0

1 2

- R112 = 72 phút , C1 = C2 = 1 1 1  Zlđ1 = 72 x ( - ) = 51,2 0,9

2,5

- R212 = 200 – 72 = 128 phút, C1 = 0 , C2 = 1 1 0  Zlđ2 = 128 x (0,9 - ) = -51,2 2,5

R=240

NC1 Máy 1

72 +51,2

0

S1

-51,2 S2

NC2 Máy 2 200

Zlđ-max 51,2

S1 = S2 =

72 ∗51 ,2 2

= 1843,2

128 ∗51 ,2 2

Zlđ-bq =

= 3276,8

(S1 + S2)

=

𝑅

(1843,2+ 3276,8) 240

= 21,3

Số máy 1 2

N0 2 3

Máy 2 3

Zlđ-đk 8,57

Zlđ-max 8,57

- R123 = 200 phút , C1 =1, C2 = 1 1 1  Zlđ = 200 * ( − ) = 8,57 2,5

2,8

- R223 = 24, C1 =0 , C2 = 1 0 1  Zlđ = 24* ( − ) = -8,57 2,5

2,8

R=240 200 Máy 2 8,57 -8,57 S1 S2 0 Máy 3 224 S1 = S2 =

200∗8,57 2 24∗8,57 2

= 857

= 102,84

Zlđ-bq = a)

𝑆1+𝑆2 𝑅

=

(857 +102 ,84 ) 2

= 479,92

Zcn = 3* 1 = 3 (sản phẩm) Zvc = (3 – 1 ) * 1 = 2 (s ản phẩm) Zbh =

( 8 x 60 x 5% ) 3

= 8 (sản phẩm)

 Zdd= Zcn+ Zvc+ Zbh+ Zlđ-R= 3+2+8+ 30=43 Bài 3 : Sau đây là định mức s ử dụng nguyên liệu cho sả n xuất 100 kg bánh vớ i ba loại bánh của nhà máy:

Nhu cầu s ản mỗi tháng là 29 tấn bánh s ữa; 14 tấn bánh trứng, 28 tấn bánh Socola. Mỗi tháng làm 25 ngày, mỗ i ngày 2 ca, mỗi ca 8h. a) Tính nhu c ầu nguyên liệu sản xuất cho mỗi ca s ản xuất? Mỗi giờ sản xuất? (Tính vào bảng).

Loại bánh Nguyên liệu cần cho mỗi ca sản xuất Nguyên liệu sản Bánh Bánh Bánh xuất sữa trứng socola 82 83,7 80,5 82 80,5 83,7 Bột mì *14000+ *28000 *29000+ loại 1 100 100 100 = 1169,72 (𝑘𝑔) (kg) 25*2

Nguyên liệu cần cho mỗi giờ sản xuất 1169,2 8

=146,15

12,3

Sữa khô

6,2

5,5

12,3 5,5 6,2 *29000+ *14000+ *28000 100 100 100

25*2 10,6

Bột trứng

10,6 *14000 100

25*2 9,2 *28000 100

9,2

Bột socola

25*2 Nước (lít)

32,5

23,4

14,5

119,5

= 119,5 (𝑘𝑔)

8

=14,94

29,68

= 29,68 (𝑘𝑔)

8

51,52

= 51,52 (𝑘𝑔)

32,5 14,5 23,4 *14000+ *28000 *29000+ 100 100 100

25*2

8

335,22

= 335,22 (𝑘𝑔)

8

=3,71

=6,44

= 41,9

b, Lên kế hoạch đặt hàng về s ố lượng đặt biết nhà cung cấp bộ t mỳ cung cấp theo từng quý và d ự phòng rủi ro cung cấp muộ n về bộ t mỳ được tính theo nhu c ầu s ản xuất cho 5 ngày. Nhà cung cấp bộ t trứng khô cung cấp từng tháng và d ự phòng bảo hiểm của nhà máy là 3 ngày làm việc. Nhà cung cấp b ộ t socola cung c ấp theo các kỳ 2 tháng/ 1 lần với dự phòng bảo hiểm là 7 ngày làm việc: Số lượng bộ t mỳ theo kế hoạch cần đặt là : 1169,72 *3*25*2+ 1169,72*5*2 = 187.072 kg Cần đặt số bột trứng là: 29,68*1*25*2 + 29,68*3*2 = 1662,08 (Kg) Cần đặt số bột socola là: 51,52*2*25*2 + 51,52*7*2 = 5873,28 (Kg)

Bài 4: Sản xuất sản phẩm trên một loại thiết bị tại một phân xưởng. Sau đây là bảng kế hoạch sản xuất cho sản phẩm đó tại xưởng: STT 1 2 3 4 5

Tên chỉ tiêu Sản lượng kế hoạch năm; SP Mức thời gianthiết bị/SP; Phút/SP Thời gian làm việc sẵn sàng của mỗi thiết bị trong năm; giờ/năm Hệ số thực hiện mức sản phẩm theo thiết bị Nhu cầu diện tích cho 1 thiết bị; mét vuông/thiết bị

Ký hiệu Q Ta Fm Km So

Gía trị của chỉ tiêu 280.900 10 4190 1,2 11

6 7 8 9 10 11 12 13

Nhu cầu diện tích phụ trợ (cho các hoạt động hành chính, kho...); % Hệ số phục vụ đồng thời thiết bị của công nhân chính; số máy/công nhân Thời gian làm việc quy định của một công nhân/năm; giờ/năm Tỷ lệ công nhân phụ theo công nhân chính; % Tỷ lệ lao động gián tiếp (chuyên môn, nghiệp vụ, quản lý...) theo công nhân chính; % Định mức tiêu hao nguyên liệu thép hợp kim /SP; kg/SP Tồn kho đầu năm kế hoạch; tấn Định mức dự trữ tồn kho theo thời gian làm việc (tháng)

Spt

15

Kpv

0,5

Fcn

2140

Kcn-pt Kgt

40 10

ĐM-nvl

190

TĐK ĐM-kho

90 1 2

a, Số thiết bị cần bố trí để hoàn thành kế hoạch sản xuất đã đề ra là: 280900 Q = C= = 10 ( thiết bị) Ta*Fm

(4190*60*1,2)/10

b, Nhu cầu diện tích cho các thiết bị công nghệ là: C* So= 10* 11= 110 (𝑚2 ) c, Nhu cầu diện tích phụ trợ trong xưởng là: Spt = 110* 15%= 16,5 (𝑚2 ) d, Tổng nhu cầu diện tiện của xưởng là: 110+ 16,5 = 126,5 (𝑚2 ) e, Số công nhân chính của xưởng là: 10: 0,5= 20 ( công nhân) f, Số công nhân phụ là: 20* 40%= 8 ( công nhân) Số lao động gián tiếp là: 20* 10%= 2 ( công nhân)  Tổng số công nhân là : 20+8+2=30 công nhân g, Năng suất lao động của một công nhân chính trong năm kế hoạch: Số sản phẩm một công nhân chính làm được trong một năm là: 280900 20

= 14045 (sản phẩm)

- Số sản phẩm một công nhân chính làm được trong một giờ là: 14045 = 6,56 (sản phẩm/giờ) 2140

h) Năng suất lao động của một công nhân phụ trợ trong năm kế hoạch: - Số sản phẩm một công nhân phụ trợ làm được trong một năm là: 280900 = 35113 (sản phẩm) 8

- Số sản phẩm một công nhân phụ trợ làm được trong một giờ là 35113 = 16,41 (sản phẩm) 2140

i) Năng suất lao động của một công nhân nói chung trong năm kế hoạch: - Số sản phẩm một công nhân nói chung làm được trong một năm là 280900 ≈ 10032 (sản phẩm) 20+8

- Số sản phẩm một công nhân nói chung làm được trong một giờ là 10032 ≈ 5 (sản phẩm) 2140

j, Năng suất lao động của một lao động gián tiếp vào năm kế hoạch: 280900 = 140450 (sản phẩm) 2

Năng suất lao động của một lao động gián tiếp vào năm kế hoạch trong 1 giờ : 140450 ≈ 66 (sản phẩm) 2140

k) Năng suất lao động của một lao động nói chung trong công ty vào năm kế hoạch là: - Số sản phẩm một lao động nói chung trong công ty làm được trong một năm là: 280900 = 9363 (sản phẩm) 30

- Số sản phẩm một lao động nói chung trong công ty làm được trong một giờ là: 9363 ≈ 4,38 (sản phẩm) 2140

l) Chi phí lao động/ sản phẩm của công nhân chính trong năm kế hoạch là 2140 ∗20 = 0,15 (giờ/ sản phẩm) 280900

m) Chi phí lao động/ sản phẩm của công nhân phụ trợ trong năm kế hoạch

2140∗8 280900

= 0,06 (giờ/ sản phẩm)

n) Chi phí lao động/ sản phẩm của công nhân nói chung trong năm kế hoạch 2140∗28 280900

= 0,21 (giờ/ sản phẩm)

o) Chi phí lao động/ sản phẩm của một lao động nói chung trong năm kế hoạch 2140∗30 280900

= 0,23 (giờ/ sản phẩm)

p) Nhu cầu cần mua thép hợp kim trong năm kế hoạch: 280900* 190- 90000= 53.281.000 (kg) q) Lượng tồn kho tối đa về thép này tại kho của xưởng là: (53281000/12)* ½= 2220041,667 (kg) Bài 5: Quản đốc phân xưởng cần đưa ra quyết định về sắp xếp các công việc cho các máy. Biết thời gian thực hiện từng đơn hàng trên từng máy trong bảng sau: Bảng: Thời gian thực hiện từng đơn hàng trên từng máy; giờ

Công việc A-52 B-53 A-59 B-60 B-61 A-34

Máy N01 190 60 29 30 50 35

Công việc A-52 B-53 A-59 B-60 B-61 A-34

N01 190 60 29 30 50 35

N02 22 90 45 16 48 18

N02 22 90 45 16 48 18

N03 42 52 200 28 57 25 Bài làm Máy N03 42 52 200 28 57 25

Công việc A-52 B-53 A-59 B-60 B-61 A-34

N04 30 16 30 10 15 15

N05 45 18 22 45 110 34

N05 45 18 22 45 110 34

N06 205 48 55 34 42 35 Min hàng 22 16 22 10 15 15

N06 205 48 55 34 42 35

Máy N01 168 44 7 20 35 20

N02 0 74 23 6 33 3

Công việc A-52 B-53 A-59 B-60 B-61 A-34 Min cột

N04 30 16 30 10 15 15

N01 168 44 7 20 35 20 7

N02 0 74 23 6 33 3 0

N03 20 36 178 18 42 10

N04 8 0 8 0 0 0

N05 23 2 0 35 95 19

Máy N03 20 36 178 18 42 10 10

N04 8 0 8 0 0 0 0

N05 23 2 0 35 95 19 0

N06 183 32 33 24 27 20

N06 183 32 33 24 27 20 20

Trừ các số trong hàng đi Min hàng

Công việc A-52 B-53 A-59 B-60 B-61 A-34

N01 161 37 0 13 28 13

Máy N02 N03 N04 N05 0 10 8 23 74 26 0 2 23 168 8 0 6 8 0 35 33 32 0 95 3 0 0 19 Trừ các số trong cột đi số Min cột

Công việc A-52 B-53 A-59 B-60 B-61 A-34

N01 161 37

N02

13 28

Máy N03 10 26

N04

8 32

N06 163 12 13 4 7 0

N05 23 2

N06 163 12

35 95

4 7

N05 21 0 0 33 93 19

N06 161 10 13 2 5 0

Tìm số MIN của phần bảng còn lại : 2 Công việc A-52 B-53 A-59 B-60 B-61 A-34

N01 159 35 0 11 26 13

N02 0 74 25 6 33 5

Máy N03 8 24 168 6 30 0

N04 8 0 10 0 0 2

Công việc A-52 B-53 A-59 B-60 B-61 A-34

N01 159 35

N02

11 26

Máy N03 8 24

N04

N05

6 30

N06 161 10 2 5

Tìm số MIN của phần bảng còn lại : 2 Công việc A-52 B-53 A-59 B-60 B-61 A-34

N01 157 33 0 9 24 13

N02 0 74 27 6 33 7

Máy N03 6 22 168 4 28 0

N04 8 0 12 0 0 4

N05 21 0 2 33 93 21

N06 159 8 13 0 3 0

N02 0 74 27 6 33 7

Máy N03 6 22 168 4 28 0

N04 8 0 12 0 0 4

N05 21 0 2 33 93 21

N06 159 8 13 0 3 0

Công việc A-52 B-53 A-59 B-60 B-61 A-34

N01 157 33 0 9 24 13

 Bài toán tối ưu vì số đường chứa chữ số 0 : 7 đường >6 phân công tối ưu vào các ô vàng ( chứa chữ s ố 0 duy nhất của hàng ho ặc cộ t) Công việc A-52 làm ở máy 2 ; công việc A-59 làm ở máy 1 ; công việc A-34 làm ở máy 3; công việc B-61 làm ở máy 4 ; công việc B-53 làm ở máy 5 ; công việc B-60 nằm ở máy 6  Tổng thời gian thực hiện 6 công việc trên là : 29 + 22+25+15+18+34= 143...


Similar Free PDFs