Đánh máy test sinh lý bệnh PDF

Title Đánh máy test sinh lý bệnh
Course Sinh học Đại cương
Institution Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
Pages 4
File Size 54.6 KB
File Type PDF
Total Downloads 255
Total Views 708

Summary

Đánh máy test sinh lý b nh ệĐiềều hòa thân nhi tệ Tăng thân nhi t th đ ng là tnh tr ng sinh nhi t l n h n th i nhi tệ ụ ộ ạ ệ ớ ơ ả ệ a. Đúng b. Sai () C chềế phát sinh m t c n sốết là:ơ ộ ơ a. Rốềi lo n trung tâm điềều nhi tạ ệ b. Thay đ i hề thốếng tn hi u th hai tềế bào c a đi m đ t nhi t ()ổ ệ ứ...


Description

Đánh máy test sinh lý bệnh Điềều hòa thân nhiệt 1. Tăng thân nhiệ t thụ độ ng là tnh trạng sinh nhiệt lớn hơn thải nhiệt a. Đúng b. Sai () 2. Cơ chềế phát sinh một cơn sốết là: a. Rốềi lo n ạ trung tâm điềều nhiệt b. Thay đổ i hề thốếng tn hiệu thứ hai ở tềế bào của điểm đặt nhi ệt () c. Thay đổi điểm đặt nhiệt d. Rốềi loạn chuyển hóa tềế bào 3. Rốếi loạn thân nhiệt ở người là do a. Do nhiệt độ cơ thể thay đổi theo mối trường b. Do rốếi loạn chuyển hóa c. Do s ựmâết cân băềng giữa quá trình sinh nhi ệt và th ải nhi ệt () d. Do rốếi lo n ạ trung tâm điềều hòa nhiệt 4. Sốết gây các tác động v ừa tốết, v ừa xâếu v ới cơ thể. a. Đúng () b. Sai 5. Nguyền nhân của say năếng là do: a. Trung tâm điềều nhiệ t nhậ y cả m vớ i ta b ức x ạ của mặt trời b. Rốếi loạn chuyển hóa nước và điện gi ải c. Rốếi lo ạn chức năng c ủa các tềế bào não d. Tềế bào thân kinh củ a trung não và hành não nhậ y cả m vớ i nhiệ t độ và ta b ức x ạ c ủa mặt trời () 6. Nhiềễm nóng là tnh trạng: a. Thân nhiệt tăng theo mối trường b. Giảm thân nhiệt thụ động c. Tăng thân nhiệt thụ động() d. Tăng thân nhiệt sinh lý 7. Tăng thân nhiệt sinh lý khống có thay đổi điểm đ ặt nhi ệt a. Đúng () b. Sai 8. Nẻ, cước da là giảm thân nhiệt bệnh lý a. Đúng () b. Sai 9. Nhiềếm l nh ạ có th ểx yẩ ra ởđiềều kiện nhiệt đ ộ bình th ường khi c ơ thể kém dự trữ năng lượng: a. Đúng () b. Sai 10. Say năếng và nhiềễm nóng có cùng cơ chềế bệnh sinh và biểu hiện lâm sàng: a. Đúng b. Sai () 11. Các yềếu tốế ảnh hướng đềến sốết là: a. Tình trạ ng vỏ não, tác nhân gây bệ nh, nộ i tềết b. Tuổi, giới, tác nhân gây bệnh c. Tác nhân gây bệ nh, tnh trạng vỏ não, chuyển hóa c ơ bản d. Tuổ i, vỏ não, nộ i tềết () 12. Châết gây sốết ngoại sinh là: a. Châết chốếng giảm thân nhiệt b. Châết kích thích cơ thể san sinh châết gây sốết nội sinh () c. Châết do trung tâm điềều nhiệt sản xuâết d. Các cytokine c aủ b ch ạ câều 13. Đ cặ điềm nhi tệ năềm ở:

a. Trung tâm điềều nhiệt() b. Tềế bào đại não c. Tềế bào tểu não d. Các hạch giao cảm 14. Nhiềễm lạ nh là tnh trạng a. Thân nhiệt giảm theo mối trường b. Giảm thân nhiệt thụ động() c. Thân nhiệt giảm do thay đổi điểm đ ặt nhiệt d. Giảm thân nhiệt bệnh lý 15. Trong sốết có ch ức năng ho ạt đ ộng c ủa tâết c ả các c ơ quan trong cơ thể a. Đúng b. Sai

Viềm 1. a. 2. a. 3. a. 4. a. 5. a. 6. a. 7. a. 8. a. 9. a. b. c. d. e. 10. a. 1. a.

Điềều ki n ệ tốết đ ểb ch ạ câều thực bào: Nhiệt độ ổ viềm đạt trền 40 đ ộ Đúng b. Sai () RLCH t iạ ổviềm câếp: Chuy ển hóa yềếm khí tăng dâền Đúng b. Sai () Yềếu tốế gây tăng tnh thâếm thành m ạch trong viềm: Tác nhân gây viềm gây giãn mạch qua ph nả x ạthâền kinh Đúng b. Sai() Cơ chềế gây đau trong viềm câếp: do các châết hoạt mạch (histamin, bradykin) Đúng b. Sai() Yềếu tốế gây tăng tnh thâếm thành m ạch trong viềm: các enzym thủy phân của lysosom giải phóng từ tềế bào ho ại tử Đúng() b. sai Cườ ng độ thự c bào tăng lền trong ổ viềm khi: sung huyềết tnh m ạch Đúng b. Sai() Biểu hiện trong giai đoạn sung huyềết đ ộng m ạch c ủa viềm câếp: tăng râết cao sốế l ượng b ạch câều trong máu Đúng() b. Sai Điềều ki nệtốết đ bể chạ câều th ự c bào: Nhiềều oxy cung câếp cho ổ viềm Đúng () b. Sai Nhân tốế quan trọng nhâết làm ổ viềm nóng Do sung huyềết động mạch Máu ổviềm nhiềều oxy Do ho tạđ ng ộ m nh ạ meễ c aủ b ch ạ câều thực bào Tạo ra châết gây sốết nội sinh Tăng quá trình oxy hóa các châết() Bi uể hi nệ trong giai đo nạ sung huyềết đ ng ộ m ch ạ c aủ viềm câếp: tăng cao t ỷl ệb ch ạ câều lypho trong máu Đúng() b. Sai RLCH t i ạ viềm ổ câếp: nốềng đ ộacid lactc và th ểcetonic tăng dâền: Đúng () b. Sai

2. Các cơ chềế tham gia gây phù tạ i ổ viềm: tăng áp lự c thủ y tnh c ủa máu a. Đúng() b. Sai 3. Biể u hiệ n trong giai đoạ n sung huyềết tnh m ạch c ủa viềm câếp: áp l ực th ẩm thâếu thâếp h ơn giai đoạn trước a. Đúng b. Sai () 4. D ch ị r viềm: ỉ có nốềng độ fbrinogen cao hơn dịch ngoại bào a. Đúng() b. Sai 5. D ịch rỉ viềm: có áp lực th ẩm thâếu cao h ơn huyềết tương a. Đúng() b. Sai 6. Thực bào trong viềm a. Opsonin hóa là hiệ n ượ t ng tăng cườ ng khả năng tềết enzym để tều h ủy đ ổi tượng th ực bào b. Các thuốếc cortcoid có kh ả năng tăng cường thực bào c. Nhi ệt đ ộ c ơ th ể càng cao càng làm tăng khả năng thực bào d. C ơ chềế di ệt ko phụ thuộc oxy là thống qua các gốếc tự do e. Một sốế đốếi t ượng thực bào khống chềết mà còn phá hủy tềế bào thực bào () 7. Những tềế bào tăng sinh tại ổ viềm ở giai đoạn cuốếi c ủa viềm: tềế bào xơ non a. Đúng() b. Sai 8. D ch ị r viềm: ỉ có b ch ạ câều với sốế lượng khống kém trong máu a. Đúng() b. Sai 9. Bi ểu hi ện trong giai đoạn sung huyềết đ ộng m ạch c ủa viềm câếp: mâết c ảm giác m ạch đ ập t ại ổ viềm: a. Đúng() b. Sai 10. Biể u hiệ n trong giai đoạ n sung huyềết tnh m ạch c ủa viềm câếp: pH tăng h ơn giai đoạn tr ước: a. Đúng b. Sai () 1. Nhân tốế quan trọng nhâết gây đau trong viềm: a. Yềếu tốế gây viềm trự c tềếp làm tổn thương mố b. Phù chèn ép c. Các hóa châết tạo ra trong viềm() d. Nhiềễm acid e. Nhiệt độ tăng 2. Các cơ chềế tham gia gây phù tạ i ổ viềm: tăng tnh thâếm thành mạch a. Đúng() b. Sai 3. Biểu hiện trong giai đoạn sung huyềết động m ạch c ủa viềm câếp: máu đ ỏ t ươi a. Đúng () b. Sai 4. Các c ơ chềế tham gia gây phù tại ổ viềm: tăng áp lực thẩm thâếu trong gian bào a. Đúng() b. Sai 5. Cơ chềế gây đau trong viềm câếp: tác nhân gây viềm trự c tềếp làm t ổn th ương mố a. Đúng() b. Sai 6. Đặc điểm của dịch rỉ viềm a. Nốềng độ protein t ương t ự huyềết tương b. Nốềng độ các châết điện giải thâếp hơn huyềết tương c. Luốn luốn có hốềng câều và t uể câều d. Luốn luốn có b ch ạ câều nhưng v ới sốế lượng thâếp hơn máu e. pH thâếp hơn pH máu() 7. điềều ki ện quan tr ọng nhâết đ ểb ạch câều trung tnh làm ch ức th ực bào a. đủ oxy, glucose() b. độ toan của mối trường khống tăng c. có mặt kháng thể và các sản ph ẩm hoạt hóa bổ thể

d. e. 8. a. 9. a. 10. a.

nhiệ t độ mối trường thích hợ p (37-40*C) sung huyềết động mạch rốềi lo ạn chuy ển hóa t ại ổ viềm câếp: tch t ụnhiềều peptd, aa đúng() b. Sai điềều ki nệ tốết đ ểb ch ạ câều thực bào: xuâết hi ện các c ục máu đống rải rác trong vi m ạch đúng b. Sai() cơ chềế gây đau trong viềm câếp: do nhiềễm acid trong ổ viềm đúng() b. sai...


Similar Free PDFs