Bài thảo luận dân sự 1 buổi 6 PDF

Title Bài thảo luận dân sự 1 buổi 6
Author Quynh Ngan Dang
Course Luât Dân sự 1
Institution Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
Pages 30
File Size 658.9 KB
File Type PDF
Total Downloads 290
Total Views 405

Summary

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHKHOA THƯƠNG MẠIMÔN HỌC: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ LUẬTDÂN SỰ, TÀI SẢN VÀ THỪA KẾBÀI TẬP TUẦN THỨ SÁUQUY ĐỊNH VỀ DI CHÚCGiảng viên phụ trách: Th. Lê Hà Huy Phát.Lớp: 126 – TM46A2.DANH SÁCH SINH VIÊN THỰC HIỆN (NHÓM 6)Thành phố Hồ Chí Minh, ...


Description

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA THƯƠNG MẠI

MÔN HỌC: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ LUẬT DÂN SỰ, TÀI SẢN VÀ THỪA KẾ BÀI TẬP TUẦN THỨ SÁU QUY ĐỊNH VỀ DI CHÚC Giảng viên phụ trách: Th.S. Lê Hà Huy Phát. Lớp: 126 – TM46A2. DANH SÁCH SINH VIÊN THỰC HIỆN (NHÓM 6) Huỳnh Thị Trúc Kim Đoàn Châu Lân Nguyễn Thị Kiều Linh Trần Thị Mỹ Linh Nguyễn Đỗ Anh Minh Nguyễn Ngọc Phú Minh Đặng Quỳnh Ngân (Nhóm trưởng)

2153801011084 2153801011094 2153801011103 2153801011105 2153801011112 2153801011114 2153801011128

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2022.

Thành viên

Mã số sinh viên

Phân công công việc

Đánh giá

Huỳnh Thị Trúc Kim

2153801011084

Thực hiện mục 3

Tốt

Đoàn Châu Lân

2153801011094

Thực hiện mục 1

Tốt

Nguyễn Thị Kiều Linh

2153801011103

Thực hiện mục 1

Tốt

Trần Thị Mỹ Linh

2153801011105

Thực hiện mục 2

Tốt

Nguyễn Đỗ Anh Minh

2153801011112

Thực hiện mục 1

Tốt

Nguyễn Ngọc Phú Minh

2153801011114

Thực hiện mục 3

Tốt

- Phân công, điều phối công việc.

Đặng Quỳnh Ngân (Nhóm trưởng)

2153801011128

- Tổng kết, đánh giá công việc. - Thực hiện mục 2 và 4.

BẢNG ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC

Tốt

MỤC LỤC 1. HÌNH THỨC CỦA DI CHÚC.......................................................3 *Tóm tắt Bản án số 83/2009/DSPT ngày 28/12/2009 của Toà án nhân dân tỉnh Phú Yên.....................................................................................3 *Tóm tắt Quyết định số 874/2011/DS-GĐT ngày 22/11/2011 của Toà dân sự Toà án nhân dân tối cao.....................................................................3 1.1. Đi3u ki5n v3 h7nh th8c đ9 di chúc tự viết tay có giá trị pháp l=? Nêu c@ sA pháp l= khi trả lBi...........................................................................4 1.2. Nếu di chúc của Cng Này là di chúc phải có ngDBi làm ch8ng th7 nhEng ngDBi đF làm ch8ng di chúc của Cng Này có là ngDBi làm ch8ng hGp pháp khCng? Nêu c@ sA pháp l= khi trả lBi.......................................4 1.3. Di chúc của Cng Này có là di chúc do Cng Này tự viết tay khCng? V7 sao?.........................................................................................................5 1.4. Suy nghJ của anh/chị v3 hDKng giải quyết trên của TMa án liên quan đến h7nh th8c di chúc của Cng Này khi đây là di chúc do Cng Này tự viết tay...........................................................................................................5 1.5. Di chúc của cN Hựu đF đDGc lPp nhD thế nào?.................................6 1.6. CN Hựu có biết chE khCng? ĐoTn nào của Quyết định số 874 cho câu trả lBi?..............................................................................................6 1.7. Di chúc của ngDBi khCng biết chE phải thUa mFn các đi3u ki5n nào đ9 có h7nh th8c phV hGp vKi quy định của pháp luPt?............................6 1.8. Các đi3u ki5n nào nêu trên đF đDGc đáp 8ng đối vKi di chúc của Cng Hựu?.................................................................................................6 1.9. Các đi3u ki5n nào nêu trên đF khCng đDGc đáp 8ng đối vKi di chúc của Cng Hựu?..........................................................................................7 1.10. Theo anh/chị, di chúc nêu trên có thUa mFn đi3u ki5n v3 h7nh th8c khCng? V7 sao?................................................................................7 1

1.11. Suy nghJ của anh/chị v3 các quy định trong Bộ luPt Dân sự liên quan đến h7nh th8c di chúc của ngDBi khCng biết chE...........................7 2. TÀI SẢN ĐƯỢC ĐỊNH ĐOẠT THEO DI CHÚC...............................8 *Tóm tắt Quyết định số 359/2013/DS-GĐT ngày 28/8/2013 của TMa dân sự TMa án nhân dân tối cao.....................................................................8 *Tóm tắt Quyết định số 58/2018/DS-GĐT ngày 27-9-2018 của TMa án nhân dân cấp cao tTi Hà Nội...................................................................8 2.1. CN HD@ng đF định đoTt tài sản nào? ĐoTn nào của Quyết định số 359 cho câu trả lBi?.................................................................................9 2.2. ĐoTn nào của Quyết định số 359 cho thấy tài sản cN HD@ng định đoTt trong di chúc là tài sản chung của vG chồng cN HD@ng?.................9 2.3. TMa án đF cCng nhPn phần nào của di chúc? ĐoTn nào của Quyết định số 359 cho câu trả lBi?..................................................................10 2.4. Suy nghJ của anh/chị v3 hDKng giải quyết trên của TMa giám đốc thẩm......................................................................................................10 2.5. Nếu cN Qu= chết trDKc cN HD@ng, phần nào của di chúc có giá trị pháp l=? Nêu c@ sA pháp l= khi trả lBi...................................................11 2.6. Nếu tài sản đDGc định đoTt trong di chúc chỉ thuộc sA hEu của cN HD@ng vào đầu......................................................................................13 2.7. Quyết định số 58, đoTn nào cho thấy quy3n sử dNng đất của cN C và cN D đF bị thu hồi trDKc khi hai cN chết?..........................................13 2.8. ĐoTn nào của Quyết định số 58 cho thấy TMa giám đốc thẩm xác định di sản của......................................................................................13 2.9. ĐoTn nào của Quyết định số 58 cho thấy TMa giám đốc thẩm theo hDKng cN C và cN D đDGc định đoTt theo di chúc giá trị quy3n sử dNng đất bị Nhà nDKc thu hồi? Suy nghJ của anh/chị v3 hDKng vừa nêu của TMa giám đốc thẩm................................................................................15 3. DI CHÚC CHUNG CỦA VỢ CHỒNG..........................................16 2

*Tóm tắt Bản án số 14/2017/DSST ngày 28/9/2017 của TMa án nhân dân huy5n C tỉnh Phú Thọ............................................................................16 3.1. ĐoTn nào của bản án số 14/2017/DSST cho thấy di chúc có tranh chấp là di chúc chung của vG chồng?...................................................16 3.2. Theo TMa án, di chúc chung của vG chồng có giá trị pháp l= khi áp dNng BLDS 2015 khCng? ĐoTn nào của bản án cho câu trả lBi............16 3.3. Suy nghJ của anh/chị v3 hDKng giải quyết của tMa án v3 di chúc chung của vG chồng trong mối quan h5 vKi BLDS 2015.......................17 4. DI SẢN DÙNG VÀO VIỆC THỜ CÚNG.......................................18 *Tóm tắt Bản án số 211/2009/DSST ngày 16/9/2009 của TMa án nhân dân Huy5n Long Thành, tỉnh Đồng Nai:................................................18 4.1. Trong đi3u ki5n nào di sản dVng vào vi5c thB cúng có giá trị pháp l=? Nêu c@ sA pháp l= khi trả lBi............................................................18 4.2. ĐoTn nào của bản án cho thấy di sản có tranh chấp đDGc di chúc dVng vào vi5c thB cúng?.......................................................................19 4.3. Các đi3u ki5n đ9 di sản dVng vào vi5c thB cúng một cách hGp pháp có đDGc thUa mFn trong vN vi5c đang nghiên c8u khCng?...................19 4.4. Ai đồng = và ai khCng đồng = chia di sản dVng vào vi5c thB cúng trong vN tranh chấp này? ĐoTn nào của bản án cho câu trả lBi?..........19 4.5. Cuối cVng TMa án có chấp nhPn di sản đF đDGc di chúc dVng vào vi5c thB cúng khCng? ĐoTn nào của bản án cho câu trả lBi?................20 4.6. Suy nghJ của anh/chị v3 chế định di sản dVng vào vi5c thB cúng trong BLDS và giải pháp của TMa án trong vN vi5c đang đDGc nghiên c8u........................................................................................................21 TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................25

3

BUỔI THẢO LUẬN THỨ SÁU QUY ĐỊNH VỀ DI CHÚC 1. HÌNH THỨC CỦA DI CHÚC. *Tóm tắt Bản án số 83/2009/DSPT ngày 28/12/2009 của Toà án nhân dân tỉnh Phú Yên. - Nguyên đ@n: Anh Nguyễn Thành Hiếu (con riêng của Cng Nguyễn Này). - Bị đ@n: Bà Đặng Thị Trọng (vG hGp pháp của Cng Nguyễn Này). - Nguyên nhân khAi ki5n: Tranh chấp di sản thừa kế của Cng Nguyễn Này. Ông Nguyễn Này trDKc khi mất đF đ9 lTi toàn bộ nhà đất thuộc quy3n sA hEu của Cng và bà Trọng cho anh Hiếu là khCng hGp pháp. Sau đó nguyên đ@n đF khAi ki5n v7 bị đ@n đuổi phía nguyên đ@n ra khUi nhà khi có tranh chấp. - Toà s@ thẩm: Chấp nhPn yêu cầu của Cng Nguyễn Thành Hiếu v3 vi5c tranh chấp di sản thừa kế. Giao bà Trọng sA hEu toàn bộ nhà đất và tranh toán lTi cho anh Hiếu ½ giá trị. => Quyết định của toà phúc thẩm: Bác kháng cáo của Cng Hiếu và giE nguyên nhD quyết định của bản án s@ thẩm. 4

*Tóm tắt Quyết định số 874/2011/DS-GĐT ngày 22/11/2011 của Toà dân sự Toà án nhân dân tối cao. - Nguyên đ@n: Ông Đỗ Văn Quang . - Bị đ@n: Bà Hoàng Thị Ngâm . - Nguyên nhân khAi ki5n: Tranh chấp v3 thừa kế tài sản - Nội dung: Đất tranh chấp tTi xF Lê Xá là của tổ tiên đ9 lTi cho cN Hằng và cN Hựu. Năm 2005 cN Hựu chết, bà Ngâm đ8ng tên cN Hựu kê khai, đDGc cấp giấy ch8ng nhPn quy3n sử dNng đất. Ông Vũ cho rằng đất tranh chấp là của dMng họ Đỗ, nhDng khCng có giấy tB ch8ng minh. TMa án các cấp xác định đất có tranh chấp trên là của dMng họ Đỗ là khCng đúng, và xác định di chúc của cN Hựu hGp pháp là chDa đủ căn c8. TMa tối cao hủy hai bản án s@ thẩm và phúc thẩm, giao hồ s@ cho TMa án nhân dân Huy5n ĐCng Anh xét xử lTi. 1.1. ĐiTu kiVn vT hXnh thYc đZ di chúc tự viết tay có giá trị pháp l^? Nêu c` sa pháp l^ khi trả lbi. C@ sA pháp l=: khoản 1 Đi3u 630, Đi3u 632, Đi3u 634 Bộ luPt Dân sự 2015; khoản 1 Đi3u 652, Đi3u 654, Đi3u 656 Bộ luPt Dân sự 2005. - Đi3u ki5n v3 h7nh th8c đ9 di chúc tự viết tay có giá trị pháp l= đó chính là ngDBi lPp di chúc phải minh mẫn, sáng suốt; khCng bị lửa dối, đe doT, cDỡng ép trong khi lPp di chúc. Nội dung và h7nh th8c của di chúc khCng đDGc trái quy định của pháp luPt và vi phTm đTo đ8c xF hội. Ngoài ra di chúc viết tay phải có ít nhất hai ngDBi làm ch8ng (nhEng ngDBi này khCng đDGc là ngDBi thừa kế, ngDBi có quy3n, nghJa vN tài sản liên quan đến nội dung di chúc và ngDBi chDa thành niên, mất hoặc có khó khăn trong năng lực hành vi dân sự) đi9m chỉ và k= tên làm ch8ng. NgDBi lPp di chúc phải k= hoặc đi9m chỉ vào bản di chúc trDKc mặt nhEng ngDBi làm ch8ng là bản di chúc tự viết tay sẽ là hGp pháp1.

1 Đỗ Văn ĐTi, Gio trnh Php lut v ti sn, quyn s hu v tha k của ĐTi học LuPt TP. HCM, Nxb. Hồng Đ8c 2018, ChD@ng II.

5

1.2. Nếu di chúc của cng Này là di chúc phải có ngdbi làm chYng thX nheng ngdbi đf làm chYng di chúc của cng Này có là ngdbi làm chYng hgp pháp khcng? Nêu c` sa pháp l^ khi trả lbi. - C@ sA pháp l=: Đi3u 632 Bộ luPt Dân sự 2015; Đi3u 654 Bộ luPt Dân sự 2005 - Di chúc của Cng Này là di chúc có cha, em gái, em trai của Cng Này là ngDBi làm ch8ng và nhEng ngDBi này đ3u là ngDBi làm ch8ng hGp pháp. V7 theo quy định của pháp luPt, mọi ngDBi đ3u có th9 làm ch8ng cho vi5c lPp di chúc trừ nhEng ngDBi sau đây: “1. Người tha k theo di chúc hoặc theo php lut của người lp di chúc; 2. Người có quyn, nghĩa vụ ti sn liên quan tới nội dung di chúc; 3. Người chưa đủ mười tm tuổi, người không có năng lực hnh vi dân sự.” Mà ngDBi thừa kế theo di chúc của Cng Này là Cng Hiếu và bà Trọng là ngDBi thừa kế theo pháp luPt. Cha, em gái, em trai của Cng Này cũng khCng thuộc nhóm nhEng ngDBi quy định tTi khoản 2, khoản 3 Đi3u 654 Bộ luPt Dân sự 2005 nên nhEng ngDBi này đ3u là ngDBi làm ch8ng hGp pháp. 1.3. Di chúc của cng Này có là di chúc do cng Này tự viết tay khcng? VX sao? Di chúc của Cng Này là di chúc do Cng Này tự viết tay. Phần “Xét thấy”của Bản án th9 hi5n đi3u nay. Sau khai nghiên c8u các tài li5u có trong hồ s@ vN án đDGc thẩm tra tTi phiên toà, căn c8 vào kết quả tranh luPn của các bên đD@ng sự, Hội đồng xét xử phúc thẩm đF nhPn định nhD sau: “Trước khi qua đời, vo ngy 19/12/2007 ông Nguyễn Ny lp giấy giao quyn tha k ton bộ nh đất thuộc quyn s hu chung của ông v b Trọng cho Nguyễn Thnh Hiu l con riêng của ông Ny, được cha, em gi, em trai ông Ny điểm chỉ v ký tên lm chứng. Xét thấy, giấy tha k do ông Nguyễn Ny vit không được chính quyn địa phương 6

công chứng, chứng thực nhưng được lp trong lúc ông Ny còn minh mẫn, sng suốt không bị la dối, đe doạ hoặc cưỡng ép v có nhiu người lm chứng nên được coi l di chúc hợp php”2 1.4. Suy nghh của anh/chị vT hding giải quyết trên của Tka án liên quan đến hXnh thYc di chúc của cng Này khi đây là di chúc do cng Này tự viết tay. HDKng giải quyết của Toà án liên quan đến h7nh th8c di chúc của Cng Này khi đây là di chúc do Cng Này tự viết tay là cCng nhPn tính pháp l= của bản di chúc này. Nhóm thảo luPn đồng quan đi9m vKi hDKng giải quyết trên của Toà án v7: - Di chúc đDGc Cng Này viết trong lúc cMn minh mẫn, sáng suốt khCng bị lừa dối đe doT hay cDỡng ép. Nội dung của di chúc cũng khCng trái pháp luPt, đTo đ8c xF hội; h7nh th8c di chúc khCng trái quy định của pháp luPt nên bản di chúc này đDGc coi là hGp pháp theo quy định tTi khoản 1 Đi3u 652 Bộ luPt Dân sự 2005. - Tuy bản di chúc này khCng có cCng ch8ng, ch8ng thực của chính quy3n địa phD@ng nhDng có ngDBi là ch8ng cho vi5c lPp di chúc là cha, em gái, em trai của Cng Này. NhEng ngDBi này đ3u là ngDBi làm ch8ng hGp pháp theo Đi3u 654 Bộ luPt Dân sự 2005. Nên bản di chúc viết tay có ngDBi làm ch8ng của Cng Này là hGp pháp theo quy định tTi Đi3u 656 Bộ luPt Dân sự 2005. 1.5. Di chúc của cl Hựu đf đdgc lmp nhd thế nào? Căn c8 vào phần “Xét thấy” của Hội đồng xét xử giám đốc thẩm Toà dân sự Toà án nhân dân tối cao th7 di chúc đ3 ngày 25/11/1998 của cN Hựu do bà Ngâm xuất tr7nh. Bà Ngâm, bà Đỗ Thị Lựu và Cng Đỗ Văn Vũ (đTi di5n dMng họ Đỗ) khai di chúc do cN Hựu đọc cho Cng Vũ viết, cN Hựu đi9m chỉ, Cng Vũ và cN Đỗ Thị Qu= (mẹ Cng Vũ) k= tên làm ch8ng. Sau đó ngày 04/01/1999 bà Lựu mang di chúc đến cho Cng Hoàng Văn ThDAng (là trDAng thCn) và Uỷ ban nhân dân xF Mai Lâm xác nhPn.3 2 Bản án số 83/2009/DSPT ngày 28/12/2009 của Toà án nhân dân tỉnh Phú Yên, tr.6. 3 Quyết định số 874/2011/DS-GĐT ngày 22/11/2011 của Toà dân sự Toà án nhân dân tối cao, tr.6.

7

1.6. Cl Hựu có biết che khcng? Đoon nào của Quyết định số 874 cho câu trả lbi? CN Hựu khCng biết chE, đoTn “Xét thấy” của Quyết định số 874 cho câu trả lBi: “B Ngâm, b Đỗ Thị Lựu v ông Đỗ Văn Vũ (đại diện dòng họ Đỗ) khai di chúc do cụ Hựu đọc cho ông Vũ vit, cụ Hựu điểm chỉ, ông Vũ v cụ Đỗ Thị Quý (mẹ ông Vũ) ký tên lm chứng” và “Ông Quang xc định cụ Hựu l người không bit ch”.4 1.7. Di chúc của ngdbi khcng biết che phải thpa mfn các điTu kiVn nào đZ có hXnh thYc phq hgp vii quy định của pháp lumt? Di chúc của ngDBi khCng biết chE phải thoả mFn các đi3u ki5n sau đ9 có h7nh th8c phV hGp vKi quy định của pháp luPt: - Di chúc của ngDBi bị hTn chế v3 th9 chất hoặc của ngDBi khCng biết chE phải đDGc ngDBi làm ch8ng lPp thành văn bản và có cCng ch8ng hoặc ch8ng thực5. - Di chúc mi5ng đDGc coi là hGp pháp, nếu ngDBi di chúc mi5ng th9 hi5n = chí cuối cVng của m7nh trDKc mặt ít nhất hai ngDBi làm ch8ng và ngay sau đó nhEng ngDBi làm ch8ng ghi chép lTi, cVng k= tên hoặc đi9m chỉ. Trong thBi hTn năm ngày, k9 từ ngày ngDBi di chúc mi5ng th9 hi5n = chí cuối cVng th7 di chúc phải đDGc cCng ch8ng hoặc ch8ng thực6. 1.8. Các điTu kiVn nào nêu trên đf đdgc đáp Yng đối vii di chúc của cng Hựu? Các đi3u ki5n đF đáp 8ng đDGc đối vKi di chúc của Cng Hựu là: - Di chúc đDGc ngDBi làm ch8ng (là Cng Vũ) lPp thành văn bản. - Di chúc có đủ 02 ngDBi làm ch8ng là Cng Vũ và cN Qu=. - Di chúc có xác nhPn của Cng ThDBng (là TrDAng thCn) và xác nhPn của Uỷ ban nhân dân xF Mai Lâm7.

4 Quyết định số 874/2011/DS-GĐT ngày 22/11/2011 của Toà dân sự Toà án nhân dân tối cao, tr.6. 5 Khoản 3 Đi3u 652 Bộ luPt Dân sự 2005. 6 Khoản 5 Điều 652 Bộ luật Dân sự 2005. 7 Quyết định số 874/2011/DS-GĐT ngày 22/11/2011 của Toà dân sự Toà án nhân dân tối cao, tr.6.

8

1.9. Các điTu kiVn nào nêu trên đf khcng đdgc đáp Yng đối vii di chúc của cng Hựu? - Ông ThDAng (là TrDAng thCn) khCng ch8ng kiến cN Hựu lPp di chúc - Uỷ ban nhân dân xF Mai Lâm xác nhPn di chúc do bà Lựu mang đến xác nhPn sau h@n 1 tháng lPp di chúc (trong khi quy định của pháp luPt là 5 ngày) - Uỷ ban nhân dân xF Mai Lâm chỉ xác nhPn chE k= của Cng ThDAng ch8 khCng xác nhPn nội dung di chúc của cN Hựu. - KhCng có đủ yếu tố giám định dấu vân tay của cN Hựu đ9 lTi tTi bản di chúc nên khCng có căn c8 các định di chúc có th9 hi5n = chí cuối cVng của cN Hựu.8 1.10. Theo anh/chị, di chúc nêu trên có thpa mfn điTu kiVn vT hXnh thYc khcng? VX sao? Theo quan đi9m của nhóm thảo luPn, di chúc nêu trên khCng đủ đi3u ki5n đ9 thoả mFn v7 h7nh th8c. Căn c8 vào khoản 5 Đi3u 652 Bộ luPt Dân sự 2005 th7 di chúc mi5ng đDGc coi là hGp pháp, nếu ngDBi di chúc mi5ng th9 hi5n = chí cuối cVng của m7nh trDKc mặt ít nhất hai ngDBi làm ch8ng và ngay sau đó nhEng ngDBi làm ch8ng ghi chép lTi, cVng k= tên hoặc đi9m chỉ. Trong thBi hTn năm ngày, k9 từ ngày ngDBi di chúc mi5ng th9 hi5n = chí cuối cVng th7 di chúc phải đDGc cCng ch8ng hoặc ch8ng thực. NhDng qua đi3u tra và giám định th7 lTi khCng có căn c8 xác minh di chúc này có phải là = chí cuối cVng của cN Hựu hay khCng. Ngoài ra, bà Lựu cũng khCng đảm bảo đDGc yếu tố sau khi lPp di chúc phải đi cCng ch8ng hoặc ch8ng thực trong thBi hTn năm ngày (bà Lựu mang di chúc đi xác nhPn sau h@n một tháng cN Hựu lPp di chúc). 1.11. Suy nghh của anh/chị vT các quy định trong Bộ lumt Dân sự liên quan đến hXnh thYc di chúc của ngdbi khcng biết che. Theo quan đi9m của nhóm thảo luPn, quy định liên quan đến h7nh th8c di chúc của ngDBi khCng biết chE trong Bộ luPt Dân sự là hGp l=, đảm bảo quy3n và lGi ích hGp pháp của cCng dân khi yêu cầu “Di chúc 8 Quyết định số 874/2011/DS-GĐT ngày 22/11/2011 của Toà dân sự Toà án nhân dân tối cao, tr.7.

9

của ngDBi bị hTn chế v3 th9 chất hoặc của ngDBi khCng biết chE phải đDGc ngDBi làm ch8ng lPp thành văn bản và có cCng ch8ng hoặc ch8ng thực” cả trong khoản 3 Đi3u 652 Bộ luPt Dân sự 2005 lẫn tTi khoản 3 Đi3u 620 Bộ luPt Dân sự 2015. Bộ LuPt Dân sự đF quy định rõ vKi trDBng hGp di chúc của ngDBi bị hTn chế v3 th9 chất hoặc của ngDBi khCng biết chE đDGc ngDBi làm ch8ng lPp thành văn bản th7 bắt buộc phải có cCng ch8ng, ch8ng thực. Thủ tNc này phát sinh nhằm đ9 phân bi5t trDBng hGp ngDBi lPp di chúc khCng tự m7nh viết A đây là nhEng ngDBi bị hTn chế v3 th9 chất hay khCng biết chE đ9 biết đDGc ngDBi lPp di chúc hộ có lPp đúng các nội dung theo = chí của m7nh hay khCng. NhEng quy định nghiêm ngặt v3 h7nh th8c nhD thế này xuất phát từ c@ sA pháp l= và c@ sA kỹ thuPt của nó. Nhằm bảo v5 tối đa = chí đích thực của ngDBi đẻ lTi di sản và cũng đ3 phMng vi5c ngDBi khác lGi dNng nhEng khiếm khuyết của ngDBi đ9 lTi di sản đ9 giả mTo di chúc, lừa dối, đe dọa, cDỡng ép, ….

2. TÀI SẢN ĐƯỢC ĐỊNH ĐOẠT THEO DI CHÚC. *Tóm tắt Quyết định số 359/2013/DS-GĐT ngày 28/8/2013 của Tka dân sự Tka án nhân dân tối cao. - Nguyên đ@n: CN Lê Thanh Qu=. - Bị đ@n: Nguyễn HEu Dũng và Nguyễn HEu Lộc - VN vi5c: Tranh chấp thừa kế Nguyên đ@n khAi ki5n v3 vi5c chia di sản thừa kế của cN Nguyễn Văn HD@ng (chồng cN Qu=, đF mất). - Quyết định của TMa án: TMa án s@ thẩm chấp nhPn đ@n yêu cầu chia tài sản chung và chia thừa kế của cN Lê Thanh Qu=. Tuy nhiên, Cng Nguyễn HEu Lộc đF kháng cáo v7 TMa s@ thẩm buộc Cng phải giao nhà cho cN Qu= trong khi bản án khCng yêu cầu Cng giao nhà cho ai. *Tóm tắt Quyết định số 58/2018/DS-GĐT ngày 27-9-2018 của Tka án nhân dân cấp cao toi Hà Nội. - Nguyên đ@n: Ông Trần Văn Y - Bị đ@n: PhMng cCng ch8ng M - VN vi5c: Tranh chấp yêu cầu tuyên bố văn bản cCng ch8ng vC hi5u 10

Nguyên đ@n khAi ki5n v3 vi5c PhMng cCng ch8ng M (Bị đ@n) đF cCng ch8ng cho di chúc của cN D và cN C đối vKi mảnh đất tranh chấp. - Quyết định của TMa án: TMa án s@ thẩm đF tuyên bố Văn bản CCng ch8ng di chúc và Văn bản CCng ch8ng Văn bản cCng bố của PhMng CCng ch8ng M vC hi5u. Ông Nguyễn Văn D1 (con cN D và cN C) kháng cáo. TTi bản án dân sự phúc thẩm, TMa án phúc thẩm quyết định giE nguyên bản án dân sự s@ thẩm. 2.1. Cl Hd`ng đf định đoot tài sản nào? Đoon nào của Quyết định số 359 cho câu trả lbi? CN HD@ng đF định đoTt tài sản là Căn nhà số 302 Nguyễn ThDGng Hi3n, phDBng 5, quPn Phú Nh...


Similar Free PDFs