Báo cáo Thực tập kỹ thuật PDF

Title Báo cáo Thực tập kỹ thuật
Author Lê Cường
Course Thực tập kỹ thuật
Institution Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Pages 32
File Size 1.2 MB
File Type PDF
Total Downloads 351
Total Views 476

Summary

BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT NHÓM 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ BỘ MÔN CƠ ĐIỆN TỬ ---------------------------------------- BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHONG NAM – SINHIROSE GVHD: SVTH: Hà Nội, 8 – 2018 1 BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ THUẬT NHÓM 1 MỤC LỤC Lời nói đầu Tran...


Description

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT

NHÓM 1

TR ƯỜNG Đ ẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ BỘ MÔN CƠ ĐIỆN TỬ ----------------------------------------

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT CÔNG TỸ TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHONG NAM – SINHIROSE GVHD: SVTH:

Hà Nội, 8 – 2018 1

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT

NHÓM 1

MỤC LỤC L ờ i nói đầầu Trang 3 Phầần I: Giới thiệu công ty

Trang 5

1. Thông tin công ty

Trang 5

2. Lĩnh vực hoạt động

Trang 6

3. Sơ dôồ tổ chức

Trang 6

Phầần II: Các hoạ t động và chu trình của nhà máy

Trang 13

1. Giới thiệu tổng quan chu trình của nhà máy

Trang 13

2. Nội quy an toàn và vệ sinh lao động

Trang 13

Phầần III: Nhiệ m vụ và hoạ t độ ng thự c tập kyỹ thuật cá nhần Trang 23 1. Phòng thiếết kếế

Trang 23

2. Xưởng khuôn

Trang 25

3. Xưởng nhựa

Trang 27

Kếết luận

Trang 27

Đánh giá củ a cán bộ hướ ng dầỹn tạ i đơn vị thực tập Trang 30 Đánh giá của Gi ảng viến hướng dầỹn Trang 31

2

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT

NHÓM 1

LỜI NÓI ĐẦU Những môn học trên giảng đường đại học mang lại cho sinh viên những kiến thức toàn diện về lĩnh vực của mình. Để củng cố kiến thức đã được học, đồng thời mang lại cho sinh viên những cái nhìn thực tế, những trải nghiệm chân thực, trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đã tổ chức đợt thực tập kỹ thuật cho sinh viên. Khoảng thời gian thực tập là đặc biệt quan trọng đối với sinh viên, đặc biệt là sinh viên khối ngành kỹ thuật. Vì khoa học kỹ thuật luôn được cải tiến từng ngày nên những ngày thực tập giúp sinh viên tiếp cận với thực tế, kiểm nghiệm lại những kiến thức đã được học và vận dụng những kiến thức này vào thực tiễn sản xuất. Được sự đồng ý của Bộ môn Cơ Điện Tử trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, chúng em đã được nhân vào thực tập tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phong Nam. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phong Nam là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực thiết kế, chế tạo khuôn mẫu và gia công sản phẩm nhựa. 3

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT

NHÓM 1

Trong khoảng thời gian thực tập chúng em đã học hỏi được rất nhiều, được làm việc dưới sự hướng dẫn tận tình của các cán bộ và công nhân trong ty. Khoảng thời gian thực tập tại công ty, chúng em được quan sát quá trình thiết kế khuôn mẫu, vận hành các loại máy gia công cơ, máy phay, tiện CNC và cuối cùng là quy trình sản xuất sản phẩm nhựa theo khuôn mẫu. Vì thời gian thực tập là có hạn và kiến thức còn hạn chế nên bản báo cáo này không thể tránh khỏi những sai sót. Chúng em mong các giảng viên của Bộ môn Cơ Điện Tử trường Đại học Bách Khoa Hà Nội góp ý để bản báo cáo này được hoàn thiện hơn. Chúng em xin chân thành cảm ơn ban giám đốc, cán bộ kỹ thuật, công nhân và các bác nấu bếp của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phong Nam đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho chúng em có một kỳ thực tập thành công. Nhóm sinh viên thực hiện

4

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT

NHÓM 1

PHẦN I: GIỚI THIỆU CÔNG TY 1. Thông tin công ty: Công ty TNHH Phong Nam được nhận giấy phép kinh doanh ngày 15.08.1995 với mã số doanh nghiệp: 0100697930 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp. Trong suốt quá trình thành lập và phát triển, Phong Nam hoạt động với sứ mệnh, tầm nhìn và phương châm hướng tới lợi ích khách hàng sâu sắc. – Sứ mệnh Phong Nam: NGƯỜI ĐỒNG HÀNH ĐÁNG TIN CẬY của các doanh nghiệp công nghiệp Việt Nam XANH và THỊNH VƯỢNG. – Tầm nhìn Phong Nam: Trở thành NHÀ CUNG CẤP khuôn mẫu và các sản phẩm nhựa công nghiệp hàng đầu Việt Nam. – Phương châm làm việc: + Tín: luôn giữ chữ TÍN với khách hàng. + Năng: năng động tiếp nhận mọi thách thức và sự thay đổi với tiêu chí hành động: “Không ngừng cải tiến, không ngừng đổi mới, nhằm thỏa mãn nhu cầu không ngừng cao của khách hàng”. + Nhân: con người Folin “Sáng tạo, năng động vì khách hàng. Kiên trì, chất lượng và triệt để vì chất lượng. Đoàn kết, hướng thiện vì sự phát triển của cá nhân và cộng đồng”. + Hòa: Folin là tổ ấm và là nơi làm việc thoải mái của mọi thành viên. Folin là tinh thần dân chủ, sáng tạo, hợp tác với tâm nguyện: “Tất cả để tạo ra những giá trị cao hơn cho khách hàng, bản thân và cộng đồng”.

5

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT

NHÓM 1

2. Lĩnh vực hoạt động: Công ty Phong Nam hoạt động trong các lĩnh vực chính như sau: – Thiết kế và chế tạo khuôn mẫu cho các sản phẩm nhựa. – Gia công sản phẩm nhựa nhãn hiệu Folin. – Gia công sản phẩm OEM. – Chai, bao bì cho các ngành giải khát, thực phẩm. – Bao bì dược. – Là đại lý chính thức của phần mềm Delcam, phần điều khiển Anilam, Softservo, Động cơ Servo và dẫn hướng bi, vitme bi Hiwin. 3. Sơ đồ tổ chức:

6

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT

NHÓM 1

3.1. Chức năng các phòng ban: - Giám đốc + Đề ra chính sách, mục tiêu, chỉ tiêu thích hợp với mục tiêu của công ty, làm cho công ty hoạt đông hiệu quả. + Xác định trách nhiệm và quyền hạn các bộ phận trong cơ cấu tổ chức của công ty và các mối quan hệ giữa các bộ phận với nhau. + Quyết định chiến lược kinh doanh đã được công ty đề ra. + Phê duyệt các tài liệu. + Bổ xung và đào tạo nhân lực đủ khả năng đáp ứng khối lượng công việc. + Trực tiếp chỉ đạo các phòng ban trong công ty. + Khi giám đốc đi vắng, giám đốc ủy quyền cho phó giám đốc phụ trách xử lý các hoạt động trong công ty. + Chủ trì các cuôc họp trong công ty. - Phó giám đốc: + Thay mặt giám đốc làm việc với khách hàng, xem xét các hoạt động sản xuất và lập kế hoạch sản xuất. + Chỉ đạo các đơn vị sản xuất đảm bảo đúng thiết kế, đúng tiến độ và bảo đảm an toàn lao động. + Kiểm tra, duyệt các phiếu vật tư theo dự toán. + Tổ chức phối hợp giữa các đơn vị sản xuất và phân phối điều động giữa các đơn vị. + Được giám đốc ủy quyền điều hành khi giám đốc đi vắng. 7

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT

NHÓM 1

- Phòng kinh doanh + Tìm và tạo thị trường, ký kết các hợp đồng gia công, chế tạo các sản phẩm. + Tiếp xúc với khách hàng, nắm bắt các yêu cầu của khách hàng. + Trao đổi và soạn thảo hợp đồng, xem xét các hoạt động do khách hàng yêu cầu để trình lên giám đốc xem xét và ký kết. + Theo dõi tiến độ làm việc phù hợp với hợp đồng. - Phòng kế toán + Trên cơ sở kế hoạch đã được xác định trong phạm vi cho phép tùy theo tính chất công việc mà huy động nguồn vốn thích hợp, bảo đảm cho các hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty được thực hiện với hiệu quả kinh tế cao. + Lập dự thảo về tài chính và thống nhất với kế hoạch sản xuất kinh doanh của công ty. + Thanh toán đầy đủ, đúng hạn kịp thời, đúng chế độ các khoản thanh toán. + Phải trả ngân sách nhà nước, thanh toán các khoản cần thiết với khách hàng và với nhân viên và thu hồi vốn với khách hàng còn thiếu nợ nếu có. + Trích lập và sử dụng các quỹ theo đúng chính sách chế độ và mục đích. + Thường xuyên kiểm tra tài chính đối với hoạt động kinh doanh. - Phòng thiết kế + Đầu tư, nghiên cứu, thiết các sản phẩm mới, khuôn mẫu mới. + Có trách nhiệm tham mưu với giám đốc các công tác về kỹ thuật để các đơn vi sản xuất. + Lập dự trù các vật tư cần thiết. 8

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT

NHÓM 1

+ Tính toán và thiết kế các bản vẽ, lập quy trình công nghệ và phương án tiến hành cho các đơn vị thực hiện. + Thường xuyên kiểm soát quá trình sản xuất và máy móc trang thiết bị nếu có sai phạm gì thì kịp thời khắc phục. + Lập kế hoạch sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc. + Thường xuyên kiểm tra các sản phẩm để đảm bảo chất lượng khi giao cho khách hàng để có uy tín trong sản xuất kinh doanh. - Xưởng khuôn: bao gồm Tổ máy và Tổ nguội + Trực tiếp tiến hành gia công các sản phẩm theo quy trình công nghệ đã được phòng kỹ thuật lập bản vẽ. Căn cứ vào bản vẽ đã được lập sẵn gia công các sản phẩm theo yêu cầu bản vẽ. + Tổ máy: Gia công khuôn mẫu trên máy phay, tiện CNC với độ chính xác cao; sửa lại khuôn mẫu chưa đạt yêu cầu. Tổ máy có các máy gia công chính: 7 CNC Machining Center 4 CNC Wirecutting Machines 1 CNC EDM Surface Mirror Machines 4 CNC EDM Machines 2 ZNC EDM Machines 1 CNC Lathe machines 2 Vertical Milling Machines 1 Lathe Machines 3 Surface Grinding Machines 1 CNC Hole machines 9

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT

NHÓM 1

1 Saw Machines 1 Drilling Machines 1 CNC 3D Measuring Machines Maximum mold size : XxỸxZ Traverse : 1600 x 850 x 750(mm)

Các máy phay CNC.

Các máy cắết dây, xung điện, máy tiện CNC. + Tổ nguội: Khoan lỗ cấp nước làm nguội khuôn trong quá trình ép nhựa, đánh bóng bề mặt khuôn và hoàn thiện các chi tiết còn lại của khuôn. - Xưởng nhựa: 10

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT

NHÓM 1

+ Tiếp nhận khuôn mẫu từ xưởng khuôn và bản vẽ của phòng thiết kế. + Gá đặt khuôn lên máy ép nhựa và tiến hành sản xuất ra sản phẩm nhựa theo khuôn mẫu.

+ In nhãn sản phẩm nhựa sau khi ép.

Xưởng nhựa.

Máy ép nhựa. 3.2. Nhiệm vụ sản xuất - Kinh doanh đúng ngành nghề đã đăng ký. 11

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT

NHÓM 1

- Bảo toàn và tăng vốn được giao, đạt hiệu quả kinh tế xã hội, tăng cường điều kiện vật chất, xây dựng nền tang vững chắc cho doanh nghiệp. - Thực hiện phân phối lao động, chăm lo đời sống vật chất cho cán bộ, bồi dưỡng. - Nâng cao trình độ và chuyên môn cho cán bộ công nhân viên. - Tuân thủ các chế độ quản lý kinh tế của Nhà nước, báo cáo trung thực theo chế độ kế toán thống kê của Nhà nước.

12

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT

NHÓM 1

PHẦN II: CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ CHU TRÌNH CỦA NHÀ MÁY 1. Giới thiệu tổng quan chu trình của nhà máy

2. Nội quy an toàn và vệ sinh lao động: 2.1. Tổng mặt bằng - Các cơ sở cơ khi phả i cách xa khu dân cư và các cơ sở khác m ột khoả ng cách không nhỏ hơ n khoả ng cách an toàn, vệ sinh được quy định ở điếồu lệ vếồ vệ sinh và các tiếu chuẩ n vếồ an toàn và vệ sinh hiện hành. - Nhà xưởng, kho, vắn phòng và các công trình phụ trợ vệ sinh - sinh hoạt khác phải được bôế trí theo đúng yếu câồu của tiếu chuẩn vệ sinh, an toàn và phòng chôếng cháy. - Các khu v c sựn xuâết ả có phát sinh các yếếu tôế đ ọc h ại ph ải đ ược bôế 13

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT

trí

NHÓM 1

cuôếi ở h ướng gió ch ủđ ạo và bôế trí cách ly v ới các khu v ực s ản xuâết khác. - Phả i có khu vự c riếng đả m bả o các yếu câồu phòng cháy chữa cháy

để bả o quả n các vậ t liệu dếễ cháy. - Các hâồm, hào, hôế, côếng rãnh trến m ặt bắồng ph ải có nắếp đậy hoặc rào che chắến xung quanh. - Đườ ng đi lạ i củ a phươ ng tiến cơ giới trong mặt bắồng phải có chiếồu r ộng không quá nh ỏh ơn chiếồu r ộng c ủa ph ương ti ện l ớn nhâết c ộng thếm 1,4m. - Vắn phòng làm vi cệc aủc ơ s ở ph iảđ ượ c bôế trí ởv ịtrí mà các yếếu tôế nguy hi m ể và đ cọhai phát sinh trong s nảxuâết tác đ ộng đếến ở dưới m ức cho phép. a. Nhà xưởng - Nhà xưở ng phả i đả m bả o các yếu câồu quy định tạ i các tiếu chuẩn vếồ an toàn, vệ sinh và quy định trong tiếu chuẩn này. - Nhà x ưởng ph ải có c ửa s ổho ặc c ửa tr ời đ ểthông gió và chiếếu sáng tự nhiến. - Nhà x ưởng c ủa các b ộph ận s ản xuâết có sử dụ ng hoặc phát sinh các châết ắn mòn ph i có ả kếết câếu thông thoáng và làm t ừv ật li ệu chôếng ắn mòn. - Nhà x ưởng c ủa b ộph ận s ản xuâết tỏ a nhiệ t, bức xạ lớn hoặc dể cháy phải làm từ vật liệu không cháy. - Nếồn nhà xưở ng phả i phẳ ng, không trơ n, không sinh bụ i đảm bảo các yếu câồu vệ sinh và sản xuâết. - Nếồn nhà x ưở ng c aủcác b ph ộ nậs nảxuâết có th ải n ước ho ặc các châết l ngỏkhác đ m bả o không ả thâếm và có đ dôếc ộ câồn thiếết đ ểth ải châết lỏng. 14

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT

NHÓM 1

- Nếồn nhà x ưởng c ủa các b ộph ận s ản xuâết có sử dụ ng các loại hóa châết đ ộc, ắn mòn ph ải làm t ừcác v ật li ệu chôếng tác động của chúng. - ÔỐng th ải khói, h ơi nóng, b ụi ph ải cao h ơn đi ểm cao nhâết của các công trình xung quanh trong phạm vi 20m. - Chôễ làm vi ệc ph ải đ ược chiếếu sáng theo đúng quy định của TCVN 2262-86 và tiếu chuẩn này. - Ph i có ả bi n ệpháp chôếng tia nắếng m ặt tr ời và tia sáng c ủa chiếếu sáng nhân t oạchiếếu th ẳng vào mắết người lao động. - Các đ ườ ng và lôếi đi l ại trong m ặt bắồng ph ải đ ược chiếếu sáng. - Tâết c ảcác gian s ản xuâết và sinh hoạ t phả i đượ c thông gió đảm bảo vi khí h ậu và nôồng đ ộcác châết độc hại ở chôễ làm việc phải nhỏ hơn mức cho phép. - Nhữ ng chôễ phát sinh bụ i hoặ c khí độ c hại vượ t quá mức tiếu chuẩn cho phép ph ải đ ược trang b ịh ệthôếng hút có bộ phận xử lý trước khi thải ra ngoài. - Ph i cóảh thôếng ệ câếp thoát n ướ c ph cụv ụ s nảxuâết và sinh ho ạt.Nếếu nôồng đ ộchâết đọ c hạ i trong nước th ải lớn hơn tiếu chuẩn cho phép thì n ước thả i phả i đượ c xử lý trướ c khi thải ra môi trường. b. Thiếết bị và dụng cụ sản xuầết - Các thiếết b ịvà d ụng c ụs ản xuâết sử dụ ng trong các cơ sở cơ khí phải đả m bả o các yếu câồu quy định trong TCVN 2290-78 và tiếu chuẩn này . - Môễi thiếết b s ịn ảxuâết ph iảcó tài li uệthuyếết minh h ướng dâễn vếồ câếu t ạo, ho ạt đ ộng và cá yếu câồu đ ảm bào khi lắếp ráp, vậ n hành, sử a chữa và bảo hành. - Các thiếết b ịs ản xuâết phả i đượ c kiể m tra,thử nghiệm trước khi đưa 15

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT

NHÓM 1

vào sử dụ ng và định kỳ phả i đượ c kiểm tra, thử nghiệm lại. - Nh ngữ thiếết b sị nả xuâết có phát sinh b ụi ho ặc các châết độc hại vượt tiếu chuẩn cho phép phải có bộ phận hút thải chúng. - Các b ộ ph nậchuy nểđ ng ộ c uảthiếết b ịs ản xuâết (bánh rắng, bánh vít, đai truyếồn, tr ục truyếồn...) ph ải đ ược bao che an toàn, v ững chắếc, thuận tiện khi s d ửng ụvà tháo lắếp. Nếếu các b ph ộ nậchuy nểđ ng ộ c aủthiếết b ịs ản xuâết vì mộ t lý do nào đó không thể bao che đượ c thì phải dùng các biệt pháp khác ngắn không cho ngườ i vào vùng nguy hiểm của các bộ ph ận đó. - Nh ngữ thiếết b sị nảxuâết khi có thông sôế kyễ thuậ t vượ t giá trị giới hạn cho phép seễ gây s ựcôế hoặ c tai nạ n lao độ ng thì phải được trang bị bộ phận an toàn ngắn ngừa hiện tượng đó. - Các thiếết bị sử dụ ng nắng lượ ng điệ n phả i đả m bả o các yếu câồu sau: + Các phâồn dâễn điện phải đượ c cách ly hoặc che chắến. + Các đâồu dây nôếi vào thiếết bị phải được che kín. + Câếm dùng m tộcâồu dao cho hai thiếết b ịtr ởlến. V ỏkim lo ại c ủa thiếết b ph ị iảđ ượ c nôếi đâết bả o vệ theo đúng quy định tại QPVN 13-78. - Các thiếết b ịnâng ph ải đ ảm b ảo các yếu câồu vếồ câếu tạo, quản lý và sử dụng theo quy định của “TCVN 4244-86”. - Các vùng c a thiếết ủ b cóị kh nắng ả vắng bắến châết l ỏng ho ặc v ật rắến ra khi thiếết b ịho ạt đ ộng ph ải đ ược trang b ịche chắến bảo vệ. - Câếu t ạo và v ịtrí lắếp đặ t các bộ phận điếồu khiển phải loạ i trừ được kh ảnắng t ựđóng, m ởthiếết bị mộ t cách ngâễu nhiến. - Các d ng ụ c ụs nả xuâết ph ải đ ược chếế tạ o theo đúng các tiếu chuẩn hiện hành. 16

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT

NHÓM 1

- Khi tiếến hành gia công gôễ phả i thự c hiệ n các yếu câồu quy định t ại “TCVN 4723-89”. - Câếm s ửd ng ụ máy, thiếết b ịd ụng c ụs ản xuâết khi chúng hư h ỏng, không đả m bả o an toàn.

c. Chôỹ làm việc - Chôễ làm việ c phả i đả m bả o điếồu kiệ n an toàn và vệ sinh cho người lao động. - Các yếếu tôế độ c hạ i tạ i chôễ làm việ c không đượ c vượt quá giá trị cho phép. - Vi c ệbôế trí và sắếp xếếp chôễ làm việ c phả i đả m bả o đi lạ i an toàn tới chôễ làm vi ệc và s ơtán nhanh trong tr ường h ợp x ảy ra s ựcôế hoặc tai nạn. - Phả i thự c hiệ n các biện pháp sau ở những nơi dếễ cháy nổ. + Câếm tiếến hành các công việ c có sử dụ ng ngọn lửa trâồn hoặc phát sinh tia lửa. + Các thiếết bị điện phải là loại phòng nổ. + Treo bi nểcâếm l ửa,câếm hút thuôếc. + Đị nh kỳ đo nôồng độ bụi,khi cháy nổ. + Trang b ịthiếết bị báo hiệu cháy nổ. + Trang bị vậ t liệu và phươ ng tiện chữa cháy. - H thôếng ệ các đ ườ ng đây dâễn đi nệph iảđ ượ c bôế trí và lắếp đặt theo đúng các quy đị nh hiệ n hành vếồ an toàn lao độ ng điện và nhà xưởng, công trình: 17

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT

NHÓM 1

+ Các đ ườ ng dây ph iảđi trến s ứ cách đi n.Câếm ệ quâến hoặc để đường dây đi n ệ đi tr c ự tiếếp lến các kếết câếu kim loạ i củ a nhà xưởng, công trình. + Các đ

ng ườdây đi n đi ệ đếến t ngừ thiếết b côế ị đ nh ị câồn đ ược bôế trí đi

ngâồm d ưới nếồn và đi trong đ ường ôếng bảo vệ. + Khi s ửd ng ụ t ừ2 nguôồn đi nệtr ở lến đ ể cung câếp đi ện cho các thiếết b ịs ản xuâết phả i có biệ n pháp loạ i trừ khả nắng đóng 2 nguôồn cùng 1 lúc. Câếm s ửd ụng đi ện bắồng cách đâếu dây pha củ a một nguôồn và dây trung tính c ủa nguôồn khác vào thiếết bị. + Câếm mắếc đèn chiếếu sáng bắồng cách đâếu mộ t dây vào đâồu dây pha còn 1 đâồu dây cắếm xuôếng đâết. - Các câồu dao điện phải đảm bảo yếu câồu sau: + Lắếp đ tặchắếc chắến ở vị trí và độ caco thuậ n lợi cho việc thao tác. + Có nắếp đậy. + Dây ch ảy đúng thông sôế kyễ thuật. + Các đâồu dây ra và vào câồu dao ph iảđ ượ c bắết ch ặt bắồng đai ôếc. Không đ ượ c đâếu ki ểu xoắến dây vào bulong. + Câồu dao đặ t ngoài trời phải được che mưa. + Câếm để câồu dao nắồm trến mặt đâết. + Câếm đâếu dây tr ực tiếếp vớ i câồu dao không qua dây cháy b ảo v ệ.Nhiếồu câồu dao bôế trí c ạnh nhau, ph ải ghi rõ đôếi tượ ng phụ c vụ của từng câồu dao. - Nh ững chôễ làm vi ệc th ường tiếến hành việ c nâng chuyển các vật nặng trến 20kg câồn trang b ịthiếết bị nâng. 2.2 Nộ i quy an toàn khi sử dụng máy Tâết cả ông nhân sử dụ ng máy và cán bộ ,nhân viến làm việc tại các 18

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT

NHÓM 1

PXSX phả i nghiếm chỉ nh thự c hiến các biệ n pháp an toàn vếồ điện được quy đinh sau đây: 1. Câếm làm các công vi ệc vếồ đi ện nh ưthay dây chì, s ửa đèn, tháo lắếp các đâồu dây, s aửch aữho cặdi chuy nểcác thiếết b ịđi ện, đ ường dây đi ện, âến rơ le điện. 2. Ch ỉđ ược phép s ửd ụng các thiếết bị điện đã trang bị trến máy hay n ơi làm vi ệc. Câếm dùng chân thào tác điện (Trừ những máy cho phép). 3. Khi d ừng máy ch ỉđ ược s ửd ụng nút bâếm hay tay gạ t và công tác bôế trí trến máy mà không câồn ph iảcắết đi ện áp tô mát chính. Khi có s ựcôế ho cặhếết ca làm vi ệc cắết điệ n áp tô mát chính. 4. Khi s ửa ch ữa đi ện đ ột xuâết,người sử dụng máy phải có mặt ở máy trong suôết th ời gian th ợđi ện s ửa ch ữa nh ưng không đ ược thao tác bâết kỳ thiếết bị nào trến máy. 5. Không đ ược phép treo bâết kỳ v tậgì lến thiếết b ịđi ện, không câết dâếu vật vào tủ điện. 6. Không làm h ư h ng ỏ các thiếết b ịan toàn đi ện nh ư: đ ứt dây tiếếp đ a, ị v ỡnắếp hộp bảo vệ vv... 7. Câếm để vật đè lến dây đi ện và thiếết bị điệ n; không để dâồu, nước, phoi, đâết vv... rơi vào các bộ ph ận điện. 8. Khi thâếy biể n báo không an toàn vếồ điện treo ở đâu thì không đ ược đếến gâồn; không tự ý tháo gỡ biể n báo an toàn điện. 2.3. N ội quy s ửd ụ ng và b ả o qu ả n máy, thiếết bị 1. Ngườ i sử dụ ng máy phả i có trách nhiệm chính trong việc giữ gìn máy móc, thiếết bị. 2. Ngườ i không phậ n sự không được sử dụng máy. 19

BÁO CÁO TH Ự CT Ậ P KỸỸ THUẬT

NHÓM 1

3. Ngườ i sử dụ ng máy phả i đượ c đào tạo ở các trường dạy nghếồ và có giâếy ch ứng nh ận, ph ải biếết sử dụ ng thành thạo theo những điếồu trong nội quy s ửd ụng máy đôồng th ời ph ải biếết rõ đặ c điể m, tính nắng và nhược điểm của máy. 4. Ng ười s ửd ụng máy hàng ngày ph ải đếến trước 10 phút để nhận máy, m cặquâồn áo BHLĐ, sắếp xếếp dụ ng cụ đôồ nghếồ và nơi làm việc. 5. Ng ười s ửd ụng máy không đ ược tháo b ỏcác che chắến máy, không mang hoặ c để ngườ i khác mang đi nhữ ng bao che, phụ tùng của máy mình, chú ý dâồy đ ủcác thiếết bị an toàn. 6. Đâồu ca làm việ c phả i nhậ n máy theo quy định, phải kiểm tra các bộ phậ n máy và ghi trong sổ giao ca. 7. Khi ểm tra các b ộph ận bến ngoài nh ưtay nắếm, bao che, vv.. 8. Khi m ể tra dâồu m ỡqua mắết báo dâồu,các m ặt tr ượ t nếếu phải đổ ho cặbáo đ thếm. ổ Không đ máy ể làm vi cệthiếếu ho ặc hếết dâồu. 9. Khi ểm tra dây cua roa, bàn tr ượt mâm c ặp, ụtâm và bu lông nếếu l ng ỏ ph i ảxiếết ch ặt l ại; nếếu thiếu phải bổ xung ngay. 10. Đóng câồu dao điệ...


Similar Free PDFs