ĐÁP ÁN Trắc nghiệm Chương 6 2021 PDF

Title ĐÁP ÁN Trắc nghiệm Chương 6 2021
Author Fah Nnh
Course Kinh tế vi mô
Institution Trường Đại học Thăng Long
Pages 6
File Size 141.2 KB
File Type PDF
Total Downloads 559
Total Views 823

Summary

CHƯƠNG 6. THỊ TRƯỜNG CÁC NHÂN TỐ SẢN XUẤT1. Thị trường lao động: a. Hoạt động tuân theo quy luật cung cầu b. Hoạt động theo quy định của chính phủ c. Không tồn tại trong kinh tế thị trường d. Tất cả đều sai 2. Cầu lao động được gọi là: a. Cấu xác định bầu thứ phát (cầu phái sinh, cầu dẫn xuất hay cầ...


Description

CHƯƠNG 6. THỊ TRƯỜNG CÁC NHÂN TỐ SẢN XUẤT 1. Thị trường lao động: a. Hoạt động tuân theo quy luật cung cầu b. Hoạt động theo quy định của chính phủ c. Không tồn tại trong kinh tế thị trường d. Tất cả đều sai 2. Cầu lao động được gọi là: a. Cấu xác định b. Cầu thứ phát (cầu phái sinh, cầu dẫn xuất hay cầu gián tiếp) c. Cầu trực tiếp d. Cầu không thể thỏa mãn 3. Đường cầu lao động của doanh nghiệp (DNCT) cho biết: a. Mối quan hệ giữa mức tiền lương và số lao động được thuê. b. Dốc lên về bên phải theo quy luật năng suất cận biên của lao động giảm dần c. Khi tiền lương cao, số lao động được thuê sẽ thấp và ngược lại. d. Dốc xuống về bên phải theo quy luật cầu e. (c) và (d) f. (a), (c), (d) 4. Giá trị sản phẩm cận biên của lao động là: a. Tiền lương trả cho người lao động b. Doanh thu mà một người lao động thuê thêm đóng góp cho doanh nghiệp c. Lợi nhuận mà một người lao động thuê thêm đóng góp cho doanh nghiệp d. Tất cả các đáp án trên 5. Một DNCT sẽ có giá trị sản phẩm cận biên của lao động là: a. Số lượng sản phẩm mà người lao động mới đóng góp cho doanh nghiệp nhân với giá thị trường của sản phẩm b. Sản phẩm cận biên của lao động nhân với giá bán sản phẩm c. Doanh thu cận biên nhân với sản phẩm cận biên của lao động d. (a) và (b) e. (b) và (c) 6. Đường cầu lao động của một doanh nghiệp cạnh tranh là: a. Đường giá trị sản phẩm cận biên của lao động. b. Đường sản phẩm trung bình của lao động. c. Đường sản phẩm cận biên của lao động. d. Không có phương án đúng 7. Cầu lao động của Doanh nghiệp: a. Chịu ảnh hưởng của quy luật năng suất cận biên giảm dần. b. Do cá nhân người lao động quyết định

c. Phát sinh sau và phụ thuộc vào cầu về hàng hóa dịch vụ d. Tất cả các phương án trên đều đúng e. (a) và (c) 8. Đối với doanh nghiệp, Lợi nhuận biên khi thuê thêm một lao động bằng: a. Doanh thu mà người lao động thuê thêm đóng góp cho doanh nghiệp trừ đi tiền lương trả cho người lao động đó. b. Tổng doanh thu của doanh nghiệp trừ đi tiền lương trả cho người lao động c. (a) và (b) đều đúng d. (a) và (b) đều sai 9. Khi thuê lao động, hãng theo đuổi mục tiêu: a. Tối đa hóa lợi nhuận b.Tối đa hóa doanh thu c. Tối thiểu hóa chi phí d. Tối đa hóa thị phần 10. Để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp (DNCT) sẽ thuê lao động khi: a. Doanh thu sản phẩm biên của lao động bằng mức tiền lương mà doanh nghiệp bỏ ra để thuê thêm số đơn vị lao động b. Doanh thu sản phẩm biên của lao động lớn hơn mức tiền lương mà doanh nghiệp bỏ ra để thuê thêm số đơn vị lao động c. Giá trị sản phẩm cận biên của lao động bằng với mức tiền lương mà doanh nghiệp bỏ ra để thuê thêm số đơn vị lao động. d. (a) và (b) e. (a) và (c) Để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp (DNCT) sẽ thuê lao động khi: a. VMPL = W b. VMPL > W c. VMPL < W 11. Một DNCT có giá trị sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn tiền lương, DN sẽ: a. Tăng tiền lương b. Giảm tiền lương c. Thuê thêm lao động d. Giảm bớt lao động 12. Một doanh nghiệp cạnh tranh khi tăng thuê lao động thì lợi nhuận bị giảm, có nghĩa là: a. VMPL > W c. VMPL = W

b. VMPL < W d. Không có phương án đúng

13. Một doanh nghiệp cạnh tranh có VMPL < W, để tăng lợi nhuận doanh nghiệp này nên: a. Thuê thêm lao động b. Giảm bớt lao động c. Tăng tiền lương

d. Giảm tiền lương 14. Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu lao động của thị trường: a. Giá sản phẩm b. Công nghệ c. Cung về các nhân tố sản xuất khác. d. Tất cả các yếu tố trên 15. Giá trị sản phẩm cận biên của lao động càng lớn thì: a. Cung lao động này càng lớn b. Cầu đối với lao động này càng lớn c. Sử dụng ngày càng nhiều lao động d. Mức lương của những lao động này càng thấp 16. Giả định đường cầu sản phẩm không đổi, giá sản phẩm giảm xuống thì: a. Đường gía trị sản phẩm cận biên của lao động đối với doanh nghiệp sẽ dịch chuyển sang bên phải. b. Đường giá trị sản phẩm cận biên của lao động đối với doanh nghiệp sẽ dịch chuyển sang bên trái. c. Đường gía trị sản phẩm cận biên của lao động đối với doanh nghiệp sẽ không dịch chuyển. d. Tất cả đều sai. ➔ ➔ ➔ Giải thích: giá sản phẩm giảm xuống DN sản xuất ít thuê ít lao đông cầu lao động ➔ giảm

đường cầu lao động (VMPL) dịch chuyển sang trái

17. Khi giá sản phẩm của một DNCT tăng (các yếu tố khác không đổi) sẽ dẫn đến: a. Cung lao động tăng b. DN giảm khối lượng đầu vào c. Mức tiền lương tăng vì vậy DN có thể thu hút nhiều lao động d. Giá trị sản phẩm cận biên tăng Giải thích: Tương tự câu 16. 18. Sản phẩm cận biên của lao động tăng do một sự thay đổi trong công nghệ sẽ làm dịch chuyển: a. Đường cầu lao động sang trái b. Đường cầu lao động sang phải c. Đường cung lao động sang trái d. Đường cung lao động sang phải Giải thích: thay đổi trong công nghệ làm tăng MPL tức là năng suất của người lao





động tăng Cầu lao động tăng đường cầu lao động dịch chuyển sang phải 19. Nếu giá sản phẩm giảm, một DNCT sẽ thuê: a. Ít lao động hơn làm cho sản phẩm cận biên của lao động tăng b. Ít lao động hơn làm cho đường cầu lao động của DN dịch chuyển sang trái

c. Nhiều lao động hơn làm cho sản phẩm cận biên của lao động tăng d. Nhiều lao động hơn làm cho đường cầu lao động của DN dịch chuyển sang phải e. (a) và (b) 20. Yếu tố nào không gây ra sự dịch chuyển đường cầu lao động của thị trường: a. Công nghệ sản xuất b. Giá sản phẩm c. Cung về vốn trên thị trường d. Tiền lương 21. Khi tiền lương tăng, cung lao động giảm là do: a. Hiệu ứng thu nhập b. Hiệu ứng thay thế c. Hiệu ứng cầu d. Hiệu ứng giá 22. Khi tiền lương tăng, cung lao động tăng là do: b. Hiệu ứng thay thế a. Hiệu ứng thu nhập c. Hiệu ứng cầu d. Hiệu ứng giá 23. Ảnh hưởng thu nhập của một mức lương cao hơn được hiểu là: a. Mức thu nhập cao hơn của người lao động để họ làm việc nhiều hơn b. Giá hàng hóa tiêu dùng tăng do tiền lương tăng c. Cầu về hoạt động nghỉ ngơi tăng lên d. Sức mua hàng hóa tiêu dùng tăng do thu nhập của người lao động tăng 24. Khi tiền lương tăng lên, ảnh hưởng thay thế sẽ làm cho hộ gia đình: a. Đòi hỏi mức tiền lương cao hơn b. Tăng số giờ nghỉ ngơi và giảm số giờ lao động c. Tăng số giờ lao động và giảm số giờ nghỉ ngơi d. Không điều nào đúng 25. Đường cung lao động cá nhân: a. Luôn là một đường dốc lên b. Được xác định bởi luật cung c. Do các hãng thuê lao động quyết định d. Là đường cong dốc lên rồi vòng về phía sau 26. Đường cung lao động thậm chí có thể vòng về phía sau khi tiền lương tăng tới một mức nhất định là do: a. Ảnh hưởng thu nhập bị lấn át bởi ảnh hưởng thay thế khi tiền lương tăng b. Ảnh hưởng thu nhập lấn át ảnh hưởng thay thế khi tiền lương tăng c. Ảnh hưởng thu nhập tác động cùng chiều với ảnh hưởng thay thế d. Các DN sẽ đòi hỏi người lao động phải tăng năng suất lao động do tiền lương đang ở mức rất cao. e. DN đòi hỏi người lao động phải làm thêm giờ để nhận mức lương cao hơn

27. Đường Cung lao động của thị trường dịch chuyển là do yếu tố nào: a. Công nghệ sản xuất b. Thị hiếu (thái độ) đối với lao động c. Cơ hội việc làm d. Sự di cư và nhập cư e. Tất cả đều đúng ngoại trừ a Giải thích: đáp án a công nghệ sản xuất là tác động đến cầu lao động của thị trường 28. Yếu tố nào không gây ra sự dịch chuyển đường cung lao động của thị trường: a. Công nghệ sản xuất b. Thay đổi trong cơ hội việc làm c. Sự di cư và nhập cư d. Tiền lương e. (a) và (d) Giải thích: đáp án a công nghệ sản xuất tác động đến cầu lao động của thị trường, đáp án d tiền lương sẽ gây ra sự di chuyển trên đường cầu/cung lao động của thị trường. 29. Thị trường lao động của một ngành có sự nhập cư của người lao động mới tăng thêm, sẽ làm cho: a. Đường cung lao động của ngành này dịch chuyển sang trái b. Đường cung lao động của ngành này dịch chuyển sang phải c. Đường cung lao động của ngành này dịch chuyển lên trên d. Đường cung lao động của ngành này dịch chuyển xuống dưới e. (b) và (d) ➔ Giải thích: sự nhập cư của người lao động mới tăng thêm Cung lao động thị trường tăng ➔ Đường cung lao động thị trường dịch chuyển sang phải (hay xuống dưới)

30. Giả sử chính phủ Việt Nam áp dụng thành công chính sách thu hút Việt kiều có trình độ về công nghệ thông tin về nước, thì: a. Đường cung lao động của ngành công nghệ thông tin Việt Nam sẽ dịch chuyển sang bên trái b. Tạo di chuyển dọc trên đường cung của ngành công nghệ thông tin Việt Nam c. Đường cung lao động của ngành công nghệ thông tin Việt Nam sẽ dịch chuyển sang bên phải d. Đường cầu lao động của ngành công nghệ thông tin Việt Nam sẽ dịch chuyển sang bên phải. Giải thích: chính phủ Việt Nam áp dụng thành công chính sách thu hút Việt kiều có ➔ ➔ trình độ về công nghệ thông tin về nước Cung lao động ngành CNTT tăng đường cung lao động dịch chuyển sang phải

31. Điều nào sau đây là đúng: a. Đường cầu về đất chính là đường giá trị sản phẩm cận biên của đất b. Đường cầu về tư bản chính là đường giá trị sản phẩm cận biên của tư bản c. Để tối đa hóa lợi nhuận, DNCT sẽ thuê thêm đất khi giá trị sản phẩm cận biên của đất bằng giá thuê đất d. Để tối đa hóa lợi nhuận, DNCT sẽ thuê tư bản khi giá trị sản phẩm cận biên của tư bản bằng giá thuê tư bản e. Tất cả đều đúng 32. Thị trường lao động của một ngành có sự nhập cư của người lao động mới tăng thêm, khi đó trạng thái cân bằng trên thị trường lao động của ngành này thay đổi như sau: a. Tiền lương và lượng lao động đều tăng b. Tiền lương và lượng lao động giảm c. Tiền lương giảm, lượng lao động tăng d. Tiền lương tăng, lượng lao động giảm



Giải thích: sự nhập cư của người lao động mới tăng thêm tăng



Cung lao động thị trường

đương cung lao động thị trường dịch chuyển sang phải



Cho lên hình

33. Thị trường lao động của ngành đang ở mức cân bằng tại W0 và L0. Do suy thoái của ngành này, cầu sản phẩm bị giảm. Khi đó: a. Tại điểm cân bằng mới, tiền lương sẽ lớn hơn W0 b. Tại điểm cân bằng mới, tiền lương sẽ nhỏ hơn W0

e.

Tại điểm cân bằng mới, số lao động sẽ lớn hơn L0 Tại điểm cân bằng mới, số lao động sẽ nhỏ hơn L0 (b) và (d)

f.

(a) và (c)

c. d.

Giải thích: Do suy thoái của ngành này, cầu sản phẩm bị giảm mua ít



DN bán được ít



thuê ít lao động

cầu lao động dịch chuyển sang trái





Cho lên hình



người tiêu dùng

Cầu lao động giảm



Đường...


Similar Free PDFs