Thực vật dược thi trắc nghiệm PDF

Title Thực vật dược thi trắc nghiệm
Author Hậu Minh
Course Dược Học
Institution Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Pages 141
File Size 2.5 MB
File Type PDF
Total Downloads 79
Total Views 220

Summary

1. “Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là: a. Hạ bì b. Nội bì c. Biểu bì d. Bần 2. Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là: Select one: a. Hoa có tràng hình bướm b. Hoa có tràng hình bánh xe c. Hoa có tràng hình hoa cẩm chướng d. Hoa có tràng hình hoa hồng 3. Trong cấ...


Description

1. “Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là: a. Hạ bì b. Nội bì c. Biểu bì d. Bần 2. Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là: Select one: a. Hoa có tràng hình bướm b. Hoa có tràng hình bánh xe c. Hoa có tràng hình hoa cẩm chướng d. Hoa có tràng hình hoa hồng 3. Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò: a. Dự trữ chất dinh dưỡng b. Giúp cho sự vận chuyển nhựa c. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa d. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa 4. Các phần của thân cây gồm: a. Thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc b. Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh gốc c. Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cành, bạnh gốc d. Thân chính, chóp rễ, mấu, lóng, cành, chồi bên, bạnh gốc 5. Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới thì gọi là: \a. Chùm b. Ngù c. Đuôi sóc d. Xim

6. Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa được gọi là: a. Tổng bao lá bắc b. Mo c. Lá hoa d. Bao chung 7. “Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ” là: a. Thân cột b. Thân leo c. Thân củ d. Thân bò 8. Bộ nhị tụ là: a. Dính nhau ở chỉ nhị b. Dính thành1 bó c. Dính ở cả chỉ nhị và bao phấn d. Dính ở bao phấn 9. Cành mang hoa mọc từ kẽ lá bắc gọi là: a. Cành hoa b. Cuống hoa c. Tràng phụ d. Trục hoa 10. Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có: a. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, vỏ trụ b. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì c. Mô mềm vỏ, nội bì d. Mô mềm vỏ, vỏ trụ

11. Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô phấn được gọi là: a. Túi phấn b. Chung đới c. Hạt phấn d. Chỉ nhị 12. Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm:: a. Không có lá bắc b. Không cuống c. Không lá đài d. Không cánh hoa 13. Những hoa bìa trên cụm hoa Cúc là những hoa có kiểu tràng: a. Tràng hình môi b. Tràng hình ống c. Tràng hình phễu d. Tràng hình lưỡi nhỏ 14. Trong các câu sau, câu nào SAI: a. Biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí b. Lá họ Hoa Hồng có lá kèm. c. Lá kép hình lông chim có các lá chét xếp đều hai bên cuống chính d. Lá mọc so le khi mỗi mấu chỉ mang một lá 15. Vị trí của tầng phát sinh trong: a. Trong vùng vỏ cấp 1 b. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1 c. Ngoài các bó libe 1 và gỗ 1 d. Trong các bó libe 1 và gỗ 1 16. Cuống lá đính vào giữa phiến lá, các gân từ chỗ đính đó tỏa ra khắp mọi hướng là:

a. Gân lá hình chân vịt b. Gân lá song song c. Gân lá tỏa tròn d. Gân lá hình lông chim 17. Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau đây? a. Lục bì b. Biểu bì c. Mô mềm khuyết d. Thụ bì 18. Nội bì cấu tạo bởi: a. 2 lớp tế bào b. Nhiều lớp tế bào c. 1 lớp tế bào d. 3 lớp tế bào 19. Vị trí mô mềm ruột ở rễ cây là: a. Ngoài cùng vi phẫu rễ cây b. Bên ngoài bó libe và bó gỗ c. Giữa bó libe và bó gỗ d. Trong cùng vi phẫu rễ cây 20. Tràng hoa có phần ống phình to, họng thắt lại là kiểu tràng a. Tràng hình hũ b. Tràng hình đinh c. Tràng hình ống d. Tràng hình chuông 21. Mô tả sau đây: Tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh bột, nước, không khí,...là của mô gì ? a. Mô mềm dự trữ

b. Mô mềm đạo c. Mô mềm đồng hóa d. Mô mềm ở dưới lớp biểu bì. 22. Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì đó là: a. Hoa đều b. Hoa lớp Hành c. Hoa lớp Ngọc Lan d. Hoa không đều

23. Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với thân cây lớp Hành là: a. Thân cây lớp Ngọc lan có bó libe xếp xen kẽ bó gỗ. b. Thân cây lớp Ngọc lan có nhiều vòng bó libe gỗ. c. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ. d. Thân cây lớp Ngọc lan không có mô dày. 24. Lá biến đổi thành vảy để làm nhiệm vụ gì? a. Giảm sự thoát hơi nước hay bảo vệ b. Thích nghi với điều kiện sống khô hạn c. Bảo vệ hay dự trữ d. Thích nghi với điều kiện bắt mồi 25. Phiến lá có vết khía vào tới ¼ phiến lá là loại lá gì? a. Lá chia b. Lá thùy c. Lá xẻ d. Lá chẻ 26. Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi: a. Nhị biến đổi thành dạng cánh hoa b. Nhị chỉ có chỉ nhị c. Bao phấn bị trụy d. Bao phấn không tạo được hạt phấn 27. Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm: a. Thường lồi cả hai mặt b. Thường chỉ lồi ở mặt dưới c. Mặt trên lồi nhiều hơn d. Mặt trên lõm 28. Phần chuyển tiếp giữa thân và rễ gọi là:

a. Bạnh gốc b. Gốc thân c. Cổ rễ d. Vùng hóa bần 29. Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính của: a. Cây cỏ b. Cây hạt trần c. Cây hạt kín d. Cây cái 30. Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm: a. Đối xứng qua trục b. Không có mô cứng c. Không có mô tiết d. Đối xứng qua mặt phẳng 31. Cụm hoa kiểu tán là: a. Các cuống hoa dài theo cành hoa b. Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa c. Các cuống hoa dài bằng nhau d. Các cuống hoa dài ngắn khác nhau 32. Khi các cánh hoa đều nhau, dính nhau bên dưới thành ống ngắn, phía trên là phần phiến to và tỏa ra thì gọi là: a. Tràng hình chuông b. Tràng hình bánh xe c. Tràng hình phễu d. Tràng hình môi

33. Chức năng của lá là? a. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp. b. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ. c. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp. d. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi. 34. Chữ viết tắt P trong hoa thức có nghĩa là: a. Vòng nhụy b. Lá đài và cánh hoa giống nhau c. Lá đài có màu xanh lục d. Vòng nhị 35. Lông che chở có chức năng: a. Cấu tạo gồm một hay nhiều tế bào. b. Tăng cường sự trao đổi chất cho cây. c. Tăng cường sự che chở cho cây. d. Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây. 36. “Lá chẻ” là kiểu phân loại lá dựa vào: a. Mép phiến lá b. Ngọn lá c. Hình dạng phiến lá d. Gốc lá 37. Khi hoa chỉ có một vòng bao hoa thì đó là: a. Hoa kiểu vòng b. Hoa vô đài

c. Hoa trần d. Hoa vô cánh 38. Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa: a. Cánh phân và không đều b. Cánh phân và đều c. Cánh hợp và đều d. Cánh hợp và không đều 39. Hoa chỉ có nhụy thì gọi là: a. Hoa cái b. Hoa không đều c. Hoa có cuống d. Hoa đực 40. Trên thân rễ Gừng, lá biến đổi thành: a. Vảy khô b. Làm nhiệm vụ bảo vệ c. Vảy mọng nước d. Biểu bì 41. Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non: a. Lạp không màu b. Sắc lạp c. Lục lạp d. Bột lạp 42. Hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây thì gọi là:

a. Hoa đơn tính b. Hoa lưỡng tính c. Hoa đơn tính cùng gốc d. Hoa lưỡng tính cùng gốc 43. Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi là: a. Đính noãn bên b. Đính noãn trung tâm c. Đính noãn trung trụ d. Đính noãn giữa 44. Lá bắc to, bao bọc cả cụm hoa: a. Lá hoa b. Buồng c. Mo d. Bông mo 45. Lá biến đổi hình dạng để: a. Để có thể quang hợp tốt b. Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác nhau c. Giảm sự thoát hơi nước d. Làm nhiệm vụ bảo vệ 46. Chức năng của miền sinh trưởng là: a. Che chở cho đầu ngọn rễ. b. Làm cho rễ cây mọc dài ra. c. Hấp thụ nước và muối khoáng.

d. Che chở cho rễ cây. 47. Câu nào sai trong các câu sau đây: a. Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện b. Biểu bì tiết thường gặp ở cánh hoa. c. Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi, vách rất dày, khoang tế bào rất hẹp. d. Ống tiết ly bào tiết tinh dầu. Feedback

48. Bẹ chìa là: a. Hai phiến ở trên cuống lá b. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá. c. Màng mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân. d. Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá 49. Cánh môi là: a. Cánh hoa có chia thùy b. Cánh hoa có răng cưa c. Cánh hoa có hình dạng khác với những cánh còn lại d. Cánh hoa bị teo nhỏ 50. Phần rộng ôm lấy thân hay cành cây gọi là: a. Lưỡi nhỏ b. Lá kèm c. Cuống lá d. Bẹ lá 51. Bộ nhụy của hoa bồm có: a. Chỉ nhị, bao phấn, hạt phấn b. Bao hoa, chỉ nhị, vòi nhụy c. Bầu, chỉ nhị, đầu nhụy d. Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy 52. Khi “bao hoa xếp thành vòng, bộ phận sinh sản xếp xoắn ốc” là hoa kiểu: a. Hoa kiểu xoắn b. Hoa kiểu xoắn ốc

c. Hoa kiểu vòng d. Hoa kiểu vòng xoắn 53. Bộ nhị đẳng nhị là: a. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa b. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm trước cánh hoa c. Bộ nhị có số lượng nhị không đổi d. Bộ nhị có các nhị đều nhau 54. Hoa có cánh hợp là: a. Các cánh hoa dính liền nhau b. Các cánh hoa có kích thước bằng nhau c. Các cánh hoa rời nhau d. Các cánh hoa không bằng nhau 55. Rễ và thân cây lớp Ngọc lan có thể mọc dài ra là nhờ có: a. Mô phân sinh thứ cấp b. Mô phân sinh lóng c. Tầng sinh bần d. Mô phân sinh ngọn 56. “Rễ cái phát triển hơn rễ con” là: a. Rễ trụ b. Rễ bám c. Rễ chùm d. Rễ phụ 57. “Phần đầu của thân, cấu tạo bởi những lá non úp lên đỉnh sinh trưởng” là: a. Chồi ngọn b. Cành c. Chồi bên d. Thân chính

58. Trong cấu tạo của vách tế bào, thành phần nào sau đây có thể không có: a. Phiến giữa và vách sơ cấp b. Vách thứ cấp c. Phiến giữa và vách thứ cấp d. Vách sơ cấp và vách thứ cấp 59. Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ống nối với phiến gọi là: a. Họng b. Cuống c. Môi d. Gié 60. Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là: a. Mô mềm giậu ở trên, mô mềm khuyết ở dưới b. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, dưới mô mềm khuyết là mô mềm đạo c. Thịt lá có 2 loại mô mềm d. Thịt lá có 3 loại mô mềm 61. Ngù đầu là kiểu cụm hoa: a. Cụm hoa phức b. Xim 2 ngã c. Xim 1 ngã d. Cụm hoa kép 62. Lá kèm là: a. Hai phiến ở gốc cuống lá b. Màng mỏng ôm thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân c. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá d. Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá 63. Một cánh hoa biến đổi thành cánh môi có mang cựa, là kiểu tràng:

a. Tràng hình hoa lan b. Tràng hình bướm c. Tràng hình lưỡi nhỏ d. Tràng hình môi 64. Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có: a. Bộ nhị nhiều nhị b. Bộ nhị nhiều bó c. Bộ nhị dính d. Bộ nhị một bó 65. Lá mọc vòng khi: a. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất b. Mỗi mấu mang 5 lá c. Các lá mọc thành vòng tròn d. Mỗi mấu mang 3 lá trở lên 66. Khi lá đài có hình dạng và màu sắc giống như cánh hoa thì gọi là: Select one: a. Cánh dạng đài b. Đài dính với cánh c. Đài tồn tại với cánh d. Đài dạng cánh 67. Lá mọc đối chéo chữ thập khi: a. Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau. b. Mỗi mấu có 2 lá c. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất d. Mỗi mấu có 4 lá mọc vuông góc nhau

68. Gân lá song song đặc trưng cho cây: a. Lớp Ngọc lan b. Sống dưới nước c. Lớp Hành d. Có lá kép 69. Các mô sau đây mô nào có vách bằng cellulose: a. Mô cứng b. Gỗ c. Libe d. Bần 70. Gỗ phân hóa hướng tâm có nghĩa là: a. Càng xa tâm mạch gỗ càng to b. Càng vào tâm sợi gỗ càng to c. Càng vào tâm mạch gỗ càng to d. Càng vào tâm mạch gỗ càng nhỏ 71. Đế hoa kéo dài giữa bao hoa và bộ nhị được gọi là: a. Đế hoa lõm hình chén b. Cuống nhị nhụy c. Cuống nhụy d. Cuống tràng hoa 72. Mô tả sau đây: “chất cellulose và pectic dày lên ở vách ngoài và vách trong của tế bào” là của loại mô gì ? a. Mô dày phiến b. Mô dày gốc. c. Mô dày tròn. d. Mô dày xốp 73. Sau khi hoa nở, đài còn trên quả gọi là:

a. Đài phát triển theo quả b. Đài tồn tại c. Đài không tăng trưởng d. Đài đồng trưởng 74. Thân rỗng ở lóng và đặc ở mấu goi là thân gì? a. Thân cỏ b. Thân gỗ c. Thân bò d. Thân rạ 75. Lá cây lớp Hành có đặc điểm: a. Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng b. Có lá kèm c. Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới d. Dưới biểu bì thường là mô dày 76. Trong các câu sau, câu nào SAI: a. Lưỡi nhỏ là một trong ba phần phụ của lá b. Lá đơn là lá không chia thùy. c. Mô dày là mô sống d. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết. 77. Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một lá chét là loại lá gì? a. Lá kép lông chim b. Lá kép lông chim một lần chẵn c. Lá kép lông chim một lần lẻ d. Lá kép chân vịt 78. Đế hoa mang các bộ phận:

a. Hoa, quả b. Bao phấn, hạt phấn c. Lá bắc, cuống hoa, hoa d. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy 79. Ở một số hoa, phía ngoài đài chính có thêm: a. Lá đài b. Đế hoa c. Đài hoa d. Đài phụ 80. Tiền khai nào sau đây không có ở đài hoa: a. Tiền khai 5 điểm b. Tiền khai lợp c. Tiền khai thìa d. Tiền khai van 81. Lá có thể biến đổi thành: a. Gai, tua cuốn, vảy b. Gai, lá kèm, cành c. Lưỡi nhỏ, tua cuốn, vảy d. Gai, bẹ chìa, vảy 82. Hệ thống dẫn ở rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm có: a. Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe b. Các bó libe xếp trên 1 vòng c. Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe d. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng. 83. Bó dẫn ở thân cây lớp Hành: a. Bó chồng kép

b. Bó mạch kín c. Gỗ và libe thẳng hàng xuyên tâm d. Bó mạch hình chữ V 84. Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm: a. Không cuống b. Không lá đài c. Không cánh hoa d. Không có lá bắc 85. Mô phân sinh cấp hai (mô phân sinh bên) có nhiệm vụ: a. Tạo thành các mô khác. b. Làm cho rễ và thân cây mọc dài ra c. Thân mọc dài ra ở các lóng d. Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều ngang 86. Phiến lá có vết khía vào tận gân lá là loại lá gì? a. Lá chia b. Lá thùy c. Lá xẻ d. Lá chẻ 87. Biểu bì không thấm nước và khí là nhờ: a. Lỗ khí b. Lông che chở đa bào c. Lớp cutin d. Lông che chở đơn bào 88. Bộ nhị bốn trội là:

a. Hoa có 2 nhị dài và 2 nhị ngắn b. Hoa có 4 nhị dài và 4 nhị ngắn c. Hoa có 4 nhị dài và 2 nhị ngắn d. Hoa có 6 nhị 89. Cây Ba gạc có 3 lá ở mỗi mấu, cây này có lá cây mọc kiểu gì? a. Mọc cách b. Mọc đối c. Mọc đối chéo chữ thập d. Mọc vòng 90. “Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc vào giàn” là: a. Rễ mút b. Rễ phụ c. Rễ khí sinh d. Rễ bám 91. Trong các câu sau, câu nào SAI: a. Phần lớn lá cây thường có bẹ lá. b. Lá màu xanh do có chứa chất diệp lục c. Lá đơn là lá có cuống không phân nhánh. d. Cuống lá có thể có cánh 92. Mô mềm vỏ ngoài có đặc điểm: a. Các tế bào xếp tạo thành vòng đồng tâm và dãy xuyên tâm b. Là mô mềm đặc c. Các tế bào xếp lộn xộn, khoảng gian bào to d. Gồm các tế bào mô mềm có vách hóa mô cứng

93. Ti thể có vai trò: a. Quang hợp và hô hấp b. Quang hợp để tạo ra năng lượng c. Tạo năng lượng d. Hô hấp để tạo ra chất dinh dưỡng 94. Đầu trục mang hoa phình to, hoa không cuống xếp khít nhau, là kiểu cụm hoa dạng: a. Đuôi sóc b. Buồng c. Đầu d. Bông 95. Cành khác thân chính là a. Không có hoa trên cành b. Mọc xiên c. Không có chồi nách d. Mọc thẳng đứng 96. “Chùm tán” là cụm hoa thuộc kiểu: a. Cụm hoa kép b. Cụm hoa hỗn hợp c. Cụm hoa đơn có hạn d. Cụm hoa đơn không hạn 97. Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu: a. Đồng tâm b. Hướng tâm c. Xuyên tâm

d. Ly tâm 98. Cụm hoa kiểu bông mo là: a. Bông mo có trục cụm hoa rất ngắn b. Bông mo có trục cụm hoa phân nhánh c. Bông được bao bọc bởi một lá bắc to d. Bông mang toàn hoa đơn tính 98. Trong thành phần của libe có tế bào kèm, chức năng của nó là gì? a. Dự trữ cho libe b. Cung cấp năng lượng cho libe c. Làm cho nhựa luyện không bị đông đặc trong mạch rây d. Nâng đỡ cho libe 99. Trong chu trình sống của một loại cây thuốc, sự tái sinh cây mới nhờ hạt. Loài này có kiểu sinh sản gì? Sinh sản vô tính 100. Chọn câu sai: Cây tạp tính là cây mang cả hoa đực và hoa cái 101. Chữ viết tắt A dùng trong hoa thức là Vòng nhị 102. Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm một nhánh ở phía dưới với hướng thay đổi liên tục thì gọi là Xim hình đinh ốc 103. Chú thích 1 và 2 của hình vẽ noãn dưới đây

1 lỗ noãn, 2 vỏ noãn 104. Tràng hoa hồng thuộc nhóm hoa Cánh phân và đều

105. Hình vẽ sau đây chỉ kiểu cụm hoa

xim 1 ngã hình đinh ốc 106. Lá bắc là lá Lá mang hoa ở nách (kẽ) 107. 𝐊 (𝟑)𝐂𝟑 trong hoa thức có nghĩa là 3 lá đài dính và 3 cánh hoa rời 108. Hoa có nhị và nhụy gọi là Hoa lưỡng tính 109. Hoa không có bao hoa thì gọi là Hoa trần 110. Hình vẽ sau đây chỉ tiền khai hoa

Vặn 111. Hoa chỉ có bộ nhụy thì gọi là Hoa đơn tính 112. Bao phấn hướng ngoài có nghĩa là

Đường nứt trên bao phấn hướng ra cánh hoa 113. Nhị lép nhưng vẫn dữ nguyên hình dạng là khi Bao phấn không tạo được hạt phấn 114. Tràng hoa có phần ống dài và hẹp , là kiểu Tràng hình đinh 115. “ Cuống nhị nhụy ” được hình thành khi Để hoa kéo dài lên giữa bao hoa và bộ nhị 116. Một hoa có 5 lá đài rời và giống nhau thì gọi là Hoa có đài phân, đều 117. Cơ quan sinh sản cái Bộ nhụy 118. Thế nào gọi là hoa đực Chỉ có nhị 119. Lá bắc con là gì ? Lá trên cuống hoa 120. Bộ phận nào cơ quan bảo vệ của hoa ? Đài hoa (lá đài) 121. Hoa ở gốc có cuống dài nâng hoa lên cùng mặt phẳng với những hoa trên ? Ngù 122. Kiểu tràng gì có các cánh hoa rời, đều, móng dài ? Tràng hình hoa Cẩm chướng 123. Đặc điểm của buồng ? Trục cụm hoa phân nhánh ( bông mo phân nhánh) 124. Khi nào thì gọi là bộ nị đẳng nhị ? nhị xếp trên 1 vòng

125. Bộ phận mang các giao tử đực Hạt phấn 126. Trong hoa thức , khi viết ‘’𝐆𝟓 '' thìì có nghĩa gì ? 5 lá noãn rời (5 nhụy rời) 127. Đặc điểm nào của lớp Ngọc Lan ? Mẫu 4 hay 5 128. Nếu bao hoa chỉ có một vòng bộ phận có màu sặc sỡ thì vòng đó luôn là gì ? Lá đài (đài hoa) 129. Cụm từ nào là cách sắp xếp các bộ phận của cánh hoa khi chưa nở ? Tiền khai hoa 130. Nhiều noãn đính trên phần kéo dài của đế hoa ? Đính noãn trung tâm 131. Tên gọi của trục do đế hoa kéo dài mang nhụy ? Cuống nhụy 132. Kiểu bông nào mang toàn hoa đơn tính ? Đuôi sóc 133. Lá đài màu sắc sặc sỡ như cánh hoa thì gọi là ? Đài dạng cánh 134. Kiểu cụm hoa có trục phân nhánh mang cụm hoa cùng kiểu ? Cụm hoa kép 135. Chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó ? Bộ nhị đa thể (nhị nhiều bó) 136. Kiểu tiền khai có các bộ phận vừa chồng vừa bị chồng Vặn 137. Bộ phận nào chứa các hạt phấn Bao phấn

138. Sự phân nhánh luôn luôn đổi hướng: khi thì bên phải , khi thì bên trái , mỗi lần đổi hướng thì nâng lên 1 nấc ? Xim 1 ngả hình đinh ốc 139. Kiểu tràng có ống phifng to lên ở gốc , thắt lại ở đỉnh ? Hình hũ 140. Tràng hình phễu thuộc nhóm hoa nào ? Cánh hợp và đều (cánh dính, tràng đều) 141. Hoa không đều thì các bộ phận của hoa được vẽ như thế nào ? Trẻn những vòng hình bầu dục 142. Quả nào được hình thành từ cụm hoa đặc biệt Quả phức 143. Đặc điểm nào của quả bế ? Vỏ quả không dính với hạt 144. Kiểu mở của quả đại khi chín ? Nứt theo 1 khe nứt, theo đường hàn mép lá noãn 145. Phần ăn được của quả dâu tây là do bộ phận nào phù to ra ? Đế hoa 146. Quả mít thuộc loại quả nào ? Quả phức 147. Tên gọi chung của quả mọng và quả hạch ? Quả thịt 148. Sau khi thụ tinh bộ phận nào của quả phát triển thành hạt ? Noãn 149. Đặc điểm lớp vỏ quả trong của quả hạch ? Dày và cứng 150. Quả xoài thuộc loại quả gì ? Quả hạch

151. Cây mầm nằm trong nội nhũ ? Mầm nội phôi 152. Bộ nhị bốn trội là Bộ nhị bốn trội : (6 nhị) H 4 nhị dài, 2 nhị ngắn (bộ nhị bốn dài) Bộ nhị đều : nhị dài bằng nhau Bộ nhị không đều : nhị ngắn khác nhau Bộ nhị hai trội :(4 nhị) 2 dài, 2 ngắn (bộ nhị 2 dài) 153. Khi các cánh hoa dính liền nhau , chỗ ống nối với phiến gọi là ? Họng tràng 154. Quả đóng (quả bế) là ? Quả khô , không mở thường chỉ có 1 hạt 155. Quả được hình thành từ một cụm hoa gọi là ? Quả kép 156. Đài hoa phát triển cùng với quả ? Đài cùng lớn 157. Một cánh hoa gồm 2 phần ? Móng và phiến 158. Vòng ngoài cùng của hoa thường gồm những bộ phận có màu xanh lục ? Đài hoa 159. Tiền khai nào sau đây không có ở đài hoa Tiền khai thìa 160. Chú thích 1 và 2 của noãn dưới đây

1 túi phôi, 2 phôi tâm 161. Ở một số hoa ở ngoài đài chính có thêm ? Đài phụ 162. Áo hạt là do ? Cuống noãn phù ra 163. Hoa có cuống nhị nhụy có nghĩa là ? Đế hoa mọc dài mang bộ nhụy và bộ nhị 164. Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm một nhánh ở phía dưới theo một hướng thì gọi là ? Xim hình bọ cạp 165. Cây mầm được hình thành từ Sự kết hợp của giao tử đực thứ nhất với noãn cầu 166. Khái niệm “ hoa đơn tính khác gốc” dùng để chỉ Loài cây đó có hoa đực và hoa cái trên 2 cây khác nhau 167. Vỏ quả ngoài được hình thành từ Biểu bì ngoài của lá noãn 168. Quả được hình thành từ một hoa có nhiều lá noãn rời là quả Quả rời (quả tụ) 169. Lá bắc to, có màu bao bọc cả cụm hoa được gọi là Bông mo 170. Cụm hoa kiểu tán là

Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cánh hoa 171. Quả hạch khác quả mọng ở Lớp vỏ quả trong 172. Chữ viết tắt C trong hoa thức có nghĩa là Tràng hoa(corolla) 173. Chữ viết tắt K trong hoa thức có nghĩa là Đài hoa (K): Kalyx hay Calyx Đài phụ (k): Calyculus 174. Chữ viết tắt A trong hoa thức có nghĩa là Bộ nhị (androeceum) 175. Chữ viết tắt G trong hoa thức có nghĩa là Bộ nhụy (gynoeceum) 176. Cây mầm lớp ngọc lan gồm các thành phần Rễ mầm,thân mầm, chồi mầm, 2 lá mầm 177. Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một lá chét là loại gì ? Lá kép chân vịt 178. Cụm hoa kiểu buồng là Bông mo có trục cụm hoa phân nhánh 179. Cây bụi nhỏ có đặc điểm Phần dưới hóa gỗ và sống dai, nhưng chóp nhánh không hóa gỗ sẽ bị chết đi vào cuối thời kì dinh dưỡng (cây yên bạch) 180. Khi hạt nảy mầm, rễ mầm chui ra ngoài qua Lỗ noãn 181. Ống tràng hình trụ, tận cùng là các răng cạn ? Tràng hình ống (răng cư...


Similar Free PDFs